Giải Unit 6 Language | Tiếng Anh 11 Global Success

Nằm trong bộ tài liệu Giải tiếng Anh 11 Kết nối tri thức theo từng Unit, Soạn tiếng Anh 11 Unit 6 Language giúp các em chuẩn bị bài tập SGK tiếng Anh hiệu quả.

Thông tin:
5 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giải Unit 6 Language | Tiếng Anh 11 Global Success

Nằm trong bộ tài liệu Giải tiếng Anh 11 Kết nối tri thức theo từng Unit, Soạn tiếng Anh 11 Unit 6 Language giúp các em chuẩn bị bài tập SGK tiếng Anh hiệu quả.

32 16 lượt tải Tải xuống
Tiếng Anh 11 Global Success Unit 6 Language
Pronunciation
Intonation on statements, commands, and lists
(Ng điệu ca câu trn thut, ra lnh và lit kê)
1. Listen and repeat. Pay attention to the falling intonation () and level-rising
intonation () in the following sentences.
(Lng nghe lp lại. Hãy chú ý đến ng điệu gim () ng điệu tăng cấp () trong
các câu sau.)
2. Listen and mark the intonation in these sentences, using (falling intonation) or
(level-rising intonation). Then practise saying them in pairs.
(Nghe đánh dấu ng điệu trong nhng u y, s dng (ng điu gim dn) hoc
(ng điệu tăng dần). Sau đó thực hành nói chúng theo cp.)
Gi ý đáp án
1. Hoi An Ancient Town became a World Heritage Site in 1999.
2. Turn on the light. It’s dark in here.
3. Cultural heritage may include temples , pagodas , and monuments.
4. Tourists can visit the pedestrian streets in Ha Noi.
Vocabulary
Our heritage (Di sn ca chúng ta)
1. Match the words with their meanings.
(Ni các t với ý nghĩa của chúng.)
Gi ý đáp án
1. d
2. a
3. e
4. b
5. c
Li gii chi tiết
1. restore (v) - d. to return something to an earlier good condition or position
(khôi phc (v) - d. tr li một cái gì đó về tình trng hoc v trí tốt trước đó)
2. historical (adj) - a. connected with things from the past
(thuc v lch s (adj) - a. kết ni vi nhng th trong quá kh)
3. preserve (v) - e. to keep something in its original state or in good condition and prevent
it from being damaged
(gi gìn (v) - e. gi một cái đó trạng thái ban đầu hoc trong tình trng tốt ngăn
không cho nó b hư hng)
4. folk (adj) - b. traditional to a particular group or country, and usually passed down
from generation to generation
(dân gian (adj) - b. truyn thng ca mt nhóm hoc quc gia c th thường đưc
truyn t thế hy sang thế h khác)
5. historic (adj) - c. important in history
(liên quan đến lch s (adj) - c. quan trng trong lch s)
2. Complete the sentences using the words in 1.
(Hoàn thành các câu s dng các t trong 1.)
Gi ý đáp án
1. historical
2. historic
3. restore
4. preserve
5. folk
Grammar
To-infinitive clause (Mệnh đề to + động t nguyên mu)
1. Combine the sentences using to-infinitive clauses.
(Kết hp các câu s dng mệnh đề nguyên mu.)
Gi ý đáp án
1. went to Hue to see the monuments
2. created a website to give more information about local historical sites to visitors.
3. took a boat trip around the floating market to listen to don ca tai tu.
4. has opened a small shop behind the museum to sell postcards and souvenirs to tourists
2. Work in pairs. Ask and answer questions about heritage sites of traditions, using
to-infinitive clauses.
t tr li các câu hi v các địa điểm di sn truyn thng, s dng mệnh đề nguyên
mu có "to".)
Gi ý đáp án
A: What is the purpose of the Imperial Citadel of Thang Long in Hanoi?
B: The Imperial Citadel of Thang Long was built to serve as the political and cultural
center of the capital city.
A: Why do people visit the Old Quarter in Hanoi?
B: To experience the traditional Vietnamese lifestyle and to taste the local food.
A: What can visitors do at the Hue Imperial City in central Vietnam?
B: Visitors can explore the imperial palace and tombs to learn about the history of the
Nguyen Dynasty.
A: What is the purpose of the My Son Sanctuary in Quang Nam province?
B: To serve as a center for Hindu worship and to honor the Cham dynasty.
| 1/5

Preview text:

Tiếng Anh 11 Global Success Unit 6 Language Pronunciation
Intonation on statements, commands, and lists
(Ngữ điệu của câu trần thuật, ra lệnh và liệt kê)
1. Listen and repeat. Pay attention to the falling intonation (↓) and level-rising
intonation (↑) in the following sentences.

(Lắng nghe và lặp lại. Hãy chú ý đến ngữ điệu giảm () và ngữ điệu tăng cấp (↑) trong các câu sau.)
2. Listen and mark the intonation in these sentences, using ↓ (falling intonation) or ↑
(level-rising intonation). Then practise saying them in pairs.

(Nghe và đánh dấu ngữ điệu trong những câu này, sử dụng (ngữ điệu giảm dần) hoặc
(ngữ điệu tăng dần). Sau đó thực hành nói chúng theo cặp.) Gợi ý đáp án
1. Hoi An Ancient Town became a World Heritage Site in 1999.
2. Turn on the light. It’s dark in here.
3. Cultural heritage may include temples , pagodas , and monuments.
4. Tourists can visit the pedestrian streets in Ha Noi. Vocabulary
Our heritage (Di sản của chúng ta)
1. Match the words with their meanings.
(Nối các từ với ý nghĩa của chúng.) Gợi ý đáp án 1. d 2. a 3. e 4. b 5. c
Lời giải chi tiết
1. restore (v) - d. to return something to an earlier good condition or position
(khôi phục (v) - d. trả lại một cái gì đó về tình trạng hoặc vị trí tốt trước đó)
2. historical (adj) - a. connected with things from the past
(thuộc về lịch sử (adj) - a. kết nối với những thứ trong quá khứ)
3. preserve (v) - e. to keep something in its original state or in good condition and prevent it from being damaged
(giữ gìn (v) - e. giữ một cái gì đó ở trạng thái ban đầu hoặc trong tình trạng tốt và ngăn
không cho nó bị hư hỏng)
4. folk (adj) - b. traditional to a particular group or country, and usually passed down from generation to generation
(dân gian (adj) - b. truyền thống của một nhóm hoặc quốc gia cụ thể và thường được
truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác)
5. historic (adj) - c. important in history
(liên quan đến lịch sử (adj) - c. quan trọng trong lịch sử)
2. Complete the sentences using the words in 1.
(Hoàn thành các câu sử dụng các từ trong 1.) Gợi ý đáp án 1. historical 2. historic 3. restore 4. preserve 5. folk Grammar
To-infinitive clause (Mệnh đề to + động từ nguyên mẫu)
1. Combine the sentences using to-infinitive clauses.
(Kết hợp các câu sử dụng mệnh đề nguyên mẫu.) Gợi ý đáp án
1. went to Hue to see the monuments
2. created a website to give more information about local historical sites to visitors.
3. took a boat trip around the floating market to listen to don ca tai tu.
4. has opened a small shop behind the museum to sell postcards and souvenirs to tourists
2. Work in pairs. Ask and answer questions about heritage sites of traditions, using to-infinitive clauses.
(Đặt và trả lời các câu hỏi về các địa điểm di sản truyền thống, sử dụng mệnh đề nguyên mẫu có "to".) Gợi ý đáp án
A: What is the purpose of the Imperial Citadel of Thang Long in Hanoi?
B: The Imperial Citadel of Thang Long was built to serve as the political and cultural center of the capital city.
A: Why do people visit the Old Quarter in Hanoi?
B: To experience the traditional Vietnamese lifestyle and to taste the local food.
A: What can visitors do at the Hue Imperial City in central Vietnam?
B: Visitors can explore the imperial palace and tombs to learn about the history of the Nguyen Dynasty.
A: What is the purpose of the My Son Sanctuary in Quang Nam province?
B: To serve as a center for Hindu worship and to honor the Cham dynasty.