Giải Tin học 7 Bài 13: Thuật toán tìm kiếm | Chân trời sáng tạo

Giải bài tập SGK Tin học 7 trang 64, 65, 66, 67, 68, 69, 70 sách Chân trời sáng tạo giúp các em học sinh lớp 7 xem gợi ý giải các câu hỏi Bài 13: Thuật toán tìm kiếm của Chủ đề 5: Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của máy tính.

Môn:

Tin học 7 401 tài liệu

Thông tin:
6 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giải Tin học 7 Bài 13: Thuật toán tìm kiếm | Chân trời sáng tạo

Giải bài tập SGK Tin học 7 trang 64, 65, 66, 67, 68, 69, 70 sách Chân trời sáng tạo giúp các em học sinh lớp 7 xem gợi ý giải các câu hỏi Bài 13: Thuật toán tìm kiếm của Chủ đề 5: Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của máy tính.

108 54 lượt tải Tải xuống
Tin học lớp 7 bài 13: Thuật toán tìm kiếm
Khởi động SGK Tin học 7 bài 13
9 th s, mi th đưc ghi s mt mt mt còn lại không ghi gì. Đt úp
các th s trên mt bàn và xếp thành một dãy như Hình 1.
Hình 1: Các th đưc ghi s mt úp
Em hãy trao đổi vi bạn đ thc hin tìm mt s bt trong dãy s ghi trên
các th Hình 1 hay không.
Tr li:
Em có th tìm mt th bt theo yêu cu trong dãy s trên (Hình 1) bng cách
lt tng th s.
Khám phá SGK Tin học 7 bài 13
Khám phá 1
Các s ghi trên mi th Hình 1 lần lượt là: 26, 14, 24, 18, 15, 21, 19, 25, 12.
Em hãy to Bảng 1 và điền thông tin ca mi ln lặp để tìm s 21 trong dãy theo
thut toán tìm kiếm tun t.
Tr li:
Ln lp
S ghi trên th
Đúng số cn tìm?
Đã hết s th
1
26
Sai
Sai
2
14
Sai
Sai
3
24
Sai
Sai
4
18
Sai
Sai
5
15
Sai
Sai
6
21
Đúng
Sai
Vy khi lp ln th 6 ta đã tìm được s cn tìm. Kết thúc quá trình tìm
kiếm
Khám phá 2
La chọn phương án đúng.
Để tìm kiếm mt s trong dãy s bng thut toán tìm kiếm tun t, ta thc hin:
A. Ly ngu nhiên mt s trong dãy s để so sánh vi s cn tìm.
B. So sánh lần lượt t s đầu tiên trong dãy s vi s cn tìm.
C. Sp xếp dãy s theo th t tăng dần.
D. So sánh s cn tìm vi s gia dãy s.
Đáp án: B
Luyện tập SGK Tin học 7 bài 13
Luyện tập 1
Hãy s dng thut toán tìm kiếm tun t đểm trong lp em có bn cùng tháng
sinh vi em hay không. Có th s dng danh sách lp có ghi thông tin ngày sinh
hoc hi trc tiếp. Lp Bng 2 vào v ghi kết qu thc hin (dòng 1 d
minh ho).
Tr li:
Gi s tháng sinh ca em tháng 3. Em s đi hỏi tháng sinh ca các bn và ghi
vào bng thng kê:
Ln lp
Tháng sinh ca
bn
Cùng tháng sinh
vi em
Đã hết danh sách/
đã hỏi hết các bn
1
4
Sai
Sai
2
2
Sai
Sai
3
1
Sai
Sai
4
5
Sai
Sai
5
6
Sai
Sai
6
8
Sai
Sai
7
12
Sai
Sai
8
11
Sai
Sai
9
3
Đúng
Sai
Sau ln lp th 9 đã có bạn cùng tháng sinh vi em. Kết thúc tìm kiếm.
Luyện tập 2
Bng 3 danh sách hai s đầu bin s xe ca mt s tnh (tên tỉnh đã được sp
xếp theo th t trong bng ch cái).
a) Áp dng thut toán tìm kiếm tun t để tìm ra tnh hai s đầu ca bin s
xe là 25. Cho biết em đã thực hin bao nhiêu ln lp.
b) Áp dng thut toán tìm kiếm nh phân để tìm hai s đầu tiên ca bin s xe
ca tnh Lai Châu. Cho biết em đã thực hin bao nhiêu ln lp.
c) S ln lp em thc hin câu a ít hơn hay câu b ít hơn? Tại sao?
d) Có th áp dng thut toán tìm kiếm nh phân để tìm ra tnh khi biết hai s đu
ca bin s xe ca tỉnh đó hay không? Tại sao?
Tr li:
a) Bin s xe cn tìm là 25.
Ln lp
Bin s xe tnh
Cùng bin s xe
Danh sách tìm kết
toàn b bng
1
67
Sai
Sai
2
72
Sai
Sai
3
77
Sai
Sai
4
69
Sai
Sai
5
27
Sai
Sai
6
81
Sai
Sai
7
79
Sai
Sai
8
25
Đúng
Sai
Sau 8 ln lặp đã tìm được kết qu. Kết thúc tìm kiếm.
b) c 1. Sp xếp bin s xe theo th t tăng dần hoc gim dn.
Bng Bin s xe tăng dần
c 2. Lt th s gia ca dãy (th th 5). So sánh s cn tìm 25 trên th
va lt là 67. Do 25 < 67 nên ch cn tìm nửa đầu ca dãy th (gm 1, 2, 3, 4)
c 4. Lt th s gia ca dãy (th th 2). So sánh s cn tìm 25 trên th
va lt là 21. Do 25 > 21 nên s cn tìm na sau ca dãy th (v trí s 3, 4).
c 5. Lt th v trí s 3. So sánh s cn tìm là 25 trên th va lt là 25. Do 25
= 25 nên đưa ra thông báo đã tìm thấy kết qu. Kết thúc quá trình tìm kiếm.
c) S ln lp li câu b ít hơn câu a. tìm kiếm nh phân chia nh mng tìm
kiếm nên s ln lặp ít hơn.
d) Ta có th dùng thut toán tìm kiếm nh phân đểm ra tnh khi biết hai s đầu
ca bin s xe. Vì khi thc hin tìm kiếm ta s chia nh mng s và tìm được s
cn tìm.
Vận dụng SGK Tin học 7 bài 13
Vận dụng 1
Em m mt t tiếng Anh trong cun t đin theo cách nào? Ti sao em ng
cách đó?
Tr li:
Các bước tra t đin:
c 1. Sp xếp t ng theo th t tăng dần theo bng ch cái.
c 2. Chn ch cái bắt đầu ca t tiếng anh để tìm kiếm.
c 3. Chia nh danh sách tìm kiếm và tìm ch tiếng anh.
Vì: Khi thc hin cách này giúp cho quá trình tìm kiếm nhanh hơn.
Vận dụng 2
Hãy vn dng thut toán tìm kiếm nh phân để xác đnh mt bn trong lớp được
sinh vào ngày nào trong tháng vi không quá 5 câu hi trc nghiệm Đúng/Sai.
Tương tự, để xác định mt bạn được sinh vào tháng nào trong năm thì em cn
dùng nhiu nht bao nhiêu câu hỏi Đúng/Sai?
Tr li:
Câu hỏi đặt ra cho bạn để xác định ngày sinh trong tháng:
d: Bn ca em sinh ngày 5. (Em s s dng câu hỏi đúng hoc sai vào tng
la chn Lớn hơn hay Nhỏ hơn).
Câu hi 1: Bn sinh vào ngày nh hơn 15 (hay lớn hơn 15).
Câu hi 2: Ngày sinh ca bn nh hơn 7 (hay lớn hơn 7).
Câu hi 3: Ngày sinh ca bn nh hơn 4 (hay lớn hơn 4).
Câu hi 4: Ngày sinh ca bn bng 5 hay lớn hơn 5. Khi đó ta sẽ đưc kết
qu.
Tương tự: Để xác định bạn sinh vào tháng nào trong năm em s dùng 4 câu hi
đúng sai.
| 1/6

Preview text:

Tin học lớp 7 bài 13: Thuật toán tìm kiếm
Khởi động SGK Tin học 7 bài 13
Có 9 thẻ số, mỗi thẻ được ghi số ở một mặt và mặt còn lại không ghi gì. Đặt úp
các thẻ số trên mặt bàn và xếp thành một dãy như Hình 1.
Hình 1: Các thẻ được ghi số ở mặt úp
Em hãy trao đổi với bạn để thực hiện tìm một số bất kì có trong dãy số ghi trên
các thẻ ở Hình 1 hay không. Trả lời:
Em có thể tìm một thẻ bất kì theo yêu cầu trong dãy số trên (Hình 1) bằng cách lặt từng thẻ số.
Khám phá SGK Tin học 7 bài 13 Khám phá 1
Các số ghi trên mỗi thẻ ở Hình 1 lần lượt là: 26, 14, 24, 18, 15, 21, 19, 25, 12.
Em hãy tạo Bảng 1 và điền thông tin của mỗi lần lặp để tìm số 21 trong dãy theo
thuật toán tìm kiếm tuần tự. Trả lời: Lần lặp Số ghi trên thẻ
Đúng số cần tìm? Đã hết số thẻ 1 26 Sai Sai 2 14 Sai Sai 3 24 Sai Sai 4 18 Sai Sai 5 15 Sai Sai 6 21 Đúng Sai
Vậy khi lặp lần thứ 6 ta đã tìm được số cần tìm. Kết thúc quá trình tìm kiếm Khám phá 2
Lựa chọn phương án đúng.
Để tìm kiếm một số trong dãy số bằng thuật toán tìm kiếm tuần tự, ta thực hiện:
A. Lấy ngẫu nhiên một số trong dãy số để so sánh với số cần tìm.
B. So sánh lần lượt từ số đầu tiên trong dãy số với số cần tìm.
C. Sắp xếp dãy số theo thứ tự tăng dần.
D. So sánh số cần tìm với số ở giữa dãy số. Đáp án: B
Luyện tập SGK Tin học 7 bài 13 Luyện tập 1
Hãy sử dụng thuật toán tìm kiếm tuần tự để tìm trong lớp em có bạn cùng tháng
sinh với em hay không. Có thể sử dụng danh sách lớp có ghi thông tin ngày sinh
hoặc hỏi trực tiếp. Lập Bảng 2 vào vở và ghi kết quả thực hiện (dòng 1 là ví dụ minh hoạ). Trả lời:
Giả sử tháng sinh của em là tháng 3. Em sẽ đi hỏi tháng sinh của các bạn và ghi vào bảng thống kê: Lần lặp
Tháng sinh của Cùng tháng sinh Đã hết danh sách/ bạn với em đã hỏi hết các bạn 1 4 Sai Sai 2 2 Sai Sai 3 1 Sai Sai 4 5 Sai Sai 5 6 Sai Sai 6 8 Sai Sai 7 12 Sai Sai 8 11 Sai Sai 9 3 Đúng Sai
Sau lần lặp thứ 9 đã có bạn cùng tháng sinh với em. Kết thúc tìm kiếm. Luyện tập 2
Bảng 3 là danh sách hai số đầu biển số xe của một số tỉnh (tên tỉnh đã được sắp
xếp theo thứ tự trong bảng chữ cái).
a) Áp dụng thuật toán tìm kiếm tuần tự để tìm ra tỉnh có hai số đầu của biển số
xe là 25. Cho biết em đã thực hiện bao nhiêu lần lặp.
b) Áp dụng thuật toán tìm kiếm nhị phân để tìm hai số đầu tiên của biển số xe
của tỉnh Lai Châu. Cho biết em đã thực hiện bao nhiêu lần lặp.
c) Số lần lặp em thực hiện ở câu a ít hơn hay ở câu b ít hơn? Tại sao?
d) Có thể áp dụng thuật toán tìm kiếm nhị phân để tìm ra tỉnh khi biết hai số đầu
của biển số xe của tỉnh đó hay không? Tại sao? Trả lời:
a) Biển số xe cần tìm là 25. Lần lặp Biển số xe tỉnh
Cùng biển số xe Danh sách tìm kết toàn bộ bảng 1 67 Sai Sai 2 72 Sai Sai 3 77 Sai Sai 4 69 Sai Sai 5 27 Sai Sai 6 81 Sai Sai 7 79 Sai Sai 8 25 Đúng Sai
Sau 8 lần lặp đã tìm được kết quả. Kết thúc tìm kiếm.
b) Bước 1. Sắp xếp biển số xe theo thứ tự tăng dần hoặc giảm dần.
Bảng Biển số xe tăng dần
Bước 2. Lật thẻ số ở giữa của dãy (thẻ thứ 5). So sánh số cần tìm là 25 trên thẻ
vừa lật là 67. Do 25 < 67 nên chỉ cần tìm ở nửa đầu của dãy thẻ (gồm 1, 2, 3, 4)
Bước 4. Lật thẻ số ở giữa của dãy (thẻ thứ 2). So sánh số cần tìm là 25 trên thẻ
vừa lật là 21. Do 25 > 21 nên số cần tìm ở nửa sau của dãy thẻ (vị trí số 3, 4).
Bước 5. Lật thẻ vị trí số 3. So sánh số cần tìm là 25 trên thẻ vừa lật là 25. Do 25
= 25 nên đưa ra thông báo đã tìm thấy kết quả. Kết thúc quá trình tìm kiếm.
c) Số lần lặp lại ở câu b ít hơn câu a. Vì tìm kiếm nhị phân chia nhỏ mảng tìm
kiếm nên số lần lặp ít hơn.
d) Ta có thể dùng thuật toán tìm kiếm nhị phân để tìm ra tỉnh khi biết hai số đầu
của biển số xe. Vì khi thực hiện tìm kiếm ta sẽ chia nhỏ mảng số và tìm được số cần tìm.
Vận dụng SGK Tin học 7 bài 13 Vận dụng 1
Em tìm một từ tiếng Anh trong cuốn từ điển theo cách nào? Tại sao em dùng cách đó? Trả lời:
Các bước tra từ điển: 
Bước 1. Sắp xếp từ ngữ theo thứ tự tăng dần theo bảng chữ cái. 
Bước 2. Chọn chữ cái bắt đầu của từ tiếng anh để tìm kiếm. 
Bước 3. Chia nhỏ danh sách tìm kiếm và tìm chữ tiếng anh.
Vì: Khi thực hiện cách này giúp cho quá trình tìm kiếm nhanh hơn. Vận dụng 2
Hãy vận dụng thuật toán tìm kiếm nhị phân để xác định một bạn trong lớp được
sinh vào ngày nào trong tháng với không quá 5 câu hỏi trắc nghiệm Đúng/Sai.
Tương tự, để xác định một bạn được sinh vào tháng nào trong năm thì em cần
dùng nhiều nhất bao nhiêu câu hỏi Đúng/Sai? Trả lời:
Câu hỏi đặt ra cho bạn để xác định ngày sinh trong tháng:
Ví dụ: Bạn của em sinh ngày 5. (Em sẽ sử dụng câu hỏi đúng hoặc sai vào từng
lựa chọn Lớn hơn hay Nhỏ hơn). 
Câu hỏi 1: Bạn sinh vào ngày nhỏ hơn 15 (hay lớn hơn 15). 
Câu hỏi 2: Ngày sinh của bạn nhỏ hơn 7 (hay lớn hơn 7). 
Câu hỏi 3: Ngày sinh của bạn nhỏ hơn 4 (hay lớn hơn 4). 
Câu hỏi 4: Ngày sinh của bạn bằng 5 hay lớn hơn 5. Khi đó ta sẽ được kết quả.
Tương tự: Để xác định bạn sinh vào tháng nào trong năm em sẽ dùng 4 câu hỏi đúng sai.