Giải VBT môn Tiếng việt 2 - Bài 14: Em học vẽ | Kết nối tri thức

Giải VBT Tiếng Việt 2 trang 29, 30, 31 Bài 14: Em học vẽ gồm có phần yêu cầu, phần đáp án chuẩn và phần giải thích, hướng dẫn chi tiết cho từng câu hỏi có trong cuốn Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 thuộc bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống.

Câu 1 trang 29 VBT Tiếng Việt 2 Kết nối tri thức
Bức tranh cảnh biển của bạn nhỏ trong bài đọc gì? (đánh dấu vào ô trống trước
đáp án đúng)
cánh diều, con thuyền trắng, cánh buồm đỏ
con thuyền trắng, cánh buồm đỏ, sóng
sóng, con thuyền trắng, bầu trời sao
Xem đáp án
Đánh dấu vào ô trống như sau:
cánh diều, con thuyền trắng, cánh buồm đỏ
con thuyền trắng, cánh buồm đỏ, sóng
sóng, con thuyền trắng, bầu trời sao
Câu 2 trang 29 VBT Tiếng Việt 2 Kết nối tri thức
Viết những từ ngữ chỉ sự vật có trong bài đọc. M: lớp học
Xem đáp án
Những từ chỉ sự vật trong bài đọc là: lớp học, giấy trắng, bút màu, bầu trời, sao, ông trăng, ngõ,
cánh diều, gió, trời xanh, biển, cánh buồm, con thuyền, sóng, mặt trời, chùm phượng đỏ, sân trường,
ve.
Câu 3 trang 30 VBT Tiếng Việt 2 Kết nối tri thức
Viết câu nêu đặc điểm có sử dụng từ:
- lung linh
- vi vu
- râm ran
Xem đáp án
Học sinh tham khảo các câu sau:
- lung linh:
Bầu trời đêm, những vì saoJlung linhJnhư những viên ngọc quý.
Mặt hồ ánh lên những gợn sóngJlung linhJdo đèn đường hắt xuống.
- vi vu:
Ngồi trên xe máy, chạy dọc những con đường nghe gió thổiJvi vuqua tai.
Cuối tuần, cậu Tuấn lại lên xe, chạyJvi vukhăp nơi.
- râm ran:
Ngày hè, lúc nào cũng có thể nghe được tiếng ve kêuJrâm ran.
Những đứa trẻ lúc nào cũng có thể túm lại, xì xàoJrâm ranJcả góc sân.
Câu 4 trang 30 VBT Tiếng Việt 2 Kết nối tri thức
Điền ng hoặc ngh vào chỗ trống:
a. Trăm ...e không bằng một thấy.
b. Có công mài sắt, có ...ày nên kim.
Xem đáp án
Điền vào chỗ trống như sau:
a. TrămJnghe không bằng một thấy.
b. Có công mài sắt, cóJngày nên kim.
Câu 5 trang 30 VBT Tiếng Việt 2 Kết nối tri thức
Chọn a hoặc b.
a.Viết vào chỗ trống tiếng bắt đầu bằng%r,%d%hoặc%gi.
- Chậm như ...
- Nhanh như ...
- Nắng tốt ..., mưa tốt lúa.
b.%Viết từ ngữ có tiếng chứa%an%hoặc%ang%gọi tên sự vật trong mỗi hình.
Xem đáp án
Học sinh điền vào chỗ trống như sau:
a.Viết vào chỗ trống tiếng bắt đầu bằng r, d hoặc gi.
- Chậm nhưJrùa
- Nhanh nhưJgió
- Nắng tốtJdưa, mưa tốt lúa.
b.Viết từ ngữ có tiếng chứa an hoặc ang gọi tên sự vật trong mỗi hình.
cái bànJ/ bànJgỗ bảngJđen / cái bảng cây đànJ/ đànJghi-ta
Câu 6 trang 28 VBT Tiếng Việt 2 Kết nối tri thức
Viết từ ngữ có tiếng chứa:
a. ng hoặc ngh: M: con ngan...
b. r, d hoặc gi: M: rửa tay...
c. an hoặc ang: M: hoa lan...
Xem đáp án
Học sinh tham khảo các từ sau:
a. ng hoặc ngh: ngọn cỏ, giấc ngủ, thơm ngon, con người, nghỉ, lắng nghe, nghi
ngờ...
b. r, d hoặc gi: rắc rối, con rồng, rương kho báu, độ dài, dân cư, dang tay, cơn gió, giờ
học, cái giường...
c. an hoặc ang: lan can, san hô, bạn bè, nàng tiên, càng cua, xếp hàng...
Câu 7 trang 31 VBT Tiếng Việt 2 Kết nối tri thức
Điền dấu chấm hoặc dấu chấm hỏi vào ô trống:
Bút chì: - Tẩy ơi, cậu giúp tớ một chút được không
Tẩy:
- Cậu muốn tớ giúp gì nào
Bút chì: - Tớ muốn xóa hình vẽ này
Tẩy:
- Tớ sẽ giúp cậu
Bút chì: - Cảm ơn cậu
Xem đáp án
Học sinh điền dấu như sau:
Bút chì: - Tẩy ơi, cậu giúp tớ một chút được khôngJ?
Tẩy: - Cậu muốn tớ giúp gì nàoJ?
Bút chì: - Tớ muốn xóa hình vẽ nàyJ.
Tẩy: - Tớ sẽ giúp cậuJ.
Bút chì: - Cảm ơn cậuJ.
Câu 8 trang 31 VBT Tiếng Việt 2 Kết nối tri thức
Viết một câu nêu công dụng của từng đồ dùng học tập dưới hình.
Xem đáp án
Học sinh tham khảo các câu sau:
Bút chì dùng để viết.
Tập vở dùng để ghi bài, làm bài tập.
Tẩy dùng để xóa các nét vẽ chưa đúng.
Câu 9 trang 31 VBT Tiếng Việt 2 Kết nối tri thức
Dựa vào gợi ý, viết 3 - 4 câu giới thiệu về một đồ dùng để vẽ.
Gợi ý:
Em muốn giới thiệu đồ vật nào?
Đồ vật đó có đặc điểm gì?
Em dùng đồ vật đó như thế nào?
Nó giúp ích gì cho em trong việc vẽ tranh?
| 1/4

Preview text:

Câu 1 trang 29 VBT Tiếng Việt 2 Kết nối tri thức
Bức tranh cảnh biển của bạn nhỏ trong bài đọc có gì? (đánh dấu ✓ vào ô trống trước đáp án đúng)
☐ cánh diều, con thuyền trắng, cánh buồm đỏ
☐ con thuyền trắng, cánh buồm đỏ, sóng
☐ sóng, con thuyền trắng, bầu trời sao Xem đáp án
Đánh dấu ✓ vào ô trống như sau:
☑ cánh diều, con thuyền trắng, cánh buồm đỏ
☐ con thuyền trắng, cánh buồm đỏ, sóng
☐ sóng, con thuyền trắng, bầu trời sao
Câu 2 trang 29 VBT Tiếng Việt 2 Kết nối tri thức
Viết những từ ngữ chỉ sự vật có trong bài đọc. M: lớp học Xem đáp án
Những từ chỉ sự vật có trong bài đọc là: lớp học, giấy trắng, bút màu, bầu trời, sao, ông trăng, ngõ,
cánh diều, gió, trời xanh, biển, cánh buồm, con thuyền, sóng, mặt trời, chùm phượng đỏ, sân trường, ve.
Câu 3 trang 30 VBT Tiếng Việt 2 Kết nối tri thức
Viết câu nêu đặc điểm có sử dụng từ: - lung linh - vi vu - râm ran Xem đáp án
Học sinh tham khảo các câu sau: - lung linh: 
Bầu trời đêm, những vì sao lung linh như những viên ngọc quý. 
Mặt hồ ánh lên những gợn sóng lung linh do đèn đường hắt xuống. - vi vu: 
Ngồi trên xe máy, chạy dọc những con đường nghe gió thổi vi vu qua tai. 
Cuối tuần, cậu Tuấn lại lên xe, chạy vi vu khăp nơi. - râm ran: 
Ngày hè, lúc nào cũng có thể nghe được tiếng ve kêu râm ran. 
Những đứa trẻ lúc nào cũng có thể túm lại, xì xào râm ran cả góc sân.
Câu 4 trang 30 VBT Tiếng Việt 2 Kết nối tri thức
Điền ng hoặc ngh vào chỗ trống:
a. Trăm ...e không bằng một thấy.
b. Có công mài sắt, có ...ày nên kim. Xem đáp án
Điền vào chỗ trống như sau:
a. Trăm nghe không bằng một thấy.
b. Có công mài sắt, có ngày nên kim.
Câu 5 trang 30 VBT Tiếng Việt 2 Kết nối tri thức Chọn a hoặc b.
a. Viết vào chỗ trống tiếng bắt đầu bằng r, d hoặc gi. - Chậm như ... - Nhanh như ...
- Nắng tốt ..., mưa tốt lúa.
b. Viết từ ngữ có tiếng chứa an hoặc ang gọi tên sự vật trong mỗi hình. Xem đáp án
Học sinh điền vào chỗ trống như sau:
a. Viết vào chỗ trống tiếng bắt đầu bằng r, d hoặc gi. - Chậm như rùa - Nhanh như gió
- Nắng tốt dưa, mưa tốt lúa.
b. Viết từ ngữ có tiếng chứa an hoặc ang gọi tên sự vật trong mỗi hình.
cái bàn / bàn gỗ
bảng đen / cái bảng
cây đàn / đàn ghi-ta
Câu 6 trang 28 VBT Tiếng Việt 2 Kết nối tri thức
Viết từ ngữ có tiếng chứa:
a. ng hoặc ngh: M: con ngan...
b. r, d hoặc gi: M: rửa tay...
c. an hoặc ang: M: hoa lan... Xem đáp án
Học sinh tham khảo các từ sau:
a. ng hoặc ngh: ngọn cỏ, giấc ngủ, thơm ngon, con người, kì nghỉ, lắng nghe, nghi ngờ...
b. r, d hoặc gi: rắc rối, con rồng, rương kho báu, độ dài, dân cư, dang tay, cơn gió, giờ học, cái giường...
c. an hoặc ang: lan can, san hô, bạn bè, nàng tiên, càng cua, xếp hàng...
Câu 7 trang 31 VBT Tiếng Việt 2 Kết nối tri thức
Điền dấu chấm hoặc dấu chấm hỏi vào ô trống: Bút chì:
- Tẩy ơi, cậu giúp tớ một chút được không☐ Tẩy:
- Cậu muốn tớ giúp gì nào ☐ Bút chì:
- Tớ muốn xóa hình vẽ này ☐ Tẩy: - Tớ sẽ giúp cậu ☐ Bút chì: - Cảm ơn cậu ☐ Xem đáp án
Học sinh điền dấu như sau: Bút chì:
- Tẩy ơi, cậu giúp tớ một chút được không ? Tẩy:
- Cậu muốn tớ giúp gì nào ? Bút chì:
- Tớ muốn xóa hình vẽ này . Tẩy:
- Tớ sẽ giúp cậu . Bút chì: - Cảm ơn cậu .
Câu 8 trang 31 VBT Tiếng Việt 2 Kết nối tri thức
Viết một câu nêu công dụng của từng đồ dùng học tập dưới hình. Xem đáp án
Học sinh tham khảo các câu sau:  Bút chì dùng để viết. 
Tập vở dùng để ghi bài, làm bài tập. 
Tẩy dùng để xóa các nét vẽ chưa đúng.
Câu 9 trang 31 VBT Tiếng Việt 2 Kết nối tri thức
Dựa vào gợi ý, viết 3 - 4 câu giới thiệu về một đồ dùng để vẽ. Gợi ý:
Em muốn giới thiệu đồ vật nào? 
Đồ vật đó có đặc điểm gì? 
Em dùng đồ vật đó như thế nào? 
Nó giúp ích gì cho em trong việc vẽ tranh?
Document Outline

  • Câu 1 trang 29 VBT Tiếng Việt 2 Kết nối tri thức
  • Câu 2 trang 29 VBT Tiếng Việt 2 Kết nối tri thức
  • Câu 3 trang 30 VBT Tiếng Việt 2 Kết nối tri thức
  • Câu 4 trang 30 VBT Tiếng Việt 2 Kết nối tri thức
  • Câu 5 trang 30 VBT Tiếng Việt 2 Kết nối tri thức
  • Câu 6 trang 28 VBT Tiếng Việt 2 Kết nối tri thức
  • Câu 7 trang 31 VBT Tiếng Việt 2 Kết nối tri thức
  • Câu 8 trang 31 VBT Tiếng Việt 2 Kết nối tri thức
  • Câu 9 trang 31 VBT Tiếng Việt 2 Kết nối tri thức