Giải Tiếng Anh lớp 4 Unit 6: Lesson 2 | Global Success

Giải Tiếng Anh lớp 4 Kết nối tri thức với cuộc sống - Global Success giúp các em học sinh lớp 4 tham khảo, nhanh chóng trả lời các câu hỏi Lesson 2 Unit 6: Our School Facilities trang 46, 47 sách Tiếng Anh lớp 4 tập 1. Soạn Unit 6 Lesson 2 Global Success 4 bám sát theo chương trình sách giáo khoa, giúp học sinh nhanh chóng nắm vững kiến thức để học tốt tiếng Anh 4. 

Soạn Anh 4 Unit 6: Lesson 2
Bài 1
Look, listen and repeat.(Nhìn, nghe và nhắc lại.)
Trả lời:
a. Where’s your school, Bill? (Trường của Bill ở đâu?)
It’s in the town. (Nó ở thị trấn.)
b.&How many buildings are there at your school? (Có bao nhiêu tòa nhà trong
ngôi trường của bạn?)
There are three. (Có 3 tòa.)
Bài 2
Listen, point and say.(Nghe, chỉ và nói.)
1
Trả lời:
a.&How many playgrounds are there at your school? (Có bao nhiêu sân chơi
trường của bạn?)
There is one. (Có 1 sân chơi.)
b.&How many computer rooms are there at your school? (Có bao nhiêu phòng
máy tính ở trường của bạn?)
There are two. (Có 2 phòng.)
c.&How many gardens are there at your school? (Có bao nhiêu vườn cây
trường của bạn?)
There is one. (Có 1 vườn cây.)
d.&How many buildings are there at your school? (Có bao nhiêu tòa nhà
trường của bạn?)
There are three. (Có 3 tòa nhà.)
Bài 3
2
Let’s talk.(Hãy nói.)
Trả lời:
- How many playgrounds are there at your school? (Có bao nhiêu sân chơi
trường của bạn?)
There is one. (Có 1 sân chơi.)
- How many computer rooms are there at your school? (Có bao nhiêu phòng
máy tính ở trường của bạn?)
There are two. (Có 2 phòng.)
- How many buildings are there at your school? (Có bao nhiêu tòa nhà trường
của bạn?)
There are three. (Có 3 tòa nhà.)
Bài 4
3
Listen and tick.(Nghe và tích.)
Bài 5
Look, complete and read.(Nhìn, hoàn thành và đọc.)
Trả lời:
4
1.&A: Nice to meet you, Nam. (Rất vui được gặp bạn, Nam.)
Where’s your school? (Trường của bạn ở đâu?)
B: It’s in the mountains. (Nó ở trên núi.)
A: How many playgrounds are there at your school? ( bao nhiêu sân chơi
trường của bạn?)
B: There is one. (Có 1 sân.)
2.&A: How many buildings are there at your school? (Có bao nhiêu tòa nhà
trường của bạn?)
B: There are two. (Có 2 tòa nhà.)
A: How many gardens are there at your school? (Có bao nhiêu vườn cây
trường của bạn?)
B: There is one. (Có 1 vườn cây.)
Bài 6
Let’s sing.(Hãy hát.)
5
6
| 1/6

Preview text:

Soạn Anh 4 Unit 6: Lesson 2 Bài 1
Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và nhắc lại.) Trả lời:
a. Where’s your school, Bill? (Trường của Bill ở đâu?)
It’s in the town. (Nó ở thị trấn.)
b. How many buildings are there at your school? (Có bao nhiêu tòa nhà trong ngôi trường của bạn?) There are three. (Có 3 tòa.) Bài 2
Listen, point and say. (Nghe, chỉ và nói.) 1 Trả lời:
a. How many playgrounds are there at your school? (Có bao nhiêu sân chơi ở trường của bạn?)
There is one. (Có 1 sân chơi.)
b. How many computer rooms are there at your school? (Có bao nhiêu phòng
máy tính ở trường của bạn?) There are two. (Có 2 phòng.)
c. How many gardens are there at your school? (Có bao nhiêu vườn cây ở trường của bạn?)
There is one. (Có 1 vườn cây.)
d. How many buildings are there at your school? (Có bao nhiêu tòa nhà ở trường của bạn?)
There are three. (Có 3 tòa nhà.) Bài 3 2
Let’s talk. (Hãy nói.) Trả lời:
- How many playgrounds are there at your school? (Có bao nhiêu sân chơi ở trường của bạn?)
There is one. (Có 1 sân chơi.)
- How many computer rooms are there at your school? (Có bao nhiêu phòng
máy tính ở trường của bạn?) There are two. (Có 2 phòng.)
- How many buildings are there at your school? (Có bao nhiêu tòa nhà ở trường của bạn?)
There are three. (Có 3 tòa nhà.) Bài 4 3
Listen and tick. (Nghe và tích.) Bài 5
Look, complete and read. (Nhìn, hoàn thành và đọc.) Trả lời: 4
1. A: Nice to meet you, Nam. (Rất vui được gặp bạn, Nam.)
Where’s your school? (Trường của bạn ở đâu?)
B: It’s in the mountains. (Nó ở trên núi.)
A: How many playgrounds are there at your school? (Có bao nhiêu sân chơi ở trường của bạn?) B: There is one. (Có 1 sân.)
2. A: How many buildings are there at your school? (Có bao nhiêu tòa nhà ở trường của bạn?)
B: There are two. (Có 2 tòa nhà.)
A: How many gardens are there at your school? (Có bao nhiêu vườn cây ở trường của bạn?)
B: There is one. (Có 1 vườn cây.) Bài 6
Let’s sing. (Hãy hát.) 5 6
Document Outline

  • Soạn Anh 4 Unit 6: Lesson 2
    • Bài 1
    • Bài 2
    • Bài 3
    • Bài 4
    • Bài 5
    • Bài 6