




Preview text:
TUẦN 8 I. MỤC TIÊU:
* Phát triển năng lực ngôn ngữ
- Qua tranh ảnh nhận biết nhanh các vần đã học trong tuần đánh vần, đọc đúng
tiếng có chữ có vần đã học.
- Nhìn tranh, ảnh minh họa, phát âm và tự phát hiện được tiếng có các vần: ôm, ôp, em, ep, êm, êp, im, ip
- Viết đúng các vần: âm, âp, em, ep, êm, êp, im, ip và các từ: rầm rập, êm đẹp, im lìm, êm như ru.
- Nói - nghe và đặt tên theo đúng chủ đề bức tranh.
* Phát triển các năng lực chung và phẩm chất
- Bước đầu biết hợp tác với bạn qua hình thức làm việc nhóm đôi
- Kiên nhẫn, biết quan sát và viết đúng nét chữ, trình bày đẹp bài tập viết.
- Khơi gợi tình yêu thiên nhiên.
- Khơi gợi óc tìm tòi, vận dụng những điều đã học vào thực tế.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Máy tính, máy chiếu để chiếu hình ảnh của bài học lên màn hình. -Tranh, ảnh, mẫu vật.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của GV Hoạt động HS 1.Kiểm tra:
- Em hãy kể tên những vần đã được
-HS kể: ôm, ôp, em, ep, êm, êp, im, ip. học trong tuần. - Nhận xét, bổ sung 2.Bài mới:
2.1.Giới thiệu bài:
- Gv sử dụng kết quả của phần KTBC - HS lắng nghe để giới thiệu bài
2.2.Hướng dẫn ôn tập: a. Đố em.
Bài tập trang 34: Đố em * HĐ cả lớp.
- GV chiếu nội dung bài tập hoặc
- HS quan sát tranh, nắm yêu cầu của bài
giới thiệu tranh trong vở BT PTNL tập.
- Nêu yêu cầu của bài.
- HS nhắc lại yêu cầu: Nối vần với hình thích hợp
- GV yêu cầu HS nhìn tranh nói tên
- HS thực hiện: từng sự vật.
- GV yêu cầu HS nói lần 2 (chỉ không - HS thực hiện theo thứ tự)
- Những tiếng em vừa nói tiếng nào - HS nêu: ấm có chứa vần /âm/? - Nhận xét, bổ sung. - HS nhận xét bạn
- Những tiếng em vừa nói tiếng nào - HS nêu: tập có chứa vần /âp/?
- Tương tự với các vần còn lại. - HS nhận xét bạn. - Nhận xet, bổ sung.
*Lưu ý: Nêu HS không tìm đủ GV có
thể viết các chữ ghi tiếng đó lên bảng để HS nhận biết
- GV cho HS thực hành nối vào vở
- HS nối theo yêu cầu của bài bài tập PTNL Bài 1/trang 35 *HĐ cá nhân
- GV chiếu nội dung bài tập 2 .Yêu - HS quan sát tranh.
cầu HS quan sát để nắm nội dung tranh.
- GV nêu yêu cầu của bải tập: Tô màu - HS nêu lại yêu cầu của bài tập.
vào toa tàu có vần đã học. Đọc các vần đó.
- HS dùng bút màu tô màu vào các
- HS nêu trước lớp các vần đã học, HS
vần đã học: ăm, ăp, em, ep, êm, êp, khác nhận xét im, ip. Bài 2/trang 35 *HĐ cá nhân
GV chiếu nội dung bài tập 2/35
- HS quan sát để nắm nội dung bài tập.
- Nêu cầu HS quan sát để nắm nội
- HS thảo luận nhóm đôi. dung bài.
- GV hướng dẫn HS thực hiện nhiệm
- HS nêu và viết tên các sự vật, hoạt động vụ. có vần âm hoặc âp.
Đầm, thấp, gầm, gấp. - HS nhận xét GV nhận xét, kết luận. Bài 3/ trang 35
GV chiếu nội dung bài tập 3/35
- HS quan sát để nắm nội dung bài tập
Nêu cầu HS quan sát để nắm nội dung bài
- GV hướng dẫn HS thực hiện nhiệm
- HS ghép các ô chữ cho phù hợp, đọc các vụ.
từ ngữ đã ghép được.
- Que kem, ép mía, mò tép.
- Êm như ru, xếp chữ, lúa nếp. Bài 4/ trang 36
- HS quan sát để nắm nội dung bài tập.
- GV chiếu nội dung bài tập 4/36
- HS lắng nghe và nhớ, nhắc lại nhiệm vụ.
.Yêu cầu HS quan sát để nắm nội dung bài.
+HS thực hiện: chim, chả kịp!
- GV nêu yêu cầu của bải tập: Viết từ Nhím, quả sim.
có vần im, ip vào chỗ chấm, đọc các
- Lớp đọc đồng thanh: chim, chả kịp, nhím, từ em vừa viết, quả sim.
- GV hướng dẫn HS thực hiện nhiệm vụ.
- GV cùng HS kiểm tra kết quả đúng và đọc lại. b.Luyện đọc: *HĐ cá nhân
GV chiếu nội dung bài tập đọc .Yêu
HS quan sát để nắm nội dung bài tập.
cầu HS quan sát để nắm nội dung bài.
- GV hướng dẫn HS thực hiện nhiệm vụ.
-GV nêu yêu cầu của bải tập: Tìm từ
- HS đọc và tìm: Mưa đổ sầm sập, sấm nổ ngữ tả mưa lũ.. ầm ầm... - HS nhận xét
- GV nhận xét, kết luận. c. Luyện viết: *HĐ cá nhân
- GV yêu cầu HS nhìn vào vở BT - HS nêu nhiệm vụ.
PTNL / trang 37 nêu nhiệm vụ của phần Luyện viết.
- GV cùng HS nhận xét chốt nhiệm
- HS khác nhận xét và bổ sung cho bạn.
vụ: Viết: âm, âp, em, ep một dòng.
Viết : êm, êp, im, ip một dòng.
Viết: rầm rập, êm đẹp, im lìm, Êm
như ru mỗi từ 1 dòng.
*Hướng dẫn viết và viết mẫu:
- Em hãy nêu độ cao của các con chữ: - HS nêu: ă, e, ê, m cao 2 li; p cao 4 li ă, e, ê, i , m, p
- Vần / ăm/ được viết bởi những chữ - Vần /ăm/ được viết bởi chữ /ă/ và chữ /m/ nào?
- Vần / ăp/ được viết bởi những chữ
- Vần /ăp/ được viết bởi chữ /ă/ và chữ /p/ nào?
Tương tự với cá vần, các từ còn lại - HS nêu.
- Nêu điểm đặt bút, điểm kết thúc của từng chữ.
- GV viết mẫu, vừa viết vừa nói lại
- HS quan sát, nắm quy trình viết. quy trình viết.
- Cho HS luyện viết bảng con.
- HS luyện viết bảng con. - Nhận xét, sửa sai.
- HS sửa sai theo hướng dẫn của GV
- Cho HS luyện viết vở. Gv theo dõi,
- HS thực hành- viết vở.
uốn nắn, giúp đỡ HS.
- Chấm - chữa bài - nhận xét.
d. Luyện nghe - nói.
- GV trình chiếu nội dung bài tập yêu cầu HS quan sát.
- GV nêu yêu cầu của bài tập: Đặt tên - HS lắng nghe, nhớ yêu cầu của bài.
khác cho bức tranh của em.
- GV yêu cầu HS nhắc lại yêu cầu của - HS chú ý. BT.
- Nhắc lại nội dung vủa BT.
- GV cho HS hoạt động cá nhân
- HS thực hiện quan sát tranh tự đặt tên cho
- GV quan sát, giúp đỡ HS.
bức tranh sao cho phù hợp.
- Sau khi HS đã quan sát xong GV *HĐ nhóm đôi.
yêu cầu HS hoạt động nhóm đôi nói
- HS thực hiện: nói cho nhau nghe, mỗi
cho nhau nghe tên mình định đặt cho bạn nói 1 lần. bức tranh. - Cho Hs nêu trước lớp. - HS nêu trước lớp - GV cùng HS nhận xét.
- HS khác nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò
- Em hãy nêu lại các nội dung đã ôn - HS nêu lại. tập.
- Nhận xét giờ học, tuyên dương các - HS lắng nghe. HS tích cực
- Dặn dò HS ôn bài và chuẩn bị bài sau.