Giáo án buổi 2 Toán 2 sách Cánh diều (Cả năm) | Tuần 11

Giáo án buổi 2 Toán 2 sách Cánh diều bao gồm các bài soạn trong cả năm học, giúp thầy cô tiết kiệm khá nhiều thời gian, công sức trong quá trình soạn giáo án tăng cường, giáo án buổi chiều môn Toán lớp 2.

Chủ đề:

Giáo án Toán 2 415 tài liệu

Môn:

Toán 2 1.5 K tài liệu

Thông tin:
7 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giáo án buổi 2 Toán 2 sách Cánh diều (Cả năm) | Tuần 11

Giáo án buổi 2 Toán 2 sách Cánh diều bao gồm các bài soạn trong cả năm học, giúp thầy cô tiết kiệm khá nhiều thời gian, công sức trong quá trình soạn giáo án tăng cường, giáo án buổi chiều môn Toán lớp 2.

23 12 lượt tải Tải xuống
TUÀN 11
Luyện Toán:
LUYN TP
1. Yêu cu cần đạt:
Sau bài học, HS có khnăng:
1.1. Kiến thức, kĩ năng
- Thc hiện tính và so sánh các phép tính cộng (có nhớ) trong phm vi 100.
- Vn dụng được kiến thức kĩ năng về phép cộng ( có nhớ) trong phạm vi 100 đã
hc vào giải bài tập, các bài toán thc tế liên quan đến phép cộng (có nhớ) trong
phm vi 100.
1.2. Pt triển năng lực, phẩm chất
a. Năng lực:
- Thông qua việc tìm kết quả các phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 100, Hs
hội được phát triển năng lực duy, lập luận toán học, ng lực giải quyết
vấn đề, năng lực giao tiếp toán học.
b. Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thn hợp tác trong khi làm
việc nhóm.
2. Đồ dùng dạy học:
2.1. Giáo viên: VBT
2.2. Học sinh: VBT
3. Các hoạt động dy hc ch yếu:
Hoạt động t chc, hưng dn ca GV
Hoạt động hc tp ca HS
HOT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (5’)
GV nêu yêu cầu tiết dy
- Lng nghe
HOT ĐỘNG THỰC HÀNH, LUỆN TP
Bài 4:
a, - Gi hs nêu yêu cầu a.
- Khi tính phải chú ý điều gì?
- Yêu cầu 2 hs làm bài trên bng. Lp
làm bài vào vở.
- Gọi hs đọc bài làm, nhn xét
- Gi hs cha miệng nêu ch tính.
- Gv chốt đáp án đúng.
b, - Đọc yêu cầu b.
- ng dn hs thực hành tính rồi so
sánh kết qu.
* Lưu ý: hs có thể t sáng tạo phát hiện
kết qu ri so sánh không cần thc hin
- Hs nêu yêu cầu a
- Phải chú ý tính từ trái sang phải.
2Hs làm bài trên bảng, dưới lớp làm
bài vào vở.
23 + 9 + 40 = 32 + 40
= 72
51 + 9 + 10 = 60 + 10
= 70
- Hs nhận xét bài của bn
- Hs đổi chéo vở chữa bài.
- Hs nêu cách tính
- Hs đọc yêu cầu ca b
- Hs nh nhm rồi so sánh điền du
đúng.
phép tính mà vẫn điền đúng dấu.
- Yêu cầu hs làm bài vào vở, 1 hs làm
phiếu nhóm.
- Chiếu bài và chữa bài của hs
- Gv kết luận ra đáp án đúng.
*Gv cht lại cách tính phép cộng (có
nh) trong phm vi 100.
- 1 Hs làm phiếu nhóm, lớp lp vào
v
12 +18 = 18 + 12
37 + 24 < 37 + 42
65 + 7 > 56 + 7
76 + 4 = 74 + 6
- Hs đổi chéo vở, nhận xét bài bạn.
Bài 5:
- Gọi hs nêu đề toán
+ Trong tranh v gì?
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?
- Vy mun biết hai đn khách tham
quan tất c bao nhiêu người đi du
lịch ta làm như thế nào ?
- Gi 1 hs giải vào bng phụ, dưới lp
làm vào vở
- 2 Hs đc đ
+ Mt chiếc tàu du lch ch hai đoàn
khách tham quan.
- Đoàn khách th nhất có 35 người,
đoàn khách thứ hai có 25 người.
- Hai đn khách tham quan tt c
bao nhu người đi du lịch?
- Ta ly s người có trong đoàn khách
th nht cng vi s người trong
đoàn khách thứ hai.
Bài gii:
Hai đoàn khách tham quan tt c
s người đi du lịch là:
35 + 25 = 60 ( người)
Đáp số: 60 người
Đổi chéo vở nhn xét bài bạn.
CNG C, DẶN DÒ (3p)
- Bài học hôm nay, em biết thêm v
điều gì?
- HS suy nghĩ và trả lời câu hỏi.
4. Điều chnh sau tiết dy:
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Luyện Toán:
LUYN TP
1. Yêu cu cần đạt:
Sau bài học, HS có khnăng:
1.1. Kiến thức, kĩ năng
- Thc hiện được việc đặt nh rồi tính và tính nhm cng (có nhớ) kết qu
bng 100.
- Vn dụng được kiến thức kĩ năng về phép cộng ( có nh) trong phạm vi 100 đã
hc vào giải bài tập, các bài toán thc tế liên quan đến phép cộng (có nhớ) trong
phm vi 100.
1.2. Phát triển năng lực và phẩm cht:
a. Năng lực:
- Thông qua việc tìm kết quả các phép cng (có nhớ) trong phạm vi 100, Hs
hội được phát triển năng lực duy, lập luận toán học, năng lực giải quyết
vấn đề, năng lực giao tiếp toán học.
b. Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thn hợp tác trong khi làm
việc nhóm.
2. Đ dùng dạy học:
2.1. Giáo viên: VBT
2.2. Học sinh: VBT
3. Các hoạt động dy hc ch yếu:
Hot động t chc, hưng dn ca GV
Hoạt động hc tp ca HS
HOT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (3’)
- GV nêu mục tiêu cần đạt
- HS lng nghe
HOT ĐỘNG THỰC HÀNH, LUYỆN TP
Bài 4:
- Gv kết hp gii thiu bài
- Gọi hs nêu yêu cầu a.
- GV phân tích mẫu :
3 cng 7 bng 10, viết 0, nh 1
9 thêm 1 bằng 10, viết 10
Vy: 97 + 3 = 100
- Yêu cầu 2 hs làm bài trên bng. Lp
thc hin theo mẫu vào vở.
- Gi hs cha ming nêu cách đt
tính thc hiện các phép tính sau: 97
+ 3; 92 + 8
- Gọi hs nêu yêu cầu b.
- ng dn Hs thc hiện nh nhm
VD: 99 + 1 nhẩm 9 + 1 bng 10( 10
bng 1 chc), 9 chc + 1 chc bng 10
chc . Vy 99 + 1 = 100
- Yêu cầu Hs làm bài vào vở.
- HS lng nghe.
- HS ghi tên bài vào vở.
- Hs nêu yêu cầu a
- Hs đọc bài mẫu
2Hs làm bài trên bảng, dưới lp thc
hiện đặt tính rồi nh theo mẫu vào
v.
- Hs nêu cách tính
- Hs nhận xét bài của bn
- Hs đổi chéo vở chữa bài.
- Hs nêu yêu cầu b
- Hs thc hiện tính nhm.
- Chữa bài: Hs tự nêu cách tính nhm
- Gv chữa bài, nhận xét.
*Gv cht lại cách đặt tính và tính nhm
phép cộng (có nhớ) kết qu bng
100 (trường hp s hai ch s cng
vi s một ch s).
- 1 Hs n làm bảng nhóm, cả lớp làm
bài vào vở ôly.
99 + 1 = 100
96 + 4 = 100
94 + 6 = 100
95 + 5 = 100
- 3-4hs đc bài làm, nhn xét.
Bài 5:
- Gọi Hs đc thầm yêu cầu.
- Bài 5 yêu cầu gì?
- GV cho Hs quan sát c phép tính,
tho luận nhóm 2 tính kết qu rồi nêu
các phép nh có kết qu bng nhau
trong thời gian 03 phút
- Gv chiếu các phépnh minh họa, mi
đại diện c nhóm lên tìm các phép
tính có kết qu bng nhau.
- Nhận xét đánh giá và kết lun
*Gv cht lại cách tìm c phép tính
kết qu bng nhau.
- 2 Hs đc yêu cầu
- Tìm các phép tính kết qu bng
nhau.
- Tng cặp HS quan sát, tính rồi nói
cho bn nghe kết qu các phép tính là
bao nhiêu? Các phép nh o kết
qu bng nhau ?
- HS ch vào các phép tính kết qu
bng nhau.
7 + 93 = 1 + 99
76 + 4 = 4 + 76
59 + 31 = 82 + 8
- HS đối chiếu, nhận xét.
Bài 6:
- Gv gọi 1 hs lên bảng điều khin c
lp giải toán:
+ T mi 1 bạn đc đ bài.
+ i cho bn nghe bài toán cho biết
gì?
+ Bài toán hỏi gì?
+ Mun biết ny th hai Liên thu
hoạch được bao nhiêu cây bp ci bn
làm như thế nào?
+ Vì sao bạn làm pp tính cng?
-T mi 1 bạn nêu câu lời gii
+ Ngoài câu trả li ca bạn ai u
tr li khác?
- 1 hs lên điu khin
+ 1 hs đọc
+ Ngày th nhất cô Liên thu hoạch
được 65 cây bắp ci.
+ Ngày th hai Liên thu hoch
đưc nhiều hơn ngày th nhất 35 cây.
+ Ngày th hai Liên thu hoch
được bao nhiêu cây bắp ci?
- Lp chia s:
D kiến chia s:
+ Ly s cây thu hoạch đưc ca
ngày th nht cng vi s y ngày
th hai thu hoach nhiều hơn.
+ Bài toán thuộc dạng liên quan đến
nhiu hơn.
- Ngày th hai Liên thu hoch
đưc s cây bắp cải là
- T mi 1 bn lên bảng gii
, các bạn làm bài vào vở 2’
- T mi c lớp quan sát bài làm của
bạn trên bảng, nhận xét
- GV nhận xét, khen ngợi hs tích cực
và chốt bài làm đúng.
* Gv cht năng giải bài toán lời
văn thuộc dạng liên quan đến nhiu
hơn.
- Hs giơ tay nói
- 1HS lên bảng làm bài.
- HS làm bài cá nhân.
Bài gii
Ngày thứ hai Liên thu hoạch được
s cây bắp cải là:
65 + 35 = 100 ( cây)
Đáp số: 100 cây bắp ci.
- Đổi chéo v kiểm tra sửa cho
bn.
CNG C, DẶN DÒ (3p)
- Bài học hôm nay, em biết thêm v
điều gì?
- HS suy nghĩ và trả lời câu hỏi.
4. Điều chnh sau tiết dy:
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Luyện Toán:
ÔN LUYỆN PHÉP TR (CÓ NHỚ) TRONG PHM VI 100
1. Yêu cu cần đạt:
Sau bài học, HS có khnăng:
1.1. Kiến thức, kĩ năng
- Thực hành tr (có nhớ) trong phm vi 100 dng 52 24 dựa vào phép trừ (có
nh) trong phm vi 20.
- Thc hiện được việc đặt tính rồi tính và tính nhẩm tr (có nhớ) có kết qu bng
100.
- Vn dụng được kiến thức, năng v phép trừ ( nhớ) trong phạm vi 100 đã
hc vào giải quyết mt s nh hung gn vi thc tế.
1.2. Phát triển năng lực và phẩm cht:
a. Năng lực:
- Thông qua việc tìm kết quả các phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 100, Hs có
hội được phát triển năng lực duy, lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn
đề, năng lực giao tiếp toán học.
b. Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thn hợp tác trong khi làm
việc nhóm.
2. Đ dùng dạy học:
2.1. Giáo viên: VBT
2.2. Học sinh: VBT
3. Các hoạt động dy hc ch yếu:
Hot động t chc, hưng dn ca GV
Hot động hc tp ca HS
HOT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (3’)
- GV nêu yêu cầu cần đạt
- HS lng nghe
HOT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THC
- GV hướng dẫn Hs tìm kết qu phép
tr 52 - 24 bng cách đặt tính rồi tính (
Lưu ý: kĩ thuật mượn tr)
+ 2 không trừ đưc 4, ly 12 tr 4 bng
8, viết 8, nh 1.
+ 2 thêm 1 bng 3, 5 tr 3 bng 2, viết
2.
Vy: 52 24 = 28.
- Yêu cầu Hs thc hin mt s phép
tính khác vào bng con:
65 17 = ?
74 16 = ?
- Gv nhn xét, tuyên dương.
- Theo dõi
- Hs thực hành đặt tính rồi tính vào
bng con.
- HS làm một s VD:
65 17 = 48
74 16 = 58
HOT DNG THỰC HÀNH, LUYỆN TP
Bài 1:
- Gv yêu cầu hs nêu đ bài
- Hs đọc đ
- GV hướng dn hs: Ta thc hin nh
như thế nào?
- Yêu cầu hs làm bài vào vở, 2 Hs làm
bng lp
- Chiếu bài và chữa bài của hs dưới
lp.
- Gọi hs nêu miệng cách tính từng phép
tính
*Gv cht lại cách tính phép trừ (có
nhớ) (trong trường hp s hai ch
s tr vi s hai ch s) trong phm
vi 100.
- Hs tr lời: Tính t phải sang trái
bắt đu t cột đơn vị
- Hs lên bảng làm bài, dưới lớp làm
vào vở.
- Hs dưới lp nhn xét bài bn
- Hs nói ch thc hiện phép tính
của mình.
- Hs khác nhn xét, bổ sung
Bài 2:
- Gọi Hs đc đ bài.
- Bài có mấy yêu cầu?
- Gv hướng dẫn Hs: Khi đặt tính cần
chú ý điều gì?
* Chú ý: Thực hin tính cần lưu ý
thuật mượn, tr. VD: 71 48 = ? 1
không trừ đưc 8, mượn 1 chục, được
11 tr 8 bng 3, viết 3, nh 1. 4 thêm 1
bng 5, 7 tr 5 bng 2, viết 2.
- Yêu cầu hs làm bài vào vở, 3 hs lên
làm bảng.
- Chữa bài: hs nêu cách đặt tính và
thc hiện c phép tính sau: 52 - 36; 43
- 17; 64 - 29
- Gv chữa bài, nhận xét.
Cng c: Kĩ năng đặt tính tính tr (
có nhớ) trong phm vi 100.
- 2 Hs đc to
- Bài có 2 yêu cầu: Đặt tính, tính
- Khi đặt nh cần cý sao cho đơn
vị viết thẳng cột với đơn vị, chc
thẳng cột với chục.
- Hs lng nghe
- 3Hs làm bng lp. Lp làm vở.
- Hs trình bày ch thc hin ca
mình.
- Lớp đổi chéo vở nhận xét và cha
bài.
- Bài học hôm nay, em biết thêm về
điều gì?
- Nhận xét tiết hc
- HS suy nghĩ và trả lời câu hỏi.
4. Điều chnh sau tiết dy:
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
| 1/7

Preview text:

TUÀN 11 Luyện Toán: LUYỆN TẬP
1. Yêu cầu cần đạt:
Sau bài học, HS có khả năng:
1.1. Kiến thức, kĩ năng
- Thực hiện tính và so sánh các phép tính cộng (có nhớ) trong phạm vi 100.
- Vận dụng được kiến thức kĩ năng về phép cộng ( có nhớ) trong phạm vi 100 đã
học vào giải bài tập, các bài toán thực tế liên quan đến phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 100.
1.2. Phát triển năng lực, phẩm chất a. Năng lực:
- Thông qua việc tìm kết quả các phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 100, Hs có
cơ hội được phát triển năng lực tư duy, lập luận toán học, năng lực giải quyết
vấn đề, năng lực giao tiếp toán học.
b. Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hợp tác trong khi làm việc nhóm.
2. Đồ dùng dạy học: 2.1. Giáo viên: VBT 2.2. Học sinh: VBT
3. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động tổ chức, hướng dẫn của GV
Hoạt động học tập của HS
HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (5’)
GV nêu yêu cầu tiết dạy - Lắng nghe
HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH, LUỆN TẬP Bài 4:
a, - Gọi hs nêu yêu cầu a. - Hs nêu yêu cầu a
- Khi tính phải chú ý điều gì?
- Phải chú ý tính từ trái sang phải.
2Hs làm bài trên bảng, dưới lớp làm
- Yêu cầu 2 hs làm bài trên bảng. Lớp bài vào vở. làm bài vào vở. 23 + 9 + 40 = 32 + 40 = 72 51 + 9 + 10 = 60 + 10 = 70
- Hs nhận xét bài của bạn
- Hs đổi chéo vở chữa bài. - Hs nêu cách tính
- Gọi hs đọc bài làm, nhận xét
- Gọi hs chữa miệng nêu rõ cách tính. - Gv chốt đáp án đúng. b, - Đọc yêu cầu b.
- Hướng dẫn hs thực hành tính rồi so - Hs đọc yêu cầu của b sánh kết quả.
- Hs tính nhẩm rồi so sánh điền dấu
* Lưu ý: hs có thể tự sáng tạo phát hiện đúng.
kết quả rồi so sánh không cần thực hiện
phép tính mà vẫn điền đúng dấu.
- Yêu cầu hs làm bài vào vở, 1 hs làm phiếu nhóm.
- Chiếu bài và chữa bài của hs
- Gv kết luận ra đáp án đúng.
- 1 Hs làm phiếu nhóm, lớp lớp vào
*Gv chốt lại cách tính phép cộng (có vở nhớ) trong phạm vi 100. 12 +18 = 18 + 12 37 + 24 < 37 + 42 65 + 7 > 56 + 7 76 + 4 = 74 + 6
- Hs đổi chéo vở, nhận xét bài bạn. Bài 5: - Gọi hs nêu đề toán - 2 Hs đọc đề + Trong tranh vẽ gì?
+ Một chiếc tàu du lịch chở hai đoàn khách tham quan. - Bài toán cho biết gì?
- Đoàn khách thứ nhất có 35 người,
đoàn khách thứ hai có 25 người. - Bài toán hỏi gì?
- Hai đoàn khách tham quan có tất cả
bao nhiêu người đi du lịch?
- Vậy muốn biết hai đoàn khách tham - Ta lấy số người có trong đoàn khách
quan có tất cả bao nhiêu người đi du thứ nhất cộng với số người có trong
lịch ta làm như thế nào ?
đoàn khách thứ hai.
- Gọi 1 hs giải vào bảng phụ, dưới lớp Bài giải: làm vào vở
Hai đoàn khách tham quan có tất cả
số người đi du lịch là: 35 + 25 = 60 ( người) Đáp số: 60 người
Đổi chéo vở nhận xét bài bạn.
CỦNG CỐ, DẶN DÒ (3p)
- Bài học hôm nay, em biết thêm về - HS suy nghĩ và trả lời câu hỏi. điều gì?
4. Điều chỉnh sau tiết dạy:
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………… Luyện Toán: LUYỆN TẬP
1. Yêu cầu cần đạt:
Sau bài học, HS có khả năng:
1.1. Kiến thức, kĩ năng
- Thực hiện được việc đặt tính rồi tính và tính nhẩm cộng (có nhớ) có kết quả bằng 100.
- Vận dụng được kiến thức kĩ năng về phép cộng ( có nhớ) trong phạm vi 100 đã
học vào giải bài tập, các bài toán thực tế liên quan đến phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 100.
1.2. Phát triển năng lực và phẩm chất: a. Năng lực:
- Thông qua việc tìm kết quả các phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 100, Hs có
cơ hội được phát triển năng lực tư duy, lập luận toán học, năng lực giải quyết
vấn đề, năng lực giao tiếp toán học.
b. Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hợp tác trong khi làm việc nhóm.
2. Đồ dùng dạy học: 2.1. Giáo viên: VBT 2.2. Học sinh: VBT
3. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động tổ chức, hướng dẫn của GV
Hoạt động học tập của HS
HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (3’)
- GV nêu mục tiêu cần đạt - HS lắng nghe
HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH, LUYỆN TẬP Bài 4:
- Gv kết hợp giới thiệu bài - HS lắng nghe. - Gọi hs nêu yêu cầu a. - HS ghi tên bài vào vở. - GV phân tích mẫu : - Hs nêu yêu cầu a
3 cộng 7 bằng 10, viết 0, nhớ 1 - Hs đọc bài mẫu
9 thêm 1 bằng 10, viết 10 Vậy: 97 + 3 = 100
- Yêu cầu 2 hs làm bài trên bảng. Lớp 2Hs làm bài trên bảng, dưới lớp thực
thực hiện theo mẫu vào vở.
hiện đặt tính rồi tính theo mẫu vào
- Gọi hs chữa miệng nêu rõ cách đặt vở.
tính và thực hiện các phép tính sau: 97 - Hs nêu cách tính + 3; 92 + 8
- Hs nhận xét bài của bạn
- Hs đổi chéo vở chữa bài. - Gọi hs nêu yêu cầu b. - Hs nêu yêu cầu b
- Hướng dẫn Hs thực hiện tính nhẩm - Hs thực hiện tính nhẩm.
VD: 99 + 1 nhẩm là 9 + 1 bằng 10( 10
bằng 1 chục), 9 chục + 1 chục bằng 10 chục . Vậy 99 + 1 = 100
- Yêu cầu Hs làm bài vào vở.
- Chữa bài: Hs tự nêu cách tính nhẩm
- 1 Hs lên làm bảng nhóm, cả lớp làm bài vào vở ôly. 99 + 1 = 100 96 + 4 = 100 94 + 6 = 100
- Gv chữa bài, nhận xét. 95 + 5 = 100
- 3-4hs đọc bài làm, nhận xét.
*Gv chốt lại cách đặt tính và tính nhẩm
phép cộng (có nhớ) có kết quả bằng
100 (trường hợp số có hai chữ số cộng
với số có một chữ số). Bài 5:
- Gọi Hs đọc thầm yêu cầu. - 2 Hs đọc yêu cầu - Bài 5 yêu cầu gì?
- Tìm các phép tính có kết quả bằng nhau.
- GV cho Hs quan sát các phép tính, - Từng cặp HS quan sát, tính rồi nói
thảo luận nhóm 2 tính kết quả rồi nêu cho bạn nghe kết quả các phép tính là
các phép tính có kết quả bằng nhau bao nhiêu? Các phép tính nào có kết trong thời gian 03 phút quả bằng nhau ?
- Gv chiếu các phép tính minh họa, mời - HS chỉ vào các phép tính có kết quả
đại diện các nhóm lên tìm các phép bằng nhau.
tính có kết quả bằng nhau. 7 + 93 = 1 + 99 76 + 4 = 4 + 76 59 + 31 = 82 + 8
- Nhận xét đánh giá và kết luận
- HS đối chiếu, nhận xét.
*Gv chốt lại cách tìm các phép tính có kết quả bằng nhau. Bài 6:
- Gv gọi 1 hs lên bảng điều khiển cả - 1 hs lên điều khiển lớp giải toán:
+ Tớ mời 1 bạn đọc đề bài. + 1 hs đọc
+ Nói cho bạn nghe bài toán cho biết + Ngày thứ nhất cô Liên thu hoạch gì? được 65 cây bắp cải.
+ Ngày thứ hai cô Liên thu hoạch
được nhiều hơn ngày thứ nhất 35 cây. + Bài toán hỏi gì?
+ Ngày thứ hai cô Liên thu hoạch
được bao nhiêu cây bắp cải?
+ Muốn biết ngày thứ hai cô Liên thu - Lớp chia sẻ:
hoạch được bao nhiêu cây bắp cải bạn Dự kiến chia sẻ: làm như thế nào?
+ Lấy số cây thu hoạch được của
+ Vì sao bạn làm phép tính cộng?
ngày thứ nhất cộng với số cây ngày
-Tớ mời 1 bạn nêu câu lời giải
thứ hai thu hoach nhiều hơn.
+ Bài toán thuộc dạng liên quan đến nhiều hơn.
+ Ngoài câu trả lời của bạn ai có câu - Ngày thứ hai cô Liên thu hoạch trả lời khác?
được số cây bắp cải là
- Tớ mời 1 bạn lên bảng giải - Hs giơ tay nói
, các bạn làm bài vào vở 2’
- Tớ mời cả lớp quan sát bài làm của - 1HS lên bảng làm bài.
bạn trên bảng, nhận xét - HS làm bài cá nhân. Bài giải
- GV nhận xét, khen ngợi hs tích cực Ngày thứ hai cô Liên thu hoạch được và chốt bài làm đúng. số cây bắp cải là:
* Gv chốt kĩ năng giải bài toán có lời 65 + 35 = 100 ( cây)
văn thuộc dạng liên quan đến nhiều
Đáp số: 100 cây bắp cải. hơn.
- Đổi chéo vở kiểm tra và sửa cho bạn.
CỦNG CỐ, DẶN DÒ (3p)
- Bài học hôm nay, em biết thêm về - HS suy nghĩ và trả lời câu hỏi. điều gì?
4. Điều chỉnh sau tiết dạy:
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………… Luyện Toán:
ÔN LUYỆN PHÉP TRỪ (CÓ NHỚ) TRONG PHẠM VI 100
1. Yêu cầu cần đạt:
Sau bài học, HS có khả năng:
1.1. Kiến thức, kĩ năng
- Thực hành trừ (có nhớ) trong phạm vi 100 dạng 52 – 24 dựa vào phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20.
- Thực hiện được việc đặt tính rồi tính và tính nhẩm trừ (có nhớ) có kết quả bằng 100.
- Vận dụng được kiến thức, kĩ năng về phép trừ ( có nhớ) trong phạm vi 100 đã
học vào giải quyết một số tình huống gắn với thực tế.
1.2. Phát triển năng lực và phẩm chất: a. Năng lực:
- Thông qua việc tìm kết quả các phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 100, Hs có cơ
hội được phát triển năng lực tư duy, lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn
đề, năng lực giao tiếp toán học.
b. Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hợp tác trong khi làm việc nhóm.
2. Đồ dùng dạy học: 2.1. Giáo viên: VBT 2.2. Học sinh: VBT
3. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động tổ chức, hướng dẫn của GV
Hoạt động học tập của HS
HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (3’)
- GV nêu yêu cầu cần đạt - HS lắng nghe
HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
- GV hướng dẫn Hs tìm kết quả phép - Theo dõi
trừ 52 - 24 bằng cách đặt tính rồi tính (
Lưu ý: kĩ thuật mượn trả)
+ 2 không trừ được 4, lấy 12 trừ 4 bằng 8, viết 8, nhớ 1.
+ 2 thêm 1 bằng 3, 5 trừ 3 bằng 2, viết 2. Vậy: 52 – 24 = 28.
- Yêu cầu Hs thực hiện một số phép - Hs thực hành đặt tính rồi tính vào tính khác vào bảng con: bảng con. 65 – 17 = ? - HS làm một số VD: 74 – 16 = ? 65 – 17 = 48
- Gv nhận xét, tuyên dương. 74 – 16 = 58
HOẠT DỘNG THỰC HÀNH, LUYỆN TẬP Bài 1:
- Gv yêu cầu hs nêu đề bài - Hs đọc đề
- GV hướng dẫn hs: Ta thực hiện tính - Hs trả lời: Tính từ phải sang trái như thế nào?
bắt đầu từ cột đơn vị
- Yêu cầu hs làm bài vào vở, 2 Hs làm - Hs lên bảng làm bài, dưới lớp làm bảng lớp vào vở.
- Chiếu bài và chữa bài của hs dưới - Hs dưới lớp nhận xét bài bạn lớp.
- Hs nói cách thực hiện phép tính
- Gọi hs nêu miệng cách tính từng phép của mình. tính
- Hs khác nhận xét, bổ sung
*Gv chốt lại cách tính phép trừ (có
nhớ) (trong trường hợp số có hai chữ
số trừ với số có hai chữ số) trong phạm vi 100. Bài 2: - Gọi Hs đọc đề bài. - 2 Hs đọc to - Bài có mấy yêu cầu?
- Bài có 2 yêu cầu: Đặt tính, tính
- Gv hướng dẫn Hs: Khi đặt tính cần - Khi đặt tính cần chú ý sao cho đơn chú ý điều gì?
vị viết thẳng cột với đơn vị, chục
* Chú ý: Thực hiện tính cần lưu ý kĩ thẳng cột với chục.
thuật mượn, trả. VD: 71 – 48 = ? 1 - Hs lắng nghe
không trừ được 8, mượn 1 chục, được
11 trừ 8 bằng 3, viết 3, nhớ 1. 4 thêm 1
bằng 5, 7 trừ 5 bằng 2, viết 2.
- Yêu cầu hs làm bài vào vở, 3 hs lên - 3Hs làm bảng lớp. Lớp làm vở. làm bảng.
- Hs trình bày cách thực hiện của
- Chữa bài: hs nêu rõ cách đặt tính và mình.
thực hiện các phép tính sau: 52 - 36; 43 - 17; 64 - 29
- Gv chữa bài, nhận xét.
- Lớp đổi chéo vở nhận xét và chữa
Củng cố: Kĩ năng đặt tính và tính trừ ( bài.
có nhớ) trong phạm vi 100.
CỦNG CỐ, DẶN DÒ (3p)
- Bài học hôm nay, em biết thêm về
- HS suy nghĩ và trả lời câu hỏi. điều gì? - Nhận xét tiết học
4. Điều chỉnh sau tiết dạy:
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………