Giải vở bài tập Toán lớp 1 trang 37, 38 sách Cánh Diều
Giải vở bài tập Toán lớp 1 trang 37, 38 sách Cánh Diều
Chủ đề: Chương 2: Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 10 (CD)
Môn: Toán 1
Sách: Cánh diều
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
Giải Vở bài t p ậ Toán l p ớ 1 Bài 20: Luy n ệ t p ậ
Bài 1 (Vở bài tập Toán l p ớ 1 trang 37) Số? Hướng d n ẫ :
Hình A: có 6 hình tròn màu đen và 3 hình tròn màu tr n ắ g. Các em h c ọ sinh đ m ế đư c ợ có t t ấ có 9 hình tròn. V y
ậ chúng ta có phép tính 6 + 3 = 9.
Hình B: có 2 hình tròn màu đen và 6 hình tròn màu tr n ắ g. Các em h c ọ sinh đ m ế đư c ợ có t t ấ c ả 8 hình tròn. V y
ậ chúng ta có phép tính 2 + 6 = 8.
Hình C: có 1 hình tròn màu đen và 7 hình tròn màu tr n ắ g. Các em h c ọ sinh đ m ế đư c ợ có t t ấ c ả 8 hình tròn. V y
ậ chúng ta có phép tính 1 + 7 = 8.
Hình D: có 5 hình tròn màu đen và 5 hình tròn màu tr n ắ g. Các em h c ọ sinh đ m ế đư c ợ có t t ấ c ả 10 hình tròn. V y
ậ chúng ta có phép tính 5 + 5 = 10. Lời gi i ả :
Bài 2 (Vở bài tập Toán l p ớ 1 trang 37) Nối m i ỗ phép tính v i ớ k t ế qu ả đúng: Hướng d n ẫ : Các em h c ọ sinh v n ậ d n ụ g ki n ế th c ứ đã đư c ợ h c ọ trong bài “Phép c n ộ g trong ph m ạ vi 10” đ ể hoàn thành bài t p ậ . Lời gi i ả :
Bài 3 (Vở bài tập Toán l p ớ 1 trang 38) Tính: a, 7 + 1 = … 9 + 1 = … 6 + 3 = … 1 + 7 = … 1 + 9 = … 3 + 6 = … b, 7 + 0 = … 8 + 0 = …. 10 + 0 = … 0 + 7 = … 0 + 8 = … 0 + 10 = … Lời gi i ả : a, 7 + 1 = 8 9 + 1 = 10 6 + 3 = 9 1 + 7 = 8 1 + 9 = 10 3 + 6 = 9 b, 7 + 0 = 7 8 + 0 = 8 10 + 0 = 10 0 + 7 = 7 0 + 8 = 8 0 + 10 = 10
Bài 4 (Vở bài tập Toán l p ớ 1 trang 38) Vi t ế phép tính thích h p ợ v i ớ m i ỗ tranh v : ẽ a, b, Hướng d n ẫ :
Hình a: bên trong hàng rào có 4 con gà, bên ngoài hàng rào có 3 con gà. Các em h c ọ sinh đ m ế đư c ợ có t t ấ c ả 7 con gà. V y
ậ chúng ta có phép tính 4 + 3 = 7. Hình b: rổ thứ nh t
ấ có 5 quả bí ngô, rổ thứ hai có 4 quả bí ngô. Các em h c ọ sinh đ m ế đư c ợ có 9 qu ả bí ngô ở hai r . ổ V y
ậ chúng ta có phép tính 5 + 4 = 9. Lời gi i ả : a, b,