Giáo án Bài 7: Hóa trị và công thức hóa học | Khoa Học Tự Nhiên 7 Kết nối tri thức

Việc soạn giáo án là một bước quan trọng trong quá trình giảng dạy của giáo viên. Nó giúp giáo viên có kế hoạch rõ ràng cho từng bài học và đảm bảo rằng học sinh sẽ có những trải nghiệm học tập tốt nhất có thể. Mời bạn đọc đón xem!

Kế hoạch dạy học môn KHTN 7 Năm học 2022 – 2023
Nhóm soạn giáo án THCS Trang 1
BÀI 7: HOÁ TR VÀ CÔNG THC HOÁ HC
Môn hc: KHTN - Lp: 7
Thi gian thc hin: 03 tiết
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Trình bày được khái niệm về hoá trị cho chất cộng hoá trị, biết cách viết
công thức hoá học.
- Viết được công thức hoá học của một số chất hợp chất đơn giản thông
dụng.
- Nêu được mối liên hgiữa hoá trị của nguyên tố với công thức hoá học của
hợp chất.
- Tính được phẩn trăm nguyên tố trong hợp chất khi biết công thức hoá học
ca nó.
- Xác định được công thức hoá học của hợp chất dựa vào phần trăm nguyên
tố và khối lượng phần tử.
2. Năng lực:
2.1. Năng lực chung:
- Năng lc t ch t hc: tìm kiếm thông tin, đọc sách giáo khoa, quan
sát tranh ảnh để tìm hiu v kính lúp, cu to và công dng ca kính lúp.
- Năng lực giao tiếp và hp tác: tho luận nhóm để tìm ra các bước s dng
kính lúp mt hoạt động, hp tác trong thc hin hoạt động quan sát vt nh bng
kính lúp.
- Năng lực gii quyết vấn đề sáng to: GQVĐ trong thực hin quan sát
vt nh bng kính lúp.
2.2. Năng lực khoa hc t nhiên :
- Năng lực nhn biết KHTN: Nhn biết công thc h hc, t ra nhn t v ch
viết công thc h hc của đơn cht và hp cht.
- Viết được ng thc hoá hc ca cht c th khi biết tên các nguyên t và s
nguyên t ca mi nguyên t ton mt phân t nc li.
- Nêu được ý nghĩa ng thc h hc ca cht c th.
- Vn dng kiến thc, k năng đã học: m được h tr ca ngun t hoc nm
nguyên t theo công thc hoá hc c th.
- Lập đưc công thc h hc ca hp cht khi biết hoá tr ca hai ngun t
hoá hc hoc ngun t nhóm ngun t to n cht
3. Phẩm chất:
- Thông qua thc hin bài hc s to điều kiện để hc sinh:
Kế hoạch dạy học môn KHTN 7 Năm học 2022 – 2023
Nhóm soạn giáo án THCS Trang 2
- Chăm học, chu khó tìm tòi tài liu thc hin các nhim v nhân nhm
tìm hiu v CTHH và hoá tr.
- Có trách nhim trong hoạt động nhóm, ch động nhn và thc hin nhim
v lp CTHH ca cht và tìm hiu v quy tc hoá tr.
- Trung thc, cn thn trong tho lun, lp CTHH và tìm hoá tr ca nguyên
t.
II. Thiết bị dạy học và học liệu
1. Giáo viên:
- Phiếu học tập
- Mô hình phân tử nước, nitrogen, hydrogen chloride, carbon đioxide
- Bảng tìm hiểu về quy tắc hoá trị, bảng 7.2, 7.3
2. Học sinh:
- Đọc nghiên cứu và tìm hiểu trước bài ở nhà.
III. Tiến trình dy hc
1. Hoạt động 1: Khởi động
a) Mục tiêu: Kích thích hứng thú, tạo thế sẵn sàng học tập tiếp cận
nội dung bài học.
b) Ni dung: Dn dt vào ni dung bài hc
c) Sản phẩm: Phân loại được đơn chất và hợp chất
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung
*Chuyn giao nhim v hc tp
- GV yêu cu HS quan sát hình phân t
hydrogen chloride, carbon dioxide hình 5.3
SGK.
- Cho biết đâu đơn chất, đâu hp cht? Nêu
đặc điểm liên kết ca các nguyên t trong
hình phân t các cht.
*Thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS hoạt động cá nhân theo yêu cầu của GV.
Trả lời
- Giáo viên: Theo dõi và b sung khi cn.
*Báo cáo kết quả và thảo luận
Kế hoạch dạy học môn KHTN 7 Năm học 2022 – 2023
Nhóm soạn giáo án THCS Trang 3
- GV gi ngu nhiên học sinh trình bày đáp án
*Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- Hc sinh nhn xét, b sung, đánh giá:
- Giáo viên nhn xét, đánh giá:
->Giáo viên gieo vấn đề cần tìm hiểu trong bài
học Các nguyên tố hoá học thể kết hợp với
nhau kết hợp với các nguyên tố khác theo
nhiều cách khác nhau, tuân theo những nguyên
tắc nhất định. Để thuận tiện cho việc biểu diễn
các chất, người ta sử dụng công thức hoá học.
Để tìm hiểu về công thức hoá học của chất, hoá
trị là gì và cách lập công thức của hợp chất như
thế nào chúng ta vào bài học hôm nay.
->Giáo viên nêu mục tiêu bài học:
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới
a) Mục tiêu:
- HS biết được công thức hoá học của mt số chất đơn giản, thông dụng
- Biết được ý nghĩa của công thức hoá học
b) Ni dung: S dụng phương pháp đàm thoi gi m và tho luận nhóm để
tìm hiu khái nim cách viết công thc hoá hc ca chất, nêu ý nghĩa
ca CTHH
c) Sản phẩm: - Viết CTHH của đơn chất, hợp chất
- Nêu ý nghĩa (nguyên t nào to ra cht, s nguyên t ca mi nguyên t
trong mt phn t ca cht, cách tính phân t khi ca cht, tính được
phần trăm nguyên tố trong hp cht khi biết công thc hoá hc ca nó).
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động ca giáo viên và hc sinh
Ni dung
Hoạt động 2.1: Tìm hiu v công thc hoá hc
1. CTHH của đơn chất
*Chuyn giao nhim v hc tp
GV cho HS quan sát hình, yêu cu hoàn thành bng
I. Công thc hoá hc
- CTHH dùng để biu din
cht bng kí hiu hoá hc
ca nguyên t kèm theo
ch s.
Kế hoạch dạy học môn KHTN 7 Năm học 2022 – 2023
Nhóm soạn giáo án THCS Trang 4
Đơn chất
S nguyên
t
Công
thc ha
hc
Kim
loi
Copper
Gold
Phi
kim
Cacbon
Kh
Oxygen
Kh
Nitrogen
Kh Ozon
*Thực hiện nhiệm vụ học tập
HS quan sát hình, tho lun, hoàn thành bng
Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- Hc sinh nhn xét, b sung, đánh giá.
- Giáo viên nhn xét, đánh giá.
Rút ra kết lun CTHH của đơn chất
*Chuyn giao nhim v hc tp
- GV chia nhóm HS và yêu cu các nhóm nghiên cu,
hoàn thành bài tp 1: Viết CTHH ca cht
*Thực hiện nhiệm vụ học tập
HS tho lun cặp đôi, thống nhất đáp án và hoàn thành
bng
*Báo cáo kết quả và thảo luận
GV gi ngu nhiên một HS đi din cho mt nhóm
trình bày, các nhóm khác b sung (nếu có).
*Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- Hc sinh nhn xét, b sung, đánh giá.
- Giáo viên nhn xét, đánh giá.
- GV nhn xét và cht ni dung
1. Đơn chất: gm KHHH
ca 1 nguyên t: A
x
A: KHHH ca nguyên t
x= ch s
-Đơn cht kim loi (x=1):
CTHH chính là KHHH.
VD: CTHH ca
+Iron: Fe
+Copper: Cu
+Aluminium: Al
-Đơn chất phi kim: Thường
x=1 hoc x=2
VD: CTHH ca
+Oxygen: O
2
Kế hoạch dạy học môn KHTN 7 Năm học 2022 – 2023
Nhóm soạn giáo án THCS Trang 5
2. CTHH ca hp cht
*Chuyn giao nhim v hc tp
GV cho HS quan sát cu to 1 s hp cht, yêu cu
hoàn thành bng:
*Thực hiện nhiệm vụ học tập
HS quan sát hình, tho lun, hoàn thành bng
Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- Hc sinh nhn xét, b sung, đánh giá.
- Giáo viên nhn xét, đánh giá.
Rút ra kết lun CTHH ca hp cht?
*Chuyn giao nhim v hc tp
- GV chia nhóm HS yêu cu các nhóm nghiên cu,
hoàn thin phiếu hc tp 1.1
*Thực hiện nhiệm vụ học tập
HS tho lun cặp đôi, thống nht đáp án ghi chép
ni dung hoạt động ra phiếu hc tp 1.
*Báo cáo kết quả và thảo luận
GV gi ngu nhiên một HS đi din cho mt nhóm
trình bày, các nhóm khác b sung (nếu có).
*Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- Hc sinh nhn xét, b sung, đánh giá.
- Giáo viên nhn xét, đánh giá.
- GV nhn xét và cht ni dung
3. Ý nghĩa của CTHH
*Chuyn giao nhim v hc tp
+Hydrogen: H
2
+Chlorine: Cl
2
2. CTHH ca hp cht
Gm KHHH ca 2 NTHH
tr lên
A
x
B
y
hoc A
x
B
y
C
z
-A,B,C KHHH ca các
nguyên t
-x,y,z: ch s
VD: CTHH ca
+Nước: H
2
O
+Axit nitric: HNO
3
+Metan: CH
4
.
Lưu ý: + B có th là nhóm
nguyên t và đưc viết
phía bên phi. Ví d:
Ca(OH)
2,
Al
2
(SO
4
)
3 ....
+ Trong hp cht gia kim
loi và phi kim, KHHH ca
phi kim viết bên phi. Ví
d: NaCl, CuO, FeS....
3. Ý nghĩa của CTHH
Mt CTHH cho biết:
Kế hoạch dạy học môn KHTN 7 Năm học 2022 – 2023
Nhóm soạn giáo án THCS Trang 6
GV: CTHH của nước cho ta biết nhng thông tin gì?
*Thực hiện nhiệm vụ học tập
HS tho lun cp đôi, thống nhất đáp án và tr li
*Báo cáo kết quả và thảo luận
GV gi ngu nhiên một HS đại din cho mt nhóm
trình bày, các nhóm khác b sung (nếu có).
*Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- Hc sinh nhn xét, b sung, đánh giá.
- Giáo viên nhn xét, đánh giá.
- GV nhn xét và cht ni dung Ý nghĩa của CTHH
*Chuyn giao nhim v hc tp
- GV chia nhóm HS yêu cu các nhóm nghiên cu,
hoàn thành bài tập 3: Nêu ý nghĩa của CTHH sau:
a) Sunfuric acide: H
2
SO
4
b) Điphotphorus pentaoxide: P
2
O
5
*Thực hiện nhiệm vụ học tập
HS tho lun cặp đôi, thống nht đáp án ghi chép
ni dung hoạt động ra phiếu hc tp 1.
*Báo cáo kết quả và thảo luận
GV gi ngu nhiên một HS đi din cho mt nhóm
trình bày, các nhóm khác b sung (nếu có).
*Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- Hc sinh nhn xét, b sung, đánh giá.
- Giáo viên nhn xét, đánh giá.
- GV nhn xét và cht ni dung
4. Biết CTHH, tính đưc phần trăm khối lượng ca
các nguyên t trong hp cht
*Chuyn giao nhim v hc tp
- GV yêu cu HS nghiên cứu SGK, nêu các bước tính
phần trăm khối lượng ca các nguyên t trong hp cht
qua ví d vi KNO
3
*Thực hiện nhiệm vụ học tập
HS nghiên cu SGK, tho luận nêu các bước tính
-Nguyên t nào to ra cht.
-S nguyên t ca mi
nguyên t trong 1 phân
t ca cht.
-Phân t khi ca cht.
4. Biết CTHH, tính được
phần trăm khối lượng ca
các nguyên t trong hp
cht
Các bước:
* B
1
: Tìm M
hp cht
Kế hoạch dạy học môn KHTN 7 Năm học 2022 – 2023
Nhóm soạn giáo án THCS Trang 7
*Báo cáo kết quả và thảo luận
GV gi ngu nhiên một HS đi din cho mt nhóm
trình bày, các nhóm khác b sung (nếu có).
*Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- Hc sinh nhn xét, b sung, đánh giá.
- Giáo viên nhn xét, đánh giá.
- GV nhn xét và cht ni dung
*Chuyn giao nhim v hc tp
GV yêu cu HS hoàn thành phiếu hc tp 1.2
*Thực hiện nhiệm vụ học tập
HS tho lun cặp đôi, thống nht đáp án ghi chép
ni dung hoạt động ra phiếu hc tp 1.
*Báo cáo kết quả và thảo luận
GV gi ngu nhiên một HS đi din cho mt nhóm
trình bày, các nhóm khác b sung (nếu có).
*Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- Hc sinh nhn xét, b sung, đánh giá.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
- GV nhn xét và cht ni dung
* B
2
: Tìm n
nguyên t
ca mi
nguyên t trong 1 mol hp
cht.
* B
3
: Tìm thành phn %
theo khối lượng ca mi
nguyên t.
Gi s, ta CTHH ca
hp cht: A
x
B
y
C
z
%100.
.
%
hc
A
M
Mx
A =
%100.
.
%
hc
B
M
My
B =
%100.
.
%
hc
C
M
Mz
C =
Hoc
%C = 100% - (%A + %B)
Hoạt động 2.2: Tìm hiu v hoá tr
1. Cách xác định hoá tr
*Chuyn giao nhim v hc tp
- GV giao nhim v cặp đôi cho HS yêu cầu HS nghiên
cu tài liệu: Người ta quy ước H có hoá tr I
-T bài cũ ta có CTHH: H
2
O, CH
4
.
?Hãy xác định hoá tr ca nguyên t O C gii thích?
-Tương tự xác đnh hoá tr ca nguyên t Cl, N các
nhóm NO
3
, SO
4
, PO
4
trong các hp cht HCl NH
3
,
II. Hoá tr
1. Cách xác định hoá tr
-Qui ước hóa tr ca H là
I, O là II.
Vd:+NH
3
N(III)
+HClCl(I)
+CH
4
C(IV)
Kế hoạch dạy học môn KHTN 7 Năm học 2022 – 2023
Nhóm soạn giáo án THCS Trang 8
HNO
3
, H
2
SO
4
, H
3
PO
4
(NO
3
, SO
4
, PO
4
, do 2 nguyên t
to nên gi là nhóm nguyên t) và gii thích?
-Tr lại bài cũ: Trong hp cht H
2
O, c 1O liên kết vi
2H nên Ohóa tr II. Người ta qui ước cho O có hóa
tr II.
?Hãy xác định hoá tr ca nguyên t Na và K trong hp
cht Na
2
O; K
2
O và gii thích?
GV chiếu bng:
*Thực hiện nhiệm vụ học tập
HS hoạt động cặp đôi, hoàn thành nhim v xác định
hoá tr ca nguyên t, nhóm nguyên t.
*Báo cáo kết quả và thảo luận
GV gi ngu nhiên một HS đi din cho mt nhóm
trình bày, các nhóm khác b sung (nếu có).
*Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- Hc sinh nhn xét, b sung, đánh giá.
- Giáo viên nhn xét, đánh giá.
- GV nhn xét và cht ni dung
*Chuyn giao nhim v hc tp
GV chiếu hình, yêu cu HS tr li:
?. Sơ đồ sau mô t s hình thành liên kết cng hóa tr
trong phân t HCl. Hãy xác định hoá tr ca chlorine
trong hp cht trên:
Vd:
+ K
2
OK (I)
+ZnOZn(II)
+SO
2
.S(IV)
-T cách xác đnh hóa tr
ca mt nguyên t suy ra
cách xác định hóa tr ca
mt nhóm nguyên t
Vd:
+H
2
SO
4
SO
4
(II)
+H
3
PO
4
PO
4
(III)
Kế hoạch dạy học môn KHTN 7 Năm học 2022 – 2023
Nhóm soạn giáo án THCS Trang 9
*Thực hiện nhiệm vụ học tập
HS hoạt động nhóm, tr li: Trong cht cng hóa tr,
hóa tr ca nguyên t được xác định bng s cp
electron dùng chung ca nguyên t nguyên t đó với
nguyên t khác.
Theo đồ t s hình thành liên kết cng hóa tr
trong phân t HCl ta thy:
Nguyên t Cl 1 cp electron dùng chung vi nguyên
t H Trong hp cht trên Cl có hóa tr I
*Báo cáo kết quả và thảo luận
GV gi ngu nhiên một HS đi din cho mt nhóm
trình bày, các nhóm khác b sung (nếu có).
*Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- Hc sinh nhn xét, b sung, đánh giá.
- Giáo viên nhn xét, đánh giá.
- GV nhn xét và cht ni dung: Hoá tr là gì?
*Chuyn giao nhim v hc tp
- GV yêu cu các nhóm nghiên cu, hoàn thin phiếu
hc tp 2
*Thực hiện nhiệm vụ học tập
HS tho lun cặp đôi, thống nht đáp án ghi chép
ni dung hoạt động ra phiếu hc tp 1.
*Báo cáo kết quả và thảo luận
GV gi ngu nhiên một HS đi din cho mt nhóm
trình bày, các nhóm khác b sung (nếu có).
*Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- Hc sinh nhn xét, b sung, đánh giá.
- Giáo viên nhn xét, đánh giá.
- GV nhn xét và cht ni dung
Kết lun:
-Hoá tr biu th kh năng
liên kết ca nguyên t ca
nguyên t này vi nguyên
t ca nguyên t khác hay
vi nhóm nguyên t khác.
-Hóa tr ca mt nguyên t
trong hp cht c th đưc
xác định theo hóa tr ca H
và O.
Kế hoạch dạy học môn KHTN 7 Năm học 2022 – 2023
Nhóm soạn giáo án THCS Trang 10
2. Quy tc hoá tr
*Chuyn giao nhim v hc tp
- GV yêu cu các nhóm nghiên cu, thc hin hoạt động:
*Thực hiện nhiệm vụ học tập
HS tho lun cặp đôi, thống nht đáp án ghi chép
ni dung hoạt động ra phiếu
*Báo cáo kết quả và thảo luận
GV gi ngu nhiên một HS đi din cho mt nhóm
trình bày, các nhóm khác b sung (nếu có).
*Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- Hc sinh nhn xét, b sung, đánh giá.
- Giáo viên nhn xét, đánh giá.
- GV nhn xét cht ni dung: => Rút ra biu thc, quy
tc hóa tr
-Qui tắc này đúng ngay cả khi A hoc B mt nhóm
nguyên t.
*Chuyn giao nhim v hc tp
- GV yêu cu các nhóm hoàn thành ni dung vn dng:
Da vào quy tc hoá trbng 7.2, cho biết công thc
hoá hc ca potassium là KO hay K
2
O
*Thực hiện nhiệm vụ học tập
HS tho lun cặp đôi, thống nht đáp án ghi chép
ni dung hoạt động ra phiếu
*Báo cáo kết quả và thảo luận
GV gi ngu nhiên một HS đi din cho mt nhóm
trình bày, các nhóm khác b sung (nếu có).
*Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- Hc sinh nhn xét, b sung, đánh giá.
2. Quy tắc hoá trị
y
b
a
B
A
x
Ta có biu thc:
x . a = y . b
Kết lun: Trong CTHH,
tích ca ch s hóa tr ca
nguyên t này bng tích ca
ch s hóa tr ca nguyên
t kia.
-Qui tắc này đúng ngay cả
khi A hoc B là mt nhóm
nguyên t.
Vd: Zn(OH)
2
II.1 = I.2
Kế hoạch dạy học môn KHTN 7 Năm học 2022 – 2023
Nhóm soạn giáo án THCS Trang 11
- Giáo viên nhn xét, đánh giá
Hoạt động 2.3: Lp ng thc hoá hc ca hp cht
1. Lp công thc hoá hc ca hp cht khi biết hoá
tr
*Chuyn giao nhim v hc tp
GV: Chiếu các bước lp CTHH
Yêu cu HS vn dụng các bước, hoàn thành ví d 1
VD1: Lp công thc hóa hc ca hp cht to bi S
hoá tr IV và Oxygen
*Thực hiện nhiệm vụ học tập
HS nghiên cu, vn dụng các bước lp CTHH, hoàn
thành VD1
*Báo cáo kết quả và thảo luận
GV gi ngu nhiên một HS đại din cho mt nhóm lên
bng hoàn thành, các nhóm khác b sung (nếu có).
*Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- Hc sinh nhn xét, b sung, đánh giá.
- Giáo viên nhn xét, đánh giá.
*Chuyn giao nhim v hc tp
GV Yêu cu các nhóm tho lun (5p) hoàn thành:
*Thực hiện nhiệm vụ học tập
Các nhóm tho lun, hoàn thành bài tp
*Báo cáo kết quả và thảo luận
Đại din cho các nhóm lên bng hoàn thành, các nhóm
khác theo dõi nhn xét chéo, b sung (nếu có).
III. Lp công thc h
hc ca hp cht
1. Lp công thc hoá hc
ca hp cht khi biết
hoá tr
*Các bước lp CTHH:
1) Viết công thc dng
chung. A
x
B
y
2) Viết biu thc qui tc
hoá tr.
x. a = y. b
3) chuyên thành t l:
4) Viết CTHH đúng của
hp cht.
'
'
x b b
y a a
==
Kế hoạch dạy học môn KHTN 7 Năm học 2022 – 2023
Nhóm soạn giáo án THCS Trang 12
*Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- Hc sinh nhn xét, b sung, đánh giá.
- Giáo viên nhn xét, đánh giá.
2. Lp CTHH ca hp cht theo phần trăm các
nguyên t
*Chuyn giao nhim v hc tp
GV: Chiếu các bước lp CTHH
Yêu cu HS vn dụng các bước, hoàn thành ví d
Ví d: Lp công thc hoá hc ca hp cht to bi
carbon và hydrogen, biết phần trăm khối lượng ca
C và H lần lượt là 75% , 25% và khối lượng phân t
ca hp cht là 16 amu.
*Thực hiện nhiệm vụ học tập
HS nghiên cu, vn dụng các bước lp CTHH, hoàn
thành VD
*Báo cáo kết quả và thảo luận
GV gi ngu nhiên một HS đại din cho mt nhóm lên
bng hoàn thành, các nhóm khác b sung (nếu có).
*Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- Hc sinh nhn xét, b sung, đánh giá.
- Giáo viên nhn xét, đánh giá.
*Chuyn giao nhim v hc tp
- GV yêu cu các nhóm hoàn thành ni dung vn dng:
*Thực hiện nhiệm vụ học tập
HS tho lun cặp đôi, thống nht đáp án ghi chép
ni dung hoạt động ra phiếu
*Báo cáo kết quả và thảo luận
GV gi ngu nhiên một HS đi din cho mt nhóm
trình bày, các nhóm khác b sung (nếu có).
*Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
2. Lp CTHH ca hp
cht theo phần trăm các
nguyên t
*Các bước lp CTHH:
1) Viết công thc hp cht
là: C
x
H
y
2) Tính Khi ng phân
t ca hp cht:
12 x + y = 16
3) Lp biu thc tính phn
trăm khối lượng ca C và
H để tìm x, y.
x = 1, y = 4
4) Vy công thc hoá hc
ca hp cht là CH
4



75
%



5
%
Kế hoạch dạy học môn KHTN 7 Năm học 2022 – 2023
Nhóm soạn giáo án THCS Trang 13
- Hc sinh nhn xét, b sung, đánh giá.
- Giáo viên nhn xét, đánh giá
3. Hoạt động 3: Luyện tập
a) Mục tiêu:
- H thống được mt s kiến thức đã học.
b) Ni dung:
- HS tóm tt ni dung bài hc bằng sơ đồ tư duy.
c) Sản phẩm:
- Sơ đồ tư duy hệ thng hoá nội dung đã học
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động ca giáo viên và hc sinh
Ni dung
*Chuyn giao nhim v hc tp
GV cho HS tham gia tchơi: “Nhanh như chp
nhí”
GV ph biến luật chơi và chiếu câu hi:
Câu 1: Mt phân t ca hp cht Sodium oxide
cha 2 nguyên t Sodium và 1 nguyên t oxygen.
CTHH ca hp cht Sodium oxide là:
A. Na
2
O B. Na
2
O C. 2NaO D. Na2O
Câu 2: Xác định hoá tr ca nguyên t Si trong
hp cht sau: SiO
2
A. IV B. I C. II D. III
Câu 3: Lp công thc hoá hc và tính khối lượng
phân t ca hp chất được to thành t: K hoá tr
I nhóm SO
4
hoá tr II. Tính thành phn phn
trăm theo khối lượng ca các nguyên t trong hp
cht.
*Thực hiện nhiệm vụ học tập
HS thc hin theo yêu cu ca giáo viên.
*Báo cáo kết quả và thảo luận
GV gi ngu nhiên 3 HS lần lượt trình bày ý kiến
cá nhân.
Kế hoạch dạy học môn KHTN 7 Năm học 2022 – 2023
Nhóm soạn giáo án THCS Trang 14
*Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
GV nhn mnh ni dung bài hc bằng đồ duy
trên bng.
4. Hoạt động 4: Vận dụng
a) Mục tiêu:
- Phát triển năng lực t hc và vn dng kiến thc
b) Ni dung: HS hoạt động nhóm tìm công thc hoá hc trên nhãn, mác sn
phẩm thường dùng.
c) Sản phẩm: Công thức hoá học, tính được phần trăm các nguyên tố trong
chất trên mác đồ dùng
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động ca giáo viên và hc sinh
Ni dung
*Chuyn giao nhim v hc tp
GV yêu cu HS nghiên cu mc
Xác định được phần trăm khối lượng các nguyên
tố hóa học có trong các chất dựa vào công thức
phân tử trên nhãn mác sản phẩm như phân bón,
thức ăn, đồ uống, …
*Thực hiện nhiệm vụ học tập
Các nhóm HS thực hiện theo nhóm, tìm hiểu
trên các nhãn mác sản phẩm. Ví dụ:
*Báo cáo kết quả và thảo luận
Sản phẩm của các nhóm
*Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
Giao cho hc sinh thc hin ngoài gi hc trên lp
và np sn phm vào tiết sau.
EM CÓ TH
Kế hoạch dạy học môn KHTN 7 Năm học 2022 – 2023
Nhóm soạn giáo án THCS Trang 15
PHIU HC TP
Bài 7: HOÁ TR VÀ CÔNG THC HOÁ HC
H và tên: ………………………………………………………………
Lớp: ……………………………. Nhóm: ……
PHIU HC TP 1
1. Xác định các nguyên tố hoá học tạo nên các hợp chất sau và số nguyên tử của
mỗi nguyên tố đó, hoàn thiện thông tin bảng:
Các hợp chất thông dụng
Nguyên tố hoá học tạo nên
hợp chất
Số nguyên tử của mỗi
nguyên tố
Ammonia, NH
3
Saccharose (đường ăn), C
12
H
22
O
11
Sodium chloride (muối ăn), NaCl
Nước, H,O
Sodium bicarbonate, NaHCO
3
2. Hoàn thành yêu cầu sau:
Kế hoạch dạy học môn KHTN 7 Năm học 2022 – 2023
Nhóm soạn giáo án THCS Trang 16
PHIU HC TP 2
1. Xác định hoá trị của nguyên tố (hoặc nhóm nguyên tử) sau:
Bảng 1:
Hợp chất
Nguyên tố (Nhóm
nguyên tử)
Hoá trị
1. HCl
2. NH
3
3. CH
4
4. H
2
SO
4
5. H
3
PO
4
Bng 2:
Hợp chất
Nguyên tố (Nhóm
nguyên tử)
Hoá trị
1. Na
2
O
2. SO
2
3. ZnO
4. H
2
O
2. Hoàn thành nội dung sau:
3. Hoàn thành nội dung sau:
Kế hoạch dạy học môn KHTN 7 Năm học 2022 – 2023
Nhóm soạn giáo án THCS Trang 17
PHIU HC TP 3
1.
2. Hoàn thành ni dung sau:
| 1/17

Preview text:

Kế hoạch dạy học môn KHTN 7
Năm học 2022 – 2023
BÀI 7: HOÁ TRỊ VÀ CÔNG THỨC HOÁ HỌC Môn học: KHTN - Lớp: 7
Thời gian thực hiện: 03 tiết I. Mục tiêu: 1. Kiến thức:
- Trình bày được khái niệm về hoá trị cho chất cộng hoá trị, biết cách viết công thức hoá học.
- Viết được công thức hoá học của một số chất và hợp chất đơn giản thông dụng.
- Nêu được mối liên hệ giữa hoá trị của nguyên tố với công thức hoá học của hợp chất.
- Tính được phẩn trăm nguyên tố trong hợp chất khi biết công thức hoá học của nó.
- Xác định được công thức hoá học của hợp chất dựa vào phần trăm nguyên
tố và khối lượng phần tử. 2. Năng lực:
2.1. Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ và tự học: tìm kiếm thông tin, đọc sách giáo khoa, quan
sát tranh ảnh để tìm hiểu về kính lúp, cấu tạo và công dụng của kính lúp.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: thảo luận nhóm để tìm ra các bước sử dụng
kính lúp một hoạt động, hợp tác trong thực hiện hoạt động quan sát vật nhỏ bằng kính lúp.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: GQVĐ trong thực hiện quan sát
vật nhỏ bằng kính lúp.
2.2. Năng lực khoa học tự nhiên :
- Năng lực nhận biết KHTN: Nhận biết công thức hoá học, rút ra nhận xét về cách
viết công thức hoá học của đơn chất và hợp chất.
- Viết được công thức hoá học của chất cụ thể khi biết tên các nguyên tố và số
nguyên tử của mỗi nguyên tố tạo nên một phân tử và ngược lại.
- Nêu được ý nghĩa công thức hoá học của chất cụ thể.
- Vận dụng kiến thức, kỹ năng đã học: Tìm được hoá trị của nguyên tố hoặc nhóm
nguyên tử theo công thức hoá học cụ thể.
- Lập được công thức hoá học của hợp chất khi biết hoá trị của hai nguyên tố
hoá học hoặc nguyên tố và nhóm nguyên tử tạo nên chất 3. Phẩm chất:
- Thông qua thực hiện bài học sẽ tạo điều kiện để học sinh:
Nhóm soạn giáo án THCS Trang 1
Kế hoạch dạy học môn KHTN 7
Năm học 2022 – 2023
- Chăm học, chịu khó tìm tòi tài liệu và thực hiện các nhiệm vụ cá nhân nhằm
tìm hiểu về CTHH và hoá trị.
- Có trách nhiệm trong hoạt động nhóm, chủ động nhận và thực hiện nhiệm
vụ lập CTHH của chất và tìm hiểu về quy tắc hoá trị.
- Trung thực, cẩn thận trong thảo luận, lập CTHH và tìm hoá trị của nguyên tố.
II. Thiết bị dạy học và học liệu 1. Giáo viên: - Phiếu học tập
- Mô hình phân tử nước, nitrogen, hydrogen chloride, carbon đioxide
- Bảng tìm hiểu về quy tắc hoá trị, bảng 7.2, 7.3 2. Học sinh:
- Đọc nghiên cứu và tìm hiểu trước bài ở nhà.
III. Tiến trình dạy học
1. Hoạt động 1: Khởi động
a) Mục tiêu: Kích thích hứng thú, tạo tư thế sẵn sàng học tập và tiếp cận nội dung bài học.
b) Nội dung: Dẫn dắt vào nội dung bài học
c) Sản phẩm: Phân loại được đơn chất và hợp chất
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
*Chuyển giao nhiệm vụ học tập
- GV yêu cầu HS quan sát mô hình phân tử
hydrogen chloride, carbon dioxide và hình 5.3 SGK.
- Cho biết đâu là đơn chất, đâu là hợp chất? Nêu
đặc điểm liên kết của các nguyên tử trong mô hình phân tử các chất.
*Thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS hoạt động cá nhân theo yêu cầu của GV. Trả lời
- Giáo viên: Theo dõi và bổ sung khi cần.
*Báo cáo kết quả và thảo luận
Nhóm soạn giáo án THCS Trang 2
Kế hoạch dạy học môn KHTN 7
Năm học 2022 – 2023
- GV gọi ngẫu nhiên học sinh trình bày đáp án
*Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá:
- Giáo viên nhận xét, đánh giá:
->Giáo viên gieo vấn đề cần tìm hiểu trong bài
học
Các nguyên tố hoá học có thể kết hợp với
nhau và kết hợp với các nguyên tố khác theo
nhiều cách khác nhau, tuân theo những nguyên
tắc nhất định. Để thuận tiện cho việc biểu diễn
các chất, người ta sử dụng công thức hoá học.
Để tìm hiểu về công thức hoá học của chất, hoá
trị là gì và cách lập công thức của hợp chất như
thế nào chúng ta vào bài học hôm nay.
->Giáo viên nêu mục tiêu bài học:
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới a) Mục tiêu:
- HS biết được công thức hoá học của một số chất đơn giản, thông dụng
- Biết được ý nghĩa của công thức hoá học
b) Nội dung: Sử dụng phương pháp đàm thoại gợi mở và thảo luận nhóm để
tìm hiểu khái niệm và cách viết công thức hoá học của chất, nêu ý nghĩa của CTHH
c) Sản phẩm: - Viết CTHH của đơn chất, hợp chất
- Nêu ý nghĩa (nguyên tố nào tạo ra chất, số nguyên tử của mỗi nguyên tố
có trong một phần tử của chất, cách tính phân tử khối của chất, tính được
phần trăm nguyên tố trong hợp chất khi biết công thức hoá học của nó).
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
Hoạt động 2.1: Tìm hiểu về công thức hoá học
1. CTHH của đơn chất
I. Công thức hoá học
*Chuyển giao nhiệm vụ học tập
- CTHH dùng để biểu diễn
GV cho HS quan sát hình, yêu cầu hoàn thành bảng
chất bằng kí hiệu hoá học của nguyên tố kèm theo chỉ số.
Nhóm soạn giáo án THCS Trang 3
Kế hoạch dạy học môn KHTN 7
Năm học 2022 – 2023
Số nguyên tử cấu tạo Công Đơn chấ Số nguyên t
nên 1 phân tử của thức hóa tố chất học Copper Kim loại Gold Cacbon Khí Oxygen Phi kim Khí Nitrogen Khí Ozon
*Thực hiện nhiệm vụ học tập
HS quan sát hình, thảo luận, hoàn thành bảng
Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
1. Đơn chất: gồm KHHH
Rút ra kết luận CTHH của đơn chất của 1 nguyên tố: Ax
*Chuyển giao nhiệm vụ học tập A: KHHH của nguyên tố
- GV chia nhóm HS và yêu cầu các nhóm nghiên cứu,
hoàn thành bài tập 1: Viết CTHH của chất x= chỉ số
*Thực hiện nhiệm vụ học tập
-Đơn chất kim loại (x=1):
HS thảo luận cặp đôi, thống nhất đáp án và hoàn thành CTHH chính là KHHH. bảng VD: CTHH của
*Báo cáo kết quả và thảo luận +Iron: Fe
GV gọi ngẫu nhiên một HS đại diện cho một nhóm
trình bày, các nhóm khác bổ sung (nếu có). +Copper: Cu
*Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ +Aluminium: Al
- Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá.
-Đơn chất phi kim: Thường
- Giáo viên nhận xét, đánh giá. x=1 hoặc x=2
- GV nhận xét và chốt nội dung VD: CTHH của +Oxygen: O2
Nhóm soạn giáo án THCS Trang 4
Kế hoạch dạy học môn KHTN 7
Năm học 2022 – 2023 +Hydrogen: H2 +Chlorine: Cl2
2. CTHH của hợp chất
2. CTHH của hợp chất
*Chuyển giao nhiệm vụ học tập Gồm KHHH của 2 NTHH
GV cho HS quan sát cấu tạo 1 số hợp chất, yêu cầu trở lên hoàn thành bảng: AxBy hoặc AxByCz -A,B,C là KHHH của các nguyên tố -x,y,z: chỉ số VD: CTHH của +Nước: H2O
*Thực hiện nhiệm vụ học tập +Axit nitric: HNO3
HS quan sát hình, thảo luận, hoàn thành bảng
Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ +Metan: CH 4.
- Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá.
Lưu ý: + B có thể là nhóm
nguyên tử và được viết ở
- Giáo viên nhận xét, đánh giá. phía bên phải. Ví dụ:
Rút ra kết luận CTHH của hợp chất?
Ca(OH)2, Al2(SO4)3 ....
*Chuyển giao nhiệm vụ học tập
+ Trong hợp chất giữa kim
- GV chia nhóm HS và yêu cầu các nhóm nghiên cứu, loại và phi kim, KHHH của
hoàn thiện phiếu học tập 1.1
phi kim viết bên phải. Ví
*Thực hiện nhiệm vụ học tập dụ: NaCl, CuO, FeS....
HS thảo luận cặp đôi, thống nhất đáp án và ghi chép
nội dung hoạt động ra phiếu học tập 1.
*Báo cáo kết quả và thảo luận
GV gọi ngẫu nhiên một HS đại diện cho một nhóm
trình bày, các nhóm khác bổ sung (nếu có).
*Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
- GV nhận xét và chốt nội dung
3. Ý nghĩa của CTHH
3. Ý nghĩa của CTHH Một CTHH cho biết:
*Chuyển giao nhiệm vụ học tập
Nhóm soạn giáo án THCS Trang 5
Kế hoạch dạy học môn KHTN 7
Năm học 2022 – 2023
GV: CTHH của nước cho ta biết những thông tin gì?
-Nguyên tố nào tạo ra chất.
*Thực hiện nhiệm vụ học tập
-Số nguyên tử của mỗi
HS thảo luận cặp đôi, thống nhất đáp án và trả lời
nguyên tố có trong 1 phân
*Báo cáo kết quả và thảo luận tử của chất.
GV gọi ngẫu nhiên một HS đại diện cho một nhóm -Phân tử khối của chất.
trình bày, các nhóm khác bổ sung (nếu có).
*Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
- GV nhận xét và chốt nội dung Ý nghĩa của CTHH
*Chuyển giao nhiệm vụ học tập
- GV chia nhóm HS và yêu cầu các nhóm nghiên cứu,
hoàn thành bài tập 3: Nêu ý nghĩa của CTHH sau: a) Sunfuric acide: H2SO4
b) Điphotphorus pentaoxide: P2O5
*Thực hiện nhiệm vụ học tập
HS thảo luận cặp đôi, thống nhất đáp án và ghi chép
nội dung hoạt động ra phiếu học tập 1.
*Báo cáo kết quả và thảo luận
GV gọi ngẫu nhiên một HS đại diện cho một nhóm
trình bày, các nhóm khác bổ sung (nếu có).
*Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
- GV nhận xét và chốt nội dung
4. Biết CTHH, tính được
4. Biết CTHH, tính được phần trăm khối lượng của phần trăm khối lượng của
các nguyên tố trong hợp chất

các nguyên tố trong hợp
*Chuyển giao nhiệm vụ học tập chất
- GV yêu cầu HS nghiên cứu SGK, nêu các bước tính Các bước:
phần trăm khối lượng của các nguyên tố trong hợp chất * B1: Tìm Mhợp chất qua ví dụ với KNO3
*Thực hiện nhiệm vụ học tập
HS nghiên cứu SGK, thảo luận nêu các bước tính
Nhóm soạn giáo án THCS Trang 6
Kế hoạch dạy học môn KHTN 7
Năm học 2022 – 2023
*Báo cáo kết quả và thảo luận
* B2: Tìm nnguyên tử của mỗi
GV gọi ngẫu nhiên một HS đại diện cho một nhóm nguyên tố trong 1 mol hợp
trình bày, các nhóm khác bổ sung (nếu có). chất.
*Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ * B3: Tìm thành phần %
theo khối lượng của mỗi
- Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá. nguyên tố.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
Giả sử, ta có CTHH của
- GV nhận xét và chốt nội dung hợp chất: AxByCz
*Chuyển giao nhiệm vụ học tập . x M % A A = 1 . 0 % 0
GV yêu cầu HS hoàn thành phiếu học tập 1.2 M hc . y M % B B = 1 . 0 % 0 M hc
*Thực hiện nhiệm vụ học tập . z M
HS thảo luận cặp đôi, thống nhất đáp án và ghi chép % C C = 1 . 0 % 0
nội dung hoạt động ra phiếu học tập 1. M hc
*Báo cáo kết quả và thảo luận Hoặc
GV gọi ngẫu nhiên một HS đại diện cho một nhóm
trình bày, các nhóm khác bổ sung (nếu có).
%C = 100% - (%A + %B)
*Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
- GV nhận xét và chốt nội dung
Hoạt động 2.2: Tìm hiểu về hoá trị
1. Cách xác định hoá trị II. Hoá trị
*Chuyển giao nhiệm vụ học tập
1. Cách xác định hoá trị
- GV giao nhiệm vụ cặp đôi cho HS yêu cầu HS nghiên -Qui ước hóa trị của H là
cứu tài liệu: Người ta quy ước H có hoá trị I I, O là II.
-Từ bài cũ ta có CTHH: H2O, CH4.
?Hãy xác định hoá trị của nguyên tố O và C và giải thích? Vd:+NH  3 N(III)
-Tương tự xác định hoá trị của nguyên tố Cl, N và các +HClCl(I)
nhóm NO3, SO4, PO4 trong các hợp chất HCl và NH3, +CH  4 C(IV)
Nhóm soạn giáo án THCS Trang 7
Kế hoạch dạy học môn KHTN 7
Năm học 2022 – 2023
HNO3, H2SO4, H3PO4 (NO3, SO4, PO4, do 2 nguyên tử
tạo nên gọi là nhóm nguyên tử) và giải thích?
-Trở lại bài cũ: Trong hợp chất H2O, cứ 1O liên kết với Vd:
2H nên O có hóa trị II. Người ta qui ước cho O có hóa trị II. + K2OK (I)
?Hãy xác định hoá trị của nguyên tố Na và K trong hợp +ZnOZn(II)
chất Na2O; K2O và giải thích? +SO2.S(IV) GV chiếu bảng:
-Từ cách xác định hóa trị
của một nguyên tố suy ra
cách xác định hóa trị của một nhóm nguyên tử Vd: +H2SO4 SO4(II) +H3PO4 PO4 (III)
*Thực hiện nhiệm vụ học tập
HS hoạt động cặp đôi, hoàn thành nhiệm vụ xác định
hoá trị của nguyên tố, nhóm nguyên tử.
*Báo cáo kết quả và thảo luận
GV gọi ngẫu nhiên một HS đại diện cho một nhóm
trình bày, các nhóm khác bổ sung (nếu có).
*Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
- GV nhận xét và chốt nội dung
*Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV chiếu hình, yêu cầu HS trả lời:
?. Sơ đồ sau mô tả sự hình thành liên kết cộng hóa trị
trong phân tử HCl. Hãy xác định hoá trị của chlorine trong hợp chất trên:
Nhóm soạn giáo án THCS Trang 8
Kế hoạch dạy học môn KHTN 7
Năm học 2022 – 2023
*Thực hiện nhiệm vụ học tập
HS hoạt động nhóm, trả lời: Trong chất cộng hóa trị,
hóa trị của nguyên tố được xác định bằng số cặp
electron dùng chung của nguyên tử nguyên tố đó với nguyên tử khác. Theo sơ đồ
mô tả sự hình thành liên kết cộng hóa trị
trong phân tử HCl ta thấy:
Nguyên tử Cl có 1 cặp electron dùng chung với nguyên
tử H ⇒ Trong hợp chất trên Cl có hóa trị I
*Báo cáo kết quả và thảo luận
GV gọi ngẫu nhiên một HS đại diện cho một nhóm
trình bày, các nhóm khác bổ sung (nếu có).
*Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá. Kết luận:
- GV nhận xét và chốt nội dung: Hoá trị là gì?
-Hoá trị biểu thị khả năng
*Chuyển giao nhiệm vụ học tập
liên kết của nguyên tử của
- GV yêu cầu các nhóm nghiên cứu, hoàn thiện phiếu nguyên tố này với nguyên học tập 2
tử của nguyên tố khác hay
*Thực hiện nhiệm vụ học tập
với nhóm nguyên tử khác.
HS thảo luận cặp đôi, thống nhất đáp án và ghi chép -Hóa trị của một nguyên tố
nội dung hoạt động ra phiếu học tập 1.
trong hợp chất cụ thể được
*Báo cáo kết quả và thảo luận
xác định theo hóa trị của H và O.
GV gọi ngẫu nhiên một HS đại diện cho một nhóm
trình bày, các nhóm khác bổ sung (nếu có).
*Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
- GV nhận xét và chốt nội dung
Nhóm soạn giáo án THCS Trang 9
Kế hoạch dạy học môn KHTN 7
Năm học 2022 – 2023
2. Quy tắc hoá trị
2. Quy tắc hoá trị
*Chuyển giao nhiệm vụ học tập
- GV yêu cầu các nhóm nghiên cứu, thực hiện hoạt động: a b Ax B y Ta có biểu thức: x . a = y . b
Kết luận: Trong CTHH,
tích của chỉ số và hóa trị của
nguyên tố này bằng tích của
*Thực hiện nhiệm vụ học tập
chỉ số và hóa trị của nguyên
HS thảo luận cặp đôi, thống nhất đáp án và ghi chép tố kia.
nội dung hoạt động ra phiếu
-Qui tắc này đúng ngay cả
*Báo cáo kết quả và thảo luận
khi A hoặc B là một nhóm
GV gọi ngẫu nhiên một HS đại diện cho một nhóm nguyên tử.
trình bày, các nhóm khác bổ sung (nếu có). Vd: Zn(OH)2 II.1 = I.2
*Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
- GV nhận xét và chốt nội dung: => Rút ra biểu thức, quy tắc hóa trị
-Qui tắc này đúng ngay cả khi A hoặc B là một nhóm nguyên tử.
*Chuyển giao nhiệm vụ học tập
- GV yêu cầu các nhóm hoàn thành nội dung vận dụng:
Dựa vào quy tắc hoá trị và bảng 7.2, cho biết công thức
hoá học của potassium là KO hay K2O
*Thực hiện nhiệm vụ học tập

HS thảo luận cặp đôi, thống nhất đáp án và ghi chép
nội dung hoạt động ra phiếu
*Báo cáo kết quả và thảo luận
GV gọi ngẫu nhiên một HS đại diện cho một nhóm
trình bày, các nhóm khác bổ sung (nếu có).
*Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá.
Nhóm soạn giáo án THCS Trang 10
Kế hoạch dạy học môn KHTN 7
Năm học 2022 – 2023
- Giáo viên nhận xét, đánh giá
Hoạt động 2.3: Lập công thức hoá học của hợp chất
1. Lập công thức hoá học của hợp chất khi biết hoá III. Lập công thức hoá trị
học của hợp chất
*Chuyển giao nhiệm vụ học tập
1. Lập công thức hoá học
GV: Chiếu các bước lập CTHH
của hợp chất khi biết hoá trị
Yêu cầu HS vận dụng các bước, hoàn thành ví dụ 1 *Các bước lập CTHH:
VD1: Lập công thức hóa học của hợp chất tạo bởi S hoá trị IV và Oxygen
*Thực hiện nhiệm vụ học tập 1) Viết công thức dạng
HS nghiên cứu, vận dụng các bước lập CTHH, hoàn chung. AxBy thành VD1
2) Viết biểu thức qui tắc
*Báo cáo kết quả và thảo luận hoá trị.
GV gọi ngẫu nhiên một HS đại diện cho một nhóm lên x. a = y. b
bảng hoàn thành, các nhóm khác bổ sung (nếu có). 3) chuyên thành tỉ lệ:
*Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ ' x b b
- Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá. = = ' y a a
- Giáo viên nhận xét, đánh giá. 4) Viết CTHH đúng của
*Chuyển giao nhiệm vụ học tập hợp chất.
GV Yêu cầu các nhóm thảo luận (5p) hoàn thành:
*Thực hiện nhiệm vụ học tập
Các nhóm thảo luận, hoàn thành bài tập
*Báo cáo kết quả và thảo luận
Đại diện cho các nhóm lên bảng hoàn thành, các nhóm
khác theo dõi nhận xét chéo, bổ sung (nếu có).
Nhóm soạn giáo án THCS Trang 11
Kế hoạch dạy học môn KHTN 7
Năm học 2022 – 2023
*Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
2. Lập CTHH của hợp chất theo phần trăm các 2. Lập CTHH của hợp nguyên tố
chất theo phần trăm các
*Chuyển giao nhiệm vụ học tập nguyên tố
GV: Chiếu các bước lập CTHH *Các bước lập CTHH:
Yêu cầu HS vận dụng các bước, hoàn thành ví dụ
1) Viết công thức hợp chất
Ví dụ: Lập công thức hoá học của hợp chất tạo bởi là: CxHy
carbon và hydrogen, biết phần trăm khối lượng của 2) Tính Khối lượng phân
C và H lần lượt là 75% , 25% và khối lượng phân tử tử của hợp chất:
của hợp chất là 16 amu. 12 x + y = 16
*Thực hiện nhiệm vụ học tập
3) Lập biểu thức tính phần
HS nghiên cứu, vận dụng các bước lập CTHH, hoàn trăm khối lượng của C và thành VD H để tìm x, y.
*Báo cáo kết quả và thảo luận 12.𝑥.100% %𝐶 = =75 16
GV gọi ngẫu nhiên một HS đại diện cho một nhóm lên %
bảng hoàn thành, các nhóm khác bổ sung (nếu có). 1.𝑦.100% %𝐻 = = 25
*Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ 16 %
- Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá.  x = 1, y = 4
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
4) Vậy công thức hoá học
*Chuyển giao nhiệm vụ học tập của hợp chất là CH4
- GV yêu cầu các nhóm hoàn thành nội dung vận dụng:
*Thực hiện nhiệm vụ học tập
HS thảo luận cặp đôi, thống nhất đáp án và ghi chép
nội dung hoạt động ra phiếu
*Báo cáo kết quả và thảo luận
GV gọi ngẫu nhiên một HS đại diện cho một nhóm
trình bày, các nhóm khác bổ sung (nếu có).
*Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
Nhóm soạn giáo án THCS Trang 12
Kế hoạch dạy học môn KHTN 7
Năm học 2022 – 2023
- Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá
3. Hoạt động 3: Luyện tập a) Mục tiêu:
- Hệ thống được một số kiến thức đã học. b) Nội dung:
- HS tóm tắt nội dung bài học bằng sơ đồ tư duy.
c) Sản phẩm:
- Sơ đồ tư duy hệ thống hoá nội dung đã học
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
*Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV cho HS tham gia trò chơi: “Nhanh như chớp nhí”
GV phổ biến luật chơi và chiếu câu hỏi:
Câu 1: Một phân tử của hợp chất Sodium oxide
chứa 2 nguyên tử Sodium và 1 nguyên tử oxygen.
CTHH của hợp chất Sodium oxide là:
A. Na2O B. Na2O C. 2NaO D. Na2O
Câu 2: Xác định hoá trị của nguyên tố Si trong hợp chất sau: SiO2 A. IV B. I C. II D. III
Câu 3: Lập công thức hoá học và tính khối lượng
phân tử của hợp chất được tạo thành từ: K hoá trị
I và nhóm SO4 hoá trị II. Tính thành phần phần
trăm theo khối lượng của các nguyên tố trong hợp chất.
*Thực hiện nhiệm vụ học tập
HS thực hiện theo yêu cầu của giáo viên.
*Báo cáo kết quả và thảo luận
GV gọi ngẫu nhiên 3 HS lần lượt trình bày ý kiến cá nhân.
Nhóm soạn giáo án THCS Trang 13
Kế hoạch dạy học môn KHTN 7
Năm học 2022 – 2023
*Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
GV nhấn mạnh nội dung bài học bằng sơ đồ tư duy trên bảng.
4. Hoạt động 4: Vận dụng a) Mục tiêu:
- Phát triển năng lực tự học và vận dụng kiến thức
b) Nội dung: HS hoạt động nhóm tìm công thức hoá học trên nhãn, mác sản phẩm thường dùng.
c) Sản phẩm: Công thức hoá học, tính được phần trăm các nguyên tố trong
chất trên mác đồ dùng
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
*Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV yêu cầu HS nghiên cứu mục EM CÓ THỂ
Xác định được phần trăm khối lượng các nguyên
tố hóa học có trong các chất dựa vào công thức
phân tử trên nhãn mác sản phẩm như phân bón, thức ăn, đồ uống, …
*Thực hiện nhiệm vụ học tập
Các nhóm HS thực hiện theo nhóm, tìm hiểu
trên các nhãn mác sản phẩm. Ví dụ:
*Báo cáo kết quả và thảo luận Sản phẩm của các nhóm
*Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
Giao cho học sinh thực hiện ngoài giờ học trên lớp
và nộp sản phẩm vào tiết sau.
Nhóm soạn giáo án THCS Trang 14
Kế hoạch dạy học môn KHTN 7
Năm học 2022 – 2023 PHIẾU HỌC TẬP
Bài 7: HOÁ TRỊ VÀ CÔNG THỨC HOÁ HỌC
Họ và tên: ………………………………………………………………
Lớp: ……………………………. Nhóm: …… PHIẾU HỌC TẬP 1
1. Xác định các nguyên tố hoá học tạo nên các hợp chất sau và số nguyên tử của
mỗi nguyên tố đó, hoàn thiện thông tin bảng:
Nguyên tố hoá học tạo nên
Số nguyên tử của mỗi
Các hợp chất thông dụng hợp chất nguyên tố Ammonia, NH3
Saccharose (đường ăn), C12H22O11
Sodium chloride (muối ăn), NaCl Nước, H,O Sodium bicarbonate, NaHCO3
2. Hoàn thành yêu cầu sau:
Nhóm soạn giáo án THCS Trang 15
Kế hoạch dạy học môn KHTN 7
Năm học 2022 – 2023 PHIẾU HỌC TẬP 2
1. Xác định hoá trị của nguyên tố (hoặc nhóm nguyên tử) sau: Bảng 1: Hợp chất Nguyên tố (Nhóm Hoá trị nguyên tử) 1. HCl 2. NH3 3. CH4 4. H2SO4 5. H3PO4 Bảng 2: Hợp chất Nguyên tố (Nhóm Hoá trị nguyên tử) 1. Na2O 2. SO2 3. ZnO 4. H2O
2. Hoàn thành nội dung sau:
3. Hoàn thành nội dung sau:
Nhóm soạn giáo án THCS
Trang 16
Kế hoạch dạy học môn KHTN 7
Năm học 2022 – 2023 PHIẾU HỌC TẬP 3 1.
2. Hoàn thành nội dung sau:
Nhóm soạn giáo án THCS Trang 17