Giải VBT môn Tiếng việt 2 - Bài 2: Mùa nước nổi | Kết nối tri thức
Giải VBT Tiếng Việt 2 trang 5, 6, 7 Bài 2: Mùa nước nổi gồm có phần yêu cầu, phần đáp án chuẩn và phần giải thích, hướng dẫn chi tiết cho từng câu hỏi có trong cuốn Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 thuộc bộ sách Kết nối.
Chủ đề: Chương 5: Vẻ đẹp quanh em (KNTT)
Môn: Tiếng Việt 2
Sách: Kết nối tri thức
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
Câu 1 trang 5 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 Kết nối tri thức Tập 2
Dựa vào bài đọc, nối từ ngữ ở cột A với từ ngữ phù hợp ở cột B.
Hướng dẫn trả lời: Nối như sau:
Câu 2 trang 5 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 Kết nối tri thức Tập 2
Em thích nhất hình ảnh nào trong bài đọc?
Hướng dẫn trả lời: Gợi ý:
Em thích nhất chi tiết từng đàn cá ròng ròng xuôi theo dòng nước chảy vào ruộng sâu.
Vì chi tiết này rất thú vị.
Câu 3 trang 5 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 Kết nối tri thức Tập 2
Đánh dấu ✓ vào ô trống trước các từ chỉ đặc điểm của mưa có trong bài đọc: ☐ dầm dề ☐ rả rích ☐ sướt mướt ☐ dai dẳng
Hướng dẫn trả lời: Đánh dấu ✓ như sau: ☑ dầm dề ☐ rả rích ☑ sướt mướt ☐ dai dẳng
Câu 4 trang 5 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 Kết nối tri thức Tập 2
Tìm và viết thêm các từ ngữ tả mưa.
Hướng dẫn trả lời:
Các từ ngữ tả mưa là: tí tách, lách tách, ào ào, ầm ầm, rả rích, dầm dề, rào rạt...
Câu 5 trang 5 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 Kết nối tri thức Tập 2
Viết tên sự vật có tiếng bắt đầu bằng c hay k dưới mỗi hình.
Hướng dẫn trả lời:
Viết tên các sự vật như sau: cây cầu
con cá (hoặc cá vàng) con kiến
Câu 6 trang 6 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 Kết nối tri thức Tập 2 Chọn a hoặc b.
a. Điền ch hoặc tr vào chỗ trống cây ...e ...ải tóc quả ...anh ...e mưa ...ải nghiệm bức ...anh
b. Viết các từ ngữ: có tiếng chứa ac: ... có tiếng chứa at: ...
Hướng dẫn trả lời:
a. Điền vào chỗ trống như sau: cây tre chải tóc quả chanh che mưa trải nghiệm bức tranh b. Các từ ngữ:
có tiếng chứa ac: thùng rác, hạt lạc, khác biệt, xác định, sa mạc, chim hạc, tạc tượng, xạc
điện, mang vác, chững chạc, lạc đường...
có tiếng chứa at: ca hát, tát nước, mát mẻ, bãi cát, tan nát, chát chúa, hạt đỗ, khát nước,
ngạt mũi, nhạt nhẽo, cú tát...
Câu 7 trang 6 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 Kết nối tri thức Tập 2 Điền vào chỗ trống: a. ch hoặc tr b. ac hoặc at Đôi mắt long lanh Con lợn éc Màu xanh ...ong vắt Biết ă, không biết h... Chân có móng vuốt Con vịt nâu Vồ ...uột rất tài C... c... không nên câu
Hướng dẫn trả lời:
Điền vào chỗ trống như sau: a. ch hoặc tr b. ac hoặc at Đôi mắt long lanh Con lợn éc Màu xanh trong vắt
Biết ă, không biết hát Chân có móng vuốt Con vịt nâu Vồ chuột rất tài
Cạp cạp không nên câu
Câu 8 trang 6 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 Kết nối tri thức Tập 2
a. Viết tên mùa và đặc điểm của các mùa ở miền Bắc dưới mỗi tranh
b. Viết tên mùa và đặc điểm của các mùa ở miền Nam dưới mỗi tranh
Hướng dẫn trả lời:
a. Viết tên mùa và đặc điểm của các mùa ở miền Bắc dưới mỗi tranh
Mùa xuân - Se lạnh, ấm áp Mùa hè - Nóng bức
Mùa thu - Mát mẻ, se lạnh Mùa đông - Lạnh lẽo
b. Viết tên mùa và đặc điểm của các mùa ở miền Nam dưới mỗi tranh
Mùa mưa - Mát mẻ, mưa nhiều
Mùa khô - Nóng bức, nắng nhiều
Câu 9 trang 7 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 Kết nối tri thức Tập 2
Điền dấu chấm hoặc dấu chấm hỏi vào ô trống:
- Ở miền Bắc, mùa nào trời lạnh ☐
- Ở miền Bắc, mùa đông trời lạnh ☐
- Ở miền Nam, nắng nhiều vào mùa nào ☐
- Ở miền Nam, nắng nhiều vào mùa khô ☐
- Sau cơn mưa, cây cối như thế nào ☐
- Sau cơn mưa, cây cối tốt tươi ☐
Hướng dẫn trả lời: Điền dấu câu như sau:
- Ở miền Bắc, mùa nào trời lạnh ?
- Ở miền Bắc, mùa đông trời lạnh .
- Ở miền Nam, nắng nhiều vào mùa nào ?
- Ở miền Nam, nắng nhiều vào mùa khô .
- Sau cơn mưa, cây cối như thế nào ?
- Sau cơn mưa, cây cối tốt tươi .
Câu 10 trang 7 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 Kết nối tri thức Tập 2
Viết 3-5 câu tả một đồ vật em cần dùng để tránh nắng hoặc tránh mưa. Gợi ý:
Em muốn tả đồ vật gì?
Đồ vật đó có gì nổi bật về hình dạng, màu sắc...?
Em thường dùng đồ vật đó vào lúc nào?
Tình cảm của em đối với đồ vật đó như thế nào?
Hướng dẫn trả lời:
Học sinh tham khảo các đoạn văn sau: Mẫu 1:
(1) Sáng nay, mẹ mua cho em một chiếc dù để em có thể đi sang nhà bà chơi dù trời
mưa. (2) Chiếc dù có phần mái che hình tròn, rộng chừng một chiếc bàn trà nhỏ, vừa
đủ để giúp em không bị ướt. (3) Phần tay cầm khá dài, ở dưới cong lại như dấu hỏi bị
ngược. (4) Khi di chuyển, em cầm ở phần dưới tay cầm, giữ cho ô được thẳng là có
thể không bị ướt mưa. (5) Khi sử dụng xong, em treo ngược dù lên cho ráo nước rồi
mới cất để dù không bị hỏng hay có mùi hôi.
(1) Khi đi xe ở dưới trời nắng, em sẽ mặc một chiếc áo chống nắng. (2) Áo có hình
dáng như những chiếc áo khoác thông thường, chỉ khác là phần tay áo và cổ áo được
may dài ra để che hết cơ thể. (3) Người ta đặc biệt may áo bằng ba lớp vải dày để bảo
vệ cơ thể không bị bỏng do nắng nóng. (4) Khi mặc chiếc áo vào, em cảm thấy dễ
chịu hẳn khi đi dưới ánh nắng mặt trời.
-------------------------------------------------
Document Outline
- Câu 1 trang 5 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 Kết nối tri thức Tập 2
- Câu 2 trang 5 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 Kết nối tri thức Tập 2
- Câu 3 trang 5 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 Kết nối tri thức Tập 2
- Câu 4 trang 5 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 Kết nối tri thức Tập 2
- Câu 5 trang 5 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 Kết nối tri thức Tập 2
- Câu 6 trang 6 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 Kết nối tri thức Tập 2
- Câu 7 trang 6 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 Kết nối tri thức Tập 2
- Câu 8 trang 6 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 Kết nối tri thức Tập 2
- Câu 9 trang 7 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 Kết nối tri thức Tập 2
- Câu 10 trang 7 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 Kết nối tri thức Tập 2