Gii Toán 10 Bài 4: Nh thc Newton Cánh diu
Luyn tp Toán 10 Bài 4 Cánh diu
Luyn tp 1
Khai trin biu thc (2 + x)
4
.
Li gii:
Ta có: (2 + x)
4
= 2
4
+ 4 . 2
3
. x + 6 . 2
2
. x
2
+ 4 . 2 . x
3
+ x
4
= 16 + 32x + 24x
2
+ 8x
3
+ x
4
.
Luyn tp 2
Khai trin biu thức (2 − 3y)
4
.
Li gii:
Ta có: (2 3y)
4
= [2 + ( 3y)]
4
= 2
4
+ 4 . 2
3
. ( 3y) + 6 . 2
2
. ( 3y)
2
+ 4 . 2 . ( 3y)
3
+ ( 3y)
4
= 16 96y + 216y
2
216y
3
+ 81y
4
.
Gii Toán 10 trang 19nh diu - Tp 2
Bài 1 trang 19
Khai trin các biu thc sau:
Gợi ý đáp án
Áp dng nh thc Newton
Bài 2 trang 19
Khai trin các biu thc sau:
Gợi ý đáp án
Áp dng nh thc Newton:
Bài 3 trang 19
Xác định h s ca trong khai trin biu thc
Gợi ý đáp án
Áp dng nh thc Newton:
Vy h s ca 810.
Bài 4 trang 19
Cho
Tính:
Gợi ý đáp án
Áp dng nh thc Newton:
Bài 5 trang 19
Cho tp hp A có 5 phn t. S tp hp con ca A là bao nhiêu?
Gợi ý đáp án
S tp hp con ca A là:

Preview text:

Giải Toán 10 Bài 4: Nhị thức Newton Cánh diều
Luyện tập Toán 10 Bài 4 Cánh diều Luyện tập 1
Khai triển biểu thức (2 + x)4. Lời giải:
Ta có: (2 + x)4 = 24 + 4 . 23 . x + 6 . 22 . x2 + 4 . 2 . x3 + x4 = 16 + 32x + 24x2 + 8x3 + x4. Luyện tập 2
Khai triển biểu thức (2 − 3y)4. Lời giải:
Ta có: (2 – 3y)4 = [2 + (– 3y)]4
= 24 + 4 . 23 . (– 3y) + 6 . 22 . (– 3y)2 + 4 . 2 . (– 3y)3 + (– 3y)4
= 16 – 96y + 216y2 – 216y3 + 81y4.
Giải Toán 10 trang 19 Cánh diều - Tập 2 Bài 1 trang 19
Khai triển các biểu thức sau: Gợi ý đáp án
Áp dụng nhị thức Newton Bài 2 trang 19
Khai triển các biểu thức sau: Gợi ý đáp án
Áp dụng nhị thức Newton: Bài 3 trang 19
Xác định hệ số của trong khai triển biểu thức Gợi ý đáp án
Áp dụng nhị thức Newton: Vậy hệ số của là 810. Bài 4 trang 19 Cho Tính: Gợi ý đáp án
Áp dụng nhị thức Newton: Bài 5 trang 19
Cho tập hợp A có 5 phần tử. Số tập hợp con của A là bao nhiêu? Gợi ý đáp án
Số tập hợp con của A là: