Giải Tiếng Anh lớp 4 Unit 5: Lesson Five | Family and Friends

Giải Tiếng Anh lớp 4 Chân trời sáng tạo - Family and Friends giúp các em học sinh lớp 4 tham khảo, nhanh chóng trả lời các câu hỏi Lesson Five Unit 5: We're having fun at the beach! trang 42 sách Tiếng Anh lớp 4 Chân trời sáng tạo.

Chủ đề:
Môn:

Tiếng Anh 4 429 tài liệu

Thông tin:
3 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giải Tiếng Anh lớp 4 Unit 5: Lesson Five | Family and Friends

Giải Tiếng Anh lớp 4 Chân trời sáng tạo - Family and Friends giúp các em học sinh lớp 4 tham khảo, nhanh chóng trả lời các câu hỏi Lesson Five Unit 5: We're having fun at the beach! trang 42 sách Tiếng Anh lớp 4 Chân trời sáng tạo.

73 37 lượt tải Tải xuống
Soạn Anh 4 Unit 5: Lesson Five
Bài 1
Look at the picture. What can you do at Phan Thiet beach?$(Nhìn vào tranh.
Bạn làm gì ở biển Phan Thiết?)Trả lời:
I can:
- swim (bơi)
- play with sand (chơi với cát)
- snorkel (lặn với ống thở)
Bài 2
Listen and read.$(Nghe và đọc.)
Hi Minh,
I’m in Phan Thiet. There is a beautiful beach with white sand. I’m sitting on the
beach, and I’m collecting shells.
Dad is swimming and Mom is snorkeling. There are also seafood restaurants.
My cousins are playing on the sand. We’re having lots of fun.
I hope you like my postcard.
See you soon!
Quang.
Hướng dẫn dịch:
Chào Minh,
Mình Phan Thiết. một bãi biển đẹp với cát trắng. Tôi đang ngồi trên bãi
biển và tôi đang thu thập vỏ sò.
Bố đang bơimẹ đang lặn. Ngoài ra còn các nhà hàng hải sản. Anh em họ
của tôi đang chơi trên cát. Chúng tôi đang rất vui.
Tôi hy vọng bạn thích bưu thiếp của tôi.
Hẹn sớm gặp lại!
Quang
Bài 3
Read again and write.$Đọc lại và viết.)
1. I'm collecting shells.
2. Mom is ______ and Dad is _______.
3. There are ________ restaurants.
4. My cousins are ________ on the sand.
Trả lời:
1. I’m collecting shells. (Tôi đang sưu tầm vỏ sò.)
2. Mom is snorkeling and Dad is swimming. (Mẹ đang lặn còn bố thì đang bơi.)
3. There are seafood restaurants. (Có nhà hàng hải sản.)
4. My cousins are playing on the sand. (Anh em họ của tôi đang chơi trên cát.)
Bài 4
Where do you go on vacation? Why do you like it?$(Bạn đi đâu vào nghỉ?
Tại sao bạn thích nó?)
Trả lời:
I want to go to the beach in Da Nang. Because I can swim there. There are
many seafood restaurants.
(Tôi muốn đi biển ở Đà Nẵng. Bởi tôi thể bơi đó. rất nhiều nhà hàng
hải sản.)
| 1/3

Preview text:

Soạn Anh 4 Unit 5: Lesson Five Bài 1
Look at the picture. What can you do at Phan Thiet beach? (Nhìn vào tranh.
Bạn làm gì ở biển Phan Thiết?)Trả lời: I can: - swim (bơi)
- play with sand (chơi với cát)
- snorkel (lặn với ống thở) Bài 2
Listen and read. (Nghe và đọc.) Hi Minh,
I’m in Phan Thiet. There is a beautiful beach with white sand. I’m sitting on the
beach, and I’m collecting shells.
Dad is swimming and Mom is snorkeling. There are also seafood restaurants.
My cousins are playing on the sand. We’re having lots of fun. I hope you like my postcard. See you soon! Quang. Hướng dẫn dịch: Chào Minh,
Mình ở Phan Thiết. Có một bãi biển đẹp với cát trắng. Tôi đang ngồi trên bãi
biển và tôi đang thu thập vỏ sò.
Bố đang bơi và mẹ đang lặn. Ngoài ra còn có các nhà hàng hải sản. Anh em họ
của tôi đang chơi trên cát. Chúng tôi đang rất vui.
Tôi hy vọng bạn thích bưu thiếp của tôi.
Hẹn sớm gặp lại! Quang Bài 3
Read again and write. Đọc lại và viết.) 1. I'm collecting shells.
2. Mom is ______ and Dad is _______.
3. There are ________ restaurants.
4. My cousins are ________ on the sand. Trả lời:
1. I’m collecting shells. (Tôi đang sưu tầm vỏ sò.)
2. Mom is snorkeling and Dad is swimming. (Mẹ đang lặn còn bố thì đang bơi.)
3. There are seafood restaurants. (Có nhà hàng hải sản.)
4. My cousins are playing on the sand. (Anh em họ của tôi đang chơi trên cát.) Bài 4
Where do you go on vacation? Why do you like it? (Bạn đi đâu vào kì nghỉ?
Tại sao bạn thích nó?) Trả lời:
I want to go to the beach in Da Nang. Because I can swim there. There are many seafood restaurants.
(Tôi muốn đi biển ở Đà Nẵng. Bởi vì tôi có thể bơi ở đó. Có rất nhiều nhà hàng hải sản.)
Document Outline

  • Soạn Anh 4 Unit 5: Lesson Five
    • Bài 1
    • Bài 2
    • Bài 3
    • Bài 4