Giáo án buổi 2 Toán 2 sách Cánh diều (Cả năm) | Tuần 20

Giáo án buổi 2 Toán 2 sách Cánh diều bao gồm các bài soạn trong cả năm học, giúp thầy cô tiết kiệm khá nhiều thời gian, công sức trong quá trình soạn giáo án tăng cường, giáo án buổi chiều môn Toán lớp 2.

Chủ đề:

Giáo án Toán 2 415 tài liệu

Môn:

Toán 2 1.4 K tài liệu

Thông tin:
6 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giáo án buổi 2 Toán 2 sách Cánh diều (Cả năm) | Tuần 20

Giáo án buổi 2 Toán 2 sách Cánh diều bao gồm các bài soạn trong cả năm học, giúp thầy cô tiết kiệm khá nhiều thời gian, công sức trong quá trình soạn giáo án tăng cường, giáo án buổi chiều môn Toán lớp 2.

23 12 lượt tải Tải xuống
TUẦN 20
Luyện Toán:
ÔN LUYỆN BẢNG NHÂN 2
1. Yêu cu cần đạt:
1.1. Kiến thức, kĩ năng
- Cng c và mở rng kiến thc cho hc sinh v bảng nhân 2
- Giúp hoc sinh thưc hin tốt các bài tp
1.2. Phẩm chất, năng lực
a. Năng lực:
- Thông qua các nh huống thực tiễn Hs cơ hội được phát triển năng lực
duy, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp toán học.
b. Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thn hợp tác trong khi làm
việc nhóm.
2. Đồ dùng dạy học:
2.1. Giáo viên: Máy tính, tivi.
2.2. Học sinh: SGK, v BT
3. Các hoạt động dy hc ch yếu:
Hoạt đng t chc, ng dn ca GV
Hot động hc tp ca
HS
HOT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (3’)
Mc tiêu: Tạo tâm thế vui tươi, phn khi
- GV gii thiệu bài, ghi bng
- HS nhc li
HOT ĐỘNG LUYN TP, THỰC HÀNH (28’)
HĐ1 : Giao việc
- GV giới thiệu các bài tập, yêu cầu HS tự
làm bài
- Lng nghe
HĐ2 : Ôn luyện
- HS tự làm bài vào vở bài tập
- GV hướng dẫn thêm cho một s em còn
chậm
Bài tập 1 : Tính nhẩm
Bài tập 2 : Tính (theo mẫu)
Bài tập 3 :
- HS t làm bài
Đáp án:
2x 7 = 14 2x2 = 4 2x6 =12
2x 5 = 10 2 x 9 = 18 2 x 4 = 8
2 x 3 = 6 2 x 10 = 20
2 x 1 = 2 2 x 8 = 16
Đáp án:
2kg x 6 = 12kg 2cm x 8 = 16cm
2kg x 10 = 20kg 2dm x 9 = 18dm
2l x 7 = 14l
2l x 5 = 10l
Đáp án:
a) 2 x 5 = 10
2 x 3 = 6
Bài tập 4 :
b) Một con có 2 cn, 4 con gà có
8 cn. Ta có phép nhân 2 x 4 = 8
Đáp án:
a) Mt người có 2 chân, 2 người
4 chân. Ta có phép nhân 2 x 2 = 4
b) Một ngưi 2 chân, 3 nời
6 chân. Ta có phép nhân 2 x
3= 6
c) Mt người có 2 chân, 5 ngưi có
10 chân. Ta có phép nhân 2 x
5= 10
d) Một người có 2 chân, 8 người
16 chân. Ta có phép nhân 2 x 8= 16
HĐ3: Sửa bài
- Gọi HS lên bng sửa bài
- GV chốt đáp án
- HS sửa bài trên bảng lp
- Nhận xét, sửa bài vào vở nếu làm
sai
CNG C, DẶN DÒ (3p)
Mc tiêu: Ghi nh, khắc u nội dung
bài
Hỏi: Qua các bài tập, chúng ta đưc
cng c và mở rng kiến thức gì?
GV nhn mnh kiến thc tiết hc
GV đánh giá, động viên, kch l HS.
4. Điều chnh sau tiết dy:
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Luyện Toán:
ÔN LUYỆN: BẢNG NHÂN 5
1. Yêu cu cn đạt:
1.1. Kiến thức, kĩ năng
- Cng c kiến thc v bảng nhân 5
- Nhn biết ý nghĩa của phép nhân trong mt s tình huống gn vi thc tin.
1.2. Phẩm chất, năng lực
a. Năng lực:
- Thông qua các nh huống thực tiễn Hs cơ hội được phát triển năng lực
duy, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp toán học.
b. Phẩm chất:chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, tinh thần hợp c trong khi làm
việc nhóm.
2. Đ dùng dạy học:
2.1. Giáo viên: máy tính; SGK
2.2. Học sinh: SGK, v BT
3. Các hoạt động dy hc ch yếu:
Hoạt đng t chc, hưng dn ca GV
Hoạt động hc tp ca HS
HOT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (3’)
Mc tiêu: Tạo tâm thế vui tươi, phn khi
- GV gii thiệu bài, ghi bng
- HS nhc li
HOT ĐỘNG LUYN TP, THỰC HÀNH (28’)
HĐ1 : Giao việc
- GV giới thiệu các bài tập, yêu cầu HS
tự làm bài
- Lng nghe
HĐ2 : Ôn luyện
- HS tự làm bài vào vở bài tập
- GV hướng dẫn thêm cho một s em
còn chậm
Bài 1 : Tính nhẩm
Bài 2 : Tính
Bài 3 :
- HS t làm bài vào VBT
Đáp án:
5x 3 = 15 5 x6 = 30 5 x 1 = 5
5 x 7 = 35 5 x 4 = 20 5 x 5 = 25
5 x 9 = 45 5 x 2 = 10
5 x 10 = 50 5 x 8 = 40
Đáp án:
5kg x 2 = 10kg
5kg x 4 = 20kg
5cm x 8 = 40cm
5dm x 9= 45dm
5l x 7 = 35l
5l x 5 = 25l
Đáp án:
a) 5 x 3 = 15
5 x 4 = 20
b) Mi bạn có 5 viên bi, 3 bạn có 15
viên bi. Ta có phép nhân
5 x 3 = 15
Bài 4 : Viết phép nhân thích hợp với
mỗi tranh vẽ
Bài 5 :
Đáp án:
a) 5, 10, 15, 20, 25, 30, 35, 40, 45, 50
b) HS t v
Đáp án:
a) Mỗi chiếc khăn 5 bông hoa, 2
chiếc khăn có 10 bông hoa. Ta có
phép nhân 5 x 2 = 10
b) Mỗi chiếc kn 5 bông hoa, 3
chiếc khăn có 15 bông hoa. Ta có
phép nhân 5 x 3 = 15
HĐ3: Sửa bài
- Gọi HS lên bng sửa bài
- GV chốt đáp án
- HS sửa bài trên bảng lp
- Nhận xét, sửa bài vào vở nếu làm
sai
CNG C, DẶN DÒ (3p)
Mc tiêu: Ghi nh, khắc sâu nội dung bài
Hỏi: Qua các bài tập, chúng ta đưc cng
c và mở rng kiến thức gì?
GV nhn mnh kiến thc tiết hc
GV đánh giá, động viên, kch l HS.
-HS nêu ý kiến
-HS lng nghe
4. Điều chnh sau tiết dy:
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Luyện Toán:
ÔN LUYỆN: PHÉP CHIA – DU CHIA
1. Yêu cu cn đạt:
- Cng c v phép chia và du chia
a. Năng lực:
- Thông qua các nh huống thực tiễn Hs cơ hội được phát triển năng lực
duy, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp toán học.
b. Phẩm chất:chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, tinh thần hợp c trong khi làm
việc nhóm.
2. Đ dùng dạy học:
2.1. Giáo viên: máy tính, ti vi
2.2. Học sinh: SGK, v BT
3. Các hoạt động dy hc ch yếu:
Hoạt đng t chc, hưng dn ca GV
Hot động hc tp ca HS
HOT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (3’)
Mc tiêu: Tạo tâm thế vui tươi, phn khi
- GV gii thiệu bài, ghi bng
- HS nhc li
HOT ĐỘNG LUYN TP, THỰC HÀNH (28’)
HĐ1 : Giao việc
- GV giới thiệu các bài tập, yêu cầu HS tự
làm bài
- Lng nghe
HĐ2 : Ôn luyện
- HS tự làm bài vào vở bài tập
- GV hướng dẫn thêm cho một s em còn
chậm
Bài 1 :
Bài 2 :
Đáp án:
a) Chia đều 8 hình tròn cho 2 bn.
Mi bạn được 4 hình tròn. Ta
phép chia 8 : 2 = 4
b) Chia đu 6 hình tròn cho 3 bn.
Mi bạn được 2 hình tròn. Ta
phép chia 8 : 3 = 2
Đáp án:
a) 9 : 3 = 3
b) 8 : 4 = 2
Bài 3 :
HĐ3: Sửa bài
- Gọi HS lên bng sửa bài
- GV chốt đáp án
CNG C, DẶN DÒ (3p)
Mc tiêu: Ghi nh, khắc sâu nội dung bài
Hỏi: Qua các bài tập, chúng ta được cng
c và mở rng kiến thức gì?
GV nhn mnh kiến thc tiết hc
GV đánh giá, động viên, kch l HS.
-HS nêu ý kiến
-HS lng nghe
4. Điều chnh sau tiết dy:
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
| 1/6

Preview text:

TUẦN 20 Luyện Toán:
ÔN LUYỆN BẢNG NHÂN 2
1. Yêu cầu cần đạt: 1.1. Kiến thức, kĩ năng
- Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về bảng nhân 2
- Giúp hoc sinh thưc hiện tốt các bài tập
1.2. Phẩm chất, năng lực a. Năng lực:
- Thông qua các tình huống thực tiễn Hs có cơ hội được phát triển năng lực tư
duy, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp toán học.
b. Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hợp tác trong khi làm việc nhóm.
2. Đồ dùng dạy học:
2.1. Giáo viên: Máy tính, tivi.
2.2. Học sinh: SGK, vở BT
3. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động tổ chức, hướng dẫn của GV
Hoạt động học tập của HS
HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (3’)
Mục tiêu: Tạo tâm thế vui tươi, phấn khởi
- GV giới thiệu bài, ghi bảng - HS nhắc lại
HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP, THỰC HÀNH (28’) HĐ1 : Giao việc
- GV giới thiệu các bài tập, yêu cầu HS tự - Lắng nghe làm bài HĐ2 : Ôn luyện
- HS tự làm bài vào vở bài tập - HS tự làm bài
- GV hướng dẫn thêm cho một số em còn chậm Bài tập 1 : Tính nhẩm Đáp án: 2x 7 = 14 2x2 = 4 2x6 =12 2x 5 = 10 2 x 9 = 18 2 x 4 = 8 2 x 3 = 6 2 x 10 = 20 2 x 1 = 2 2 x 8 = 16 Bài tập 2 : Tính (theo mẫu) Đáp án: 2kg x 6 = 12kg 2cm x 8 = 16cm
2kg x 10 = 20kg 2dm x 9 = 18dm 2l x 7 = 14l 2l x 5 = 10l Bài tập 3 : Đáp án: a) 2 x 5 = 10 2 x 3 = 6
b) Một con gà có 2 chân, 4 con gà có
8 chân. Ta có phép nhân 2 x 4 = 8 Đáp án: Bài tập 4
a) Một người có 2 chân, 2 người có :
4 chân. Ta có phép nhân 2 x 2 = 4
b) Một người có 2 chân, 3 người có
6 chân. Ta có phép nhân 2 x 3= 6
c) Một người có 2 chân, 5 người có
10 chân. Ta có phép nhân 2 x 5= 10
d) Một người có 2 chân, 8 người có
16 chân. Ta có phép nhân 2 x 8= 16 HĐ3: Sửa bài
- Gọi HS lên bảng sửa bài
- HS sửa bài trên bảng lớp - GV chốt đáp án
- Nhận xét, sửa bài vào vở nếu làm sai
CỦNG CỐ, DẶN DÒ (3p)
Mục tiêu: Ghi nhớ, khắc sâu nội dung bài
Hỏi: Qua các bài tập, chúng ta được -HS nêu ý kiến
củng cố và mở rộng kiến thức gì?
GV nhấn mạnh kiến thức tiết học
GV đánh giá, động viên, khích lệ HS. -HS lắng nghe
4. Điều chỉnh sau tiết dạy:
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………… Luyện Toán:
ÔN LUYỆN: BẢNG NHÂN 5
1. Yêu cầu cần đạt: 1.1. Kiến thức, kĩ năng
- Củng cố kiến thức về bảng nhân 5
- Nhận biết ý nghĩa của phép nhân trong một số tình huống gắn với thực tiễn.
1.2. Phẩm chất, năng lực a. Năng lực:
- Thông qua các tình huống thực tiễn Hs có cơ hội được phát triển năng lực tư
duy, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp toán học.
b. Phẩm chất:chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hợp tác trong khi làm việc nhóm.
2. Đồ dùng dạy học:
2.1. Giáo viên: máy tính; SGK 2.2. Học sinh: SGK, vở BT
3. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động tổ chức, hướng dẫn của GV
Hoạt động học tập của HS
HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (3’)
Mục tiêu: Tạo tâm thế vui tươi, phấn khởi
- GV giới thiệu bài, ghi bảng - HS nhắc lại
HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP, THỰC HÀNH (28’) HĐ1 : Giao việc
- GV giới thiệu các bài tập, yêu cầu HS - Lắng nghe tự làm bài HĐ2 : Ôn luyện
- HS tự làm bài vào vở bài tập - HS tự làm bài vào VBT
- GV hướng dẫn thêm cho một số em còn chậm Bài 1 : Tính nhẩm Đáp án: 5x 3 = 15 5 x6 = 30 5 x 1 = 5
5 x 7 = 35 5 x 4 = 20 5 x 5 = 25 5 x 9 = 45 5 x 2 = 10 5 x 10 = 50 5 x 8 = 40 Bài 2 Đáp án: : Tính 5kg x 2 = 10kg 5kg x 4 = 20kg 5cm x 8 = 40cm 5dm x 9= 45dm 5l x 7 = 35l 5l x 5 = 25l Đáp án: Bài 3 : a) 5 x 3 = 15 5 x 4 = 20
b) Mỗi bạn có 5 viên bi, 3 bạn có 15 viên bi. Ta có phép nhân 5 x 3 = 15 Đáp án:
a) 5, 10, 15, 20, 25, 30, 35, 40, 45, 50 b) HS tự vẽ
Bài 4 : Viết phép nhân thích hợp với mỗi tranh vẽ Đáp án:
a) Mỗi chiếc khăn có 5 bông hoa, 2
chiếc khăn có 10 bông hoa. Ta có phép nhân 5 x 2 = 10
b) Mỗi chiếc khăn có 5 bông hoa, 3
chiếc khăn có 15 bông hoa. Ta có phép nhân 5 x 3 = 15 Bài 5 : HĐ3: Sửa bài
- Gọi HS lên bảng sửa bài
- HS sửa bài trên bảng lớp - GV chốt đáp án
- Nhận xét, sửa bài vào vở nếu làm sai
CỦNG CỐ, DẶN DÒ (3p)
Mục tiêu: Ghi nhớ, khắc sâu nội dung bài
Hỏi: Qua các bài tập, chúng ta được củng
cố và mở rộng kiến thức gì? -HS nêu ý kiến
GV nhấn mạnh kiến thức tiết học
GV đánh giá, động viên, khích lệ HS. -HS lắng nghe
4. Điều chỉnh sau tiết dạy:
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………… Luyện Toán:
ÔN LUYỆN: PHÉP CHIA – DẤU CHIA
1. Yêu cầu cần đạt:
- Củng cố về phép chia và dấu chia a. Năng lực:
- Thông qua các tình huống thực tiễn Hs có cơ hội được phát triển năng lực tư
duy, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp toán học.
b. Phẩm chất:chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hợp tác trong khi làm việc nhóm.
2. Đồ dùng dạy học:
2.1. Giáo viên: máy tính, ti vi 2.2. Học sinh: SGK, vở BT
3. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động tổ chức, hướng dẫn của GV
Hoạt động học tập của HS
HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (3’)
Mục tiêu: Tạo tâm thế vui tươi, phấn khởi
- GV giới thiệu bài, ghi bảng - HS nhắc lại
HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP, THỰC HÀNH (28’) HĐ1 : Giao việc
- GV giới thiệu các bài tập, yêu cầu HS tự - Lắng nghe làm bài HĐ2 : Ôn luyện
- HS tự làm bài vào vở bài tập
- GV hướng dẫn thêm cho một số em còn chậm Bài 1 : Đáp án:
a) Chia đều 8 hình tròn cho 2 bạn.
Mỗi bạn được 4 hình tròn. Ta có phép chia 8 : 2 = 4
b) Chia đều 6 hình tròn cho 3 bạn.
Mỗi bạn được 2 hình tròn. Ta có phép chia 8 : 3 = 2 Bài 2 : Đáp án: a) 9 : 3 = 3 b) 8 : 4 = 2 Bài 3 : HĐ3: Sửa bài
- Gọi HS lên bảng sửa bài - GV chốt đáp án
CỦNG CỐ, DẶN DÒ (3p)
Mục tiêu: Ghi nhớ, khắc sâu nội dung bài
Hỏi: Qua các bài tập, chúng ta được củng
cố và mở rộng kiến thức gì? -HS nêu ý kiến
GV nhấn mạnh kiến thức tiết học
GV đánh giá, động viên, khích lệ HS. -HS lắng nghe
4. Điều chỉnh sau tiết dạy:
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………