Tiết 1
Vở bài tập toán 3 tập 1 trang 15 Bài 1
Số?

 

Đáp án:

 
        
Vở bài tập toán 3 tập 1 trang 15 Bài 2
Số?
Đáp án:
Vở bài tập toán 3 tập 1 trang 15 Bài 3
Mỗi bàn ăn xếp 4 cái ghế. Hỏi 10 bàn ăn như vậy xếp bao nhiêu cái ghế?




Đáp án:,

 !"#$%&$'(
)*+&$,
-&%(&$
Vở bài tập toán 3 tập 1 trang 15 Bài 4
Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
./0!12&3&!45 0!12!6!(
,4&34
,&!4
Đáp án:
,0!12!6!&3'()*+&3,
,0!122!6!&!'()*+&!,
5 !78(9,9249&34
,9129&!4
Tiết 2
:;       
:
<
Đáp án:
:;       
:
< 
Vở bài tập toán 3 tập 1 trang 16 Bài 2
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
=>%!0?@73 2A$!BC>6!D
E4( 4( F4( G4(
Đáp án:
!HI%>%((*J(*J(*J(*
:0&(KKK
5 L7&%&7M(9C
Vở bài tập toán 3 tập 1 trang 16 Bài 3
:D
Đáp án:
Vở bài tập toán 3 tập 1 trang 16 Bài
4
Có một số xe ô tô con đang ở điểm đỗ xe. Bạn Nam đếm được có tất cả 16 bánh xe. Hỏi có bao
nhiêu xe tô tô con đang ở điểm đỗ đó? Biết rằng mỗi xe ô tô con đều có 4 bánh xe.

44
44
44
Đáp án:

F2!6!#NO!O077/P$#N'(
(*+#N,
-&%(#N
44444444444444444444

Preview text:

Tiết 1
Vở bài tập toán 3 tập 1 trang 15 Bài 1 Số? Thừa số 4 4 4 4 4 4 4 4 Thừa số 6 5 8 3 10 7 9 4 Tích Đáp án: Thừa số 4 4 4 4 4 4 4 4 Thừa số 6 5 8 3 10 7 9 4 Tích 24 20 32 12 40 28 36 16
Vở bài tập toán 3 tập 1 trang 15 Bài 2 Số? Đáp án:
Vở bài tập toán 3 tập 1 trang 15 Bài 3
Mỗi bàn ăn xếp 4 cái ghế. Hỏi 10 bàn ăn như vậy xếp bao nhiêu cái ghế? Bài giải
………………………………………………………………………………………………………… …
………………………………………………………………………………………………………… …
………………………………………………………………………………………………………… … Đáp án: Bài giải
10 bàn ăn như vậy thì xếp số cái ghế là: 4 × 10 = 40 (cái ghế) Đáp số: 40 cái ghế
Vở bài tập toán 3 tập 1 trang 15 Bài 4
Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
Mỗi con thỏ có 4 cái chân và 2 cái tai. Vậy 6 con thỏ có tất cả: a) ……. cái chân. b) ……… cái tai. Đáp án:
a) 6 con thỏ có tất cả số cái chân là: 4 × 6 = 24 (cái chân)
b) 6 con thỏ có có tất cả số cái tai là: 2 × 6 = 12 (cái tai)
Vậy ta điền: a) 24 cái chân. b) 12 cái tai. Tiết 2 Số bị chia 12 24 20 36 32 8 40 28 Số chia 4 4 4 4 4 4 4 4 Thương Đáp án: Số bị chia 12 24 20 36 32 8 40 28 Số chia 4 4 4 4 4 4 4 4 Thương 3 6 5 9 8 2 10 7
Vở bài tập toán 3 tập 1 trang 16 Bài 2
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Phép tính nào dưới đây có kết quả bé nhất? A. 24 : 4 B. 32 : 4 C. 12 : 4 D. 20 : 4 Đáp án:
Ta thực hiện phép chia: 24 : 4 = 6 ; 32 : 4 = 8 ; 12 : 4 = 3 ; 20 : 4 = 5
So sánh: 3 < 5 < 6 < 8
Vậy chọn đáp án đúng: C
Vở bài tập toán 3 tập 1 trang 16 Bài 3 Số? Đáp án:
Vở bài tập toán 3 tập 1 trang 16 Bài 4
Có một số xe ô tô con đang ở điểm đỗ xe. Bạn Nam đếm được có tất cả 16 bánh xe. Hỏi có bao
nhiêu xe tô tô con đang ở điểm đỗ đó? Biết rằng mỗi xe ô tô con đều có 4 bánh xe. Bài giải
………………………………………………………………………………………………………..…
……………………………………………………………………………………………………..……
……………………………………………………………………………………………………..…… Đáp án: Bài giải
Có tất cả số xe ô tô con đang đỗ ở bến xe là: 16 : 4 = 4 (xe) Đáp số: 4 xe ....................
Document Outline

  • Tiết 1
    • Vở bài tập toán 3 tập 1 trang 15 Bài 1
    • Vở bài tập toán 3 tập 1 trang 15 Bài 2
    • Vở bài tập toán 3 tập 1 trang 15 Bài 3
    • Vở bài tập toán 3 tập 1 trang 15 Bài 4
  • Tiết 2
    • Vở bài tập toán 3 tập 1 trang 16 Bài 2
    • Vở bài tập toán 3 tập 1 trang 16 Bài 3
    • Vở bài tập toán 3 tập 1 trang 16 Bài 4