Giải VBT môn Tiếng việt 2 - Bài 13: Yêu lắm trường ơi | Kết nối tri thức

Giải VBT Tiếng Việt 2 trang 28, 29 Bài 13: Yêu lắm trường ơi gồm có phần yêu cầu, phần đáp án chuẩn và phần giải thích, hướng dẫn chi tiết cho từng câu hỏi có trong cuốn Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 thuộc bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống.


 !"#$% &' (()(*+%,-./0
Xem đáp án
$.1

2343%$% &567"89:$;<-%.=>/?
' -7+%,-./  !0
&% /.@ .=A!AB
+ C DE9.= DE>/&
Xem đáp án
FG-7.1
&% /.@ .=A!AB
+ C DE9.= DE>/&
)
H;-./43I J 59:#+K9L1
M.=NOM
$MPD5+QM
M2R3DM
Xem đáp án
H;341
M.=SNO SM
$MPD5+QSSM
M2R3SDSM
*
+G>/&:9T43I J 59M
U1V/&,WM
Xem đáp án
X&9A81
MYV/&;ZM
YX&[9M
$MY,-\GM
YV/&E9!M
]^
243QN_+/43QN 5;E J 59M
Xem đáp án
YYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYY
| 1/2

Preview text:

Câu 1 trang 28 VBT Tiếng Việt 2 Kết nối tri thức
Sắp xếp các tranh sau theo đúng trình tự bài đọc (đánh số 1, 2, 3, 4 vào ô trống dưới tranh) Xem đáp án
Sắp xếp các bức tranh như sau:
Câu 2 trang 28 VBT Tiếng Việt 2 Kết nối tri thức
Những từ ngữ nào trong bài đọc thể hiện rõ nhất tình cảm của bạn nhỏ dành cho trường lớp?
(đánh dấu ✓ vào ô trống dưới đáp án đúng) ngọt ngào nhớ thương cười khúc khích ☐ ☐ ☐ vui đùa yêu mái trường yêu lớp học ☐ ☐ ☐ Xem đáp án Điền dấu ✓ như sau: ngọt ngào nhớ thương cười khúc khích ☐ ☑ ☐ vui đùa yêu mái trường yêu lớp học ☐ ☑ ☑
Câu 3 trang 28 VBT Tiếng Việt 2 Kết nối tri thức
Gạch dưới từ ngữ chỉ đặc điểm của sự vật trong mỗi câu sau: a. Sân trường rộng rãi. b. Quyển vở trắng tinh. c. Nét chữ ngay ngắn. Xem đáp án Gạch chân những từ sau: a. Sân trường rộng rã i . b. Quyển vở trắng tinh . c. Nét chữ ngay ngắn .
Câu 4 trang 28 VBT Tiếng Việt 2 Kết nối tri thức
Viết 2 câu về lớp học của em có từ ngữ chỉ đặc điểm. M: Lớp học sôi nổi. Xem đáp án
Học sinh tham khảo các câu sau: a. - Lớp học sạch sẽ. - Học sinh chăm ngoan. b. - Cô giáo dịu hiền. - Lớp học nghiêm túc.
Câu 5 trang 29 VBT Tiếng Việt 2 Kết nối tri thức
Nối từ ngữ ở cột A với từ ngữ ở cột B để tạo câu nêu đặc điểm. Xem đáp án
-------------------------------------------------
Document Outline

  • Câu 1 trang 28 VBT Tiếng Việt 2 Kết nối tri thức
  • Câu 2 trang 28 VBT Tiếng Việt 2 Kết nối tri thức
  • Câu 3 trang 28 VBT Tiếng Việt 2 Kết nối tri thức
  • Câu 4 trang 28 VBT Tiếng Việt 2 Kết nối tri thức
  • Câu 5 trang 29 VBT Tiếng Việt 2 Kết nối tri thức