Giải Tiếng Anh lớp 4 Unit 15: Lesson 2 | Global Success

Giải Tiếng Anh lớp 4 Kết nối tri thức với cuộc sống - Global Success giúp các em học sinh lớp 4 tham khảo, nhanh chóng trả lời các câu hỏi Lesson 2 Unit 15: My family's weekends trang 32, 33 sách Tiếng Anh lớp 4 tập 2. Soạn Unit 15 Lesson 2 Global Success 4 bám sát theo chương trình sách giáo khoa, giúp học sinh nhanh chóng nắm vững kiến thức để học tốt tiếng Anh 4.

Chủ đề:
Môn:

Tiếng Anh 4 429 tài liệu

Thông tin:
6 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giải Tiếng Anh lớp 4 Unit 15: Lesson 2 | Global Success

Giải Tiếng Anh lớp 4 Kết nối tri thức với cuộc sống - Global Success giúp các em học sinh lớp 4 tham khảo, nhanh chóng trả lời các câu hỏi Lesson 2 Unit 15: My family's weekends trang 32, 33 sách Tiếng Anh lớp 4 tập 2. Soạn Unit 15 Lesson 2 Global Success 4 bám sát theo chương trình sách giáo khoa, giúp học sinh nhanh chóng nắm vững kiến thức để học tốt tiếng Anh 4.

82 41 lượt tải Tải xuống
1
Soạn Anh 4 Unit 15: Lesson 2
Bài 1
Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và nhc li.)
a. Where does your father go on Sundays? (B ca bn đi đâu vào Chủ Nht?)
He goes to the sport centre. (Ông ấy đi trung tâm thể thao.)
b. What does he do there? (Ông y làm đó?)
He plays tennis. (Ông ấy chơi tennis.)
Bài 2
Listen, point and say. (Nghe, chnói.)
2
Tr li:
a. What does she do on Sundays? (Cô y làm gì vào Ch Nht?)
She cooks meats. (Cô y nu tht.)
b. What does he do on Sundays? (Anh y làm gì vào Ch Nht?)
He plays tennis. (Anh ấy chơi tennis.)
c. What does she do on Sundays? (Cô y làm gì vào Ch Nht?)
She watches films. (Cô y xem phim.)
d. What does she do on Sundays? (Cô y làm gì vào Ch Nht?)
She does yoga. (Cô y tp yoga.)
Bài 3
Let’s talk. (Hãy nói.)
3
Tr li:
- What does she do on Sundays? (Cô y làm gì vào Ch Nht?)
She cooks meats. (Cô y nu tht.)
- What does he do on Sundays? (Anh y làm gì vào Ch Nht?)
He plays tennis. (Anh ấy chơi tennis.)
- What does she do on Sundays? (Cô y làm gì vào Ch Nht?)
She watches films. (Cô y xem phim.)
- What does she do on Sundays? (Cô y làm gì vào Ch Nht?)
She does yoga. (Cô y tp yoga.)
Bài 4
Listen and match. (Nghe và ni.)
4
Bài nghe:
1. A: What does your brother do on Sundays? (Anh trai bn làm vào Ch
Nht?)
B: He plays tennis. (Anh ấy chơi quần vt.)
2. A: What does your sister do on Sundays? (Ch gái bn làm gì vào Ch Nht?)
B: She cooks meals. (Ch y nấu ăn.)
3. A: What does your father do on Sundays? (B bn làm gì vào Ch Nht?)
B: He watches films. (Ông y xem phim.)
4. A: What does your mother do on Sundays? (M bn làm gì vào Ch Nht?)
B: She does yoga. (Bà ây tp yoga.)
Tr li:
1. c
2. d
3. a
4. b
Bài 5
Look, complete and match. (Nhìn, hoàn thành và ni.)
5
Tr li:
1. A: Where does your brother go on Sundays? (Anh bạn đi đâu vào Chủ Nht?)
B: He goes to the sport centre. (Anh ấy đi đến trung tâm th thao.)
A: What does he do there? (Anh y làm gì đấy?)
B: He plays tennis. (Anh ấy chơi quần vt.)
2. A: Where is your mother on Sundays? (M ca bn đâu vào chủ nht?)
B: She's at kitchen. (Bà y trong bếp.)
A: What does she do? (Bà y làm đấy?)
B: She cooks a meal. (Bà y nu mt bữa ăn.)
Bài 6
Let’s play. (Hãy cùng chơi.)
6
Cách chơi: Chun b các th bài. Mi th ghi tên các địa đim tên các hot
động 1 mt, s ng bng nhau. Lt úp các th xung. Mi bn hc sinh lt
th bài, nếu ra 1 th ghi địa đim,, 1 th ghi hoạt động thì s phải đặt câu vi 2
t đó.
Ví d: bn hc sinh lật được th "play tennis" và "sports centre". Ta được câu:
My father goes to the sports centre on Sundays. He plays tennis.
(B tôi đến trung tâm th thao vào Ch Nht. Ông ấy chơi quần vt.)
| 1/6

Preview text:

Soạn Anh 4 Unit 15: Lesson 2 Bài 1
Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và nhắc lại.)
a. Where does your father go on Sundays? (Bố của bạn đi đâu vào Chủ Nhật?)
He goes to the sport centre. (Ông ấy đi trung tâm thể thao.)
b. What does he do there? (Ông ấy làm gì ở đó?)
He plays tennis. (Ông ấy chơi tennis.) Bài 2
Listen, point and say. (Nghe, chỉ và nói.) 1 Trả lời:
a. What does she do on Sundays? (Cô ấy làm gì vào Chủ Nhật?)
She cooks meats. (Cô ấy nấu thịt.)
b. What does he do on Sundays? (Anh ấy làm gì vào Chủ Nhật?)
He plays tennis. (Anh ấy chơi tennis.)
c. What does she do on Sundays? (Cô ấy làm gì vào Chủ Nhật?)
She watches films. (Cô ấy xem phim.)
d. What does she do on Sundays? (Cô ấy làm gì vào Chủ Nhật?)
She does yoga. (Cô ấy tập yoga.) Bài 3
Let’s talk. (Hãy nói.) 2 Trả lời:
- What does she do on Sundays? (Cô ấy làm gì vào Chủ Nhật?)
She cooks meats. (Cô ấy nấu thịt.)
- What does he do on Sundays? (Anh ấy làm gì vào Chủ Nhật?)
He plays tennis. (Anh ấy chơi tennis.)
- What does she do on Sundays? (Cô ấy làm gì vào Chủ Nhật?)
She watches films. (Cô ấy xem phim.)
- What does she do on Sundays? (Cô ấy làm gì vào Chủ Nhật?)
She does yoga. (Cô ấy tập yoga.) Bài 4
Listen and match. (Nghe và nối.) 3 Bài nghe:
1. A: What does your brother do on Sundays? (Anh trai bạn làm gì vào Chủ Nhật?)
B: He plays tennis. (Anh ấy chơi quần vợt.)
2. A: What does your sister do on Sundays? (Chị gái bạn làm gì vào Chủ Nhật?)
B: She cooks meals. (Chị ấy nấu ăn.)
3. A: What does your father do on Sundays? (Bố bạn làm gì vào Chủ Nhật?)
B: He watches films. (Ông ấy xem phim.)
4. A: What does your mother do on Sundays? (Mẹ bạn làm gì vào Chủ Nhật?)
B: She does yoga. (Bà ây tập yoga.) Trả lời: 1. c 2. d 3. a 4. b Bài 5
Look, complete and match. (Nhìn, hoàn thành và nối.) 4 Trả lời:
1. A: Where does your brother go on Sundays? (Anh bạn đi đâu vào Chủ Nhật?)
B: He goes to the sport centre. (Anh ấy đi đến trung tâm thể thao.)
A: What does he do there? (Anh ấy làm gì ở đấy?)
B: He plays tennis. (Anh ấy chơi quần vợt.)
2. A: Where is your mother on Sundays? (Mẹ của bạn ở đâu vào chủ nhật?)
B: She's at kitchen. (Bà ấy ở trong bếp.)
A: What does she do? (Bà ấy làm gì ở đấy?)
B: She cooks a meal. (Bà ấy nấu một bữa ăn.) Bài 6
Let’s play. (Hãy cùng chơi.) 5
Cách chơi: Chuẩn bị các thẻ bài. Mỗi thẻ ghi tên các địa điểm và tên các hoạt
động ở 1 mặt, số lượng bằng nhau. Lật úp các thẻ xuống. Mỗi bạn học sinh lật
thẻ bài, nếu ra 1 thẻ ghi địa điểm,, 1 thẻ ghi hoạt động thì sẽ phải đặt câu với 2 từ đó.
Ví dụ: bạn học sinh lật được thẻ "play tennis" và "sports centre". Ta được câu:
My father goes to the sports centre on Sundays. He plays tennis.
(Bố tôi đến trung tâm thể thao vào Chủ Nhật. Ông ấy chơi quần vợt.) 6