Giải Toán 10 Bài 3: Nhị thức Newton | Chân trời sáng tạo

Giải Toán 10 Bài 3: Nhị thức Newton sách Chân trời sáng tạo là tài liệu vô cùng hữu ích giúp các em học sinh lớp 10 có thêm nhiều gợi ý tham khảo, dễ dàng đối chiếu kết quả khi làm bài tập toán trang 35 tập 2.

Môn:

Toán 10 2.8 K tài liệu

Thông tin:
3 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giải Toán 10 Bài 3: Nhị thức Newton | Chân trời sáng tạo

Giải Toán 10 Bài 3: Nhị thức Newton sách Chân trời sáng tạo là tài liệu vô cùng hữu ích giúp các em học sinh lớp 10 có thêm nhiều gợi ý tham khảo, dễ dàng đối chiếu kết quả khi làm bài tập toán trang 35 tập 2.

97 49 lượt tải Tải xuống
Giải Toán 10 trang 35 Chân trời sáng tạo - Tập 2
Bài 1 trang 35
Sử dụng công thức nhị thức Newton, khai triển các biểu thức sau:
Gợi ý đáp án
Bài 2 trang 35
Khai triển và rút gọn các biểu thức sau:
Gợi ý đáp án
a.
=136
Bài 3 trang 35
Tìm hệ số của trong khai triển
Gợi ý đáp án
Hệ số trong khai triển là 1080
Bài 4 trang 35
Chứng minh rằng:
Gợi ý đáp án
=0+0+0
=0=VP(*)
đpcm
Bài 5 trang 35
Cho là một tập hợp có 5 phần tử. Chứng minh rằng số tập hợp con
có số lẻ (1;3;5) phần tử của A bằng số tập hợp con có số chẵn (0;2;4) phần tử của A.
Gợi ý đáp án
Tập hợp A có 5 phần tử. Mỗi tập con của A có k phần tử ( ) là một tổ hợp chập k của
A.
Tập con số lẻ 1 phần tử của A là một tổ hợp chập 1 của 5
Có:
Tập con số lẻ 3 phần tử của A là một tổ hợp chập 3 của 5
Có:
Tập con số lẻ 5 phần tử của A là một tổ hợp chập 5 của 5
Có:
Số tập con có số lẻ (1;3;5) phần tử của A bằng:
Tập con số chẵn 0 phần tử của A là một tổ hợp chập 1 của 5
Có:
Tập con số chẵn 2 phần tử của A là một tổ hợp chập 3 của 5
' Có:
Tập con số chẵn 4 phần tử của A là một tổ hợp chập 5 của 5
' Có:
Số tập con có số chẵn (0;2;4) phần tử của A bằng:
Có:
Từ (1); (2) và (3) số tập hợp con có số lẻ (1;3;5) phần tử của A bằng số tập hợp con có số
chẵn (0;2;4) phần tử của A (đpcm)
| 1/3

Preview text:

Giải Toán 10 trang 35 Chân trời sáng tạo - Tập 2 Bài 1 trang 35
Sử dụng công thức nhị thức Newton, khai triển các biểu thức sau: Gợi ý đáp án Bài 2 trang 35
Khai triển và rút gọn các biểu thức sau: Gợi ý đáp án a. =136 Bài 3 trang 35 Tìm hệ số của trong khai triển Gợi ý đáp án Hệ số trong khai triển là 1080 Bài 4 trang 35 Chứng minh rằng: Gợi ý đáp án =0+0+0 =0=VP(*) đpcm Bài 5 trang 35 Cho
là một tập hợp có 5 phần tử. Chứng minh rằng số tập hợp con
có số lẻ (1;3;5) phần tử của A bằng số tập hợp con có số chẵn (0;2;4) phần tử của A. Gợi ý đáp án
Tập hợp A có 5 phần tử. Mỗi tập con của A có k phần tử (
) là một tổ hợp chập k của A.
Tập con số lẻ 1 phần tử của A là một tổ hợp chập 1 của 5 Có:
Tập con số lẻ 3 phần tử của A là một tổ hợp chập 3 của 5 Có:
Tập con số lẻ 5 phần tử của A là một tổ hợp chập 5 của 5 Có:
Số tập con có số lẻ (1;3;5) phần tử của A bằng:
Tập con số chẵn 0 phần tử của A là một tổ hợp chập 1 của 5 Có:
Tập con số chẵn 2 phần tử của A là một tổ hợp chập 3 của 5 ' Có:
Tập con số chẵn 4 phần tử của A là một tổ hợp chập 5 của 5 ' Có:
Số tập con có số chẵn (0;2;4) phần tử của A bằng: Có: Từ (1); (2) và (3)
số tập hợp con có số lẻ (1;3;5) phần tử của A bằng số tập hợp con có số
chẵn (0;2;4) phần tử của A (đpcm)