Giải Unit 4 Language | Tiếng Anh 11 Global Success

Nằm trong bộ tài liệu Giải tiếng Anh 11 Kết nối tri thức theo từng Unit, Soạn tiếng Anh 11 Unit 4 Language giúp các em chuẩn bị bài tập SGK tiếng Anh hiệu quả.

Thông tin:
3 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giải Unit 4 Language | Tiếng Anh 11 Global Success

Nằm trong bộ tài liệu Giải tiếng Anh 11 Kết nối tri thức theo từng Unit, Soạn tiếng Anh 11 Unit 4 Language giúp các em chuẩn bị bài tập SGK tiếng Anh hiệu quả.

51 26 lượt tải Tải xuống
Tiếng Anh 11 Global Success Unit 4 Language
Pronunciation
Elision of vowels
1. Listen and repeat. Pay attention to the elision of the vowels in the words in the
second column.
(Lắng nghe lặp lại. Hãy chú ý đến việc loại bỏ các nguyên âm trong các từ cột thứ
hai)
2. Listen and repeat. Pay attention to the words with elision.
(Lắng nghe và lặp lại. Hãy chú ý đến các từ với âm bỏ trống)
Vocabulary
ASEAN
1. Match the word and phrases with their meanings.
(Nối từ và cụm từ với nghĩa của chúng)
Gợi ý đáp án
1. b 2. c 3. d 4. a
Lời giải chi tiết
1 - b. cultural exchange = the act of sharing traditions and knowledge with people from
different countries.
(trao đổi văn hóa = hành động chia sẻ truyền thống kiến thức với những người từ các
quốc gia khác nhau.)
2 - c. current issues = important things that are happening now
(vấn đề hiện tại = những điều quan trọng đang xảy ra bây giờ)
3 - d. contribution = something that you give or do to help make something successful
(đóng góp = cái gì đó mà bạn đưa ra hoặc làm để giúp đạt được thành công)
4 - a. leadership skills = the abilities to organise other people to reach a common goal
(kỹ năng lãnh đạo = khả năng tổ chức người khác để đạt được mục tiêu chung)
2. Complete the sentences using the word and phrases in 1.
(Hoàn thành các câu sử dụng từ và cụm từ trong 1)
Gợi ý đáp án
1. leadership skills 2. contribution
3. cultural exchange 4. current issues
Grammar
1. Rewrite the following sentences using gerunds.
(Viết lại các câu sau sử dụng động danh từ)
Gợi ý đáp án
1. Applying for ASEAN scholarships online is more convenient for students.
2. My sister’s hobby is listening to music in her free time.
3. Do you mind helping me translate the documents for the workshop?
4. They succeeded in starting a youth programme in Southeast Asia.
5. Participating in the conference last year was an unforgettable experience for Maria.
2. Work in pairs. Take turns to make sentences about your partner, using gerunds.
He or she should tell you if they are true.
(Làm việc theo cặp. Thay phiên nhau đặt câu về đối tác của bạn, sdụng động danh từ.
Anh ấy hoặc cô ấy nên cho bạn biết nếu họ là sự thật)
Gợi ý đáp án
A: You are good at cooking delicious food.
B: Yes, that's true. I love experimenting with new recipes.
B: You enjoy reading books in your free time.
A: Yes, that's true. I find reading very relaxing and it helps me to expand my knowledge.
A: You are passionate about learning new languages.
| 1/3

Preview text:

Tiếng Anh 11 Global Success Unit 4 Language Pronunciation Elision of vowels
1. Listen and repeat. Pay attention to the elision of the vowels in the words in the second column.
(Lắng nghe và lặp lại. Hãy chú ý đến việc loại bỏ các nguyên âm trong các từ ở cột thứ hai)
2. Listen and repeat. Pay attention to the words with elision.
(Lắng nghe và lặp lại. Hãy chú ý đến các từ với âm bỏ trống) Vocabulary ASEAN
1. Match the word and phrases with their meanings.
(Nối từ và cụm từ với nghĩa của chúng) Gợi ý đáp án 1. b 2. c 3. d 4. a Lời giải chi tiết
1 - b. cultural exchange = the act of sharing traditions and knowledge with people from different countries.
(trao đổi văn hóa = hành động chia sẻ truyền thống và kiến thức với những người từ các quốc gia khác nhau.)
2 - c. current issues = important things that are happening now
(vấn đề hiện tại = những điều quan trọng đang xảy ra bây giờ)
3 - d. contribution = something that you give or do to help make something successful
(đóng góp = cái gì đó mà bạn đưa ra hoặc làm để giúp đạt được thành công)
4 - a. leadership skills = the abilities to organise other people to reach a common goal
(kỹ năng lãnh đạo = khả năng tổ chức người khác để đạt được mục tiêu chung)
2. Complete the sentences using the word and phrases in 1.
(Hoàn thành các câu sử dụng từ và cụm từ trong 1) Gợi ý đáp án 1. leadership skills 2. contribution 3. cultural exchange 4. current issues Grammar
1. Rewrite the following sentences using gerunds.
(Viết lại các câu sau sử dụng động danh từ) Gợi ý đáp án
1. Applying for ASEAN scholarships online is more convenient for students.
2. My sister’s hobby is listening to music in her free time.
3. Do you mind helping me translate the documents for the workshop?
4. They succeeded in starting a youth programme in Southeast Asia.
5. Participating in the conference last year was an unforgettable experience for Maria.
2. Work in pairs. Take turns to make sentences about your partner, using gerunds.
He or she should tell you if they are true.

(Làm việc theo cặp. Thay phiên nhau đặt câu về đối tác của bạn, sử dụng động danh từ.
Anh ấy hoặc cô ấy nên cho bạn biết nếu họ là sự thật) Gợi ý đáp án
A: You are good at cooking delicious food.
B: Yes, that's true. I love experimenting with new recipes.
B: You enjoy reading books in your free time.
A: Yes, that's true. I find reading very relaxing and it helps me to expand my knowledge.
A: You are passionate about learning new languages.