Giải VBT môn Tiếng việt 2 - Bài 10: Thời khóa biểu | Kết nối tri thức

Giải VBT Tiếng Việt 2 trang 21, 22, 23 Bài 10: Thời khóa biểu gồm có phần yêu cầu, phần đáp án chuẩn và phần giải thích, hướng dẫn chi tiết cho từng câu hỏi có trong cuốn Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 thuộc bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống.


 !"#$%&'
() *)!+,-./0$
1.2.34,56!+,-
!+..7
Hướng dẫn trả lời:
() *)!+,-./0$
1.2.34,56!+,-
!+..7

89,:;;:.7,/<+ 71:=% >
Hướng dẫn trả lời:
% ? 7!@A+;BC*;+9D,:EF2>G
H
89,:;;:.7;:.;<2;<!@
Vân:G *=/0$ &IJK'
Phương:G>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>
Vân:L0$ &7 9D,:MF2,:; *='
Phương:G>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>
Hướng dẫn trả lời:
NO,:;P3!@
Vân: *=/0$ &IJK'
Phương:G3/0$ &IJK>
Vân:L0$ &7 9D,:MF2,:; *='
Phương:L0$ &7 9D,:MF2,:;,:Q>
R
D.S,KT.UV;#B30 P&
Hướng dẫn trả lời:
NO,:;P3!@
+W; +30X30YZ +#$X#$!+Z
Q
7GaG;#Gb
a. chhoặctr:
I#>>> 7S/#
>>>D.>>>/;;
[>>>>>>1;
L: \,:+;>
X$U];:Z
b. uhoặcd
; >>>:=D^
>>>+K;;F_+
A7>>><);>>>/`$W$;*:>
X;[;:Z
Hướng dẫn trả lời:
NO,:;P3!@
a. chhoặctr:
I#Gtr 7S/#
TrD.ch/;;
[GchGtr1;
L: \,:+;>
X$U];:Z
b. uhoặcd
; Gv:=D^
D+K;;F_+
A7Gd<);Gv/`$W$;*:>
X;[;:Z
a
A<bc;<.2d4$,:,D;<.2>
>[7!/0$e
,
IJK>7
.7
>+<?
)=
B=>W;
f
Hướng dẫn trả lời:
NO,:;)3!@
>[7!/0$e
,
IJK> @[7!/0$e7 IJK>7
.7
>+<?
)=
B=> @+<?)=B=>W;
f
gH
b?c;<.217!;f>
Hướng dẫn trả lời:
G+b?c;<.217!;f/:@)=B=.+.+U.hT
.7=i=)=,fT.+U/>>>G
jH
89,:;B30.=,D;<.21< >
Hướng dẫn trả lời:
D;<.21< /:@
< .7>
hoặc B< ..3>
< 7;.h,0<>
hoặc< .7K$>
< ,f;)/;>
hoặcG< fif,0<>
< %3>
hoặcG< /*=f .%3>
kH
1 bQOXg@llZ./m.1>
Hướng dẫn trả lời:
[7! );!@
Thời gian Hoạt động
g@ll N7,O
g@Q 3030;?K;30!
g@Rl Am$ \_W:_W!
j@ll T n,!!<!"
j@Hl of 
k@Hl L:!T$M$!?f
k@RQ [7:
l@RQ E $ ;<&
@Q L: ,!+
@Hl N1
ppppppppppppppppppppppppppppppppppppppppppppppppp
| 1/5

Preview text:

Câu 1 trang 21 VBT Tiếng Việt 2 Kết nối tri thức
Nếu không có thời khóa biểu, em sẽ gặp khó khăn gì?
☐ Phải mang tất cả sách vở đến lớp
☐ Không chủ động được việc chuẩn bị sách vở
☐ Không có sách để đi học
Hướng dẫn trả lời:
☐ Phải mang tất cả sách vở đến lớp
☑ Không chủ động được việc chuẩn bị sách vở
☐ Không có sách để đi học
Câu 2 trang 22 VBT Tiếng Việt 2 Kết nối tri thức
Dựa vào thời khóa biểu trong bài đọc, viết lại các môn học của ngày thứ Năm.
Hướng dẫn trả lời:
Thứ Năm có những môn học sau: Tiếng Việt, Giáo dục thể chất, Toán, Tự nhiên và Xã hội.
Câu 3 trang 22 VBT Tiếng Việt 2 Kết nối tri thức
Dựa vào thời khóa biểu trong bài đọc, hoàn thiện đoạn hội thoại sau:
Vân: Thứ mấy lớp mình có tiết Mĩ thuật?
Phương: .................................................
Vân: Lớp mình học môn Tự nhiên và xã hội vào thứ mấy?
Phương: .................................................
Hướng dẫn trả lời:
Điền vào chỗ trống như sau:
Vân: Thứ mấy lớp mình có tiết Mĩ thuật?
Phương: Thứ tư lớp mình có tiết Mĩ Thuật.
Vân: Lớp mình học môn Tự nhiên và xã hội vào thứ mấy?
Phương: Lớp mình học môn Tự nhiên và xã hội vào thứ ba và thứ 5.
Câu 4 trang 22 VBT Tiếng Việt 2 Kết nối tri thức
Viết tên đồ vật có tiếng bắt đầu bằng c hoặc k dưới mỗi hình
Hướng dẫn trả lời:
Điền vào chỗ trống như sau: cái kéo cái thước (thước kẻ) cái cặp (cặp sách)
Câu 5 trang 22 VBT Tiếng Việt 2 Kết nối tri thức
Chọn a hoặc b
a. ch hoặc tr:
Mặt ...ời mọc rồi lặn ...ên đôi ...ân lon ton Hai ...ân ...ời của con Là mẹ và cô giáo. (Thep Trần Quốc Toàn)
b. u hoặc d
Có con chim ...ành khuyên nhỏ
...áng trông thật ngoan ngoãn quá
Gọi ...ạ, bảo ...âng lễ phép ngoan nhất nhà. (Theo Hoàng Vân)
Hướng dẫn trả lời:
Điền vào chỗ trống như sau:
a. ch hoặc tr:
Mặt trời mọc rồi lặn
Trên đôi chân lon ton
Hai chân trời của con Là mẹ và cô giáo. (Thep Trần Quốc Toàn)
b. u hoặc d
Có con chim vành khuyên nhỏ
Dáng trông thật ngoan ngoãn quá
Gọi dạ, bảo vâng lễ phép ngoan nhất nhà. (Theo Hoàng Vân)
Câu 6 trang 22 VBT Tiếng Việt 2 Kết nối tri thức
Gạch chân từ chỉ hoạt động thích hợp và viết câu nêu hoạt động. viết a. Học sinh lớp 2A học môn Mĩ thuật. đọc nhảy b. Các bạn nữ kéo dây. chơi
Hướng dẫn trả lời: Điền vào bảng như sau: viết a. Học sinh lớp 2A học môn Mĩ thuật.
Câu: Học sinh lớp 2A học môn Mĩ Thuật. đọc nhảy b. Các bạn nữ kéo dây.
Câu: Các bạn nữ nhảy dây. chơi
Câu 7 trang 23 VBT Tiếng Việt 2 Kết nối tri thức
Viết từ ngữ chỉ hoạt động của học sinh trong giờ ra chơi.
Hướng dẫn trả lời:
Các từ ngữ chỉ hoạt động của học sinh trong giờ ra chơi là: nhảy dây, đá bóng, đá cầu, đuổi bắt,
đọc truyện, trò chuyện, nhảy nhót, vui chơi, bắn bi, đánh cầu lông...
Câu 8 trang 23 VBT Tiếng Việt 2 Kết nối tri thức
Dựa vào tranh dưới đây, viết câu nêu hoạt động của bạn Nam.
Hướng dẫn trả lời:
Câu nêu hoạt động của bạn Nam là: Bạn Nam đi học.
Bạn Nam học trao đổi với bạn.
hoặc Bạn nam đi đến trường.
hoặc Bạn Nam đang học tập.
Bạn Nam vui chơi trong giờ giải lao. Bạn Nam ăn trưa.
hoặc Bạn Nam chơi trò chơi với bạn.
hoặc Bạn Nam lấy cơm để ăn trưa.
Câu 9 trang 23 VBT Tiếng Việt 2 Kết nối tri thức
Viết thời gian biểu của em từ 5 giờ chiều (17:00) đến lúc đi ngủ.
Hướng dẫn trả lời:
Học sinh tham khảo thời gian biểu sau: Thời gian Hoạt động 17:00 Đi học về 17:15
Tưới nước cho những chậu hoa trước sân 17:40
Giúp mẹ quét nhà, quét sân 18:00
Tắm rửa, vệ sinh sạch sẽ 18:30 Ăn cơm tối 19:30
Lau bàn, sắp xếp ghế sau bữa cơm 19:45 Học bài 20:45 Xem phim hoạt hình 21:15 Làm vệ sinh cá nhân 21:30 Đi ngủ
-------------------------------------------------
Document Outline

  • Câu 1 trang 21 VBT Tiếng Việt 2 Kết nối tri thức
  • Câu 2 trang 22 VBT Tiếng Việt 2 Kết nối tri thức
  • Câu 3 trang 22 VBT Tiếng Việt 2 Kết nối tri thức
  • Câu 4 trang 22 VBT Tiếng Việt 2 Kết nối tri thức
  • Câu 5 trang 22 VBT Tiếng Việt 2 Kết nối tri thức
  • Câu 6 trang 22 VBT Tiếng Việt 2 Kết nối tri thức
  • Câu 7 trang 23 VBT Tiếng Việt 2 Kết nối tri thức
  • Câu 8 trang 23 VBT Tiếng Việt 2 Kết nối tri thức
  • Câu 9 trang 23 VBT Tiếng Việt 2 Kết nối tri thức