Giải Toán 3 Bài 8: Luyện tập chung | Kết nối tri thức
Giải Toán 3 Bài 8: Luyện tập chung | Kết nối tri thức được biên soạn chi tiết, bám sát nội dung trong sách giáo khoa. Mỗi bài toán đều giải rất chi tiết, cụ thể giúp các em củng cố kiến thức thật tốt. Đồng thời, cũng giúp thầy cô tham khảo để soạn giáo án cho học sinh của mình theo chương trình mới. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây!
Chủ đề: Chủ đề 1: Ôn tập và bổ sung (KNTT-3)
Môn: Toán 3
Sách: Kết nối tri thức
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
Giải Toán 3 Luyện tập chung sách Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải Luyện tập Toán 3 trang 24, 25 Kết nối tri thức Bài 1
a) Cân nặng của mỗi con vật được cho dưới đây. Viết tên các con vật theo thứ tự cân nặng từ bé đến lớn:
b)Viết các số 356, 432, 728, 669, 895 thành tổng các trăm, chục và đơn vị (theo mẫu): Mẫu: 356 = 300 + 50 + 6 Gợi ý đáp án:
a) Tên các con vật theo thứ tự cân nặng từ bé đến lớn: Báo; Sư tử; Hổ; Gấu trắng Bắc Cực. b) 432 = 400 + 30 + 2 728 = 700 + 20 + 8 669 = 600 + 60 + 9 895 = 800 + 90 + 5 Bài 2 Đặt tính rồi tính: a) 64 + 73 326 + 58 132 + 597
b) 157 – 85 965 – 549 828 – 786 Gợi ý đáp án: Bài 3
Trường Tiểu học Quang Trung có 563 học sinh, Trường Tiểu học Lê Lợi có nhiều hơn Trường
Tiểu học Quang Trung 29 học sinh. Hỏi Trường Tiểu học Lê Lợi có bao nhiêu học sinh? Gợi ý đáp án:
Trường Tiểu học Lê Lợi có số học sinh là: 563 + 29 = 592 (học sinh) Đáp số: 592 học sinh Bài 4 Số? a) Số hạng 35 46 ? Số hạng 27 ? 18 Tổng ? 75 52 b) Số bị trừ 93 81 ? Số trừ 64 ? 23 Hiệu ? 34 49 Gợi ý đáp án: a) Số hạng 35 46 34 Số hạng 27 29 18 Tổng 62 75 52 b) Số bị trừ 93 81 72 Số trừ 64 47 23 Hiệu 157 34 49 Bài 5 Số? Gợi ý đáp án:
Giải Luyện tập Toán 3 trang 25, 26 Kết nối tri thức Bài 1 Tính nhẩm: a) 2 x 1 3 x 1 4 x 1 5 x 1 b) 2 : 1 3 : 1 4 : 1 5 : 1 Nhận xét:
+ Số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó.
+ Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó. Gợi ý đáp án: a) 2 x 1 = 2 3 x 1 = 3 4 x 1 = 4 5 x 1 = 5 b) 2 : 1 = 2 3 : 1 = 3 4 : 1 = 4 5 : 1 = 5 Bài 2 Tính (theo mẫu). Mẫu: 1 x 2 = ? 1 x 3 1 x 4 1 x 2 = 1 + 1 = 2 1 x 6 1 x 5 1 x 2 = 2 Gợi ý đáp án: 1 x 3 = ? 1 x 4 = ? 1 x 3 = 1 + 1 + 1 = 3 1 x 4 = 1 + 1 + 1 + 1 = 4 → 1 x 3 = 3 → 1 x 4 = 4 1 x 6 = ? 1 x 5 = ?
1 x 6 = 1 + 1 + 1 + 1 + 1 + 1 = 6 1 x 5 = 1 + 1 + 1 + 1 + 1 = 5 → 1 x 6 = 6 → 1 x 5 = 5 Bài 3 Số? Gợi ý đáp án: 3 x 7 = 21 14 : 2 = 7 6 : 3 = 18 4 x 6 = 24 5 : 1 = 5 5 x 3 = 15 1 x 9 = 9 20 : 5 = 4 4 x 4 = 16 2 x 6 = 12 12 : 4 = 3 6 x 1 = 6 Bài 4 Số? a) 4 × ? = 8 12 : ? = 3 3 × ? = 18 25 : ? = 5 b) Gợi ý đáp án: a) 4 × ? = 8 12 : ? = 3 3 × ? = 18 25 : ? = 5 ? = 8 : 4 ? = 12 : 3 ? = 18 : 3 ? = 25 : 5 ? = 2 ? = 4 ? = 6 ? = 5 b)
Giải Luyện tập Toán 3 trang 26, 27 Kết nối tri thức Bài 1 a) Tính (theo mẫu): b) Tính nhẩm: 0 x 6 0 x 7 0 x 8 0 x 9 0 : 6 0 : 7 0 : 8 0 : 9 Gợi ý đáp án: a) 0 x 3 = ? 0 x 4 = ? 0 x 5 = ? 0 x 3 = 0 + 0 + 0 0 x 4 = 0 + 0 + 0 + 0 0 x 5 = 0 + 0 + 0 + 0 + 0 → 0 x 3 = 0 → 0 x 4 = 0 → 0 x 5 = 0 b) 0 x 6 = 0 0 x 7 = 0 0 x 8 = 0 0 x 9 = 0 0 : 6 = 0 0 : 7 = 0 0 : 8 = 0 0 : 9 = 0 Bài 2
Hai phép tính nào dưới đây có cùng kết quả? Gợi ý đáp án:
Em thực hiện các phép tính: 0 : 6 = 0 15 : 3 = 5 3 × 4 = 12 14 : 2 = 7 28 : 4 = 7 5 × 0 = 0 25 : 5 = 5 2 × 6 = 12 Em thấy: 0 : 6 = 5 × 0 = 0 15 : 3 = 25 : 5 = 5 3 × 4 = 2 × 6 = 12 14 : 2 = 28 : 4 = 7 Em nối như hình vẽ: Bài 3
Tổ Một có 8 bạn, mỗi bạn góp 5 quyển vở để giúp đỡ các bạn vùng bị lũ lụt. Hỏi tổ Một góp
được bao nhiêu quyển vở? Gợi ý đáp án:
Tổ Một góp được số quyển vở là: 8 x 5 = 40 (quyển) Đáp số: 40 quyển vở Bài 4
Tính độ dài đường gấp khúc ABCDE Gợi ý đáp án:
Độ dài đường gấp khúc ABCDE là: 3 x 4 = 12 (cm) Đáp số: 12 cm Bài 5 Số?