Giải Unit 4 Getting Started | Tiếng Anh 11 Global Success

Nằm trong bộ tài liệu Giải tiếng Anh 11 Kết nối tri thức theo từng Unit, Soạn tiếng Anh 11 Unit 4 Getting Started giúp các em chuẩn bị bài tập SGK tiếng Anh hiệu quả.

Thông tin:
3 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giải Unit 4 Getting Started | Tiếng Anh 11 Global Success

Nằm trong bộ tài liệu Giải tiếng Anh 11 Kết nối tri thức theo từng Unit, Soạn tiếng Anh 11 Unit 4 Getting Started giúp các em chuẩn bị bài tập SGK tiếng Anh hiệu quả.

61 31 lượt tải Tải xuống
Tiếng Anh 11 Global Success Unit 4 Getting Started
1. Listen and read
(Nghe và đọc)
Hướng dẫn dịch bài đọc
Mai: Chào buổi chiều. Cháu tên Mai Nguyễn. Cô phải là cô Pang?đã trả lời email
của cháu và mời cháu đến thăm văn phòng của cô.
Pang: Vâng. Tôi Pang. Rất vui được gặp bạn, Mai. Vậy làm thế nào bạn biết về
chúng tôi?
Mai: Em họ của cháu một tình nguyện viên của AYVP. Cậu ấy thường nói tham gia
chương trình là trải nghiệm không bao giờ quên.
Cô Pang: Rất vui khi nghe điều đó. Mục tiêu chính của AYVP là thúc đẩy thanh niên tình
nguyện và giúp đỡ sự phát triển của cộng đồng ASEAN.
Mai: Cháu có thể làm gì để chuẩn bị cho chương trình?
Pang: Chà, để trở thành tình nguyện viên AYVP, bạn phải đủ điều kiện tham gia
chương trình và điều này phụ thuộc vào chủ đề của năm.
Mai: AYVP bao gồm những lĩnh vực nào?
Pang: tám chủ đề. Tôi khuyên bạn nên kiểm tra trang web của chúng tôi để tìm
hiểu các chủ đề của năm nay.
Mai: Các tình nguyện viên được lựa chọn như thế nào?
Pang: Để được chọn, bạn phải trên 18 tuổi. Sau đó, bạn thể cần đề xuất một dự án
cộng đồng liên quan đến chủ đề. Và chúng tôi thể sẽ phỏng vấn bạn để đảm bảo rằng bạn
nói tiếng Anh tốt và rất muốn tham gia chương trình.
Mai: Điều đó nghe có vẻ không quá khó. Cảm ơn rất nhiều vì đã gặp cháu.
Cô Pang: Không có gì.
2. Read the conversation again and decide whether the following statements are true
(T) or false (F).
(Đọc đoạn hội thoại một lần nữa quyết định xem những câu sau đây đúng (T) hay
sai (F))
Gợi ý đáp án
1. T 2. T 3. F 4. T
3. Match each word with its definition.
(Nối mỗi từ với nghĩa tương ứng)
Gợi ý đáp án
1. c 2. d 3. b 4. a
4. Complete the sentences using words and a phrase from 1.
(Hoàn thành các câu sử dụng từ và cụm từ 1)
Gợi ý đáp án
1. Take part 2. promoting 3. checking 4. meeting
| 1/3

Preview text:

Tiếng Anh 11 Global Success Unit 4 Getting Started 1. Listen and read (Nghe và đọc)
Hướng dẫn dịch bài đọc
Mai: Chào buổi chiều. Cháu tên Mai Nguyễn. Cô có phải là cô Pang? Cô đã trả lời email
của cháu và mời cháu đến thăm văn phòng của cô.
Cô Pang: Vâng. Tôi là cô Pang. Rất vui được gặp bạn, Mai. Vậy làm thế nào bạn biết về chúng tôi?
Mai: Em họ của cháu là một tình nguyện viên của AYVP. Cậu ấy thường nói tham gia
chương trình là trải nghiệm không bao giờ quên.
Cô Pang: Rất vui khi nghe điều đó. Mục tiêu chính của AYVP là thúc đẩy thanh niên tình
nguyện và giúp đỡ sự phát triển của cộng đồng ASEAN.
Mai: Cháu có thể làm gì để chuẩn bị cho chương trình?
Cô Pang: Chà, để trở thành tình nguyện viên AYVP, bạn phải đủ điều kiện tham gia
chương trình và điều này phụ thuộc vào chủ đề của năm.
Mai: AYVP bao gồm những lĩnh vực nào?
Cô Pang: Có tám chủ đề. Tôi khuyên bạn nên kiểm tra trang web của chúng tôi để tìm
hiểu các chủ đề của năm nay.
Mai: Các tình nguyện viên được lựa chọn như thế nào?
Cô Pang: Để được chọn, bạn phải trên 18 tuổi. Sau đó, bạn có thể cần đề xuất một dự án
cộng đồng liên quan đến chủ đề. Và chúng tôi thể sẽ phỏng vấn bạn để đảm bảo rằng bạn
nói tiếng Anh tốt và rất muốn tham gia chương trình.
Mai: Điều đó nghe có vẻ không quá khó. Cảm ơn rất nhiều vì đã gặp cháu. Cô Pang: Không có gì.
2. Read the conversation again and decide whether the following statements are true (T) or false (F).
(Đọc đoạn hội thoại một lần nữa và quyết định xem những câu sau đây là đúng (T) hay sai (F)) Gợi ý đáp án 1. T 2. T 3. F 4. T
3. Match each word with its definition.
(Nối mỗi từ với nghĩa tương ứng) Gợi ý đáp án 1. c 2. d 3. b 4. a
4. Complete the sentences using words and a phrase from 1.
(Hoàn thành các câu sử dụng từ và cụm từ 1) Gợi ý đáp án 1. Take part 2. promoting 3. checking 4. meeting