Giáo án buổi 2 Toán 2 sách Cánh diều (Cả năm) | Tuần 19

Giáo án buổi 2 Toán 2 sách Cánh diều bao gồm các bài soạn trong cả năm học, giúp thầy cô tiết kiệm khá nhiều thời gian, công sức trong quá trình soạn giáo án tăng cường, giáo án buổi chiều môn Toán lớp 2.

Chủ đề:

Giáo án Toán 2 415 tài liệu

Môn:

Toán 2 1.4 K tài liệu

Thông tin:
6 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giáo án buổi 2 Toán 2 sách Cánh diều (Cả năm) | Tuần 19

Giáo án buổi 2 Toán 2 sách Cánh diều bao gồm các bài soạn trong cả năm học, giúp thầy cô tiết kiệm khá nhiều thời gian, công sức trong quá trình soạn giáo án tăng cường, giáo án buổi chiều môn Toán lớp 2.

28 14 lượt tải Tải xuống
TUẦN 19
Luyện Toán:
LÀM QUEN VỚI PHÉP NHÂN – DẤU NHÂN
1. Yêu cu cần đạt:
1.1. Kiến thức, kĩ năng
- Làm quen vi pp nhân qua các tình hung thc tin, nhn biết ch sử dng
dấu
”.
- Nhn biết ý nghĩa của phép nhân trong mt s tình huống gn vi thc tin.
1.2. Phẩm chất, năng lực
a. Năng lực:
- Thông qua các nh huống thực tiễn Hs cơ hội đưc phát triển năng lực
duy, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp toán học.
b. Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thn hợp tác trong khi làm
việc nhóm.
2. Đ dùng dạy học:
2.1. Giáo viên: Máy tính, tivi.
2.2. Hc sinh: SGK, v BT
3. Các hoạt động dy hc ch yếu:
Hoạt động t chc, hưng dn ca GV
Hoạt động hc tp ca HS
HOT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (3’)
Mc tiêu: Tạo tâm thế vui tươi, phấn
khi
- GV gii thiệu bài, ghi bng
- HS nhc li
HOT ĐỘNG LUYN TP, THỰC HÀNH (28’)
HĐ1 : Giao việc
- GV giới thiệu các bài tập, yêu cầu HS
tự làm bài
- Lng nghe
HĐ2 : Ôn luyện
- HS tự làm bài vào vở bài tập
- GV hướng dẫn thêm cho một s em
còn chậm
Bài tập 1 : Xem hình rồi nói và viết
phép nhân
- 4 được ly 5 ln
- 6 được ly 2 ln
Bài tập 2 : Ni phép nhân thích hợp với
mỗi tranh vẽ
Bài tập 3 : Vẽ các chấm tròn thích hợp
với mi phép nhân
- HS t làm bài
Đáp án:
- 4 x 5 = 20
- 6 x 2 = 12
HĐ3: Sửa bài
- Gọi HS lên bảng sửa bài
- GV chốt đáp án
- HS sửa bài trên bng lp
- Nhận xét, sửa bài vào vở nếu làm
sai
CNG C, DẶN DÒ (3p)
Mc tiêu: Ghi nh, khc sâu nội dung
bài
Hỏi: Qua các bài tập, chúng ta đưc
cng c và mở rng kiến thức gì?
GV nhn mnh kiến thc tiết hc
GV đánh giá, động viên, khích lệ HS.
-HS nêu ý kiến
-HS lng nghe
4. Điều chnh sau tiết dy:
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Luyện Toán:
ÔN LUYỆN: PHÉP NHÂN
1. Yêu cu cn đạt:
1.1. Kiến thức, kĩ năng
- Biết cách tìm kết qu của phép nhân dựa vào phép cộng c số hng bng
nhau.
- Nhn biết ý nghĩa của phép nhân trong một s tình huống gn vi thc tin.
1.2. Phẩm chất, năng lực
a. Năng lực:
- Thông qua các tình huống thực tiễn Hs cơ hội đưc phát triển năng lực
duy, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp toán học.
b. Phẩm chất:chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, tinh thần hợp tác trong khi làm
việc nhóm.
2. Đ dùng dạy học:
2.1. Giáo viên: máy tính; SGK
2.2. Học sinh: SGK, v BT
3. Các hoạt động dy hc ch yếu:
Hoạt động t chc, hưng dn ca GV
Hot động hc tp ca HS
HOT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (3’)
Mc tiêu: Tạo tâm thế vui tươi, phấn
khi
- GV gii thiệu bài, ghi bng
- HS nhc li
HOT ĐỘNG LUYN TP, THỰC HÀNH (28’)
HĐ1 : Giao việc
- GV giới thiệu các bài tập, u cầu HS
tự làm bài
- Lng nghe
HĐ2 : Ôn luyện
- HS tự làm bài vào vở bài tập
- GV hướng dẫn thêm cho một s em
còn chậm
Bài 1 : Xem hình rồi viết phép nhân
(theo mẫu)
Bài 2 : Chuyển tổng các số hạng bằng
nhau thành phép nhân
- HS t làm bài
Đáp án:
Bài 1: a) 4x3 = 12
b) 5 x 2 = 10
c) 6 x 3 = 18
Bài 2:
a) 2 x 3 = 6
b) 10 x 4 = 40
c) 9 x 2 = 18
d) 5 x 6 = 30
Bài 3:
4 x 5 = 20
2 x 5 = 10
Bài 5 :
Ví dụ : có 2 bình hoa, mi bình có 5
bông hoa, vậy ta có phép nhân 5 x 2 =
10
Có 4 dĩa, mỗia có 5 quả cam, ta có
phép nhân 5 x 4 = 20
- HS sửa bài trên bng lp
- Nhận xét, sửa bài vào vở nếu làm sai
CNG C, DẶN DÒ (3p)
-HS nêu ý kiến
-HS lng nghe
4. Điều chnh sau tiết dy:
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Luyện Toán:
ÔN LUYỆN: THA S - TÍCH
1. Yêu cu cn đạt:
1.1. Kiến thức, kĩ năng
- Biết tên gọi ca thành phần và kết qu ca phép nhân.
- Cng c cách tính kết qu của phép nhân.
1.2. Phẩm chất, năng lực
a. Năng lực:
- Thông qua các tình huống thực tiễn Hs cơ hội đưc phát triển năng lực
duy, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp toán học.
b. Phẩm chất:chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, tinh thần hợp tác trong khi làm
việc nhóm.
2. Đ dùng dạy học:
2.1. Giáo viên: máy tính, ti vi
2.2. Học sinh: SGK, v BT
3. Các hoạt động dy hc ch yếu:
Hot động t chc, ng dn ca GV
Hot động hc tp ca HS
HOT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (3’)
Mc tiêu: Tạo tâm thế vui tươi, phn khi
- GV gii thiệu bài, ghi bng
- HS nhc li
HOT ĐỘNG LUYN TP, THỰC HÀNH (28’)
HĐ1 : Giao việc
- GV giới thiệu c bài tập, yêu cầu HS t
làm bài
- Lng nghe
HĐ2 : Ôn luyện
- HS tự làm bài vào vở bài tập
- GV hướng dẫn thêm cho một s em còn
chậm
Bài 1 : Viết thừa số hoặc tích thích hợp vào
chỗ chấm
Bài 2 : Tìm tích, biết các thừa số lần t là :
a) 2 và 3
b) 4 và 5
Bài 3 : Thực hành lp tích
- HS t làm bài
Bài 2:
a) 2x 3 = 6
b) 4 x 5 = 20
Bài 3:
4 x 2 3 x 5 6 x 4 5 x 7
7 x 8 9 x 1 6 x 9 4 x 3
HĐ3: Sửa bài
- Gọi HS lên bảng sửa bài
- GV chốt đáp án
- HS sửa bài trên bng lp
- Nhận xét, sửa bài vào vở nếu
làm sai
CNG C, DẶN DÒ (3p)
Mc tiêu: Ghi nh, khắc sâu nội dung bài
Hỏi: Qua các bài tập, chúng ta đưc cng c
và mở rng kiến thức gì?
GV nhn mnh kiến thc tiết hc
GV đánh giá, động viên, khích lệ HS.
-HS nêu ý kiến
-HS lng nghe
4. Điều chnh sau tiết dy:
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
| 1/6

Preview text:

TUẦN 19 Luyện Toán:
LÀM QUEN VỚI PHÉP NHÂN – DẤU NHÂN
1. Yêu cầu cần đạt: 1.1. Kiến thức, kĩ năng
- Làm quen với phép nhân qua các tình huống thực tiễn, nhận biết cách sử dụng dấu “ ”.
- Nhận biết ý nghĩa của phép nhân trong một số tình huống gắn với thực tiễn.
1.2. Phẩm chất, năng lực a. Năng lực:
- Thông qua các tình huống thực tiễn Hs có cơ hội được phát triển năng lực tư
duy, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp toán học.
b. Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hợp tác trong khi làm việc nhóm.
2. Đồ dùng dạy học:
2.1. Giáo viên: Máy tính, tivi.
2.2. Học sinh: SGK, vở BT
3. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động tổ chức, hướng dẫn của GV
Hoạt động học tập của HS
HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (3’)
Mục tiêu: Tạo tâm thế vui tươi, phấn khởi
- GV giới thiệu bài, ghi bảng - HS nhắc lại
HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP, THỰC HÀNH (28’) HĐ1 : Giao việc
- GV giới thiệu các bài tập, yêu cầu HS - Lắng nghe tự làm bài HĐ2 : Ôn luyện
- HS tự làm bài vào vở bài tập - HS tự làm bài
- GV hướng dẫn thêm cho một số em còn chậm
Bài tập 1 : Xem hình rồi nói và viết Đáp án: phép nhân - 4 được lấy 5 lần - 4 x 5 = 20 - 6 được lấy 2 lần - 6 x 2 = 12
Bài tập 2 : Nối phép nhân thích hợp với mỗi tranh vẽ
Bài tập 3 : Vẽ các chấm tròn thích hợp với mỗi phép nhân HĐ3: Sửa bài
- Gọi HS lên bảng sửa bài
- HS sửa bài trên bảng lớp - GV chốt đáp án
- Nhận xét, sửa bài vào vở nếu làm sai
CỦNG CỐ, DẶN DÒ (3p)
Mục tiêu: Ghi nhớ, khắc sâu nội dung bài
Hỏi: Qua các bài tập, chúng ta được -HS nêu ý kiến
củng cố và mở rộng kiến thức gì?
GV nhấn mạnh kiến thức tiết học
GV đánh giá, động viên, khích lệ HS. -HS lắng nghe
4. Điều chỉnh sau tiết dạy:
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………… Luyện Toán:
ÔN LUYỆN: PHÉP NHÂN
1. Yêu cầu cần đạt: 1.1. Kiến thức, kĩ năng
- Biết cách tìm kết quả của phép nhân dựa vào phép cộng các số hạng bằng nhau.
- Nhận biết ý nghĩa của phép nhân trong một số tình huống gắn với thực tiễn.
1.2. Phẩm chất, năng lực a. Năng lực:
- Thông qua các tình huống thực tiễn Hs có cơ hội được phát triển năng lực tư
duy, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp toán học.
b. Phẩm chất:chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hợp tác trong khi làm việc nhóm.
2. Đồ dùng dạy học:
2.1. Giáo viên: máy tính; SGK 2.2. Học sinh: SGK, vở BT
3. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động tổ chức, hướng dẫn của GV
Hoạt động học tập của HS
HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (3’)
Mục tiêu: Tạo tâm thế vui tươi, phấn khởi
- GV giới thiệu bài, ghi bảng - HS nhắc lại
HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP, THỰC HÀNH (28’) HĐ1 : Giao việc
- GV giới thiệu các bài tập, yêu cầu HS - Lắng nghe tự làm bài HĐ2 : Ôn luyện
- HS tự làm bài vào vở bài tập - HS tự làm bài
- GV hướng dẫn thêm cho một số em còn chậm
Bài 1 : Xem hình rồi viết phép nhân Đáp án: (theo mẫu) Bài 1: a) 4x3 = 12 b) 5 x 2 = 10 c) 6 x 3 = 18 Bài 2
: Chuyển tổng các số hạng bằng nhau thành phép nhân Bài 2: a) 2 x 3 = 6
Bài 3 : Nối phép nhân với tổng tương b) 10 x 4 = 40 ứng c) 9 x 2 = 18 d) 5 x 6 = 30 Bài 3:
Bài 4 : Viết phép nhân thích hợp với mỗi tranh vẽ 4 x 5 = 20 2 x 5 = 10 Bài 5
: Xem tranh rồi viết tình huống có phép nhân Bài 5 :
Ví dụ : có 2 bình hoa, mỗi bình có 5
bông hoa, vậy ta có phép nhân 5 x 2 = 10
Có 4 dĩa, mỗi dĩa có 5 quả cam, ta có phép nhân 5 x 4 = 20 HĐ3: Sửa bài
- Gọi HS lên bảng sửa bài
- HS sửa bài trên bảng lớp - GV chốt đáp án
- Nhận xét, sửa bài vào vở nếu làm sai
CỦNG CỐ, DẶN DÒ (3p)
Mục tiêu: Ghi nhớ, khắc sâu nội dung bài
Hỏi: Qua các bài tập, chúng ta được -HS nêu ý kiến
củng cố và mở rộng kiến thức gì?
GV nhấn mạnh kiến thức tiết học
GV đánh giá, động viên, khích lệ HS. -HS lắng nghe
4. Điều chỉnh sau tiết dạy:
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………… Luyện Toán:
ÔN LUYỆN: THỪA SỐ - TÍCH
1. Yêu cầu cần đạt: 1.1. Kiến thức, kĩ năng
- Biết tên gọi của thành phần và kết quả của phép nhân.
- Củng cố cách tính kết quả của phép nhân.
1.2. Phẩm chất, năng lực a. Năng lực:
- Thông qua các tình huống thực tiễn Hs có cơ hội được phát triển năng lực tư
duy, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp toán học.
b. Phẩm chất:chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hợp tác trong khi làm việc nhóm.
2. Đồ dùng dạy học:
2.1. Giáo viên: máy tính, ti vi 2.2. Học sinh: SGK, vở BT
3. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động tổ chức, hướng dẫn của GV
Hoạt động học tập của HS
HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (3’)
Mục tiêu: Tạo tâm thế vui tươi, phấn khởi
- GV giới thiệu bài, ghi bảng - HS nhắc lại
HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP, THỰC HÀNH (28’) HĐ1 : Giao việc
- GV giới thiệu các bài tập, yêu cầu HS tự - Lắng nghe làm bài HĐ2 : Ôn luyện
- HS tự làm bài vào vở bài tập - HS tự làm bài
- GV hướng dẫn thêm cho một số em còn chậm
Bài 1 : Viết thừa số hoặc tích thích hợp vào chỗ chấm Bài 2
: Tìm tích, biết các thừa số lần lượt là : a) 2 và 3 Bài 2: b) 4 và 5 a) 2x 3 = 6 Bài 3 b) 4 x 5 = 20 : Thực hành lập tích Bài 3: 4 x 2 3 x 5 6 x 4 5 x 7 7 x 8 9 x 1 6 x 9 4 x 3 HĐ3: Sửa bài
- Gọi HS lên bảng sửa bài
- HS sửa bài trên bảng lớp - GV chốt đáp án
- Nhận xét, sửa bài vào vở nếu làm sai
CỦNG CỐ, DẶN DÒ (3p)
Mục tiêu: Ghi nhớ, khắc sâu nội dung bài
Hỏi: Qua các bài tập, chúng ta được củng cố
và mở rộng kiến thức gì? -HS nêu ý kiến
GV nhấn mạnh kiến thức tiết học
GV đánh giá, động viên, khích lệ HS. -HS lắng nghe
4. Điều chỉnh sau tiết dạy:
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………