Giải Toán 4 Phân số và phép chia số tự nhiên Kết nối tri
thức
Giải Toán 4 Kết nối tri thức Tập 2 trang 53 - Hoạt động
Bài 1
a) Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số (theo mẫu).
13 : 17 21 : 11 40 : 51 72 : 25
b) Viết (theo mẫu)
34 : 17 20: 5 42 : 42 0 : 6
Bài 2
Số?
20 =
47 =
0 =
85 =
Lời giải:
20 =
47 =
0 =
85 =
Bài 3
Chọn câu trả lời đúng.
Có 2 thùng như nhau đựng đầy nước. Người ta đã lấy hết lượng nước của 2 thùng đó chia đều
vào 5 can. Hỏi lượng nước ở mỗi can bằng máy phần lượng nước của một thùng?
A. thùng
B. thùng
C. thùng
Đáp án: C
Giải Toán 4 Kết nối tri thức Tập 2 trang 53, 54, 55 - Luyện
tập
Bài 1
Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số.
a) 21 : 25 3 0: 43 61: 69 17 : 100
b) 9 : 4 51 : 7 60 : 39 200 : 163
Bài 2
Chọn phân số thích hợp là thương của mỗi phép chia.
Lời giải:
Bài 3
Số?
Lời giải:
a)
b)
Bài 4
Chọn số đo thích hợp với cách đọc số đo đó
Lời giải:
Ba phần tư ki lô gam: kg
Hai phần năm mét vuông:
Năm phần tư tấn: tấn
Chín phần mười lít: lít
Bài 5
Tìm phân số thích hợp (theo mẫu).
a) Chia đoạn thẳng AB thành 5 đoạn bằng nhau (như hình vẽ).
AD = ..?.. AB
AE = ..?.. AB
AG = ..?..AB
b) Nếu AB = 1 m thì độ dài các đoạn thẳng AC, AD, AE, AG bằng máy phần của 1 m?
AB = ..?..m
AE= ..?..m
AG = ..?..m
Lời giải:
a) Chia đoạn thẳng AB thành 5 đoạn bằng nhau (như hình vẽ).
AD = AB
AE = AB
AG = AB
b) Nếu AB = 1 m thì độ dài các đoạn thẳng AC, AD, AE, AG bằng máy phần của 1 m?
AB = 5 m
AE = 3m
AG = 4m

Preview text:

Giải Toán 4 Phân số và phép chia số tự nhiên Kết nối tri thức
Giải Toán 4 Kết nối tri thức Tập 2 trang 53 - Hoạt động Bài 1
a) Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số (theo mẫu). 13 : 17 21 : 11 40 : 51 72 : 25 b) Viết (theo mẫu) 34 : 17 20: 5 42 : 42 0 : 6 Bài 2 Số? 20 = 0 = 47 = 85 = Lời giải: 20 = 0 = 47 = 85 = Bài 3
Chọn câu trả lời đúng.
Có 2 thùng như nhau đựng đầy nước. Người ta đã lấy hết lượng nước của 2 thùng đó chia đều
vào 5 can. Hỏi lượng nước ở mỗi can bằng máy phần lượng nước của một thùng? A. thùng B. thùng C. thùng Đáp án: C
Giải Toán 4 Kết nối tri thức Tập 2 trang 53, 54, 55 - Luyện tập Bài 1
Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số. a) 21 : 25 3 0: 43 61: 69 17 : 100 b) 9 : 4 51 : 7 60 : 39 200 : 163 Bài 2
Chọn phân số thích hợp là thương của mỗi phép chia. Lời giải: Bài 3 Số? Lời giải: a) b) Bài 4
Chọn số đo thích hợp với cách đọc số đo đó Lời giải: Ba phần tư ki lô gam: kg Hai phần năm mét vuông: Năm phần tư tấn: tấn Chín phần mười lít: lít Bài 5
Tìm phân số thích hợp (theo mẫu).
a) Chia đoạn thẳng AB thành 5 đoạn bằng nhau (như hình vẽ). AD = ..?.. AB AE = ..?.. AB AG = ..?..AB
b) Nếu AB = 1 m thì độ dài các đoạn thẳng AC, AD, AE, AG bằng máy phần của 1 m? AB = ..?..m AE= ..?..m AG = ..?..m Lời giải:
a) Chia đoạn thẳng AB thành 5 đoạn bằng nhau (như hình vẽ). AD = AB AE = AB AG = AB
b) Nếu AB = 1 m thì độ dài các đoạn thẳng AC, AD, AE, AG bằng máy phần của 1 m? AB = 5 m AE = 3m AG = 4m