Giáo án buổi 2 Tiếng Việt 2 sách Cánh diều | Tuần 10

Giáo án buổi 2 Tiếng Việt 2 sách Cánh diều bao gồm các bài soạn trong cả năm học, giúp thầy cô tiết kiệm khá nhiều thời gian, công sức trong quá trình soạn giáo án tăng cường, giáo án buổi chiều môn Tiếng Việt lớp 2.

TUÀN 10
Luyn Tiếng vit:
LUYỆN ĐỌC: BÀI HÁT TỚI TRƯỜNG
1. Yêu cu cần đạt:
- Năng lực đặc thù: Năng lc giao tiếp và hợp tác, năng lực t ch và tự hc.
- Năng lực riêng:
+ Năng lực ngôn ng:
Đọc thành tiếng trôi chảy toàn bài. Phát âm đúng c t ng có âm, vn, thanh
HS địa phương d phát âm sai và viết sai. Ngt ngh i đúng theo các du
câu và theo nghĩa. Tốc độ đc khong 60 tiếng/pt. Đọc thầm nhanh hơn lớp 1.
Hiểu nghĩa của các t ng trong bài. Tr lời được các CH liên quan đến VB.
Hiểu ý nghĩa của bài thơ: Bài t khích l các bn nh đến trường, chăm ngoan,
sạch đẹp, yêu thương bạn bè.
Nhn biết các từ ch s vật và từ ch đặc điểm.
+ Năng lực văn học:
Biết bày tỏ s yêu thích vi mt s t ng hay, hình ảnh đp.
Biết liên hệ nội dung bài với hoạt động hc tập, đi x với các bạn ng ngày.
- Bi dưỡng s ham học, chăm ngoan, yêu thương bè bn.
2. Đ dùng dạy hc
2.1. Giáo viên: - Máy tính, ti vi, SGK
2.2. Học sinh: SGK
3. Các hoạt động dy hc ch yếu:
Hoạt động t chc, hưng dn ca GV
Hoạt động hc tp ca HS
HOT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG: CHIA S V CH ĐIM
- GV gii thiệu bài
- HS lng nghe.
HOT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THC
* Hoạt đng 1: Đc thành tiếng
- GV đọc mẫu bài Bài hát tới trường.
- GV t chc cho HS luyện đọc:
+ Đọc ni tiếp: GV ch định 5 HS đc
ni tiếp nhau 5 đon của bài. GV phát
hiện và sửa lỗi phát âm, un nắn thế
đọc ca HS.
+ GV t chức cho HS thi đọc ni tiếp
trước lp, cho c lớp bình chọn bn
đọc hay nht.
+ GV mi 1 HS giỏi đọc lại toàn bài.
- HS đọc thm theo.
- HS luyn đọc:
+ 5 HS đọc ni tiếp nhau 5 đon ca
bài.
+ HS thi đọc ni tiếp tc lp. C
lớpnh chọn bạn đc hay nht.
+ 1 HS giỏi đọc lại toàn bài. Cả lp
đọc thm theo.
* Hoạt đng 2: Đc hiu
- GV yêu cầu c lp đọc thm li
truyn, đọc thầm các câu hỏi, suy nghĩ
tr li theo nhóm đôi.
- GV mi mt s HS tr li CH theo
- C lp đc thm li truyn, đọc
thầm các câu hỏi, suy nghĩ trả li
theo nhóm đôi.
- Mt s HS tr lời CH theo nh
4. Điều chỉnh sau tiết dạy:
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Luyn Tiếng vit:
LUYN VIẾT: BÀI HÁT TƠI TRƯỜNG.
1. Yêu cu cn đạt:
Năng lực đặc thù: Có óc quan sát và ý thức thm m khi trình bày văn bn.
- Năng lực riêng:
+ Năng lực ngôn ng:
Nghe (thầy, cô) đọc, viết lại chính xác 3 đoạn thơ đầu bài thơ Bài hát tới
trường. Qua bài chính t, cng c cách trình bày bài thơ 4 chữ: ch đu mi
dòng thơ viết hoa, lùi vào 3 ô.
+ Năng lực n hc: Cm nhận được cái hay, cái đp ca những câu thơ trong
các BT chính tả.
- Rèn cho HS tính kiên nhn, cn thn.
2. Đ dùng dạy học:
2.1. Giáo viên:
- Máy tính, ti vi.
2.2. Học sinh: SGK, bng con, V
3. Các hot động dy hc ch yếu:
hình thc phng vn.
- GV và cả lp nhn xét, chốt đáp án.
thc phng vn:
- HS lng nghe, nhận xét.
HOT ĐỘNG CNG C
- Sau tiết học em biết thêm được điều
gì?
- Hs nêu
Hot động t chc, hưng dn ca GV
Hot động hc tp ca HS
HOT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
- GV nêu MĐYC của bài hc.
- HS lng nghe.
HOT ĐỘNG THỰC HÀNH
Hot động 1: Nghe-viết:
1.1. GV nêu nhiệm v:
- GV đc mu 3 kh thơ đu bài Bài
t tới trường.
- GV mời 1 HS đc li 3 kh thơ, yêu
cu c lớp đọc thm theo.
- GV hướng dn HS i v nội dung
hình thc ca 3kh đầu bài thơ:
+ V ni dung: 3 kh thơ đầu nói về
ngày mới bắt đu, các bn nh đến
trường, gi gìn v sinh, hi chuyn
- HS đọc thm theo.
- 1 HS đọc li 3 kh thơ, cả lớp đc
thm theo.
- HS nghe GV hướng dn, nói về ni
dung nh thc ca 3 kh đầu bài
thơ.
4. Điều chnh sau tiết dy:
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………….
nhau v đồ dùng học tp.
+ V hình thc: 3 kh thơ, mỗi kh
4 dòng, mỗi dòng 4 tiếng. Ch đu
mỗi dòng viết hoa và lùi vào 3 ô li tính
t l v.
1.2. Đọc cho HS viết:
- GV đọc thong th tng dòng thơ cho
HS viết vào vở Luyn viết 2. Mi ng
đọc 2 hoc 3 ln (không quá 3 ln). GV
theo dõi, uốn nn HS.
- GV đc c bài lần cui cho HS soát
li.
1.3. Chm, chữa bài
- GV yêu cầu HS t cha li (gch
chân từ viết sai, viết t đúng bằng bút
chì ra l v hoc cui bài cnh t).
- GV chm 5 7 bài, chiếu bài của HS
lên bng lớp để c lớp quan sát, nhận
xét bài v các mặt ni dung, ch viết,
cách trình bày.
- HS nghe viết.
- HS soát lại.
- HS t cha li.
- HS quan sát, lắng nghe.
HOT ĐỘNG CNG C
- Sau tiết học em biết thêm được điều
gì?
- GV nhn xét tiết học khen ngợi, biểu
dương nhng HS hc tốt.
- Hs nêu
- Hs nêu
Luyn Tiếng Vit:
VIT V MỘT NGÀY ĐI HỌC CA EM
1. Yêu cu cn đạt
- Năng lực đặc thù: Năng lc giao tiếp và hợp tác, năng lc t ch và tự hc.
- Năng lực riêng:
+ Năng lực ngôn ng:
a) Rèn kĩ năng nói:
K đưc với các bạn v một ngày đi hc trưng.
Biết phi hp li k vi c ch, điệu bỏ, động tác.
b) Rèn năng nghe: Biết lng nghe bn k. Biết nhận xét, đánh gli k ca
bn.
+ Năng lực văn hc: ớc đu biết k chuyn một cách mạch lạc, cảm xúc;
biết viết lại đon văn (4 – 5 câu) kể v một ngày đi học vui.
- Tích cực trong hc tp.
2. Đ dùng dạy hc
2.1. Giáo viên
- Máy tính, tivi
2.2. Đối vi hc sinh
- SGK, VBT
3. Các hot động dy hc ch yếu:
4. Điều chnh sau tiết dy:
Hot động t chc, hưng dn ca GV
Hot động hc tp ca HS
HOT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
- GV gii thiu bài
- HS lng nghe.
HOT ĐỘNG THỰC HÀNH, LUYỆN TP
Hot động 1: Dựa vào những điều đã
k BT 1, viết 4 5 câu v một ngày
đi học yêu thích
- GV hướng dẫn HS xác đnh YC ca
BT 2. GV hướng dn HS: Dựa vào u
chuyn các em va chun b BT 1,
bây giờ các em hãy viết lại thành một
đoạn văn (4 – 5 u) kể v mt tiết hc
em thích.
- GV mi mt s HS viết bài của nh
lên bng. GV nhận xét, sửa bài.
- HS xác đnh YC ca BT 2.
- Mt s HS viết bài lên bng. C
lp nghe GV nhn xét, sửa bài.
Hot động 2: Trình bày
- Gọi HS trình bày bài viết của mình
- Nêu nhận xét, tuyên dương
- 5-7 em đọc bài làm của mình
- Nhận xét
HOT ĐỘNG CNG C
- Tiết học hôm nay cho em biết thêm
về điều gì?
- GV nhắc HS chuẩn bị cho tiết học sau
- Chia s sau tiết hc
- Hs lng nghe
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
| 1/5

Preview text:

TUÀN 10
Luyện Tiếng việt:
LUYỆN ĐỌC: BÀI HÁT TỚI TRƯỜNG
1. Yêu cầu cần đạt:
- Năng lực đặc thù: Năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực tự chủ và tự học. - Năng lực riêng: + Năng lực ngôn ngữ:
▪ Đọc thành tiếng trôi chảy toàn bài. Phát âm đúng các từ ngữ có âm, vần, thanh
mà HS địa phương dễ phát âm sai và viết sai. Ngắt nghỉ hơi đúng theo các dấu
câu và theo nghĩa. Tốc độ đọc khoảng 60 tiếng/phút. Đọc thầm nhanh hơn lớp 1.
▪ Hiểu nghĩa của các từ ngữ trong bài. Trả lời được các CH liên quan đến VB.
Hiểu ý nghĩa của bài thơ: Bài thơ khích lệ các bạn nhỏ đến trường, chăm ngoan,
sạch đẹp, yêu thương bạn bè.
▪ Nhận biết các từ chỉ sự vật và từ chỉ đặc điểm. + Năng lực văn học:
▪ Biết bày tỏ sự yêu thích với một số từ ngữ hay, hình ảnh đẹp.
▪ Biết liên hệ nội dung bài với hoạt động học tập, đối xử với các bạn hàng ngày.
- Bồi dưỡng sự ham học, chăm ngoan, yêu thương bè bạn.
2. Đồ dùng dạy học
2.1. Giáo viên: - Máy tính, ti vi, SGK 2.2. Học sinh: SGK
3. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động tổ chức, hướng dẫn của GV
Hoạt động học tập của HS
HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG: CHIA SẺ VỀ CHỦ ĐIỂM - GV giới thiệu bài - HS lắng nghe.
HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
* Hoạt động 1: Đọc thành tiếng
- GV đọc mẫu bài Bài hát tới trường. - HS đọc thầm theo.
- GV tổ chức cho HS luyện đọc: - HS luyện đọc:
+ Đọc nối tiếp: GV chỉ định 5 HS đọc + 5 HS đọc nối tiếp nhau 5 đoạn của
nối tiếp nhau 5 đoạn của bài. GV phát bài.
hiện và sửa lỗi phát âm, uốn nắn tư thế đọc của HS.
+ GV tổ chức cho HS thi đọc nối tiếp + HS thi đọc nối tiếp trước lớp. Cả
trước lớp, cho cả lớp bình chọn bạn lớp bình chọn bạn đọc hay nhất. đọc hay nhất.
+ GV mời 1 HS giỏi đọc lại toàn bài.
+ 1 HS giỏi đọc lại toàn bài. Cả lớp đọc thầm theo.
* Hoạt động 2: Đọc hiểu
- GV yêu cầu cả lớp đọc thầm lại - Cả lớp đọc thầm lại truyện, đọc
truyện, đọc thầm các câu hỏi, suy nghĩ thầm các câu hỏi, suy nghĩ trả lời trả lời theo nhóm đôi. theo nhóm đôi.
- GV mời một số HS trả lời CH theo - Một số HS trả lời CH theo hình hình thức phỏng vấn. thức phỏng vấn:
- GV và cả lớp nhận xét, chốt đáp án.
- HS lắng nghe, nhận xét.
HOẠT ĐỘNG CỦNG CỐ
- Sau tiết học em biết thêm được điều - Hs nêu gì?
4. Điều chỉnh sau tiết dạy:

……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Luyện Tiếng việt:
LUYỆN VIẾT: BÀI HÁT TƠI TRƯỜNG.
1. Yêu cầu cần đạt:
Năng lực đặc thù: Có óc quan sát và ý thức thẩm mỹ khi trình bày văn bản. - Năng lực riêng: + Năng lực ngôn ngữ: ▪
Nghe (thầy, cô) đọc, viết lại chính xác 3 đoạn thơ đầu bài thơ Bài hát tới
trường. Qua bài chính tả, củng cố cách trình bày bài thơ 4 chữ: chữ đầu mỗi
dòng thơ viết hoa, lùi vào 3 ô.
+ Năng lực văn học: Cảm nhận được cái hay, cái đẹp của những câu thơ trong các BT chính tả.
- Rèn cho HS tính kiên nhẫn, cẩn thận.
2. Đồ dùng dạy học: 2.1. Giáo viên: - Máy tính, ti vi.
2.2. Học sinh: SGK, bảng con, Vở
3. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động tổ chức, hướng dẫn của GV

Hoạt động học tập của HS
HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
- GV nêu MĐYC của bài học. - HS lắng nghe.
HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH
Hoạt động 1: Nghe-viết:
1.1. GV nêu nhiệm vụ:
- GV đọc mẫu 3 khổ thơ đầu bài Bài - HS đọc thầm theo. hát tới trường.
- GV mời 1 HS đọc lại 3 khổ thơ, yêu - 1 HS đọc lại 3 khổ thơ, cả lớp đọc
cầu cả lớp đọc thầm theo. thầm theo.
- GV hướng dẫn HS nói về nội dung và - HS nghe GV hướng dẫn, nói về nội
hình thức của 3khổ đầu bài thơ:
dung và hình thức của 3 khổ đầu bài
+ Về nội dung: 3 khổ thơ đầu nói về thơ.
ngày mới bắt đầu, các bạn nhỏ đến
trường, giữ gìn vệ sinh, hỏi chuyện
nhau về đồ dùng học tập.
+ Về hình thức: 3 khổ thơ, mỗi khổ có
4 dòng, mỗi dòng có 4 tiếng. Chữ đầu
mỗi dòng viết hoa và lùi vào 3 ô li tính từ lề vở.
1.2. Đọc cho HS viết:
- GV đọc thong thả từng dòng thơ cho - HS nghe – viết.
HS viết vào vở Luyện viết 2. Mỗi dòng
đọc 2 hoặc 3 lần (không quá 3 lần). GV theo dõi, uốn nắn HS.
- GV đọc cả bài lần cuối cho HS soát - HS soát lại. lại.
1.3. Chấm, chữa bài
- GV yêu cầu HS tự chữa lỗi (gạch - HS tự chữa lỗi.
chân từ viết sai, viết từ đúng bằng bút
chì ra lề vở hoặc cuối bài chính tả).
- GV chấm 5 – 7 bài, chiếu bài của HS - HS quan sát, lắng nghe.
lên bảng lớp để cả lớp quan sát, nhận
xét bài về các mặt nội dung, chữ viết, cách trình bày.
HOẠT ĐỘNG CỦNG CỐ
- Sau tiết học em biết thêm được điều - Hs nêu gì?
- GV nhận xét tiết học khen ngợi, biểu - Hs nêu
dương những HS học tốt.
4. Điều chỉnh sau tiết dạy:
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………….
Luyện Tiếng Việt:
VIẾT VỀ MỘT NGÀY ĐI HỌC CỦA EM 1. Yêu cầu cần đạt
- Năng lực đặc thù: Năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực tự chủ và tự học. - Năng lực riêng: + Năng lực ngôn ngữ:
a) Rèn kĩ năng nói:
▪ Kể được với các bạn về một ngày đi học ở trường.
▪ Biết phối hợp lời kể với cử chỉ, điệu bỏ, động tác.
b) Rèn kĩ năng nghe: Biết lắng nghe bạn kể. Biết nhận xét, đánh giá lời kể của bạn.
+ Năng lực văn học: Bước đầu biết kể chuyện một cách mạch lạc, có cảm xúc;
biết viết lại đoạn văn (4 – 5 câu) kể về một ngày đi học vui.
- Tích cực trong học tập.
2. Đồ dùng dạy học 2.1. Giáo viên - Máy tính, tivi
2.2. Đối với học sinh - SGK, VBT
3. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động tổ chức, hướng dẫn của GV
Hoạt động học tập của HS
HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG - GV giới thiệu bài - HS lắng nghe.
HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH, LUYỆN TẬP
Hoạt động 1: Dựa vào những điều đã
kể ở BT 1, viết 4 – 5 câu về một ngày đi học yêu thích
- GV hướng dẫn HS xác định YC của - HS xác định YC của BT 2.
BT 2. GV hướng dẫn HS: Dựa vào câu
chuyện các em vừa chuẩn bị ở BT 1,
bây giờ các em hãy viết lại thành một
đoạn văn (4 – 5 câu) kể về một tiết học em thích.
- GV mời một số HS viết bài của mình - Một số HS viết bài lên bảng. Cả
lên bảng. GV nhận xét, sửa bài.
lớp nghe GV nhận xét, sửa bài.
Hoạt động 2: Trình bày
- Gọi HS trình bày bài viết của mình
- 5-7 em đọc bài làm của mình
- Nêu nhận xét, tuyên dương - Nhận xét
HOẠT ĐỘNG CỦNG CỐ
- Tiết học hôm nay cho em biết thêm - Chia sẻ sau tiết học về điều gì?
- GV nhắc HS chuẩn bị cho tiết học sau - Hs lắng nghe
4. Điều chỉnh sau tiết dạy:
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………