Giải VBT Tiếng Việt lớp 3 Tập 1 Bài 17: Ngưỡng cửa | Kết nối tri thức

Bài 17: Ngưỡng cửa VBT Tiếng Việt lớp 3 Tập 1 Kết nối tri thức gồm có phần yêu cầu, phần đáp án chuẩn và phần giải thích, hướng dẫn chi tiết cho từng câu hỏi có trong cuốn Vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 1 thuộc bộ sách Kết nối tri thức.

Câu 1 trang 40 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 Tập 1 Kết nối tri thức
Đánh số thứ tự vào ô trống đúng theo trình tự các sự việc trong câu
chuyện Sự tích nhà sàn:
Ngày xưa, người Mường chưa biết làm nhà, phải sống trong hang đá,
hốc cây
Ông lão cùng vợ chặt cây, chọn gỗ, tìm nơi đất cao dựng ngôi nhà
sàn giống hình một chú rùa, giúp che mưa, chắn gió, phòng tránh được
thú dữ
Theo gương ông, mọi người đã dựng nhà sàn để ở, cuôc sống an
toàn, ấm no, hạnh phúc hơn xưa
Có ông lão bắt được một con rùa, rùa đã mách cho ông lão cách làm
nhà khi được ông tha chết
Trả lời:
Đánh số thứ tự như sau:
Ngày xưa, người Mường chưa biết làm nhà, phải sống trong hang đá,
hốc cây
Ông lão cùng vợ chặt cây, chọn gỗ, tìm nơi đất cao dựng ngôi nhà
sàn giống hình một chú rùa, giúp che mưa, chắn gió, phòng tránh được
thú dữ
Theo gương ông, mọi người đã dựng nhà sàn để ở, cuôc sống an
toàn, ấm no, hạnh phúc hơn xưa
Có ông lão bắt được một con rùa, rùa đã mách cho ông lão cách làm
nhà khi được ông tha chết
Câu 2 trang 41 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 Tập 1 Kết nối tri thức
Làm bài tập a hoặc b:
a. Tìm từ ngữ có tiếng chứa iêu hoặc ươu:
- Viết từ ngữ chỉ sự vật, hoạt động có tiếng chứa iêu hoặc ươu dưới tranh
- Tìm thêm từ ngữ chỉ sự vật, hoạt động có tiếng chứa iêu hoặc ươu:
iêu: phát biu...
ươu: ốc bươu...
b. Điền en hoặc eng vào chỗ trống:
hoa loa k...
bác th r...
giy kh...
tiếng k...
kêu r... r...
ha h...
nguyên v...
dế m...
ch... chúc
v... sông
đi m...
ngh... ngào
Trả lời:
a. Tìm từ ngữ có tiếng chứa iêu hoặc ươu:
- Viết từ ngữ chỉ sự vật, hoạt động có tiếng chứa iêu hoặc ươu dưới
tranh: hươu cao cổ, chim khướu, thả diều, chim đà điểu
- Tìm thêm từ ngữ chỉ sự vật, hoạt động có tiếng chứa iêu hoặc ươu:
T ng
ch
Cha iêu
Chứa ươu
S vt
thời khóa biểu, cánh
diều, điếu thuốc, hạt
điều, điệu nhạc, thương
hiệu, củ kiệu, cây liễu,
miếu thờ, niêu cơm,
phiếu điểm, tấm chiếu,
vải thiều, tiều phu, thủy
triều...
ốc bươu, bướu cổ,
con hươu, nướu
răng, chim khướu,
chén rượu...
Hoạt động
thả diều, nói điêu, thấu
hiểu, điều chế, muối
kiệu, nâng kiệu, điền
phiếu, quét miếu...
bắt ốc bươu, trị
bướu cổ, vẽ hươu,
nuôi khướu, nấu
rượu, uống rượu...
b. Điền en hoặc eng vào chỗ trống:
hoa loa kèn
bác th rèn
giy khen
tiếng kèn
kêu reng reng
ha hn
nguyên vn
dế mèn
chen chúc
ven sông
đi men
nghn ngào
Câu 3 trang 41 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 Tập 1 Kết nối tri thức
Viết 2-3 câu về một câu chuyện hoặc bài thơ về mái ấm gia đình.
| 1/3

Preview text:

Câu 1 trang 40 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 Tập 1 Kết nối tri thức
Đánh số thứ tự vào ô trống đúng theo trình tự các sự việc trong câu
chuyện Sự tích nhà sàn:
① Ngày xưa, người Mường chưa biết làm nhà, phải sống trong hang đá, hốc cây
◯ Ông lão cùng vợ chặt cây, chọn gỗ, tìm nơi đất cao dựng ngôi nhà
sàn giống hình một chú rùa, giúp che mưa, chắn gió, phòng tránh được thú dữ
◯ Theo gương ông, mọi người đã dựng nhà sàn để ở, cuôc sống an
toàn, ấm no, hạnh phúc hơn xưa
◯ Có ông lão bắt được một con rùa, rùa đã mách cho ông lão cách làm
nhà khi được ông tha chết Trả lời:
Đánh số thứ tự như sau:
① Ngày xưa, người Mường chưa biết làm nhà, phải sống trong hang đá, hốc cây
③ Ông lão cùng vợ chặt cây, chọn gỗ, tìm nơi đất cao dựng ngôi nhà
sàn giống hình một chú rùa, giúp che mưa, chắn gió, phòng tránh được thú dữ
④ Theo gương ông, mọi người đã dựng nhà sàn để ở, cuôc sống an
toàn, ấm no, hạnh phúc hơn xưa
② Có ông lão bắt được một con rùa, rùa đã mách cho ông lão cách làm
nhà khi được ông tha chết
Câu 2 trang 41 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 Tập 1 Kết nối tri thức Làm bài tập a hoặc b:
a. Tìm từ ngữ có tiếng chứa iêu hoặc ươu:
- Viết từ ngữ chỉ sự vật, hoạt động có tiếng chứa iêu hoặc ươu dưới tranh
- Tìm thêm từ ngữ chỉ sự vật, hoạt động có tiếng chứa iêu hoặc ươu:  iêu: phát biểu...  ươu: ốc bươu...
b. Điền en hoặc eng vào chỗ trống: hoa loa k... bác thợ r... giấy kh... tiếng k... kêu r... r... hứa h... nguyên v... dế m... ch... chúc v... sông đi m... ngh... ngào Trả lời:
a. Tìm từ ngữ có tiếng chứa iêu hoặc ươu:
- Viết từ ngữ chỉ sự vật, hoạt động có tiếng chứa iêu hoặc ươu dưới
tranh: hươu cao cổ, chim khướu, thả diều, chim đà điểu
- Tìm thêm từ ngữ chỉ sự vật, hoạt động có tiếng chứa iêu hoặc ươu: Từ ngữ Chứa iêu Chứa ươu chỉ thời khóa biểu, cánh
diều, điếu thuốc, hạt
điều, điệu nhạc, thương ốc bươu, bướu cổ,
hiệu, củ kiệu, cây liễu, con hươu, nướu Sự vật miếu thờ, niêu cơm, răng, chim khướu,
phiếu điểm, tấm chiếu, chén rượu...
vải thiều, tiều phu, thủy triều...
thả diều, nói điêu, thấu bắt ốc bươu, trị hiểu, điều chế, muối bướu cổ, vẽ hươu, Hoạt động kiệu, nâng kiệu, điền nuôi khướu, nấu phiếu, quét miếu... rượu, uống rượu...
b. Điền en hoặc eng vào chỗ trống: hoa loa kèn bác thợ rèn giấy khen tiếng kèn kêu reng reng hứa hẹn nguyên vẹn dế mèn chen chúc ven sông đi men nghẹn ngào
Câu 3 trang 41 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 Tập 1 Kết nối tri thức
Viết 2-3 câu về một câu chuyện hoặc bài thơ về mái ấm gia đình.