-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Giải Tiếng Anh lớp 4 Unit 16: Lesson 3 | Global Success
Giải Tiếng Anh lớp 4 Kết nối tri thức với cuộc sống - Global Success giúp các em học sinh lớp 4 tham khảo, nhanh chóng trả lời các câu hỏi Lesson 3 Unit 16: Weather trang 44, 45 sách Tiếng Anh lớp 4 tập 2. Soạn Unit 16 Lesson 3 Global Success 4 bám sát theo chương trình sách giáo khoa, giúp học sinh nhanh chóng nắm vững kiến thức để học tốt tiếng Anh 4.
Unit 16: Weather (GS) 9 tài liệu
Tiếng Anh 4 429 tài liệu
Giải Tiếng Anh lớp 4 Unit 16: Lesson 3 | Global Success
Giải Tiếng Anh lớp 4 Kết nối tri thức với cuộc sống - Global Success giúp các em học sinh lớp 4 tham khảo, nhanh chóng trả lời các câu hỏi Lesson 3 Unit 16: Weather trang 44, 45 sách Tiếng Anh lớp 4 tập 2. Soạn Unit 16 Lesson 3 Global Success 4 bám sát theo chương trình sách giáo khoa, giúp học sinh nhanh chóng nắm vững kiến thức để học tốt tiếng Anh 4.
Chủ đề: Unit 16: Weather (GS) 9 tài liệu
Môn: Tiếng Anh 4 429 tài liệu
Sách: Global Success
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Tiếng Anh 4
Preview text:
Soạn Anh 4 Unit 16: Lesson 3 Bài 1
Listen and repeat. (Nghe và nhắc lại.)
'sunny It's 'sunny today.
'rainy I don't like 'rainy weather. Trả lời:
Các em chú ý những từ được đánh dấu nháy đỏ là những từ mang trọng âm của câu.
It’s sunny today. (Hôm nay trời nắng.)
I don’t like rainy weather. (Tôi không thích trời mưa.) Bài 2
Listen and circle. (Nghe và khoanh tròn.)
1. It’s _____ in Ho Chi Minh City. a. windy b. sunny c. rainy 2. I like _____ weather. a. sunny b. cloudy c. windy Bài nghe:
1. It’s rainy in Ho Chi Minh City. 1
(Trời mưa ở Thành phố Hồ Chí Minh.) 2. I like sunny weather.
(Tớ thích trời nắng.) Trả lời: 1. c 2. a Bài 3
Let’s chant. (Hãy đọc theo.) Dịch:
Nắng, nắng, nắng. 2
Tôi thích những ngày nắng.
Nhiều mây, nhiều mây, nhiều mây.
Tôi không thích những ngày nhiều mây. Gió, gió, gió.
Tôi thích những ngày có gió. Mưa, mưa, mưa.
Tôi không thích những ngày mưa. Bài 4
Read and circle. (Đọc và khoanh tròn.)
It was rainy yesterday. We were at home. It is sunny today. We are at the
shopping centre. Kate is at the bookshop. She wants some books. Jim is at the
food stall. He wants some chicken. I am at the bakery. I want some bread. We have a happy shopping day. Dịch: 3
Hôm qua trời mưa. Chúng tôi đã ở nhà. Hôm nay trời nắng. Chúng tôi đang ở
trung tâm mua sắm. Kate đang ở hiệu sách. Cô ấy muốn mua một vài cuốn sách.
Jim đang ở gian hàng thực phẩm. Anh ấy muốn một ít gà. Tôi đang ở tiệm bánh.
Tôi muốn một vài bánh mỳ. Chúng tôi có một ngày mua sắm vui vẻ. Trả lời: 1. C 2. C 3. A 4. A
1. It was rainy yesterday. (Hôm qua trời mưa.)
2. It is sunny today. (Hôm nay trời nắng.)
3. Kate is at the bookshop. (Kate đang ở hiệu sách.)
4. Jim is at the food stall. (Jim đang ở gian hàng thực phẩm.) Bài 5
Let’s write. (Hãy viết.) Trả lời: My family go shopping 4
The weather is sunny today. My family want to go to the supermarket. My
mother wants clothes. She is at the clothes shop. My father wants some food. He
is at food stall. I want some books. I am at the bookshop. My brother wants
some toys. He is at the toy store. Dịch:
Gia đình tôi đi mua sắm
Hôm nay trời nắng. Gia đình tôi muốn đi siêu thị. Mẹ tôi muốn quần áo. Bà ấy
đang ở cửa hàng quần áo. Bố tôi muốn một ít thức ăn. Ông ấy đang ở gian hàng
thực phẩm. Tôi muốn một vài cuốn sách. Tôi đang ở hiệu sách. Em trai tôi
muốn vài món đồ chơi. Em ấy đang ở cửa hàng đồ chơi. Bài 6
Project. (Dự án.) Trả lời:
It was sunny in Ha Noi last weekend. It’s rainy in Ha Noi today.
(Cuối tuần trước ở Hà Nội trời nắng. Hôm nay ở Hà Nội trời mưa.)
It was cloudy in Da Nang last weekend. It’s sunny in Da Nang today. 5
(Cuối tuần trước ở Đà Nẵng trời có mây. Hôm nay ở Đà Nẵng trời nắng.)
It was sunny in Vinh last weekend. It’s rainy in Vinh today.
(Cuối tuần trước ở Vinh trời nắng. Hôm nay ở Vinh trởi mưa.) 6