TUN 35
Luyn Tiếng vit:
LUYỆN ĐỌC: BÓP NÁT QUẢ CAM
1. Yêu cu cần đạt:
- Ôn tập và củng cố các bài đọc đã học
- Năng lc
- Năng lực chung: Biết cùng các bn tho lun nhóm; hợp tác tìm hiểu bài.
- Năng lực riêng: Yêu thích những câu thơ hay, nhng hình ảnh thơ đp.
- Phm cht : Thêm yêu q và t hào về con người Vit Nam.
2. Đ dùng dạy hc
2. Đ dùng dạy hc
2.1. Giáo viên: - Máy tính, ti vi, SGK
2.2. Học sinh: SGK
3. Các hoạt động dy hc ch yếu:
4. Điều chỉnh sau tiết dạy:
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Luyn Tiếng vit:
LUYN VIẾT: BÉ CHƠI
1. Yêu cu cần đạt:
- Nghe viết đúng trích đoạn bài tci (42 chữ). Qua i viết, cng c
cách trình bày một bài thơ 5 ch.
Hoạt đng t chc, hưng dn ca GV
Hot động hc tp ca HS
HOT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (3’)
1. Gii thiệu bài
Mục tiêu: Tạo tâm thế cho học sinh và tng
ớc làm quen bài học.
Cách tiến hành:
- GV gii thiệu bài
- HS lng nghe.
HOT ĐỘNG THỰC HÀNH (30’)
HĐ 1: HS t đc bài
- GV ng dn HS t luyn đọc lại bài
- Theo dõi, hưng dẫn thêm cho mt s HS
đọc còn chm
- HS đọc thm theo.
- HS t luyện đọc
2: HS đọc bài trước lp
- GV gọi HS đọc bài
- GV theo dõi, nhận xét
- 5-7 HS đọc ri mi bn nhận xét,
sa li
HĐ 3: Đọc hiu
- GV mời HS đc tr lời u hỏi:
- HS tr lời u hỏi
HOT ĐỘNG CNG C (3’)
- Sau tiết học em biết thêm được điều gì?
- GV nhận xét tiết học khen ngợi, biểu
dương nhng HS học tốt.
- GV nhắc HS chuẩn bị cho tiết học sau
- Hs nêu
- Hs lng nghe
- Làm đúng bài tập la chọn: Điền ch ch, tr; du hi, dấu ngã.
Năng lực
- Năng lc chung: Biết cùng các bạn tho luận nhóm; hợp tác tìm hiểu bài.
- Năng lực riêng: Có ý thức thẩm mĩ khi trình bày văn bn.
Phm cht
Rèn luyện tính kiên trì, cẩn thn.
2. Đ dùng dạy học:
2.1. Giáo viên: SGK, máy tính, ti vi
2.2. Học sinh: SGK, bng con, V
3. Các hoạt động dy hc ch yếu:
Hoạt đng t chc, hưng dn ca GV
Hot động hc tp ca HS
HOT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (3’)
1. Gii thiệu bài
Mục tiêu: Tạo tâm thế cho học sinh và
từng bước làm quen bài học.
Cách tiến hành:
- GV nêu MĐYC của bài hc.
- HS lng nghe.
HOT ĐỘNG THỰC HÀNH (30’)
Hot động 1: Nghe viết
- GV nêu yêu cầu: Nghe viết đúng trích
đoạn bài thơ Bé chơi (42 chữ).
- GV đọc mẫu 8 dòng thơ.
- GV mời 1 HS đọc lại 8 ng thơ.
- GV hướng dn thêm HS:
+ V nội dung: Bài thơ nói v các bạn
nh ci trò ci nghề nghip ( làm thợ
n, th m, th hàn, thầy thuốc,…)
+ V hình thức hình thức, bài thơ có 8
dòng. Ch đầu tiên đu mỗi dòng viết
hoa. Ch t đầu tên bài th viết t ô
th 4 tính t l v. Ch đu mỗi dòng
viết t ô 3.
- GV nhắc HS đọc thm lại các dòng thơ,
chú ý những t ng mình d viết sai: đào
lên, nối nhp cu, thy thuốc,…
- GV yêu cầu HS gp SGK, nghe GV
đọc tng dòng, viết vào v Luyn viết 2.
- GV đc lại bài một ln nữa cho HS soát
li.
- GV yêu cầu HS t cha li, gạch chân
t ng viết sai, viết li bng bút chì từ
ng đúng.
- GV đánh giá, cha 5 -7 bài. Nhận xét
bài v: ni dung, ch viết, cách trình bày.
- HS lắng nghe, đọc thm theo.
- HS đọc bài; các HS khác lắng nghe,
đọc thm theo.
- HS lng nghe, thc hin.
- HS luyện phát âm, viết nháp các từ
d viết sai.
- HS viết bài.
- HS soát bài.
- HS t cha li.
Hot đng 2: Đin ch ch,tr; du hi,
du ngã
- GV chọn cho HS làm Bài tập 2a và nêu
- HS đọc yêu cầu câu hỏi.
4. Điều chnh sau tiết dy:
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………….
yêu câu bài tp: Chn ch ch hay tr:
- GV yêu cầu HS làm bài nhân vào v
Luyn viết 2, mời 2 HS lên bng làm bài.
- GV yêu cầu HS đọc lại u n thơ khi
đã điền ch hoàn chỉnh.
- HS làm bài vào vở, lên bảng làm bài.
- HS trình bày: trăng, trở, chân, trời,
trăng.
Hot đng 3: m tiếng bắt đầu bng
ch ch,tr; có dấu hi, dấu n
- GV chọn cho HS làm Bài tập 3b và u
yêu câu bài tp: Tìm tiếng có du hi hay
dấu ngã có nghĩa như sau:
+ y nhỏ, thân mềm, làm thức ăn cho
trâu, bò, ngựa,...
+ Đập nh vào vt cứng cho u thành
tiếng.
+ Vật dùng đ quét nhà.
- GV yêu cầu HS làm bài nhân vào v
Luyn viết 2, mời 2 HS lên bng làm bài.
- HS đọc yêu cầu câu hỏi.
- HS làm bài vào vở, lên bảng làm bài.
- HS trình bày:
+ y nh, thân mềm, làm thức ăn
cho trâu, bò, nga,...: c.
+ Đập nh vào vật cứng cho kêu thành
tiếng: gõ.
+ Vật dùng đ quét nhà: chổi.
HOT ĐỘNG CNG C
- Sau tiết học em biết thêm được điều gì?
- GV nhận xét tiết học khen ngợi, biểu
dương nhng HS học tốt.
- Hs nêu
- Hs nêu

Preview text:

TUẦN 35 –
Luyện Tiếng việt:
LUYỆN ĐỌC: BÓP NÁT QUẢ CAM
1. Yêu cầu cần đạt:
- Ôn tập và củng cố các bài đọc đã học - Năng lực -
Năng lực chung: Biết cùng các bạn thảo luận nhóm; hợp tác tìm hiểu bài. -
Năng lực riêng: Yêu thích những câu thơ hay, những hình ảnh thơ đẹp.
- Phẩm chất : Thêm yêu quý và tự hào về con người Việt Nam.
2. Đồ dùng dạy học
2. Đồ dùng dạy học
2.1. Giáo viên: - Máy tính, ti vi, SGK 2.2. Học sinh: SGK
3. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động tổ chức, hướng dẫn của GV
Hoạt động học tập của HS
HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (3’) 1. Giới thiệu bài
Mục tiêu: Tạo tâm thế cho học sinh và từng bước làm quen bài học. Cách tiến hành:
- GV giới thiệu bài - HS lắng nghe.
HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH (30’)
HĐ 1: HS tự đọc bài
- GV hướng dẫn HS tự luyện đọc lại bài - HS đọc thầm theo.
- Theo dõi, hướng dẫn thêm cho một số HS - HS tự luyện đọc đọc còn chậm
HĐ 2: HS đọc bài trước lớp - GV gọi HS đọc bài
- 5-7 HS đọc rồi mời bạn nhận xét, - GV theo dõi, nhận xét sửa lỗi HĐ 3: Đọc hiểu
- GV mời HS đọc trả lời câu hỏi: - HS trả lời câu hỏi
HOẠT ĐỘNG CỦNG CỐ (3’)
- Sau tiết học em biết thêm được điều gì? - Hs nêu
- GV nhận xét tiết học khen ngợi, biểu
dương những HS học tốt. - Hs lắng nghe
- GV nhắc HS chuẩn bị cho tiết học sau
4. Điều chỉnh sau tiết dạy:
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Luyện Tiếng việt:
LUYỆN VIẾT: BÉ CHƠI
1. Yêu cầu cần đạt:
- Nghe – viết đúng trích đoạn bài thơ Bé chơi (42 chữ). Qua bài viết, củng cố
cách trình bày một bài thơ 5 chữ.
- Làm đúng bài tập lựa chọn: Điền chữ ch, tr; dấu hỏi, dấu ngã. Năng lực
- Năng lực chung:
Biết cùng các bạn thảo luận nhóm; hợp tác tìm hiểu bài.
- Năng lực riêng: Có ý thức thẩm mĩ khi trình bày văn bản. Phẩm chất
Rèn luyện tính kiên trì, cẩn thận.
2. Đồ dùng dạy học:
2.1. Giáo viên: SGK, máy tính, ti vi
2.2. Học sinh: SGK, bảng con, Vở
3. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động tổ chức, hướng dẫn của GV

Hoạt động học tập của HS
HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (3’) 1. Giới thiệu bài
Mục tiêu: Tạo tâm thế cho học sinh và
từng bước làm quen bài học. Cách tiến hành:
- GV nêu MĐYC của bài học. - HS lắng nghe.
HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH (30’)
Hoạt động 1: Nghe – viết
- GV nêu yêu cầu: Nghe – viết đúng trích - HS lắng nghe, đọc thầm theo.
đoạn bài thơ Bé chơi (42 chữ).
- GV đọc mẫu 8 dòng thơ.
- GV mời 1 HS đọc lại 8 dòng thơ.
- HS đọc bài; các HS khác lắng nghe, - GV hướng dẫn thêm HS: đọc thầm theo.
+ Về nội dung: Bài thơ nói về các bạn - HS lắng nghe, thực hiện.
nhỏ chơi trò chơi nghề nghiệp ( làm thợ
nề, thợ mỏ, thợ hàn, thầy thuốc,…)
+ Về hình thức hình thức, bài thơ có 8
dòng. Chữ đầu tiên và đầu mỗi dòng viết
hoa. Chữ từ đầu tên bài có thể viết từ ô
thứ 4 tính từ lề vở. Chữ đầu mỗi dòng viết từ ô 3.
- HS luyện phát âm, viết nháp các từ
- GV nhắc HS đọc thầm lại các dòng thơ, dễ viết sai.
chú ý những từ ngữ mình dễ viết sai: đào
lên, nối nhịp cầu, thầy thuốc,… - HS viết bài.
- GV yêu cầu HS gấp SGK, nghe GV
đọc từng dòng, viết vào vở Luyện viết 2. - HS soát bài.
- GV đọc lại bài một lần nữa cho HS soát - HS tự chữa lỗi. lại.
- GV yêu cầu HS tự chữa lỗi, gạch chân
từ ngữ viết sai, viết lại bằng bút chì từ ngữ đúng.
- GV đánh giá, chữa 5 -7 bài. Nhận xét
bài về: nội dung, chữ viết, cách trình bày.
Hoạt động 2: Điền chữ ch,tr; dấu hỏi, dấu ngã
- GV chọn cho HS làm Bài tập 2a và nêu - HS đọc yêu cầu câu hỏi.
yêu câu bài tập: Chọn chữ ch hay tr:
- HS làm bài vào vở, lên bảng làm bài.
- GV yêu cầu HS làm bài cá nhân vào vở - HS trình bày: trăng, trở, chân, trời,
Luyện viết 2, mời 2 HS lên bảng làm bài. trăng.
- GV yêu cầu HS đọc lại câu văn thơ khi
đã điền chữ hoàn chỉnh.
Hoạt động 3: Tìm tiếng bắt đầu bằng
chữ ch,tr; có dấu hỏi, dấu ngã
- GV chọn cho HS làm Bài tập 3b và nêu - HS đọc yêu cầu câu hỏi.
yêu câu bài tập: Tìm tiếng có dấu hỏi hay
dấu ngã có nghĩa như sau:
+ Cây nhỏ, thân mềm, làm thức ăn cho trâu, bò, ngựa,...
+ Đập nhẹ vào vật cứng cho kêu thành - HS làm bài vào vở, lên bảng làm bài. tiếng. - HS trình bày:
+ Vật dùng để quét nhà.
+ Cây nhỏ, thân mềm, làm thức ăn
- GV yêu cầu HS làm bài cá nhân vào vở cho trâu, bò, ngựa,...: cỏ.
Luyện viết 2, mời 2 HS lên bảng làm bài. + Đập nhẹ vào vật cứng cho kêu thành tiếng: gõ.
+ Vật dùng để quét nhà: chổi.

HOẠT ĐỘNG CỦNG CỐ
- Sau tiết học em biết thêm được điều gì? - Hs nêu
- GV nhận xét tiết học khen ngợi, biểu
dương những HS học tốt. - Hs nêu
4. Điều chỉnh sau tiết dạy:
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………….