Giải Tin học 7 Bài 14: Thuật toán sắp xếp | Chân trời sáng tạo

Giải bài tập SGK Tin học 7 trang 76, 77, 78, 79, 80, 81, 82 sách Chân trời sáng tạo giúp các em học sinh lớp 7 xem gợi ý giải các câu hỏi Bài 14: Thuật toán sắp xếp của Chủ đề 5: Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của máy tính.

Môn:

Tin học 7 401 tài liệu

Thông tin:
12 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giải Tin học 7 Bài 14: Thuật toán sắp xếp | Chân trời sáng tạo

Giải bài tập SGK Tin học 7 trang 76, 77, 78, 79, 80, 81, 82 sách Chân trời sáng tạo giúp các em học sinh lớp 7 xem gợi ý giải các câu hỏi Bài 14: Thuật toán sắp xếp của Chủ đề 5: Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của máy tính.

70 35 lượt tải Tải xuống
Tin học lớp 7 bài 14: Thuật toán sắp xếp
Khởi động SGK Tin học 7 bài 14
Có 4 tm th, mi th ghi mt s và xếp thành mt dãy dc trên mt bàn t trên
xuống dưới như Hình 1. Em hãy trao đổi vi bạn để ch ra cách sp xếp dãy th
theo th t giá tr tăng dần ca s ghi trên th, với điều kin ch th di
chuyn các th bằng cách đổi ch các cp th lin k.
Tr li:
c 1. So sánh s v trí s 1 vi v trí s 2 (19 >16). Nên ta đi ch s 16 và
s 19. Dãy s sau khi sp xếp: 16, 19, 18, 15.
c 2. So sánh s v trí s 2 vi v trí s 3 (19 >18). Nên ta đi ch s 18 và
s 19. Dãy s sau khi sp xếp: 16, 18, 19, 15.
c 3. So sánh s v trí s 3 vi v trí s 4 (19 >15). Nên ta đi ch s 15 và
s 19. Dãy s sau khi sp xếp: 16, 18, 15, 19.
c 4. So sánh s v trí s 1 vi v trí s 2 (18 >16). Nên ta gi nguyên v trí.
c 5. So sánh s v trí s 2 vi v trí s 3 (18 >15). Nên ta đi ch s 15 và
s 18. Dãy s sau khi sp xếp: 16, 15, 18, 19.
c 6. So sánh s v trí s 3 vi v trí s 4 (19 >18). Nên ta gi nguyên v trí.
c 7. So sánh s v trí s 1 vi v trí s 2 (16 >15). Nên ta đi ch s 15 và
s 16. Dãy s sau khi sp xếp: 15, 16, 18, 19.
Dãy s đã được sp xếp theo v trí tăng dần. Kết thúc quá trình sp xếp.
Khám phá SGK Tin học 7 bài 14
Khám phá 1
Em hãy sp xếp dãy ch cái Hình 5 theo th t tăng dần bng thut toán sp
xếp ni bt (mô phng quá trình thc hin bng hình v tương tự ncác Hình
2, 3, 4). Quy ước, trong bng ch cái, ch đứng trước "nh hơn" chữ đứng sau.
Tr li:
Hình 1: Vòng lp th nht ca thut toán sp xếp ni bt
- Ln lp th nht:
c 1. So sánh ch th nht vi ch th hai. m > h, sai th t ta đổi
ch v trí m và h.
c 2. So sánh ch th hai vi ch th ba. m > e, sai th t ta đổi
ch v trí m và e.
c 3. So sánh ch th ba vi ch th tư. Vì m > c, sai thứ t ta đổi ch
v trí m và c.
c 4. So sánh ch th với ch th năm. m > a, sai thứ t ta đổi
ch v trí m và a. Kết thúc ln lp th 1.
- Ln lp th hai:
Hình 2: Vòng lp 2 ca thut toán sp xếp ni bt
c 1. So sánh ch th nht vi ch th hai. h > e, sai th t ta đổi ch v
trí h và e.
c 2. So sánh ch th hai vi ch th ba. Vì h > c, sai th t ta đổi ch v t
h và c.
c 3. So sánh ch th ba vi ch th tư. Vì h > a, sai th t ta đổi ch v trí h
và a.
c 4. So sánh ch th với ch th năm. h < m, gi nguyên v trí. Kết
thúc ln lp th 2.
- Ln lp th 3:
Hình 3: Ln lp th ba ca thut toán sp xếp ni bt
c 1. So sánh ch th nht vi ch th hai. e > c, sai th t ta đổi
ch v trí c và e.
c 2. So sánh ch th hai vi ch th ba. Vì e > a, sai th t ta đổi ch
v trí a và e.
c 3. So sánh ch th ba vi ch th tư. Vì e < h, giữ nguyên v trí.
c 4. So sánh ch th với ch th năm. Vì h < m, gi nguyên v trí.
Kết thúc ln lp th 3.
- Ln lp th 4:
Hình 4: Dãy th đã được sp xếp xong
c 1. So sánh ch th nht vi ch th hai. c > a, sai th t ta đổi
ch v trí c và a.
c 2. So sánh ch th hai vi ch th ba. Vì e > c, gi nguyên.
c 3. So sánh ch th ba vi ch th tư. Vì h > e, giữ nguyên.
c 4. So sánh ch th với ch th năm. Vì m > h, gi nguyên. Kết
thúc vòng lp th 4. Dãy đã được sp xếp xong.
Khám phá 2
Thut toán sp xếp ni bt thc hin sp xếp dãy s không gim bng cách nào
ới đây?
A. Đổi ch 2 s lin k nhau nếu chúng đứng sai th t cho đến khi dãy s đưc
sp xếp.
B. Di chuyn s nh nht v cui danh sách.
C. Di chuyn s ln nht v đầu danh sách.
Đáp án: A
Luyện tập SGK Tin học 7 bài 14
Luyện tập 1
Lit các vòng lp ca thut toán sp xếp ni bt, thut toán sp xếp chọn để
sp xếp các dãy sau theo th t ng dn:
a) Dãy s: 9, 6, 11, 3, 7.
b) Dãy ch cái: H, D, A, B, Y.
Tr li:
a) Dãy s tăng dần:
- Thut toán ni bt:
Vòng lp 1:
c 1. So sánh s 9 6 (9 > 6). Nên đổi ch v trí s 9 và s 6, dãy s
sau khi đổi v trí: 6, 9, 11, 3, 7.
c 2. So sánh s 9 và 11 (11 > 9). Nên gi nguyên.
c 3. So sánh s 11 và 3 (11 > 3). Nên đi ch v trí s 11 và s 3, dãy
s sau khi đổi v trí: 6, 9, 3, 11, 7.
c 4. So sánh s 11 và 7 (11 > 7). Nên đi ch v trí s 11 và s 7, dãy
s sau khi đổi v trí: 6, 9, 3, 7, 11.
Vòng lp 2:
c 5. So sánh s 6 9 (9 > 6). Gi nguyên v trí, dãy s hin 6, 9,
3, 7, 11.
c 6. So sánh s 9 3 (9 > 3). Nên đổi ch v trí s 9 và s 3, dãy s
sau khi đổi v trí: 6, 3, 9, 7, 11.
c 7. So sánh s 9 7 (9 > 7). Nên đổi ch v trí s 9 và s 7, dãy s
sau khi đổi v trí: 6, 3, 7, 9, 11.
c 8. So sánh s 9 11 (11 > 9). Gi nguyên v trí, dãy s hin 6,
3, 7, 9, 11.
Vòng lp 3:
c 9. So sánh s 6 3 (6 > 3). Nên đổi ch v trí s 6 và s 3, dãy s
sau khi đổi v trí: 3, 6, 7, 9, 11. Ta thy dãy s đã được sp xếp đúng theo
th t tăng dần, nên kết thúc thut toán.
Có 3 vòng lặp được thc hin khi sp xếp.
- Thut toán sp xếp chn:
c 1. Chn s 9 so sánh vi nhng s trong dãy, thy s 3 s nh
nht nên đi ch s 9 và s 3. Dãy s sau khi đổi v trí: 3, 6, 11, 9, 7.
c 2. Chn s 6 so sánh vi nhng s trong dãy, thy s 6 s nh
nht và sp xếp đúng vị trí nên ta gi nguyên. Dãy s ta được: 3, 6, 11, 9, 7.
c 3. Chn s 11 so sánh vi nhng s trong dãy, thy s 7 s nh
nhất nên đổi ch s 11 và s 7. Dãy s sau khi đổi v trí: 3, 6, 7, 9, 11.
c 4. Chn s 9 so sánh vi nhng s trong dãy, thy s 9 s nh
nht và sp xếp đúng vị trí nên ta gi nguyên. Dãy s ta được: 3, 6, 7, 9, 11.
Ta kim tra thy dãy s đã được sp xếp theo th t tăng dần. Kết thúc
thut toán.
Thc hin 4 vòng lp là có th sp xếp s theo đúng vị trí.
b) Dãy ch cái: H, D, A, B, Y.
- Sp xếp ni bt: (Theo bng chi).
Vòng lp 1:
c 1. So sánh ch H và D (H > D). Nên đổi ch v trí ch H ch D,
dãy ch cái sau khi đổi v trí: D, H, A, B, Y.
c 2. So sánh ch H và A (H > A). Nên đi ch v trí ch H ch A,
dãy ch cái sau khi đổi v trí: D, A, H, B, Y.
c 3. So sánh ch H B ( H > B). Nên đi ch v trí ch H và ch B,
dãy ch cái sau khi đổi v trí: D, A, B, H, Y.
c 4. So sánh ch H và Y ( Y > H). Nên gi nguyên v trí, dãy ch cái:
D, A, B, H, Y.
Vòng lp 2:
c 5. So sánh ch D A (D > A). Nên đi ch v trí ch D và ch B,
dãy ch cái sau khi đổi v trí: A, D, B, H, Y.
c 6. So sánh ch D B (D > B). Nên đổi ch v trí ch D ch B,
dãy ch cái sau khi đổi v trí: A, B, D, H, Y.
c 7. So sánh ch D và H (H > D). Nên gi nguyên v trí, dãy ch cái
sp xếp: A, B, D, H, Y.
c 8. So sánh ch H Y (H < Y). Nên gi nguyên v trí, dãy ch cái
sp xếp: A, B, D, H, Y. Ta thy dãy ch cái đã được sp xếp theo th t.
Kết thúc thut toán.
S dng 2 vòng lp khi thc hin bài toán tìm kiếm ni bt.
- Sp xếp chn:
c 1. Chn ch H so sánh vi nhng ch khác trong dãy, thy ch A
ch nh nhất nên đổi ch ch H và ch A. y ch sau khi đổi v trí: A,
D, H, B, Y.
c 2. Chn ch D so sánh vi nhng ch khác trong dãy, thy ch B là
ch nh nhất nên đi ch ch D ch B. Dãy ch sau khi đổi v trí: A, B,
H, D, Y.
c 3. Chn ch H so sánh vi nhng ch khác trong dãy, thy ch D
ch nh nhất nên đổi ch ch H và ch D. y ch sau khi đổi v trí: A,
B, D, H, Y. Khi đó ta thy dãy ch cái đã được sp xếp theo đúng th t.
Kết thúc thut toán.
Sau 3 vòng lp thc hin xong bài toán tìm kiếm sp xếp chn,
Luyện tập 2
Ch ra phương án sai. Ý nghĩa của vic chia bài toán thành bài toán nh hơn là:
A. Giúp công việc đơn giản hơn.
B. Giúp công vic d gii quyết hơn.
C. Làm cho công vic tr nên phc tạp hơn.
D. Giúp bài toán tr nên d hiểu hơn.
Đáp án: C
Vận dụng SGK Tin học 7 bài 14
S dng mt thuật toán đã học để thc hin sp xếp các bn trong t em theo
th t chiu cao không gim (ghi chiu cao ca các bạn theo cùng đơn vị đo là
cm vào bng theo mu Bảng 1 dưới đây).
Bng 1. Chiu cao ca các bn trong t
H và tên
Chiu cao
H Quang Minh
167 cm
Lê Quang Minh
169 cm
Nguyn Minh Huy
168 cm
Lê Th Tho
160 cm
H Như Đăng
155 cm
Lê Bích Đào
166 cm
Sp xếp theo th t không gim: S dng thut toán sp xếp chn.
Tr li:
c 1. Chn chiu cao ca bn H Quang Minh và so sánh vi nhng bn còn
li, ta thy chiu cao ca bn H Như Đăng nhỏ nhất, ta đổi ch bn H Như
Đăng với bn H Quang Minh. Chiu cao sp xếp theo th t: H Như Đăng,
Quang Minh, Nguyn Minh Huy, Th Tho, H Quang Minh, Bích
Đào.
c 2. Chn chiu cao ca bn Quang Minh so sánh vi nhng bn còn
li, ta thy chiu cao ca bn Th Tho nh nhất, ta đi ch bn Quang
Minh vi bn Th Tho. Chiu cao sp xếp theo th t: H Như Đăng,
Th Tho, Nguyn Minh Huy, Lê Quang Minh, H Quang Minh, Lê Bích Đào.
c 3. Chn chiu cao ca bn Nguyn Minh Huy so sánh vi nhng bn
còn li, ta thy chiu cao ca bạn Lê Bích Đào nhỏ nhất, ta đổi ch bn Nguyn
Minh Huy vi bạn Bích Đào. Chiu cao sp xếp theo th t: H Như Đăng,
Th Thảo, Bích Đào, Quang Minh, Hồ Quang Minh, Nguyn Minh
Huy.
c 4. Lp li vòng lp. Chn chiu cao ca bn Quang Minh so sánh
vi nhng bn còn li, ta thy chiu cao ca bn H Quang Minh nh nht, ta
đổi ch bn Quang Minh vi bn H Quang Minh. Chiu cao sp xếp theo
th t: H Như Đăng, Th Thảo, Bích Đào, Hồ Quang Minh, Quang
Minh, Nguyn Minh Huy.
c 4. Chn chiu cao ca bn Quang Minh so sánh vi nhng bn còn
li, ta thy chiu cao ca bn Nguyn Minh Huy nh nhất, ta đi ch bn
Quang Minh vi bn Nguyn Minh Huy. Chiu cao sp xếp theo th t: H
Như Đăng, Lê Th Thảo, Lê Bích Đào, Hồ Quang Minh, Nguyn Minh Huy, Lê
Quang Minh. Khi đó ta thy chiều cao đã được sp xếp theo th t. Kết thúc
thut toán.
Bng kết qu sau khi sp xếp:
H và tên
Chiu cao
H Như Đăng
155 cm
Lê Th Tho
160 cm
Lê Bích Đào
166 cm
H Quang Minh
167 cm
Nguyn Minh Huy
168 cm
Lê Quang Minh
169 cm
| 1/12

Preview text:

Tin học lớp 7 bài 14: Thuật toán sắp xếp
Khởi động SGK Tin học 7 bài 14
Có 4 tấm thẻ, mỗi thẻ ghi một số và xếp thành một dãy dọc trên mặt bàn từ trên
xuống dưới như Hình 1. Em hãy trao đổi với bạn để chỉ ra cách sắp xếp dãy thẻ
theo thứ tự giá trị tăng dần của số ghi trên thẻ, với điều kiện chỉ có thể di
chuyển các thẻ bằng cách đổi chỗ các cặp thẻ liền kề. Trả lời:
Bước 1. So sánh số ở vị trí số 1 với vị trí số 2 (19 >16). Nên ta đổi chỗ số 16 và
số 19. Dãy số sau khi sắp xếp: 16, 19, 18, 15.
Bước 2. So sánh số ở vị trí số 2 với vị trí số 3 (19 >18). Nên ta đổi chỗ số 18 và
số 19. Dãy số sau khi sắp xếp: 16, 18, 19, 15.
Bước 3. So sánh số ở vị trí số 3 với vị trí số 4 (19 >15). Nên ta đổi chỗ số 15 và
số 19. Dãy số sau khi sắp xếp: 16, 18, 15, 19.
Bước 4. So sánh số ở vị trí số 1 với vị trí số 2 (18 >16). Nên ta giữ nguyên vị trí.
Bước 5. So sánh số ở vị trí số 2 với vị trí số 3 (18 >15). Nên ta đổi chỗ số 15 và
số 18. Dãy số sau khi sắp xếp: 16, 15, 18, 19.
Bước 6. So sánh số ở vị trí số 3 với vị trí số 4 (19 >18). Nên ta giữ nguyên vị trí.
Bước 7. So sánh số ở vị trí số 1 với vị trí số 2 (16 >15). Nên ta đổi chỗ số 15 và
số 16. Dãy số sau khi sắp xếp: 15, 16, 18, 19.
Dãy số đã được sắp xếp theo vị trí tăng dần. Kết thúc quá trình sắp xếp.
Khám phá SGK Tin học 7 bài 14 Khám phá 1
Em hãy sắp xếp dãy chữ cái ở Hình 5 theo thứ tự tăng dần bằng thuật toán sắp
xếp nổi bọt (mô phỏng quá trình thực hiện bằng hình vẽ tương tự như các Hình
2, 3, 4). Quy ước, trong bảng chữ cái, chữ đứng trước "nhỏ hơn" chữ đứng sau. Trả lời:
Hình 1: Vòng lặp thứ nhất của thuật toán sắp xếp nổi bọt - Lần lặp thứ nhất: 
Bước 1. So sánh chữ thứ nhất với chữ thứ hai. Vì m > h, sai thứ tự ta đổi chỗ vị trí m và h. 
Bước 2. So sánh chữ thứ hai với chữ thứ ba. Vì m > e, sai thứ tự ta đổi chỗ vị trí m và e. 
Bước 3. So sánh chữ thứ ba với chữ thứ tư. Vì m > c, sai thứ tự ta đổi chỗ vị trí m và c. 
Bước 4. So sánh chữ thứ tư với chữ thứ năm. Vì m > a, sai thứ tự ta đổi
chỗ vị trí m và a. Kết thúc lần lặp thứ 1. - Lần lặp thứ hai:
Hình 2: Vòng lặp 2 của thuật toán sắp xếp nổi bọt
Bước 1. So sánh chữ thứ nhất với chữ thứ hai. Vì h > e, sai thứ tự ta đổi chỗ vị trí h và e.
Bước 2. So sánh chữ thứ hai với chữ thứ ba. Vì h > c, sai thứ tự ta đổi chỗ vị trí h và c.
Bước 3. So sánh chữ thứ ba với chữ thứ tư. Vì h > a, sai thứ tự ta đổi chỗ vị trí h và a.
Bước 4. So sánh chữ thứ tư với chữ thứ năm. Vì h < m, giữ nguyên vị trí. Kết thúc lần lặp thứ 2. - Lần lặp thứ 3:
Hình 3: Lần lặp thứ ba của thuật toán sắp xếp nổi bọt
Bước 1. So sánh chữ thứ nhất với chữ thứ hai. Vì e > c, sai thứ tự ta đổi chỗ vị trí c và e. 
Bước 2. So sánh chữ thứ hai với chữ thứ ba. Vì e > a, sai thứ tự ta đổi chỗ vị trí a và e. 
Bước 3. So sánh chữ thứ ba với chữ thứ tư. Vì e < h, giữ nguyên vị trí. 
Bước 4. So sánh chữ thứ tư với chữ thứ năm. Vì h < m, giữ nguyên vị trí.
Kết thúc lần lặp thứ 3. - Lần lặp thứ 4:
Hình 4: Dãy thẻ đã được sắp xếp xong
Bước 1. So sánh chữ thứ nhất với chữ thứ hai. Vì c > a, sai thứ tự ta đổi chỗ vị trí c và a. 
Bước 2. So sánh chữ thứ hai với chữ thứ ba. Vì e > c, giữ nguyên. 
Bước 3. So sánh chữ thứ ba với chữ thứ tư. Vì h > e, giữ nguyên. 
Bước 4. So sánh chữ thứ tư với chữ thứ năm. Vì m > h, giữ nguyên. Kết
thúc vòng lặp thứ 4. Dãy đã được sắp xếp xong. Khám phá 2
Thuật toán sắp xếp nổi bọt thực hiện sắp xếp dãy số không giảm bằng cách nào dưới đây?
A. Đổi chỗ 2 số liền kề nhau nếu chúng đứng sai thứ tự cho đến khi dãy số được sắp xếp.
B. Di chuyển số nhỏ nhất về cuối danh sách.
C. Di chuyển số lớn nhất về đầu danh sách. Đáp án: A
Luyện tập SGK Tin học 7 bài 14 Luyện tập 1
Liệt kê các vòng lặp của thuật toán sắp xếp nổi bọt, thuật toán sắp xếp chọn để
sắp xếp các dãy sau theo thứ tự tăng dần: a) Dãy số: 9, 6, 11, 3, 7.
b) Dãy chữ cái: H, D, A, B, Y. Trả lời: a) Dãy số tăng dần:
- Thuật toán nổi bọt: Vòng lặp 1: 
Bước 1. So sánh số 9 và 6 (9 > 6). Nên đổi chỗ vị trí số 9 và số 6, dãy số
sau khi đổi vị trí: 6, 9, 11, 3, 7. 
Bước 2. So sánh số 9 và 11 (11 > 9). Nên giữ nguyên. 
Bước 3. So sánh số 11 và 3 (11 > 3). Nên đổi chỗ vị trí số 11 và số 3, dãy
số sau khi đổi vị trí: 6, 9, 3, 11, 7. 
Bước 4. So sánh số 11 và 7 (11 > 7). Nên đổi chỗ vị trí số 11 và số 7, dãy
số sau khi đổi vị trí: 6, 9, 3, 7, 11. Vòng lặp 2: 
Bước 5. So sánh số 6 và 9 (9 > 6). Giữ nguyên vị trí, dãy số hiện có 6, 9, 3, 7, 11. 
Bước 6. So sánh số 9 và 3 (9 > 3). Nên đổi chỗ vị trí số 9 và số 3, dãy số
sau khi đổi vị trí: 6, 3, 9, 7, 11. 
Bước 7. So sánh số 9 và 7 (9 > 7). Nên đổi chỗ vị trí số 9 và số 7, dãy số
sau khi đổi vị trí: 6, 3, 7, 9, 11. 
Bước 8. So sánh số 9 và 11 (11 > 9). Giữ nguyên vị trí, dãy số hiện có 6, 3, 7, 9, 11. Vòng lặp 3: 
Bước 9. So sánh số 6 và 3 (6 > 3). Nên đổi chỗ vị trí số 6 và số 3, dãy số
sau khi đổi vị trí: 3, 6, 7, 9, 11. Ta thấy dãy số đã được sắp xếp đúng theo
thứ tự tăng dần, nên kết thúc thuật toán.
⇒ Có 3 vòng lặp được thực hiện khi sắp xếp.
- Thuật toán sắp xếp chọn:
Bước 1. Chọn số 9 so sánh với những số trong dãy, thấy số 3 là số nhỏ
nhất nên đổi chỗ số 9 và số 3. Dãy số sau khi đổi vị trí: 3, 6, 11, 9, 7. 
Bước 2. Chọn số 6 so sánh với những số trong dãy, thấy số 6 là số nhỏ
nhất và sắp xếp đúng vị trí nên ta giữ nguyên. Dãy số ta được: 3, 6, 11, 9, 7. 
Bước 3. Chọn số 11 so sánh với những số trong dãy, thấy số 7 là số nhỏ
nhất nên đổi chỗ số 11 và số 7. Dãy số sau khi đổi vị trí: 3, 6, 7, 9, 11. 
Bước 4. Chọn số 9 so sánh với những số trong dãy, thấy số 9 là số nhỏ
nhất và sắp xếp đúng vị trí nên ta giữ nguyên. Dãy số ta được: 3, 6, 7, 9, 11.
Ta kiểm tra thấy dãy số đã được sắp xếp theo thứ tự tăng dần. Kết thúc thuật toán.
Thực hiện 4 vòng lặp là có thể sắp xếp số theo đúng vị trí.
b) Dãy chữ cái: H, D, A, B, Y.
- Sắp xếp nổi bọt: (Theo bảng chữ cái). Vòng lặp 1: 
Bước 1. So sánh chữ H và D (H > D). Nên đổi chỗ vị trí chữ H và chữ D,
dãy chữ cái sau khi đổi vị trí: D, H, A, B, Y. 
Bước 2. So sánh chữ H và A (H > A). Nên đổi chỗ vị trí chữ H và chữ A,
dãy chữ cái sau khi đổi vị trí: D, A, H, B, Y. 
Bước 3. So sánh chữ H và B ( H > B). Nên đổi chỗ vị trí chữ H và chữ B,
dãy chữ cái sau khi đổi vị trí: D, A, B, H, Y. 
Bước 4. So sánh chữ H và Y ( Y > H). Nên giữ nguyên vị trí, dãy chữ cái: D, A, B, H, Y. Vòng lặp 2: 
Bước 5. So sánh chữ D và A (D > A). Nên đổi chỗ vị trí chữ D và chữ B,
dãy chữ cái sau khi đổi vị trí: A, D, B, H, Y. 
Bước 6. So sánh chữ D và B (D > B). Nên đổi chỗ vị trí chữ D và chữ B,
dãy chữ cái sau khi đổi vị trí: A, B, D, H, Y. 
Bước 7. So sánh chữ D và H (H > D). Nên giữ nguyên vị trí, dãy chữ cái sắp xếp: A, B, D, H, Y. 
Bước 8. So sánh chữ H và Y (H < Y). Nên giữ nguyên vị trí, dãy chữ cái
sắp xếp: A, B, D, H, Y. Ta thấy dãy chữ cái đã được sắp xếp theo thứ tự. Kết thúc thuật toán.
Sử dụng 2 vòng lặp khi thực hiện bài toán tìm kiếm nổi bọt. - Sắp xếp chọn:
Bước 1. Chọn chữ H so sánh với những chữ khác trong dãy, thấy chữ A
là chữ nhỏ nhất nên đổi chỗ chữ H và chữ A. Dãy chữ sau khi đổi vị trí: A, D, H, B, Y. 
Bước 2. Chọn chữ D so sánh với những chữ khác trong dãy, thấy chữ B là
chữ nhỏ nhất nên đổi chỗ chữ D và chữ B. Dãy chữ sau khi đổi vị trí: A, B, H, D, Y. 
Bước 3. Chọn chữ H so sánh với những chữ khác trong dãy, thấy chữ D
là chữ nhỏ nhất nên đổi chỗ chữ H và chữ D. Dãy chữ sau khi đổi vị trí: A,
B, D, H, Y. Khi đó ta thấy dãy chữ cái đã được sắp xếp theo đúng thứ tự. Kết thúc thuật toán.
⇒ Sau 3 vòng lặp thực hiện xong bài toán tìm kiếm sắp xếp chọn, Luyện tập 2
Chỉ ra phương án sai. Ý nghĩa của việc chia bài toán thành bài toán nhỏ hơn là:
A. Giúp công việc đơn giản hơn.
B. Giúp công việc dễ giải quyết hơn.
C. Làm cho công việc trở nên phức tạp hơn.
D. Giúp bài toán trở nên dễ hiểu hơn. Đáp án: C
Vận dụng SGK Tin học 7 bài 14
Sử dụng một thuật toán đã học để thực hiện sắp xếp các bạn trong tổ em theo
thứ tự chiều cao không giảm (ghi chiều cao của các bạn theo cùng đơn vị đo là
cm vào bảng theo mẫu Bảng 1 dưới đây).
Bảng 1. Chiều cao của các bạn trong tổ Họ và tên Chiều cao Hồ Quang Minh 167 cm Lê Quang Minh 169 cm Nguyễn Minh Huy 168 cm Lê Thị Thảo 160 cm Hồ Như Đăng 155 cm Lê Bích Đào 166 cm
Sắp xếp theo thứ tự không giảm: Sử dụng thuật toán sắp xếp chọn. Trả lời:
Bước 1. Chọn chiều cao của bạn Hồ Quang Minh và so sánh với những bạn còn
lại, ta thấy chiều cao của bạn Hồ Như Đăng nhỏ nhất, ta đổi chỗ bạn Hồ Như
Đăng với bạn Hồ Quang Minh. Chiều cao sắp xếp theo thứ tự: Hồ Như Đăng,
Lê Quang Minh, Nguyễn Minh Huy, Lê Thị Thảo, Hồ Quang Minh, Lê Bích Đào.
Bước 2. Chọn chiều cao của bạn Lê Quang Minh và so sánh với những bạn còn
lại, ta thấy chiều cao của bạn Lê Thị Thảo nhỏ nhất, ta đổi chỗ bạn Lê Quang
Minh với bạn Lê Thị Thảo. Chiều cao sắp xếp theo thứ tự: Hồ Như Đăng, Lê
Thị Thảo, Nguyễn Minh Huy, Lê Quang Minh, Hồ Quang Minh, Lê Bích Đào.
Bước 3. Chọn chiều cao của bạn Nguyễn Minh Huy và so sánh với những bạn
còn lại, ta thấy chiều cao của bạn Lê Bích Đào nhỏ nhất, ta đổi chỗ bạn Nguyễn
Minh Huy với bạn Lê Bích Đào. Chiều cao sắp xếp theo thứ tự: Hồ Như Đăng,
Lê Thị Thảo, Lê Bích Đào, Lê Quang Minh, Hồ Quang Minh, Nguyễn Minh Huy.
Bước 4. Lặp lại vòng lặp. Chọn chiều cao của bạn Lê Quang Minh và so sánh
với những bạn còn lại, ta thấy chiều cao của bạn Hồ Quang Minh nhỏ nhất, ta
đổi chỗ bạn Lê Quang Minh với bạn Hồ Quang Minh. Chiều cao sắp xếp theo
thứ tự: Hồ Như Đăng, Lê Thị Thảo, Lê Bích Đào, Hồ Quang Minh, Lê Quang Minh, Nguyễn Minh Huy.
Bước 4. Chọn chiều cao của bạn Lê Quang Minh và so sánh với những bạn còn
lại, ta thấy chiều cao của bạn Nguyễn Minh Huy nhỏ nhất, ta đổi chỗ bạn Lê
Quang Minh với bạn Nguyễn Minh Huy. Chiều cao sắp xếp theo thứ tự: Hồ
Như Đăng, Lê Thị Thảo, Lê Bích Đào, Hồ Quang Minh, Nguyễn Minh Huy, Lê
Quang Minh. Khi đó ta thấy chiều cao đã được sắp xếp theo thứ tự. Kết thúc thuật toán.
Bảng kết quả sau khi sắp xếp: Họ và tên Chiều cao Hồ Như Đăng 155 cm Lê Thị Thảo 160 cm Lê Bích Đào 166 cm Hồ Quang Minh 167 cm Nguyễn Minh Huy 168 cm Lê Quang Minh 169 cm