Giáo án buổi 2 Tiếng Việt 2 sách Cánh diều | Tuần 7

Giáo án buổi 2 Tiếng Việt 2 sách Cánh diều bao gồm các bài soạn trong cả năm học, giúp thầy cô tiết kiệm khá nhiều thời gian, công sức trong quá trình soạn giáo án tăng cường, giáo án buổi chiều môn Tiếng Việt lớp 2.

TUÀN 7
Luyn Tiếng vit:
LUYỆN ĐỌC: CÔ GIÁO LỚP EM
1. Yêu cu cần đạt:
- Nhn biết ni dung ch đim.
- Năng lực đặc thù: Năng lc giao tiếp và hợp tác, năng lực t ch và tự hc.
- Năng lực riêng:
+ Năng lực ngôn ng:
Đọc đúng bài thơ giáo lp em. Phát âm đúng các t ng d viết sai do
ảnh hưởng của phương ng. Ngh hơi đúng theo du câu theo nghĩa.
Tốc độ đọc 60 70 tiếng/ phút.
Hiểu nghĩa của t ng, tr lời được c CH đ hiểu bài thơ giáo lp
em: Bài thơ là nhng suy nghĩ, tình cảm ca một HS đi với giáo của
mình.
Biết cách sử dng mt s t ng th hiện tình cảm.
Nhn biết các từ ng ch hoạt đng
Biết đặt câu theo mẫu Ai làm gì?.
+ Năng lực văn học:
Biết bày tỏ s yêu thích đối vi mt s t ng hay, hình ảnh đẹp trong bài
thơ.
Biết liên h nội dung bài thơ vi hoạt động hc tp, th hiện tình cảm vi
thầy cô giáo.
1.2. Phẩm chất
- Bi dưỡng tình cảm yêu quý, kính trọng đối vi thầy giáo.
2. Đ dùng dạy học:
2.1. Giáo viên: - Máy tính, ti vi, SGK
2.2. Học sinh: SGK, VBT
3. Các hoạt động dy hc ch yếu:
Hoạt động t chức, hướng dn
ca GV
Hoạt động hc tp ca HS
HOT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG: CHIA S V CH ĐIM
* Hoạt động 1: Gii thiệu bài
- GV gii thiệu bài, nêu yêu cầu
- HS lng nghe.
HOT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THC
* Hoạt đng 1: Đc thành tiếng
- GV đọc mẫu toàn bài đc.
- GV mời HS đc ni tiếp kh t làm
mẫu để c lp luyn đọc theo.
- GV mời 2 HS đọc phn giải tch t
ng.
- GV u cầu HS luyện đọc theo nhóm
- HS đọc thm theo.
- HS đc ni tiếp 3 kh thơ làm mẫu
để c lp luyện đọc theo.
- 2 HS đọc phn giải thích từ ng
- HS luyn đọc theo nhóm 2.
4. Điều chnh sau tiết dy:
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Luyn Tiếng vit:
LUYN VIẾT: CÔ GIÁO LƠP EM. CHỮ HOA: E, Ê
1. Yêu cu cn đạt:
1.1 Năng lực:
- Năng lực đặc thù: Có óc quan sát và ý thức thm m khi trình bày văn bản.
- Năng lực riêng:
+ Năng lực ngôn ngữ:
Nghe (thầy, cô) đọc, viết lại chính xác khổ 2, 3 bài thơ go lp em.
Qua bài chính tả, cng c cách trình bày bài thơ 5 ch: ch đu mi dòng thơ
viết hoa, lùi vào 3 ô.
Làm đúng BT đin ch ch / tr, vn iên / iêng.
Biết viết các ch cái E, Ê viết hoa c vừa nhỏ. Biết viết cm t ng
dng Em yêu thầy cô ca em c nh, ch viết đúng mẫu, đều nét nối ch
đúng quy định.
+ Năng lực n học: Cm nhận được cái hay, i đẹp ca những câu ttrong
các BT chính tả.
1.2. Phm cht
- Rèn cho HS tính kiên nhn, cn thn.
2. Đ dùng dạy học:
2.1. Giáo viên:
- Máy tính, ti vi.
- Phn mềm hướng dn viết ch E, Ê.
2 (GV h tr HS nếu cn thiết).
- GV gọi các nhóm đọc bài trưc lp.
- GV gọi HS nhóm khác nhận xét, góp
ý cách đọc ca bn.
- GV nhận xét, đánh giá, khen ngợi HS
đọc tiến b.
- Các nhóm đọc bài trước lp.
- HS nhóm khác nhận xét, p ý
cách đc ca bn.
- HS lng nghe.
* Hoạt đng 3: Đc hiu
- GV giao nhim v cho HS đc thm
bài thơ, tho lun nm đôi theo c
CH tìm hiu bài. Sau đó trả li CH
- GV nhận xét, chốt đáp án.
- HS đọc thầm bài thơ, tho lun
nhóm đôi theo c CH tìm hiểu bài,
tr li CH bng ming.
HOT ĐỘNG CNG C
- GV mi 1 HS phát biểu: Sau tiết học
em biết thêm được điều gì?
- Hs nêu
- Mu ch cái E, Ê viết hoa đt trong khung ch (như SGK). Bng ph viết câu
ng dụng trên dòng k ô li.
2.2. Học sinh: SGK, bng con, V Luyn viết 2, tp mt.
3. Các hoạt động dy hc ch yếu:
4. Điều chnh sau tiết dy:
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Hoạt động t chức, hướng dn
ca GV
Hot động hc tp ca HS
HOT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
- GV nêu MĐYC của bài hc.
- HS lng nghe.
HOT ĐỘNG THỰC HÀNH
Hot động 1: Nghe-viết:
- GV đọc mu 1 ln
- GV nói về nội dung và hình thc
- GV đc thong th từng dòng thơ cho
HS viết vào v Luyn viết 2. Mi dòng
đọc 2 hoc 3 ln (không quá 3 ln). GV
theo dõi, uốn nn HS.
- GV đc c bài lần cui cho HS soát
li.
- GV yêu cầu HS t cha li (gch
chân từ viết sai, viết t đúng bằng bút
chì ra l v hoc cuối bài chính t).
- GV chm 5 7 bài, chiếu bài của HS
lên bảng lớp đ c lớp quan sát, nhận
xét bài v các mặt ni dung, ch viết,
cách trình bày.
- HS đọc thm theo.
- HS lng nghe.
- HS nghe viết.
- HS soát lại bài lần cui.
- HS t cha li.
- HS lng nghe.
Hot động 2: Tp viết ch hoa E, Ê
- GV viết ch E lên trên bng, va viết
va nhc lại cách viết.
- GV gii thiu cm t ng dng: Em
yêu thầy cô của em.
- GV viết mu ch Em trên phông k ô
li (tiếp theo ch mu).
- GV yêu cầu HS viết ch E c vừa
c nh vào vở.
- GV yêu cầu HS viết cm t ng dng
Em yêu thầy cô của em.
- HS quan sát, lắng nghe.
- HS đọc câu ng dng.
- HS quan sát và nhận xét độ cao ca
các chữ cái.
- HS quan sát, lắng nghe.
- HS viết ch Đ c vừa và cỡ nh o
v.
- HS viết cm t ng dng Đoàn kết tt,
k lut tt.
HOT ĐỘNG CNG C
- GV mi 1 HS phát biểu: Sau tiết học
em biết thêm được điều gì?
- GV nhận xét tiết học khen ngợi, biểu
dương nhng HS học tốt.
- Hs nêu
- Hs nêu
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
Luyn Tiếng Vit:
LUYN VIT: VIT V MT TIT HỌC EM THÍCH
1. Yêu cu cn đạt
1.1 Năng lực
Năng lực đặc thù: Năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực t ch và tự hc.
- Năng lực riêng:
+ Năng lực ngôn ngữ:
a) Rèn kĩ năng nói:
K đưc với các bạn v mt tiết hc vui lp.
Biết phi hp li k vi c ch, điệu bỏ, động tác.
b) Rèn năng nghe: Biết lng nghe bn k. Biết nhận xét, đánh giá li k ca
bn.
+ Năng lực văn hc: c đầu biết k chuyn một cách mạch lạc, có cảm xúc;
biết viết lại đon văn (4 – 5 câu) kể v mt tiết học yêu thích.
- Biết nhn li, xin lỗi, mong được người khác tha th.
1.2. Phm cht
- Tích cực trong hc tp.
2. Đ dùng dạy hc
2.1. Giáo viên
- Máy tính, tivi
2.2. Đối vi hc sinh
- V
3. Các hoạt động dy hc ch yếu:
Hoạt động t chức, hướng dn
ca GV
Hoạt động hc tp ca HS
HOT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG: Gii thiệu bài
- GV nêu yêu cầu: viết v mt tiết hc
em thích
- HS lng nghe.
HOT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THC
Hot động 1: K vi các bn v mt
tiết hc vui lp (BT 1)
- GV mời 1 HS đọc to YC và gợi ý của
BT 1.
- GV yêu cầu HS làm việc nn,
chun b u chuyện để k vi các bn.
- GV yêu cầu HS tho lun nhóm nhỏ,
tp k chuyện trong nm
- GV mi mt s HS k chuyn trước
lp.
- GV và cả lp nhn xét.
- 1 HS đọc to YC và gợi ý của BT 1.
- HS làm việc nhân, chuẩn b câu
chuyn để k với các bn.
- HS tho lun nhóm, tp k chuyn
trong nhóm.
- Mt s HS k chuyện trước lp.
- C lớp và GV nhận xét.
Hot động 2: Dựa o những điều
đã kể BT 1, viết 4 5 câu về mt
tiết hc yêu thích
- GV mời 1 HS đọc to YC đoạn văn
mu của BT 2 trước lp.
- 1 HS đc to YC và đon văn mẫu
của BT 2 trước lp.
4. Điều chnh sau tiết dy:
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
- GV hướng dn HS: Dựa vào câu
chuyn các em va chun b BT 1,
bây giờ c em hãy viết lại thành một
đoạn văn (4 – 5 câu) về mt tiết hc em
thích.
- GV mi mt s HS viết bài của nh
lên bng. GV nhận xét, sửa bài.
- HS lắng nghe GV hưng dẫn, hoàn
thành BT.
- Mt s HS viết bài lên bng. C
lp nghe GV nhn xét, sửa bài.
HOT ĐỘNG CNG C
- Tiết học hôm nay cho em biết thêm
về điều gì?
- GV nhắc HS chuẩn bị cho tiết học sau
- Chia s sau tiết hc
- Hs lng nghe
| 1/6

Preview text:

TUÀN 7
Luyện Tiếng việt:
LUYỆN ĐỌC: CÔ GIÁO LỚP EM
1. Yêu cầu cần đạt:
- Nhận biết nội dung chủ điểm.
- Năng lực đặc thù: Năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực tự chủ và tự học. - Năng lực riêng: + Năng lực ngôn ngữ:
Đọc đúng bài thơ Cô giáo lớp em. Phát âm đúng các từ ngữ dễ viết sai do
ảnh hưởng của phương ngữ. Nghỉ hơi đúng theo dấu câu và theo nghĩa.
Tốc độ đọc 60 – 70 tiếng/ phút.
Hiểu nghĩa của từ ngữ, trả lời được các CH để hiểu bài thơ Cô giáo lớp
em
: Bài thơ là những suy nghĩ, tình cảm của một HS đối với cô giáo của mình.
Biết cách sử dụng một số từ ngữ thể hiện tình cảm.
Nhận biết các từ ngữ chỉ hoạt động
Biết đặt câu theo mẫu Ai làm gì?. + Năng lực văn học:
Biết bày tỏ sự yêu thích đối với một số từ ngữ hay, hình ảnh đẹp trong bài thơ.
Biết liên hệ nội dung bài thơ với hoạt động học tập, thể hiện tình cảm với thầy cô giáo. 1.2. Phẩm chất
- Bồi dưỡng tình cảm yêu quý, kính trọng đối với thầy cô giáo.
2. Đồ dùng dạy học:
2.1. Giáo viên: - Máy tính, ti vi, SGK 2.2. Học sinh: SGK, VBT
3. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động tổ chức, hướng dẫn
Hoạt động học tập của HS của GV
HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG: CHIA SẺ VỀ CHỦ ĐIỂM
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài
- GV giới thiệu bài, nêu yêu cầu - HS lắng nghe.
HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
* Hoạt động 1: Đọc thành tiếng
- GV đọc mẫu toàn bài đọc. - HS đọc thầm theo.
- GV mời HS đọc nối tiếp khổ thơ làm - HS đọc nối tiếp 3 khổ thơ làm mẫu
mẫu để cả lớp luyện đọc theo.
để cả lớp luyện đọc theo.
- GV mời 2 HS đọc phần giải thích từ - 2 HS đọc phần giải thích từ ngữ ngữ.
- GV yêu cầu HS luyện đọc theo nhóm - HS luyện đọc theo nhóm 2.
2 (GV hỗ trợ HS nếu cần thiết).
- Các nhóm đọc bài trước lớp.
- GV gọi các nhóm đọc bài trước lớp.
- HS nhóm khác nhận xét, góp ý
- GV gọi HS nhóm khác nhận xét, góp cách đọc của bạn. ý cách đọc của bạn. - HS lắng nghe.
- GV nhận xét, đánh giá, khen ngợi HS đọc tiến bộ.
* Hoạt động 3: Đọc hiểu
- GV giao nhiệm vụ cho HS đọc thầm - HS đọc thầm bài thơ, thảo luận
bài thơ, thảo luận nhóm đôi theo các nhóm đôi theo các CH tìm hiểu bài,
CH tìm hiểu bài. Sau đó trả lời CH
trả lời CH bằng miệng.
- GV nhận xét, chốt đáp án.
HOẠT ĐỘNG CỦNG CỐ
- GV mời 1 HS phát biểu: Sau tiết học - Hs nêu
em biết thêm được điều gì?
4. Điều chỉnh sau tiết dạy:
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Luyện Tiếng việt:
LUYỆN VIẾT: CÔ GIÁO LƠP EM. CHỮ HOA: E, Ê
1. Yêu cầu cần đạt: 1.1 Năng lực:
- Năng lực đặc thù: Có óc quan sát và ý thức thẩm mỹ khi trình bày văn bản. - Năng lực riêng: + Năng lực ngôn ngữ:
Nghe (thầy, cô) đọc, viết lại chính xác khổ 2, 3 bài thơ Cô giáo lớp em.
Qua bài chính tả, củng cố cách trình bày bài thơ 5 chữ: chữ đầu mỗi dòng thơ viết hoa, lùi vào 3 ô.
Làm đúng BT điền chữ ch / tr, vần iên / iêng.
Biết viết các chữ cái E, Ê viết hoa cỡ vừa và nhỏ. Biết viết cụm từ ứng
dụng Em yêu thầy cô của em cỡ nhỏ, chữ viết đúng mẫu, đều nét và nối chữ đúng quy định.
+ Năng lực văn học: Cảm nhận được cái hay, cái đẹp của những câu thơ trong các BT chính tả. 1.2. Phẩm chất
- Rèn cho HS tính kiên nhẫn, cẩn thận.
2. Đồ dùng dạy học: 2.1. Giáo viên: - Máy tính, ti vi.
- Phần mềm hướng dẫn viết chữ E, Ê.
- Mẫu chữ cái E, Ê viết hoa đặt trong khung chữ (như SGK). Bảng phụ viết câu
ứng dụng trên dòng kẻ ô li.
2.2. Học sinh: SGK, bảng con, Vở Luyện viết 2, tập một.
3. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động tổ chức, hướng dẫn
Hoạt động học tập của HS của GV
HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
- GV nêu MĐYC của bài học. - HS lắng nghe.
HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH
Hoạt động 1: Nghe-viết: - GV đọc mẫu 1 lần - HS đọc thầm theo.
- GV nói về nội dung và hình thức - HS lắng nghe.
- GV đọc thong thả từng dòng thơ cho - HS nghe – viết.
HS viết vào vở Luyện viết 2. Mỗi dòng
đọc 2 hoặc 3 lần (không quá 3 lần). GV theo dõi, uốn nắn HS.
- GV đọc cả bài lần cuối cho HS soát - HS soát lại bài lần cuối. lại.
- GV yêu cầu HS tự chữa lỗi (gạch - HS tự chữa lỗi.
chân từ viết sai, viết từ đúng bằng bút
chì ra lề vở hoặc cuối bài chính tả).
- GV chấm 5 – 7 bài, chiếu bài của HS - HS lắng nghe.
lên bảng lớp để cả lớp quan sát, nhận
xét bài về các mặt nội dung, chữ viết, cách trình bày.
Hoạt động 2: Tập viết chữ hoa E, Ê
- GV viết chữ E lên trên bảng, vừa viết - HS quan sát, lắng nghe.
vừa nhắc lại cách viết.
- GV giới thiệu cụm từ ứng dụng: Em - HS đọc câu ứng dụng.
yêu thầy cô của em.
- HS quan sát và nhận xét độ cao của các chữ cái.
- GV viết mẫu chữ Em trên phông kẻ ô - HS quan sát, lắng nghe. li (tiếp theo chữ mẫu).
- HS viết chữ Đ cỡ vừa và cỡ nhỏ vào
- GV yêu cầu HS viết chữ E cỡ vừa và vở. cỡ nhỏ vào vở.
- HS viết cụm từ ứng dụng Đoàn kết tốt,
- GV yêu cầu HS viết cụm từ ứng dụng Em yêu thầy cô củ kỉ luật tốt. a em.
HOẠT ĐỘNG CỦNG CỐ
- GV mời 1 HS phát biểu: Sau tiết học - Hs nêu
em biết thêm được điều gì?
- GV nhận xét tiết học khen ngợi, biểu - Hs nêu
dương những HS học tốt.
4. Điều chỉnh sau tiết dạy:
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
Luyện Tiếng Việt:
LUYỆN VIẾT: VIẾT VỀ MỘT TIẾT HỌC EM THÍCH 1. Yêu cầu cần đạt 1.1 Năng lực
Năng lực đặc thù: Năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực tự chủ và tự học. - Năng lực riêng: + Năng lực ngôn ngữ:
a) Rèn kĩ năng nói:
▪ Kể được với các bạn về một tiết học vui ở lớp.
▪ Biết phối hợp lời kể với cử chỉ, điệu bỏ, động tác.
b) Rèn kĩ năng nghe: Biết lắng nghe bạn kể. Biết nhận xét, đánh giá lời kể của bạn.
+ Năng lực văn học: Bước đầu biết kể chuyện một cách mạch lạc, có cảm xúc;
biết viết lại đoạn văn (4 – 5 câu) kể về một tiết học yêu thích.
- Biết nhận lỗi, xin lỗi, mong được người khác tha thứ. 1.2. Phẩm chất
- Tích cực trong học tập.
2. Đồ dùng dạy học 2.1. Giáo viên - Máy tính, tivi
2.2. Đối với học sinh - Vở
3. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động tổ chức, hướng dẫn
Hoạt động học tập của HS của GV
HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG: Giới thiệu bài
- GV nêu yêu cầu: viết về một tiết học - HS lắng nghe. em thích
HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Hoạt động 1: Kể với các bạn về một
tiết học vui ở lớp (BT 1)
- GV mời 1 HS đọc to YC và gợi ý của - 1 HS đọc to YC và gợi ý của BT 1. BT 1.
- GV yêu cầu HS làm việc cá nhân, - HS làm việc cá nhân, chuẩn bị câu
chuẩn bị câu chuyện để kể với các bạn. chuyện để kể với các bạn.
- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm nhỏ, - HS thảo luận nhóm, tập kể chuyện
tập kể chuyện trong nhóm trong nhóm.
- GV mời một số HS kể chuyện trước - Một số HS kể chuyện trước lớp. lớp.
- GV và cả lớp nhận xét.
- Cả lớp và GV nhận xét.
Hoạt động 2: Dựa vào những điều
đã kể ở BT 1, viết 4 – 5 câu về một
tiết học yêu thích
- GV mời 1 HS đọc to YC và đoạn văn - 1 HS đọc to YC và đoạn văn mẫu
mẫu của BT 2 trước lớp. của BT 2 trước lớp.
- GV hướng dẫn HS: Dựa vào câu - HS lắng nghe GV hướng dẫn, hoàn
chuyện các em vừa chuẩn bị ở BT 1, thành BT.
bây giờ các em hãy viết lại thành một
đoạn văn (4 – 5 câu) về một tiết học em thích.
- GV mời một số HS viết bài của mình - Một số HS viết bài lên bảng. Cả
lên bảng. GV nhận xét, sửa bài.
lớp nghe GV nhận xét, sửa bài.
HOẠT ĐỘNG CỦNG CỐ
- Tiết học hôm nay cho em biết thêm - Chia sẻ sau tiết học về điều gì?
- GV nhắc HS chuẩn bị cho tiết học sau - Hs lắng nghe
4. Điều chỉnh sau tiết dạy:
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………