Giáo án buổi 2 Tiếng Việt học kì 2 - Tuần 15 | Cánh diều

Giáo án buổi 2 Tiếng Việt 1 sách Cánh diều bao gồm các bài soạn trong cả năm học, giúp thầy cô tiết kiệm khá nhiều thời gian, công sức trong quá trình soạn giáo án tăng cường, giáo án buổi chiều môn Tiếng Việt lớp 1.

TUN 15
I. MỤC TIÊU:
* Phát triển năng lực ngôn ngữ
- Qua tranh nh nhn biết nhanh các vần đã học trong tuần, đọc đúng tiếng có chứa
vn đã học.
- Nhìn tranh, ảnh minh họa, phát âm và tự phát hiện được tiếng có chứa vn đã
hc.
- Đọc đúng bài Tập đọc Đi biển.
- Tìm đúng từ ng vi mỗi hình, viết đúng từng t.
- Nói- nghe chính xác về hoạt động ca mi ni trong bc tranh
* Phát triển các năng lực chung và phẩm cht
- Kiên nhẫn, biết quan sát và viết đúng nét chữ, trình bày đẹp bài tập viết.
- Khơi gợi tình yêu thiên nhiên.
- Khơi gợi óc tìm tòi, vận dng nhng điều đã học vào thực tế.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HC
- Máy tính, máy chiếu để chiếu hình ảnh của bài học lên màn hình.
- Tranh, nh, mu vt.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DY HC
Hoạt động ca GV
Hot động ca HS
1. Kim tra:
- Em hãy kể tên những vn va hc tun
qua.
- HS nêu: ươn, ươt, ang, ac, ăng,
ăc, âng, âc.
- Nhận xét, b sung
2. Bài mới:
2.1. Gii thiệu bài:
- GV s dng kết qu ca phần KTBC để
gii thiệu bài.
2.2. ng dẫn ôn tp
a. Đố em/ 63
- GV chiếu nội dung bài tập Đố em/ 63 hoc
gii thiu tranh trong v bài tập PTNL.
- Nêu yêu cầu của bài.
- GV yêu cầu HS nhìn tranh nói tên từng s
vt.
- GV yêu cầu HS m các sự vật có tên chứa
vn ging nhau.
+ Các tranh ng th nht?
- Nhận xét, bổ sung
+ Các tranh hang thứ hai?
- Nhận xét, bổ sung
+ Các tranh hàng thứ ba?
- HS lng nghe
* HĐ cả lp.
- HS quan sát tranh, nắm yêu cầu
của bài tập.
- HS nhc lại yêu cầu: Nối các sự
vật có tên gi cha vn ging
nhau.
- HS thc hin.
- HS nêu:
+ n- ợn, vườn- n, n-
n
- HS nhận xét
bng- thang, bng- vàng, thang-
vàng
- HS nhận xét
+ trăng- găng, nắng- trăng, nng-
gang
- Nhận xét, bổ sung
- GV cho HS thực hành nối vào vở o bài
tp PTNL.
a. Luyện đọc
Bài 1/ 63
- GV chiếu ni dung Bài tập 1/ 63. Yêu cầu
HS quan sát để nm ni dung tranh.
- GV nêu yêu cầu của bài tập: Tô màu vào
toa tàu có vần đã học. Đọc các vần đó.
- GV hướng dn HS thc hin nhim v.
- GV cho HS thc hin vào vở bài tập
PTNL.
- GV gọi HS đọc các vần đã tô màu.
- GV cùng HS kiểm tra kết qu và cho HS
đọc li.
Bài 2 /64
- GV chiếu ni dung bài tập 2/64. Yêu cầu
HS quan sát để nm nội dung bài.
- GV nêu yêu cầu của bài tập:
Điền vào chỗ trng ươn hoc ươt. Đọc các
t ng em vừa hoàn thành.
- GV hướng dn thc hin.
- Yêu cầu HS làm việc theo nhóm đôi
- HS nhận xét
- HS thc hin
* HĐ cá nhân
- HS quan sát tranh.
- HS nêu lại yêu cầu của bài tập.
- HS lng nghe.
- HS thc hin.
- HS nêu: ươn, ươt, ang, ac, ăng,
ăc, âng, âc
-
Lớp đọc đồng thanh.
* HĐ nhóm
- HS quan sát tranh.
- HS nhc lại yêu cầu của bài tập.
- HS lng nghe
- HS tho lun: ờn nhãn, cầu
ợt, con vượn, trượt ngã.
- Gọi các nhóm trình bày kết qu.
- GV nhận xét
- Cho HS đọc và giải thích nghĩa của các từ:
cầu vượt, con vượn.
Bài 3/64
- GV trình chiếu nội dung bài tập, yêu cầu
HS quan sát.
- GV gọi HS nêu yêu cầu của bài tập.
- GV nêu cách thức thc hiện bài tập: Chơi
trò chơi “ Ai nhanh hơn.
- GV nêu cách chơi, luật chơi:
+ Cách chơi: Chia lớp thành 2 đội, bên tay
trái cô là đội Th Nâu, bên tay phải cô là đội
Th Trng. Mỗi đội c ra 3 bn, xếp thành 1
hàng thẳng. Mi bn lần lượt lên bảng ni
các từ ri v cui ng đến ni câu.
+ Luật chơi: Đội nào nhanh, nối đúng là đội
chiến thng.
- T chức cho HS chơi trò chơi
- GV nhận xét và tuyên dương đội thc hin
tt.
- Các nhóm trình bày, nhóm khác
nhận xét.
- HS đọc và giải thích từ
* HĐ nhóm
- HS quan sát tranh.
- HS nêu: Nối ô chữ cho phù hợp.
- HS chơi trò chơi: Ni t: bn
làng, rộn ràng, nghe nhc.
+ Nối câu: Trăng sáng vằng vc.
Tia nng m p.
Măng tre vằng vc.
- GV gọi HS đọc các từ, câu.
Bài 4/64
- GV trình chiếu nội dung bài tập, yêu cầu
HS quan sát.
- GV gọi HS đọc yêu cu của bài tập.
- GV hướng dẫn bài tập 4.
- Yêu cầu HS t hoàn thành vào vở bài tập
PTNL.
- Gọi HS trình bày kết qu.
- GV nhận xét.
- Gọi vài HS đọc trước lp.
Bài 5/ 65
- GV chiếu nội dung bài tập 5/ 65. Yêu cầu
HS đọc nội dung đề bài
- GV cho HS đọc thầm bài đọc “ Đi biển”
- Gọi HS đọc ni tiếp câu.
- Gọi HS đọc toàn bài.
- Cho HS đọc theo nhóm đôi.
- Gọi các nhóm đọc.
- GV nhận xét.
- Yêu cầu HS đọc câu hỏi.
* HĐ cá nhân
- HS quan sát tranh.
- HS nêu: Điền vào chỗ trng âng
hoc âc. Đọc câu đã hoàn chỉnh.
- HS lng nghe.
- HS thc hiện vào vở bài tập.
+ Qa gc rt b.
+ Chú Nam nâng qu t rt nng.
+ Bé dắt bà lên bc thang.
- HS nhận xét.
- HS thc hin.
* HĐ nhóm
- HS quan sát tranh và đọc yêu
cầu bài tập: Đọc các câu và trả li
câu hỏi.
- HS thc hin.
- HS đọc ni tiếp câu.
- HS đọc.
- HS đọc theo nhóm đôi.
- Các nhóm đọc.
- HS lng nghe.
- HS đọc: Biển ban đêm đẹp như
- Cho HS tho luận câu hỏi theo nhóm đôi.
- Gọi các nhóm trả li.
c. Luyn viết
- GV yêu cầu HS nhìn vào vở bài tập
PTNL/65 nêu nhiệm v ca phn Luyn
viết.
- GV cùng HS nhận xét chốt nhim v: Viết
ươn, ươt, ang, ac, ăng, ăc, âng, âc mi vn
viết 1 ln theo du chấm, các từ vươn lên,
thác đổ, tia nắng, giàn gấc mi t 1 dòng,
viết câu vầng trăng nhô lên từ bin viết 1
dòng.
* Hướng dn viết và viết mu:
- Các con chữ độ cao 2 ô li là những con
ch nào?
- Các con chữ độ cao 3 ô li là những con
ch nào?
- Các con chữ độ cao 4 ô li là những con
ch nào?
- Các con chữ độ cao 5 ô li là những con
ch nào?
- Khoảng cách giữa các tiếng trong mt t
bao nhiêu?
- GV va viết vừa hướng dẫn quy trình viết.
thế nào?
- HS tho lun.
- Các nhóm trình bày. Nhóm khác
nhận xét.
* HĐ cá nhân
- HS nêu nhiệm v.
- HS khác nhận xét bổ sung cho
bn.
- HSTL: ư ,ơ, a, ă, â, c, n, ô, i, v, ê
- HSTL: t
- HSTL: đ
- HSTL: g, h, b,l
- HSTL: Mt con ch o
- HS quan sát và nắm quy trình
- Cho HS viết bng con.
- Nhận xét, sửa sai
- Cho HS luyn viết vào vở. GV theo dõi,
nhc nh HS.
- Chm, chữa bài, nhận xét.
d. Luyn nghe- nói:
- GV trình chiếu nội dung bài tập, yêu cầu
HS quan sát.
- GV nêu yêu cầu bài tập: Nói về hoạt động
ca mọi người trong bức tranh và đặt tên
cho bc tranh.
- GV yêu cầu HS nhc lại yêu cầu ca BT.
- GV cho HS quan sát tranh.
- Yêu cầu HS tho luận nhóm đôi nói về
hoạt động ca mi người?
- Mời các nhóm trình bày.
- GV nhận xét, b sung.
viết.
- HS luyn viết bng con.
- HS s sai theo hướng dn ca
GV.
- HS thực hành viết v.
* HĐ nhóm
- HS quan sát.
- HS lng nghe, nh yêu cu cu
bài tập.
- HS nhc lại yêu cầu bài.
- HS quan sát tranh.
- HS tho luận nhóm đôi.
+ B và bé trai đang chơi bóng
ới nước.
+ M tm nắng và ngắm cnh
bin, bé gái đang xây lâu đài cát.
+ Cậu bé đang đi dạo.
+ Anh trai đang bơi.
+ M và bé đi dạo.
- Các nhóm trình bày, các nhóm
khác nhận xét.
- HS lng nghe.
- Gọi HS đặt tên cho bức tranh.
- GV cùng HS nhận xét, chốt ý đúng.
3. Cng c, dặn dò:
- Em hãy nêu lại các nội dung đã ôn tập.
- Nhận xét giờ học, tuyên dương các HS tích
cc.
- Dặn dò HS ôn bài và chuẩn b bài sau.
- HSTL: Kì nghỉ hè; Vui chơi ở
bãi biển,…
- HS nêu lại.
- HS lng nghe.
| 1/8

Preview text:

TUẦN 15 I. MỤC TIÊU:
* Phát triển năng lực ngôn ngữ
- Qua tranh ảnh nhận biết nhanh các vần đã học trong tuần, đọc đúng tiếng có chứa vần đã học.
- Nhìn tranh, ảnh minh họa, phát âm và tự phát hiện được tiếng có chứa vần đã học.
- Đọc đúng bài Tập đọc “ Đi biển”.
- Tìm đúng từ ứng với mỗi hình, viết đúng từng từ.
- Nói- nghe chính xác về hoạt động của mọi người trong bức tranh
* Phát triển các năng lực chung và phẩm chất
- Kiên nhẫn, biết quan sát và viết đúng nét chữ, trình bày đẹp bài tập viết.
- Khơi gợi tình yêu thiên nhiên.
- Khơi gợi óc tìm tòi, vận dụng những điều đã học vào thực tế.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Máy tính, máy chiếu để chiếu hình ảnh của bài học lên màn hình. - Tranh, ảnh, mẫu vật.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS 1. Kiểm tra:
- Em hãy kể tên những vần vừa học tuần
- HS nêu: ươn, ươt, ang, ac, ăng, qua. ăc, âng, âc. - Nhận xét, bổ sung 2. Bài mới:
2.1. Giới thiệu bài:
- GV sử dụng kết quả của phần KTBC để - HS lắng nghe giới thiệu bài.
2.2. Hướng dẫn ôn tập a. Đố em/ 63 * HĐ cả lớp.
- GV chiếu nội dung bài tập Đố em/ 63 hoặc - HS quan sát tranh, nắm yêu cầu
giới thiệu tranh trong vở bài tập PTNL. của bài tập. - Nêu yêu cầu của bài.
- HS nhắc lại yêu cầu: Nối các sự
vật có tên gọi chứa vần giống nhau.
- GV yêu cầu HS nhìn tranh nói tên từng sự - HS thực hiện. vật.
- GV yêu cầu HS tìm các sự vật có tên chứa - HS nêu: vần giống nhau.
+ Các tranh hàng thứ nhất?
+ vườn- vượn, vườn- lườn, vượn- lượn - HS nhận xét - Nhận xét, bổ sung + Các tranh hang thứ hai?
bảng- thang, bảng- vàng, thang- vàng - HS nhận xét - Nhận xét, bổ sung + Các tranh hàng thứ ba?
+ trăng- găng, nắng- trăng, nắng- gang - HS nhận xét - Nhận xét, bổ sung
- GV cho HS thực hành nối vào vở vào bài - HS thực hiện tập PTNL. a. Luyện đọc Bài 1/ 63 * HĐ cá nhân
- GV chiếu nội dung Bài tập 1/ 63. Yêu cầu - HS quan sát tranh.
HS quan sát để nắm nội dung tranh.
- GV nêu yêu cầu của bài tập: Tô màu vào
- HS nêu lại yêu cầu của bài tập.
toa tàu có vần đã học. Đọc các vần đó.
- GV hướng dẫn HS thực hiện nhiệm vụ. - HS lắng nghe.
- GV cho HS thực hiện vào vở bài tập - HS thực hiện. PTNL.
- GV gọi HS đọc các vần đã tô màu.
- HS nêu: ươn, ươt, ang, ac, ăng, ăc, âng, âc
- GV cùng HS kiểm tra kết quả và cho HS - Lớp đọc đồng thanh. đọc lại. Bài 2 /64 * HĐ nhóm
- GV chiếu nội dung bài tập 2/64. Yêu cầu - HS quan sát tranh.
HS quan sát để nắm nội dung bài.
- GV nêu yêu cầu của bài tập:
- HS nhắc lại yêu cầu của bài tập.
Điền vào chỗ trống ươn hoặc ươt. Đọc các
từ ngữ em vừa hoàn thành.
- GV hướng dẫn thực hiện. - HS lắng nghe
- Yêu cầu HS làm việc theo nhóm đôi
- HS thảo luận: vườn nhãn, cầu
vượt, con vượn, trượt ngã.
- Gọi các nhóm trình bày kết quả.
- Các nhóm trình bày, nhóm khác nhận xét. - GV nhận xét
- Cho HS đọc và giải thích nghĩa của các từ: - HS đọc và giải thích từ cầu vượt, con vượn. Bài 3/64 * HĐ nhóm
- GV trình chiếu nội dung bài tập, yêu cầu - HS quan sát tranh. HS quan sát.
- GV gọi HS nêu yêu cầu của bài tập.
- HS nêu: Nối ô chữ cho phù hợp.
- GV nêu cách thức thực hiện bài tập: Chơi
trò chơi “ Ai nhanh hơn”.
- GV nêu cách chơi, luật chơi:
+ Cách chơi: Chia lớp thành 2 đội, bên tay
trái cô là đội Thỏ Nâu, bên tay phải cô là đội
Thỏ Trắng. Mỗi đội cử ra 3 bạn, xếp thành 1
hàng thẳng. Mỗi bạn lần lượt lên bảng nối
các từ rồi về cuối hàng đến nối câu.
+ Luật chơi: Đội nào nhanh, nối đúng là đội chiến thắng.
- Tổ chức cho HS chơi trò chơi
- HS chơi trò chơi: Nối từ: bản
làng, rộn ràng, nghe nhạc.
+ Nối câu: Trăng sáng vằng vặc. Tia nắng ấm ắp. Măng tre vằng vặc.
- GV nhận xét và tuyên dương đội thực hiện tốt.
- GV gọi HS đọc các từ, câu. Bài 4/64 * HĐ cá nhân
- GV trình chiếu nội dung bài tập, yêu cầu - HS quan sát tranh. HS quan sát.
- GV gọi HS đọc yêu cầu của bài tập.
- HS nêu: Điền vào chỗ trống âng
hoặc âc. Đọc câu đã hoàn chỉnh.
- GV hướng dẫn bài tập 4. - HS lắng nghe.
- Yêu cầu HS tự hoàn thành vào vở bài tập
- HS thực hiện vào vở bài tập. PTNL.
- Gọi HS trình bày kết quả.
+ Qủa gấc rất bổ.
+ Chú Nam nâng quả tạ rất nặng.
+ Bé dắt bà lên bậc thang. - HS nhận xét. - GV nhận xét.
- Gọi vài HS đọc trước lớp. - HS thực hiện. Bài 5/ 65 * HĐ nhóm
- GV chiếu nội dung bài tập 5/ 65. Yêu cầu
- HS quan sát tranh và đọc yêu
HS đọc nội dung đề bài
cầu bài tập: Đọc các câu và trả lời câu hỏi.
- GV cho HS đọc thầm bài đọc “ Đi biển” - HS thực hiện.
- Gọi HS đọc nối tiếp câu.
- HS đọc nối tiếp câu. - Gọi HS đọc toàn bài. - HS đọc.
- Cho HS đọc theo nhóm đôi. - HS đọc theo nhóm đôi. - Gọi các nhóm đọc. - Các nhóm đọc. - GV nhận xét. - HS lắng nghe.
- Yêu cầu HS đọc câu hỏi.
- HS đọc: Biển ban đêm đẹp như thế nào?
- Cho HS thảo luận câu hỏi theo nhóm đôi. - HS thảo luận.
- Gọi các nhóm trả lời.
- Các nhóm trình bày. Nhóm khác nhận xét. c. Luyện viết * HĐ cá nhân
- GV yêu cầu HS nhìn vào vở bài tập - HS nêu nhiệm vụ.
PTNL/65 nêu nhiệm vụ của phần Luyện viết.
- GV cùng HS nhận xét chốt nhiệm vụ: Viết - HS khác nhận xét bổ sung cho
ươn, ươt, ang, ac, ăng, ăc, âng, âc mỗi vần bạn.
viết 1 lần theo dấu chấm, các từ vươn lên,
thác đổ, tia nắng, giàn gấc mỗi từ 1 dòng,
viết câu vầng trăng nhô lên từ biển viết 1 dòng.
* Hướng dẫn viết và viết mẫu:
- Các con chữ có độ cao 2 ô li là những con
- HSTL: ư ,ơ, a, ă, â, c, n, ô, i, v, ê chữ nào?
- Các con chữ có độ cao 3 ô li là những con - HSTL: t chữ nào?
- Các con chữ có độ cao 4 ô li là những con - HSTL: đ chữ nào?
- Các con chữ có độ cao 5 ô li là những con - HSTL: g, h, b,l chữ nào?
- Khoảng cách giữa các tiếng trong một từ là - HSTL: Một con chữ o bao nhiêu?
- GV vừa viết vừa hướng dẫn quy trình viết. - HS quan sát và nắm quy trình viết. - Cho HS viết bảng con.
- HS luyện viết bảng con. - Nhận xét, sửa sai
- HS sử sai theo hướng dẫn của GV.
- Cho HS luyện viết vào vở. GV theo dõi,
- HS thực hành viết vở. nhắc nhở HS.
- Chấm, chữa bài, nhận xét. d. Luyện nghe- nói: * HĐ nhóm
- GV trình chiếu nội dung bài tập, yêu cầu - HS quan sát. HS quan sát.
- GV nêu yêu cầu bài tập: Nói về hoạt động - HS lắng nghe, nhớ yêu cầu cảu
của mọi người trong bức tranh và đặt tên bài tập. cho bức tranh.
- GV yêu cầu HS nhắc lại yêu cầu của BT.
- HS nhắc lại yêu cầu bài. - GV cho HS quan sát tranh. - HS quan sát tranh.
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi nói về
- HS thảo luận nhóm đôi.
hoạt động của mọi người?
+ Bố và bé trai đang chơi bóng dưới nước.
+ Mẹ tắm nắng và ngắm cảnh
biển, bé gái đang xây lâu đài cát. + Cậu bé đang đi dạo. + Anh trai đang bơi. + Mẹ và bé đi dạo.
- Mời các nhóm trình bày.
- Các nhóm trình bày, các nhóm khác nhận xét. - GV nhận xét, bổ sung. - HS lắng nghe.
- Gọi HS đặt tên cho bức tranh.
- HSTL: Kì nghỉ hè; Vui chơi ở bãi biển,…
- GV cùng HS nhận xét, chốt ý đúng.
3. Củng cố, dặn dò:
- Em hãy nêu lại các nội dung đã ôn tập. - HS nêu lại.
- Nhận xét giờ học, tuyên dương các HS tích - HS lắng nghe. cực.
- Dặn dò HS ôn bài và chuẩn bị bài sau.