Giải VBT môn Tiếng việt 2 - Bài Ôn tập giữa học kì 1 - Tiết 3, 4 | Kết nối tri thức

Giải VBT Tiếng Việt 2 trang 36, 37 Ôn tập giữa học kì 1 - Tiết 3, 4 gồm có phần yêu cầu, phần đáp án chuẩn và phần giải thích, hướng dẫn chi tiết cho từng câu hỏi có trong cuốn Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 thuộc bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống.

Câu 3 trang 36 VBT Tiếng Việt 2 Kết nối tri thức
Viết từ ngữ gọi tên đồ vật vào chỗ trống:
a. Bắt đầu bằng tr Đồ vật ở trường Dùng để báo giờ học
b. Bắt đầu bằng ch Đồ vật trong nhà Dùng để quét nhà
c. Chứa vần ang Đồ vật trong lớp Dùng để viết
d, Chứa vần an Đồ vật ở góc học tập Dùng để đặt sách vở để viết
Xem đáp án
a. Bắt đầu bằng tr Đồ vật ở trường Dùng để báo giờ học
→ trống
b. Bắt đầu bằng ch Đồ vật trong nhà Dùng để quét nhà
→ chổi
c. Chứa vần ang Đồ vật trong lớp Dùng để viết
→ bảng
d, Chứa vần an Đồ vật ở góc học tập Dùng để đặt sách vở để viết
→ bàn
Câu 4 trang 37 VBT Tiếng Việt 2 Kết nối tri thức
Viết tên đồ vật dưới hình:
Xem đáp án
Học sinh điền vào chỗ trống như sau:
cái kéo
khăn mặt
đồng hồ
cái thìa hộp phấn
cái đĩa
Câu 5 trang 37 VBT Tiếng Việt 2 Kết nối tri thức
Viết 2 câu nêu công dụng của 2 đồ vật ở bài tập 4.
Xem đáp án
- Cái kéo: cắt giấy
- Khăn mặt: lau khô nước trên mặt
- Đồng hồ: chỉ thời gian
- Cái thìa: múc nước canh, súp
- Hộp phấn: đựng phấn
- Cái đĩa: đựng thức ăn, súp
Câu 6 trang 37 VBT Tiếng Việt 2 Kết nối tri thức
Nối các từ ngữ để tạo câu nêu đặc điểm:
Xem đáp án
Nối như sau:
-------------------------------------------------
| 1/3

Preview text:

Câu 3 trang 36 VBT Tiếng Việt 2 Kết nối tri thức
Viết từ ngữ gọi tên đồ vật vào chỗ trống: a. Bắt đầu bằng tr Đồ vật ở trường Dùng để báo giờ học b. Bắt đầu bằng ch Đồ vật trong nhà Dùng để quét nhà c. Chứa vần ang Đồ vật trong lớp Dùng để viết d, Chứa vần an
Đồ vật ở góc học tập
Dùng để đặt sách vở để viết Xem đáp án a. Bắt đầu bằng tr Đồ vật ở trường Dùng để báo giờ học → trống b. Bắt đầu bằng ch Đồ vật trong nhà Dùng để quét nhà → chổi c. Chứa vần ang Đồ vật trong lớp Dùng để viết → bảng d, Chứa vần an
Đồ vật ở góc học tập
Dùng để đặt sách vở để viết → bàn
Câu 4 trang 37 VBT Tiếng Việt 2 Kết nối tri thức
Viết tên đồ vật dưới hình: Xem đáp án
Học sinh điền vào chỗ trống như sau: cái kéo khăn mặt đồng hồ cái thìa hộp phấn cái đĩa
Câu 5 trang 37 VBT Tiếng Việt 2 Kết nối tri thức
Viết 2 câu nêu công dụng của 2 đồ vật ở bài tập 4. Xem đáp án - Cái kéo: cắt giấy
- Khăn mặt: lau khô nước trên mặt
- Đồng hồ: chỉ thời gian
- Cái thìa: múc nước canh, súp - Hộp phấn: đựng phấn
- Cái đĩa: đựng thức ăn, súp
Câu 6 trang 37 VBT Tiếng Việt 2 Kết nối tri thức
Nối các từ ngữ để tạo câu nêu đặc điểm: Xem đáp án Nối như sau:
-------------------------------------------------
Document Outline

  • Câu 3 trang 36 VBT Tiếng Việt 2 Kết nối tri thức
  • Câu 4 trang 37 VBT Tiếng Việt 2 Kết nối tri thức
  • Câu 5 trang 37 VBT Tiếng Việt 2 Kết nối tri thức
  • Câu 6 trang 37 VBT Tiếng Việt 2 Kết nối tri thức