Giải Tin 10 Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách KNTT

Giải Tin 10 Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách KNTT được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Gii Tin 10 Bài 23: Mt s lnh làm vic vi d liu danh
sách KNTT
Luyn tp 1 trang 118 SGK Tin 10 KNTT
Cho dãy s [1,2,3,4,5,5]. Viết lnh thc hin:
a) Chèn s 1 vào ngay sau giá tr 1 ca dãy
b) Chèn s 3 và s 4 vào danh sách để dãy có s 3 và s 4 lin nhau hai ln
Li gii
a) Chèn s 1 vào ngay sau giá tr 1 ca dãy: insert(1,1)
b) Chèn s 3 s 4 vào danh sách để dãy s 3 s 4 lin nhau hai ln:
insert(4,3), insert(5,4)
Luyn tp 2 trang 118 SGK Tin 10 KNTT
Cho trưc dãy s A. Viết chương trình thực hin công vic sau:
- Xoá đi mt phn t chính gia dãy nếu s phn t ca dãy là s l.
- Xoá đi hai phn t chính gia ca dãy nếu s phn t ca dãy là s chn.
Li gii
if(len(A)%2!=0):
A.delete(A[len(A)//2])
else:
A.delete(A[len(A)/2])
A.delete(A[len(A)//2])
Vn dng 1 trang 118 SGK Tin 10 KNTT
Viết chương trình nhập n t bàn phím, to và in ra màn hình dãy s A bao gm n s
t nhiên chẵn đầu tiên.
Li gii
n=int(input("Nhp s t nhiên n: "))
i=0
m=0
while i<100:
if(m%2==0):
A.append(m)
m=m+1
i=i+1
print(A)
Vn dng 2 trang 118 SGK Tin 10 KNTT
Dãy s Fibonacci được xác định như sau:
F0 = 0
F1 = 1
Fn = Fn - 1 + Fn 2 (với n ≥ 2)
Viết chương trình nhập n t bàn phím, to và in ra màn hình dãy s A bao gm n s
hạng đầu ca dãy Fibonacci
Li gii
Chương trình:
n=int(input("Nhp s t nhiên n: "))
i=2
A=[0,1]
F0 = 0
F1 = 1
while i<100:
m = A[i - 1] + A[i 2]
A.append(m)
i=i+1
print(A)
| 1/2

Preview text:


Giải Tin 10 Bài 23: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách KNTT
Luyện tập 1 trang 118 SGK Tin 10 KNTT
Cho dãy số [1,2,3,4,5,5]. Viết lệnh thực hiện:
a) Chèn số 1 vào ngay sau giá trị 1 của dãy
b) Chèn số 3 và số 4 vào danh sách để dãy có số 3 và số 4 liền nhau hai lần Lời giải
a) Chèn số 1 vào ngay sau giá trị 1 của dãy: insert(1,1)
b) Chèn số 3 và số 4 vào danh sách để dãy có số 3 và số 4 liền nhau hai lần: insert(4,3), insert(5,4)
Luyện tập 2 trang 118 SGK Tin 10 KNTT
Cho trước dãy số A. Viết chương trình thực hiện công việc sau:
- Xoá đi một phần tử ở chính giữa dãy nếu số phần tử của dãy là số lẻ.
- Xoá đi hai phần tử ở chính giữa của dãy nếu số phần tử của dãy là số chẵn. Lời giải if(len(A)%2!=0): A.delete(A[len(A)//2]) else: A.delete(A[len(A)/2]) A.delete(A[len(A)//2])
Vận dụng 1 trang 118 SGK Tin 10 KNTT
Viết chương trình nhập n từ bàn phím, tạo và in ra màn hình dãy số A bao gồm n số
tự nhiên chẵn đầu tiên. Lời giải
n=int(input("Nhập số tự nhiên n: ")) i=0 m=0 while i<100: if(m%2==0): A.append(m) m=m+1 i=i+1 print(A)
Vận dụng 2 trang 118 SGK Tin 10 KNTT
Dãy số Fibonacci được xác định như sau: F0 = 0 F1 = 1
Fn = Fn - 1 + Fn – 2 (với n ≥ 2)
Viết chương trình nhập n từ bàn phím, tạo và in ra màn hình dãy số A bao gồm n số
hạng đầu của dãy Fibonacci Lời giải Chương trình:
n=int(input("Nhập số tự nhiên n: ")) i=2 A=[0,1] F0 = 0 F1 = 1 while i<100: m = A[i - 1] + A[i – 2] A.append(m) i=i+1 print(A)