Giáo án buổi 2 Toán 2 sách Cánh diều (Cả năm) | Tuần 2

Giáo án buổi 2 Toán 2 sách Cánh diều bao gồm các bài soạn trong cả năm học, giúp thầy cô tiết kiệm khá nhiều thời gian, công sức trong quá trình soạn giáo án tăng cường, giáo án buổi chiều môn Toán lớp 2.

Chủ đề:

Giáo án Toán 2 415 tài liệu

Môn:

Toán 2 1.5 K tài liệu

Thông tin:
6 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giáo án buổi 2 Toán 2 sách Cánh diều (Cả năm) | Tuần 2

Giáo án buổi 2 Toán 2 sách Cánh diều bao gồm các bài soạn trong cả năm học, giúp thầy cô tiết kiệm khá nhiều thời gian, công sức trong quá trình soạn giáo án tăng cường, giáo án buổi chiều môn Toán lớp 2.

71 36 lượt tải Tải xuống
TUN 2
Luyện Toán:
ÔN LUYỆN V TIA S - S LIỀN TRƯỚC - S LIN SAU
1. Yêu cu cần đạt:
- Nhn biết được tia s, v trí các số trên tia số, s dng tia s để so sánh số.
- Nhn biết được s lin trưc, s lin sau ca mt s cho trước.
- Biết xếp th t các số.
- Thông qua việc nhân biết tia số, xác định vị trí c số trên tia số, sử dụng số đ
so sánh, Hs cơ hội được phát triển năng lực duy, lập luận toán học, ng
lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp toán học.
- Chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hợp tác trong khi làm việc nhóm.
2. Đồ dùng dạy học:
2.1. Giáo viên: VBT
2.2. Học sinh: VBT
3. Các hoạt động dy hc ch yếu:
Hoạt đng t chc, ng dn ca GV
Hoạt động hc tp ca HS
HOT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (3p)
- GV gii thiệu vào bài. (nêu mục tiêu
bài học)
- Lng nghe
HOT ĐỘNG THỰC HÀNH, LUYỆN TP (23p)
Bài 1
- Gv yêu cầu hs nêu đề bài
a) HS thực hành xếp các thể s vào v
trí thích hợp dưới mi vch tia s. Qua
bài tập này HS cng c nhn biết v tia
s một vài nhận xét về đặc điểm
nhn dng tia s.
b) HS cng c kĩ năng nhn biết s lin
trước, s lin sau ca mt s cho trước
- S liền trước ca s 5 là s nào?
- S lin sau ca s 9 là số o?
- GV nhận xét, kết lun
-HS xác định yêu cầu
- Hs chọn và xếp các th vào tia số
- HS nêu kết qu
Hs khác nhận xét
- HS tr li
- HS khác nhận xét.
Bài 2:
a) nhân HS tìm số thích hp dưới
mi vch tia s rồi nói cho bn kết qu
- Con nhận xét v các vạch trên
tia s?
- Các tia số đưc sp xếp như thế nào?
- So sánh số đứng sau vi s đng
trước trên tia số
b) Tr lời câu hỏi
- S liền trước ca s 5 là s nào?
- HS xác định yêu cầu
- Hs làm bài tpo vở
- HS nêu kết qu
Hs khác nhận xét
- Các vạch trên tia số cách đều nhau
- Các tia số đưcc sp xếp theo th t
t đến ln theo chiu mũi tên, từ
trái sang phải.
- S đứng sau luôn lớn hơn số đng
trước nó.
- HS thực hành theo cặp đố bn tr li
câu hi sgk
- S lin sau ca s 9 là số o?
- GV nhận xét, kết lun
- Nhận xét nhóm bn
Bài 3:
-Yêu cầu hs làm bài vào v
- Chiếu bài và chữa bài của hs
- Gọi hs nêu cách làm
- GV kết lu
-Hs nêu đề toán
- Hs làm bài vào v
- Hs nhận xét bài của bn
- Hs nêu cách làm
- Hs đổi chéo vở chữa bài.
Bài 4:
- Yêu cầu HS quan sát tranh, xem ban
voi đang gợi ý cho chúng ta điều gì?
- GV cht kiến thc
-HS đọc yêu cầu bài toán
- HS đọc phn gợi ý của bn voi.
Bài 5:
- Yêu cầu hs thc hin thao tác so sánh
trc tiếp tng cp s (từng đôi một) để
láy ra s hơn, t đó sắp xếp các số
theo th t bài tập yêu cầu.
- Nhận xét bài làm của hs
- HS đọc bài toán
- Thc hin sp xếp
- HS nêu kết qu
-Hs lng nghe, nhận xét, bổ sung.
HOT ĐỘNG CNG C
- Bài học hôm nay, em biết thêm điều
gì?
- Tia s giúp các em trong học toán?
- Dặn : Về nhà nói điu em biết v
Tia s, SLT-SLS cho người thân nghe.
- Thc hin tốt các bài tập so sánh các
s.
- Giúp con sử dng tia s để nhn biết
s nào ln hơn, số nào bé hơn.
- HS lng nghe
4. Điều chnh sau tiết dy:
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Luyện Toán:
ÔN LUYỆN: ĐỀ-XI-MÉT
1. Yêu cu cn đạt:
- Biết đ-xi-mét là đơn vị đo độ dài, biết đề-xi-mét viết tắt là dm.
- Cm nhn đưc độ dài thc tế 1dm
- Biết dùng thước đo độ dài với đơn vị đo dm, vận dng trong gii quyết các tình
hung thc tế.
- Thông qua quan sát, đo đạc, so nh, trao đổi, nhn xét chia se ý kiến để nắm
vững biểu tượng đơn vị đo độ dài dm, Hs hội được phát triển năng lực tư
duy, lập luận toán hc, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp toán học,
cảm nhận sự kết nối chặt chẽ giữa toán học và cuộc sng.
-Chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hợp tác trong khi làm việc nm.
2. Đ dùng dạy học:
2.1. Giáo viên: VBT, tc thng, thước dây có vạch chia xăng-ti-mét, mt s
băng giy, si dây với độ dài cm đnh trước.
2.2. Học sinh: SGK, vở, nháp, thưc k
3. Các hoạt động dy hc ch yếu:
Hoạt đng t chc, ng dn ca GV
Hoạt động hc tp ca HS
HOT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
- GV gii thiệu bài
- HS lng nghe
HOT ĐỘNG LUYN TP
Bài 2:
- Yêu cầu hc đc yêu cầu bài toán
a) Tìm trên tc k vch ng vi
1dm, 2dm.
Yêu cầu hs lấy thước, quan sát thước,
ch cho bn xem vch ng vi 1dm,
2dm trên thước.
b) Em hãy cho biết 2dm bng bao
nhu cm?
- HS đọc đ bài
- HS thực hành theo cặp đố bn tr
lời câu hỏi sgk
- Nhận xét nhóm bn
- HS tr lời và giải thích
2dm = 20cm
- Nhận xét câu trả li ca bn
Bài 3:
- Yêu cầu HS nêu đ bài toán
- HS đổi các số đo đ dài từ dm sang
cm và ngưc li
- GV nhận xét, kết lun
- Hs nêu đ toán
- Hs làm bài vào v
- Hs nhận xét bài của bn
- Hs nêu cách làm
- Hs đổi chéo vở chữa bài.
Bài 4:
-Yêu cầu hs quan sát mẫu và nói cách
thc hin phép tính có số đo độ dài dm
- Chiếu bài và chữa bài của hs
-HS đọc yêu cầu bài toán
- HS quan sát và nêu: Khi thc hin
tính ta tính cng tr các số và khi viết
kết qu viết kèm theo đơn v đo độ
dài bên phải kết qu phép tính.
- HS làm bài o vở
- Nhận xét bài làm của bn
Bài 5:
- Gọi HS nêu yêu cầu bài toán
- Yêu cầu HS làm bài tập
- HS đọc bài toán
- HS thc hin theo cp cắt các băng
- Gọi hs nêu cách làm
- Nhận xét bài làm của hs
- GV cht kiến thc
giấy và dán băng giấy 1dm vào vở.
- HS cầm các băng giấy đã cắt và nói
cho bn nghe v độ dài của chúng.
HOT ĐỘNG CNG C, VN DNG
- Dặn dò: Về nhà thực hành đo các đ
vt.
-Nghe
4. Điều chnh sau tiết dy:
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Luyện Toán:
ÔN LUYỆN: S HNG - TNG
1. Yêu cu cn đạt:
- Nhn biết tên gọi và các thành phần và kết qu phép nh cộng.
- Thông qua nhận biết n gọi c thành phn và kết quả phép tính cộng, trao
đổi, nhn xét, chia sẻ ý kiến. Hs hội được phát triển năng lực duy, lập
luận toán học, năng lực giải quyết vấn đ, năng lực giao tiếp toán học.
- Chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hợp tác trong khi làm việc nhóm.
1.2. Đồ dùng dy học:
2.1. Giáo viên: BP
2.2. Học sinh: VBT
3. Các hoạt động dy hc ch yếu:
Hoạt đng t chc, ng dn ca GV
Hoạt động hc tp ca HS
HOT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
- GV nêu yêu cầu
- HS lng nghe
HOT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THC
- Yêu cầu HS đọc kĩ từng phép tính,
VD: 4 + 2= 6, ch tay vào từng số,
d s 6, s 2 và nghĩ ra một cái tên gọi
cho tng s và nói cho bn nghe.
- GV cung cấp thuât ng: 4 SH;
2 SH; 6 Tng.
- Hoạt động nhóm 2
- HS trình bày
- HS khác nhận xét
- HS nhc li
HOT ĐỘNG LUYN TP
Bài 1:
- GV nêu BT1.
- Yêu cầu hs làm bài
- HS nhn biết phép tính và kết qu đã
cho
- Hãy nêu tổng đã cho của phép tính?
- Nêu tên gọi thành phận trong phép
tính cộng.
- Gi hs cha ming
- Đọc và xác đnh yêu cầu bài.
- làm VBT
- Quan sát bài chữa và nêu ý kiến
nhận xét
* c câu trả li của hs dưới đây
d kiến
+ sai phần tính toán. Kết qu đúng
là 88
+ sai phần đặt tính, kết qu đúng
92
+ sai phần đặt tính, kết qu đúng
19
+ cn thận khi đặt tính và tính toán
+ hs kiểm tra bài làm
+ hs lng nghe
Bài 2:
- GV nêu BT2.
a) 10 và 5
b) 20 và 30
- Yêu cầu HS làm BT vào v
HS xác định yêu cầu bài tập.
- HS làm vào v
a) 10 + 5 = 15
- GV chm v, chiếu bài nhận xét
b) 20 + 30 = 50
- Đổi v kim tra kết qu
- HS chữa bài
Bài 3:
- T chức trò chơi “Thực hành lập
tổng”
Mi nhóm được phát hai như sgk.
- GV nêu luật chơi: Trong thời gian 3
phút nhóm nào lp được nhiu tng
nhất và đúng s thng cuc.
- YC học sinh tham gia trò chơi
- Hoạt động nhóm 4
HS rút hai th bất kì trong b đ dung
hc Toán. T hai th s đó lập tng,
ghi li kết qu và chi sẻ vi các bn
trong nhóm.
HOT ĐỘNG CNG C
- Bài hc hôm nay, em học được điu
gì?
- Dặn dò: Về nhà, em y nói cho
ngưi thân nghe t ng toán hc mi
m nay được hc, nh lấy ví dụ đ
ngưi nghe hiu rõ từ ng đó.
- HS tr li
- HS lng nghe
4. Điều chnh sau tiết dy:
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
| 1/6

Preview text:

TUẦN 2 Luyện Toán:
ÔN LUYỆN VỀ TIA SỐ - SỐ LIỀN TRƯỚC - SỐ LIỀN SAU
1. Yêu cầu cần đạt:
- Nhận biết được tia số, vị trí các số trên tia số, sử dụng tia số để so sánh số.
- Nhận biết được số liền trước, số liền sau của một số cho trước.
- Biết xếp thứ tự các số.
- Thông qua việc nhân biết tia số, xác định vị trí các số trên tia số, sử dụng số để
so sánh, Hs có cơ hội được phát triển năng lực tư duy, lập luận toán học, năng
lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp toán học.
- Chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hợp tác trong khi làm việc nhóm.
2. Đồ dùng dạy học: 2.1. Giáo viên: VBT 2.2. Học sinh: VBT
3. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động tổ chức, hướng dẫn của GV
Hoạt động học tập của HS
HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (3p)
- GV giới thiệu vào bài. (nêu mục tiêu - Lắng nghe bài học)
HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH, LUYỆN TẬP (23p) Bài 1
- Gv yêu cầu hs nêu đề bài -HS xác định yêu cầu
a) HS thực hành xếp các thể số vào vị - Hs chọn và xếp các thẻ vào tia số
trí thích hợp dưới mỗi vạch tia số. Qua - HS nêu kết quả
bài tập này HS củng cố nhận biết về tia Hs khác nhận xét
số và một vài nhận xét về đặc điểm nhận dạng tia số.
b) HS củng cố kĩ năng nhận biết số liền
trước, số liền sau của một số cho trước
- Số liền trước của số 5 là số nào? - HS trả lời
- Số liền sau của số 9 là số nào? - HS khác nhận xét.
- GV nhận xét, kết luận Bài 2:
a) Cá nhân HS tìm số thích hợp dưới - HS xác định yêu cầu
mỗi vạch tia số rồi nói cho bạn kết quả - Hs làm bài tập vào vở - HS nêu kết quả
- Con có nhận xét gì về các vạch trên Hs khác nhận xét tia số?
- Các vạch trên tia số cách đều nhau
- Các tia số được sắp xếp như thế nào? - Các tia số đượcc sắp xếp theo thứ tự
từ bé đến lớn theo chiều mũi tên, từ trái sang phải.
- So sánh số đứng sau với số đứng - Số đứng sau luôn lớn hơn số đứng trước trên tia số trước nó. b) Trả lời câu hỏi
- HS thực hành theo cặp đố bạn trả lời
- Số liền trước của số 5 là số nào? câu hỏi sgk
- Số liền sau của số 9 là số nào? - Nhận xét nhóm bạn
- GV nhận xét, kết luận Bài 3:
-Yêu cầu hs làm bài vào vở -Hs nêu đề toán
- Chiếu bài và chữa bài của hs - Hs làm bài vào vở - Gọi hs nêu cách làm
- Hs nhận xét bài của bạn - Hs nêu cách làm - GV kết luậ
- Hs đổi chéo vở chữa bài. Bài 4:
- Yêu cầu HS quan sát tranh, xem ban -HS đọc yêu cầu bài toán
voi đang gợi ý cho chúng ta điều gì?
- HS đọc phần gợi ý của bạn voi. - GV chốt kiến thức Bài 5:
- Yêu cầu hs thực hiện thao tác so sánh - HS đọc bài toán
trực tiếp từng cặp số (từng đôi một) để - Thực hiện sắp xếp
láy ra số bé hơn, từ đó sắp xếp các số - HS nêu kết quả
theo thứ tự bài tập yêu cầu.
-Hs lắng nghe, nhận xét, bổ sung.
- Nhận xét bài làm của hs
HOẠT ĐỘNG CỦNG CỔ
- Bài học hôm nay, em biết thêm điều - Thực hiện tốt các bài tập so sánh các gì? số.
- Tia số giúp các em trong học toán?
- Giúp con sử dụng tia số để nhận biết
- Dặn dò: Về nhà nói điều em biết về số nào lớn hơn, số nào bé hơn.
Tia số, SLT-SLS cho người thân nghe. - HS lắng nghe
4. Điều chỉnh sau tiết dạy:
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………… Luyện Toán:
ÔN LUYỆN: ĐỀ-XI-MÉT
1. Yêu cầu cần đạt:
- Biết đề-xi-mét là đơn vị đo độ dài, biết đề-xi-mét viết tắt là dm.
- Cảm nhận được độ dài thực tế 1dm
- Biết dùng thước đo độ dài với đơn vị đo dm, vận dụng trong giải quyết các tình huống thực tế.
- Thông qua quan sát, đo đạc, so sánh, trao đổi, nhận xét chia se ý kiến để nắm
vững biểu tượng đơn vị đo độ dài dm, Hs có cơ hội được phát triển năng lực tư
duy, lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp toán học,
cảm nhận sự kết nối chặt chẽ giữa toán học và cuộc sống.
-Chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hợp tác trong khi làm việc nhóm.
2. Đồ dùng dạy học:
2.1. Giáo viên: VBT, thước thẳng, thước dây có vạch chia xăng-ti-mét, một số
băng giấy, sợi dây với độ dài cm định trước.
2.2. Học sinh: SGK, vở, nháp, thước kẻ
3. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động tổ chức, hướng dẫn của GV
Hoạt động học tập của HS
HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG - GV giới thiệu bài - HS lắng nghe
HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP Bài 2:
- Yêu cầu học đọc yêu cầu bài toán - HS đọc đề bài
a) Tìm trên thước kẻ vạch ứng với - HS thực hành theo cặp đố bạn trả 1dm, 2dm. lời câu hỏi sgk
Yêu cầu hs lấy thước, quan sát thước, - Nhận xét nhóm bạn
chỉ cho bạn xem vạch ứng với 1dm, - HS trả lời và giải thích 2dm trên thước. 2dm = 20cm
b) Em hãy cho biết 2dm bằng bao - Nhận xét câu trả lời của bạn nhiêu cm? Bài 3:
- Yêu cầu HS nêu đề bài toán - Hs nêu đề toán
- HS đổi các số đo độ dài từ dm sang - Hs làm bài vào vở cm và ngược lại
- Hs nhận xét bài của bạn - Hs nêu cách làm
- GV nhận xét, kết luận
- Hs đổi chéo vở chữa bài. Bài 4:
-HS đọc yêu cầu bài toán
-Yêu cầu hs quan sát mẫu và nói cách - HS quan sát và nêu: Khi thực hiện
thực hiện phép tính có số đo độ dài dm tính ta tính cộng trừ các số và khi viết
kết quả viết kèm theo đơn vị đo độ
dài bên phải kết quả phép tính. - HS làm bài vào vở
- Chiếu bài và chữa bài của hs
- Nhận xét bài làm của bạn Bài 5:
- Gọi HS nêu yêu cầu bài toán - HS đọc bài toán
- Yêu cầu HS làm bài tập
- HS thực hiện theo cặp cắt các băng
giấy và dán băng giấy 1dm vào vở. - Gọi hs nêu cách làm
- HS cầm các băng giấy đã cắt và nói
cho bạn nghe về độ dài của chúng.
- Nhận xét bài làm của hs - GV chốt kiến thức
HOẠT ĐỘNG CỦNG CỐ, VẬN DỤNG
- Dặn dò: Về nhà thực hành đo các đồ -Nghe vật.
4. Điều chỉnh sau tiết dạy:
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………… Luyện Toán:
ÔN LUYỆN: SỐ HẠNG - TỔNG
1. Yêu cầu cần đạt:
- Nhận biết tên gọi và các thành phần và kết quả phép tính cộng.
- Thông qua nhận biết tên gọi các thành phần và kết quả phép tính cộng, trao
đổi, nhận xét, chia sẻ ý kiến. Hs có cơ hội được phát triển năng lực tư duy, lập
luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp toán học.
- Chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hợp tác trong khi làm việc nhóm.
1.2. Đồ dùng dạy học: 2.1. Giáo viên: BP 2.2. Học sinh: VBT
3. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động tổ chức, hướng dẫn của GV
Hoạt động học tập của HS
HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG - GV nêu yêu cầu - HS lắng nghe
HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
- Yêu cầu HS đọc kĩ từng phép tính, - Hoạt động nhóm 2
VD: 4 + 2= 6, chỉ tay vào từng số, ví - HS trình bày
dụ số 6, số 2 và nghĩ ra một cái tên gọi - HS khác nhận xét
cho từng số và nói cho bạn nghe.
- GV cung cấp thuât ngữ: 4 – SH; 2 – SH; 6 – Tổng. - HS nhắc lại
HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP Bài 1: - GV nêu BT1.
- Đọc và xác định yêu cầu bài. - Yêu cầu hs làm bài - làm VBT
- HS nhận biết phép tính và kết quả đã - Quan sát bài chữa và nêu ý kiến cho nhận xét
- Hãy nêu tổng đã cho của phép tính?
* các câu trả lời của hs dưới đây là
- Nêu tên gọi thành phận trong phép dự kiến tính cộng.
+ sai ở phần tính toán. Kết quả đúng - Gọi hs chữa miệng là 88
+ sai phần đặt tính, kết quả đúng là 92
+ sai phần đặt tính, kết quả đúng là 19
+ cẩn thận khi đặt tính và tính toán + hs kiểm tra bài làm + hs lắng nghe
Bài 2: - GV nêu BT2.
HS xác định yêu cầu bài tập. a) 10 và 5 b) 20 và 30 - HS làm vào vở
- Yêu cầu HS làm BT vào vở a) 10 + 5 = 15 b) 20 + 30 = 50
- Đổi vở kiểm tra kết quả
- GV chấm vở, chiếu bài nhận xét - HS chữa bài Bài 3:
- Tổ chức trò chơi “Thực hành lập - Hoạt động nhóm 4 tổng”
HS rút hai thẻ bất kì trong bộ đồ dung
Mỗi nhóm được phát hai như sgk.
học Toán. Từ hai thẻ số đó lập tổng,
- GV nêu luật chơi: Trong thời gian 3 ghi lại kết quả và chi sẻ với các bạn
phút nhóm nào lập được nhiều tổng trong nhóm.
nhất và đúng sẽ thắng cuộc.
- YC học sinh tham gia trò chơi
HOẠT ĐỘNG CỦNG CỐ
- Bài học hôm nay, em học được điều - HS trả lời gì?
- Dặn dò: Về nhà, em hãy nói cho - HS lắng nghe
người thân nghe từ ngữ toán học mới
hôm nay được học, nhớ lấy ví dụ để
người nghe hiểu rõ từ ngữ đó.
4. Điều chỉnh sau tiết dạy:
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………