Giải VBT môn Tiếng việt 2 - Bài 6: Mùa vàng | Kết nối tri thức

Giải VBT Tiếng Việt 2 trang 14, 15, 16 Bài 6: Mùa vàng gồm có phần yêu cầu, phần đáp án chuẩn và phần giải thích, hướng dẫn chi tiết cho từng câu hỏi có trong cuốn Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 thuộc bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống.

Câu 1 trang 14 VBT Tiếng Việt 2 tập 2 Kết nối tri thức
Dựa vào bài đọc, viết tên những công việc mà người nông dân phải làm để có mùa thu hoạch.
Xem đáp án
Những công việc người nông dân phải làm để mùa thu hoạch là: cày bừa, gieo hạt, ươm mầm,
chăm sóc vườn cây ruộng đồng.
Câu 2 trang 14 VBT Tiếng Việt 2 tập 2 Kết nối tri thức
Nối từ ngữ ở cột A với từ ngữ phù hợp ở cột B để tạo câu nêu đặc điểm.
Câu 3 trang 14 VBT Tiếng Việt 2 tập 2 Kết nối tri thức
Viết một câu nêu đặc điểm của loài cây ăn quả mà em thích.
Xem đáp án
Gợi ý:
Cây chanh leo bò trên giàn tạo thành một cái mái che xanh mướt.
Cây ổi cho trái quanh năm, lúc nào cũng có quả lúc lỉu trên cành.
Thân cây chuối to và thẳng, không có cành mà chỉ toàn những tàu lá to.
Câu 4 trang 14 VBT Tiếng Việt 2 tập 2 Kết nối tri thức
Điền tiếng bắt đầu bằng ng hoặc ngh vào chỗ trống:
Cuốc con về ... hè
Trong đầm sen bát ...
Lá xanh xòe ô che
Hoa đưa hương ngào ngạt.
(Theo Nguyễn Văn Chương)
Xem đáp án
Điền vào chỗ trống như sau:
Cuốc con về[[hè
Trong đầm sen bát[
Lá xanh xòe ô che
Hoa đưa hương ngào ngạt.
(Theo Nguyễn Văn Chương)
Câu 5 trang 15 VBT Tiếng Việt 2 tập 2 Kết nối tri thức
Chọn a hoặc b.
a. Điền r, d hoặc gi vào chỗ trống:
Mưa ...ăng trên đồng
Uốn mềm ngọn lúa
Hoa xoan theo ...ó
...ải tím một đường.
(Theo Nguyễn Bao)
b. Chọn tiếng trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống:
- Vườn cây tươi tốt nhờ công (sức/sứt) ... lao động của cô bác nông dân.
- Đầu xuân, dân làng nô (nức/nứt) ... ra đồng để trồng cấy.
- Nhiều loại củ quả được dùng để làm (mức/mứt) ... Tết.
Xem đáp án
a. Điền vào chỗ trống như sau:
Mưa[ăng trên đồng
Uốn mềm ngọn lúa
Hoa xoan theo[ó
ải tím một đường.
(Theo Nguyễn Bao)
b. Điền vào chỗ trống như sau:
- Vườn cây tươi tốt nhờ công (sức/sứt)[[lao động của cô bác nông dân.
- Đầu xuân, dân làng nô (nức/nứt)[[ra đồng để trồng cấy.
- Nhiều loại củ quả được dùng để làm (mức/mứt)[[Tết.
Câu 6 trang 15 VBT Tiếng Việt 2 tập 2 Kết nối tri thức
Viết tên các loại cây lương thực và cây ăn quả mà em biết.
Cây lương thực Cây ăn quả
M: cây lúa... M: cây hồng...
Xem đáp án
Gợi ý:
Cây lương thực Cây ăn quả
M: cây lúa, cây sắn, cây khoai... M: cây hồng, cây mít, cây đào, cây táo...

Nối từ ngữ ở cột A với từ ngữ ở cột B để tạo câu:
Xem đáp án
Câu 8 trang 16 VBT Tiếng Việt 2 tập 2 Kết nối tri thức
Viết 1-2 câu về việc bạn nhỏ đang làm dưới mỗi tranh:
Xem đáp án
Gợi ý:
Bạn nhỏ đang nhổ cỏ cho vườn hoa.
Bạn nhỏ đang lấy nước để tưới cây. Đó nước
sạch ở vòi nước.
Bạn nhỏ đang tưới nước cho vườn hoa. Bạn nhỏ đang chào tạm biệt vườn hoa.
!"
Viết 3-5 câu kể lại việc em và các bạn chăm sóc cây.
Gợi ý:
Em và các bạn đã làm việc gì để chăm sóc cây?
Kết quả công việc ra sao?
Em có suy nghĩ gì khi làm xong việc đó
| 1/4

Preview text:

Câu 1 trang 14 VBT Tiếng Việt 2 tập 2 Kết nối tri thức
Dựa vào bài đọc, viết tên những công việc mà người nông dân phải làm để có mùa thu hoạch. Xem đáp án
Những công việc mà người nông dân phải làm để có mùa thu hoạch là: cày bừa, gieo hạt, ươm mầm,
chăm sóc vườn cây ruộng đồng.
Câu 2 trang 14 VBT Tiếng Việt 2 tập 2 Kết nối tri thức
Nối từ ngữ ở cột A với từ ngữ phù hợp ở cột B để tạo câu nêu đặc điểm.
Câu 3 trang 14 VBT Tiếng Việt 2 tập 2 Kết nối tri thức
Viết một câu nêu đặc điểm của loài cây ăn quả mà em thích. Xem đáp án Gợi ý: 
Cây chanh leo bò trên giàn tạo thành một cái mái che xanh mướt. 
Cây ổi cho trái quanh năm, lúc nào cũng có quả lúc lỉu trên cành. 
Thân cây chuối to và thẳng, không có cành mà chỉ toàn những tàu lá to.
Câu 4 trang 14 VBT Tiếng Việt 2 tập 2 Kết nối tri thức
Điền tiếng bắt đầu bằng ng hoặc ngh vào chỗ trống: Cuốc con về ... hè Trong đầm sen bát ... Lá xanh xòe ô che
Hoa đưa hương ngào ngạt. (Theo Nguyễn Văn Chương) Xem đáp án
Điền vào chỗ trống như sau:
Cuốc con về nghỉ
Trong đầm sen bát ngát Lá xanh xòe ô che
Hoa đưa hương ngào ngạt. (Theo Nguyễn Văn Chương)
Câu 5 trang 15 VBT Tiếng Việt 2 tập 2 Kết nối tri thức Chọn a hoặc b.
a. Điền r, d hoặc gi vào chỗ trống: Mưa ...ăng trên đồng Uốn mềm ngọn lúa Hoa xoan theo ...ó ...ải tím một đường. (Theo Nguyễn Bao)
b. Chọn tiếng trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống:
- Vườn cây tươi tốt nhờ công (sức/sứt) ... lao động của cô bác nông dân.
- Đầu xuân, dân làng nô (nức/nứt) ... ra đồng để trồng cấy.
- Nhiều loại củ quả được dùng để làm (mức/mứt) ... Tết. Xem đáp án
a. Điền vào chỗ trống như sau:
Mưa giăng trên đồng Uốn mềm ngọn lúa Hoa xoan theo gió
Rải tím một đường. (Theo Nguyễn Bao)
b. Điền vào chỗ trống như sau:
- Vườn cây tươi tốt nhờ công (sức/sứt) sức lao động của cô bác nông dân.
- Đầu xuân, dân làng nô (nức/nứt) nức ra đồng để trồng cấy.
- Nhiều loại củ quả được dùng để làm (mức/mứt) mứt Tết.
Câu 6 trang 15 VBT Tiếng Việt 2 tập 2 Kết nối tri thức
Viết tên các loại cây lương thực và cây ăn quả mà em biết. Cây lương thực Cây ăn quả M: cây lúa... M: cây hồng... Xem đáp án Gợi ý: Cây lương thực Cây ăn quả
M: cây lúa, cây sắn, cây khoai...
M: cây hồng, cây mít, cây đào, cây táo...
Câu 7 trang 15 VBT Tiếng Việt 2 tập 2 Kết nối tri thức
Nối từ ngữ ở cột A với từ ngữ ở cột B để tạo câu: Xem đáp án
Câu 8 trang 16 VBT Tiếng Việt 2 tập 2 Kết nối tri thức
Viết 1-2 câu về việc bạn nhỏ đang làm dưới mỗi tranh: Xem đáp án Gợi ý:
Bạn nhỏ đang lấy nước để tưới cây. Đó là nước
Bạn nhỏ đang nhổ cỏ cho vườn hoa. sạch ở vòi nước.
Bạn nhỏ đang tưới nước cho vườn hoa.
Bạn nhỏ đang chào tạm biệt vườn hoa.
Câu 9 trang 16 VBT Tiếng Việt 2 tập 2 Kết nối tri thức
Viết 3-5 câu kể lại việc em và các bạn chăm sóc cây. Gợi ý: 
Em và các bạn đã làm việc gì để chăm sóc cây? 
Kết quả công việc ra sao? 
Em có suy nghĩ gì khi làm xong việc đó
Document Outline

  • Câu 1 trang 14 VBT Tiếng Việt 2 tập 2 Kết nối tri thức
  • Câu 2 trang 14 VBT Tiếng Việt 2 tập 2 Kết nối tri thức
  • Câu 3 trang 14 VBT Tiếng Việt 2 tập 2 Kết nối tri thức
  • Câu 4 trang 14 VBT Tiếng Việt 2 tập 2 Kết nối tri thức
  • Câu 5 trang 15 VBT Tiếng Việt 2 tập 2 Kết nối tri thức
  • Câu 6 trang 15 VBT Tiếng Việt 2 tập 2 Kết nối tri thức
  • Câu 8 trang 16 VBT Tiếng Việt 2 tập 2 Kết nối tri thức