Giáo án buổi 2 Toán 2 sách Cánh diều (Cả năm) | Tuần 24

Giáo án buổi 2 Toán 2 sách Cánh diều bao gồm các bài soạn trong cả năm học, giúp thầy cô tiết kiệm khá nhiều thời gian, công sức trong quá trình soạn giáo án tăng cường, giáo án buổi chiều môn Toán lớp 2.

Chủ đề:

Giáo án Toán 2 415 tài liệu

Môn:

Toán 2 1.4 K tài liệu

Thông tin:
6 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giáo án buổi 2 Toán 2 sách Cánh diều (Cả năm) | Tuần 24

Giáo án buổi 2 Toán 2 sách Cánh diều bao gồm các bài soạn trong cả năm học, giúp thầy cô tiết kiệm khá nhiều thời gian, công sức trong quá trình soạn giáo án tăng cường, giáo án buổi chiều môn Toán lớp 2.

27 14 lượt tải Tải xuống
TUẦN 24
Luyện Toán:
ÔN LUYỆN GI - PHÚT
1. Yêu cu cần đạt:
1.1. Kiến thức, kĩ năng
- Cng c và mở rng kiến thc cho hc sinh v giờ, phút
- Giúp học sinh thc hin tốt các bài tập
1.2. Phẩm chất, năng lực
a. Năng lực:
- Thông qua các nh huống thực tiễn Hs cơ hội được phát triển năng lực
duy, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp toán học.
b. Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thn hợp tác trong khi làm
việc nhóm.
2. Đồ dùng dạy học:
2.1. Giáo viên: Máy tính, tivi.
2.2. Học sinh: SGK, v BT
3. Các hoạt động dy hc ch yếu:
Hoạt động t chc, hưng dn ca GV
Hot đng hc tp ca HS
HOT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (3’)
Mc tiêu: Tạo tâm thế vui tươi, phn khi
- GV gii thiệu bài, ghi bng
- HS nhc li
HOT ĐỘNG LUYN TP, THỰC HÀNH (28’)
HĐ1 : Giao việc
- GV giới thiệu các bài tập, yêu cầu HS tự
làm bài
- Lng nghe
HĐ2 : Ôn luyện
- HS tự làm bài vào vở bài tập
- GV hướng dẫn thêm cho một s em còn
chậm
Bài tập 1 :
Bài tập 2 :
- HS t làm bài
Đáp án:
Đáp án:
HS t v hình, 1HS lên quay kim
đồng h bng lp
Bài tập 3 :
Bài 4 :
Đáp án:
Đáp án:
- B i trẻ em m cửa vào c 7
gi 30 phút 16 giờ 15 phút, đóng
cửa vào lúc 9 giờ 30 phút và 19 giờ.
- Thư vin thiếu nhi m cửa vào
lúc8 giờ 30 phút 13 giờ 30 phút,
đóng cửa vào lúc 11 giờ 30 phút và
17 gi 15 phút
HĐ3: Sửa bài
- Gọi HS lên bảng sửa bài
- GV chốt đáp án
- HS sửa bài trên bng lp
- Nhận xét, sửa bài vào vở nếu làm
sai
CNG C, DẶN DÒ (3p)
Mc tiêu: Ghi nh, khắc sâu nội dung
bài
Hỏi: Qua các bài tp, chúng ta được
cng c và mở rng kiến thức gì?
GV nhn mnh kiến thc tiết hc
GV đánh giá, động viên, khích lệ HS.
4. Điều chnh sau tiết dy:
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Luyện Toán:
ÔN LUYỆN V NGÀY - THÁNG
1. Yêu cu cn đạt:
1.1. Kiến thức, kĩ năng
- Cng c kiến thc v ngày, tháng
- Vn dụng làm được các bài tp
1.2. Phẩm cht, năng lực
a. Năng lực:
- Thông qua các nh huống thực tiễn Hs cơ hội được phát triển năng lực tư
duy, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp toán học.
b. Phẩm chất:chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, tinh thần hợp c trong khi làm
việc nhóm.
2. Đ dùng dạy học:
2.1. Giáo viên: máy tính; SGK
2.2. Học sinh: SGK, v BT
3. Các hoạt động dy hc ch yếu:
Hot động t chc, ng dn ca GV
Hoạt động hc tp ca HS
HOT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (3’)
Mc tiêu: Tạo tâm thế vui tươi, phn
khi
- GV gii thiệu bài, ghi bng
- HS nhc li
HOT ĐỘNG LUYN TP, THỰC HÀNH (28’)
HĐ1 : Giao việc
- GV giới thiệu các bài tập, yêu cầu HS
tự làm bài
- Lng nghe
HĐ2 : Ôn luyện
- HS tự làm bài vào vở bài tập
- GV hướng dẫn thêm cho một s em
còn chậm
Bài 1 :
Bài 2 :
- HS t làm bài vào VBT
Đáp án:
HS tho luận nhóm đôi tự làm bài
Đáp án:
Bài 3 :
Bài 4 :
- HS thực hành theo nhóm đôi
- HS tthực hành
HĐ3: Sửa bài
- Gọi HS lên bảng sửa bài
- GV chốt đáp án
- HS sửa bài trên bng lp
- Nhận xét, sửa bài vào vở nếu làm
sai
CNG C, DẶN DÒ (3p)
Mc tiêu: Ghi nh, khắc sâu nội dung
bài
Hỏi: Qua các bài tp, chúng ta được
cng c và mở rng kiến thức gì?
GV nhn mnh kiến thc tiết hc
GV đánh giá, động viên, khích lệ HS.
-HS nêu ý kiến
-HS lng nghe
4. Điều chnh sau tiết dy:
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Luyện Toán:
ÔN LUYỆN V NGÀY - THÁNG
1. Yêu cu cần đạt:
1.1. Kiến thức, kĩ năng
- Cng c kiến thc v ngày, tháng
- Vn dụng làm được các bài tp
1.2. Phẩm cht, năng lực
a. Năng lực:
- Thông qua các tình huống thực tiễn Hs cơ hội đưc phát triển năng lực tư
duy, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp toán học.
b. Phẩm chất:chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, tinh thần hợp c trong khi làm
việc nhóm.
2. Đ dùng dạy học:
2.1. Giáo viên: máy tính; SGK
2.2. Học sinh: SGK, v BT
3. Các hoạt động dy hc ch yếu:
Hot động t chc, ng dn ca GV
Hoạt động hc tp ca HS
HOT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (3’)
Mc tiêu: Tạo tâm thế vui tươi, phn
khi
- GV gii thiệu bài, ghi bng
- HS nhc li
HOT ĐỘNG LUYN TP, THỰC HÀNH (28’)
HĐ1 : Giao việc
- GV giới thiệu các bài tập, yêu cầu HS
tự làm bài
- Lng nghe
HĐ2 : Ôn luyện
- HS tự làm bài vào vở bài tập
- GV hướng dẫn thêm cho một s em
còn chậm
Bài 1 :
Bài 2 :
Bài 3 :
Bài 4 :
- HS t làm bài vào VBT
Đáp án:
HS tho luận nhóm đôi tự làm bài
Đáp án:
- HS thực hành theo nhóm đôi
- HS tự thực hành
HĐ3: Sửa bài
- Gọi HS lên bảng sửa bài
- GV chốt đáp án
- HS sửa bài trên bng lp
- Nhận xét, sửa bài vào vở nếu làm
sai
CNG C, DẶN DÒ (3p)
Mc tiêu: Ghi nh, khắc sâu nội dung
bài
Hỏi: Qua các bài tp, chúng ta được
cng c và mở rng kiến thức gì?
GV nhn mnh kiến thc tiết hc
GV đánh giá, động viên, khích lệ HS.
-HS nêu ý kiến
-HS lng nghe
4. Điều chnh sau tiết dy:
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
| 1/6

Preview text:

TUẦN 24 Luyện Toán:
ÔN LUYỆN GIỜ - PHÚT
1. Yêu cầu cần đạt: 1.1. Kiến thức, kĩ năng
- Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về giờ, phút
- Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập
1.2. Phẩm chất, năng lực a. Năng lực:
- Thông qua các tình huống thực tiễn Hs có cơ hội được phát triển năng lực tư
duy, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp toán học.
b. Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hợp tác trong khi làm việc nhóm.
2. Đồ dùng dạy học:
2.1. Giáo viên: Máy tính, tivi.
2.2. Học sinh: SGK, vở BT
3. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động tổ chức, hướng dẫn của GV
Hoạt động học tập của HS
HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (3’)
Mục tiêu: Tạo tâm thế vui tươi, phấn khởi
- GV giới thiệu bài, ghi bảng - HS nhắc lại
HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP, THỰC HÀNH (28’) HĐ1 : Giao việc
- GV giới thiệu các bài tập, yêu cầu HS tự - Lắng nghe làm bài HĐ2 : Ôn luyện
- HS tự làm bài vào vở bài tập - HS tự làm bài
- GV hướng dẫn thêm cho một số em còn chậm Bài tập 1 : Đáp án: Bài tập 2 : Đáp án:
HS tự vẽ hình, 1HS lên quay kim đồng hồ ở bảng lớp Đáp án: Bài tập 3 : Đáp án:
- Bể bơi trẻ em mở cửa vào lúc 7
giờ 30 phút và 16 giờ 15 phút, đóng
cửa vào lúc 9 giờ 30 phút và 19 giờ.
- Thư viện thiếu nhi mở cửa vào
lúc8 giờ 30 phút và 13 giờ 30 phút,
đóng cửa vào lúc 11 giờ 30 phút và 17 giờ 15 phút Bài 4 : HĐ3: Sửa bài
- Gọi HS lên bảng sửa bài
- HS sửa bài trên bảng lớp - GV chốt đáp án
- Nhận xét, sửa bài vào vở nếu làm sai
CỦNG CỐ, DẶN DÒ (3p)
Mục tiêu: Ghi nhớ, khắc sâu nội dung bài
Hỏi: Qua các bài tập, chúng ta được -HS nêu ý kiến
củng cố và mở rộng kiến thức gì?
GV nhấn mạnh kiến thức tiết học
GV đánh giá, động viên, khích lệ HS. -HS lắng nghe
4. Điều chỉnh sau tiết dạy:
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………… Luyện Toán:
ÔN LUYỆN VỀ NGÀY - THÁNG
1. Yêu cầu cần đạt: 1.1. Kiến thức, kĩ năng
- Củng cố kiến thức về ngày, tháng
- Vận dụng làm được các bài tập
1.2. Phẩm chất, năng lực a. Năng lực:
- Thông qua các tình huống thực tiễn Hs có cơ hội được phát triển năng lực tư
duy, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp toán học.
b. Phẩm chất:chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hợp tác trong khi làm việc nhóm.
2. Đồ dùng dạy học:
2.1. Giáo viên: máy tính; SGK 2.2. Học sinh: SGK, vở BT
3. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động tổ chức, hướng dẫn của GV
Hoạt động học tập của HS
HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (3’)
Mục tiêu: Tạo tâm thế vui tươi, phấn khởi
- GV giới thiệu bài, ghi bảng - HS nhắc lại
HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP, THỰC HÀNH (28’) HĐ1 : Giao việc
- GV giới thiệu các bài tập, yêu cầu HS - Lắng nghe tự làm bài HĐ2 : Ôn luyện
- HS tự làm bài vào vở bài tập - HS tự làm bài vào VBT
- GV hướng dẫn thêm cho một số em còn chậm Bài 1 : Đáp án:
HS thảo luận nhóm đôi tự làm bài Bài 2 : Đáp án: Bài 3 :
- HS thực hành theo nhóm đôi Bài 4 : - HS tự thực hành HĐ3: Sửa bài
- Gọi HS lên bảng sửa bài
- HS sửa bài trên bảng lớp - GV chốt đáp án
- Nhận xét, sửa bài vào vở nếu làm sai
CỦNG CỐ, DẶN DÒ (3p)
Mục tiêu: Ghi nhớ, khắc sâu nội dung bài
Hỏi: Qua các bài tập, chúng ta được -HS nêu ý kiến
củng cố và mở rộng kiến thức gì?
GV nhấn mạnh kiến thức tiết học -HS lắng nghe
GV đánh giá, động viên, khích lệ HS.
4. Điều chỉnh sau tiết dạy:
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………… Luyện Toán:
ÔN LUYỆN VỀ NGÀY - THÁNG
1. Yêu cầu cần đạt: 1.1. Kiến thức, kĩ năng
- Củng cố kiến thức về ngày, tháng
- Vận dụng làm được các bài tập
1.2. Phẩm chất, năng lực a. Năng lực:
- Thông qua các tình huống thực tiễn Hs có cơ hội được phát triển năng lực tư
duy, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp toán học.
b. Phẩm chất:chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hợp tác trong khi làm việc nhóm.
2. Đồ dùng dạy học:
2.1. Giáo viên: máy tính; SGK 2.2. Học sinh: SGK, vở BT
3. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động tổ chức, hướng dẫn của GV
Hoạt động học tập của HS
HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (3’)
Mục tiêu: Tạo tâm thế vui tươi, phấn khởi
- GV giới thiệu bài, ghi bảng - HS nhắc lại
HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP, THỰC HÀNH (28’) HĐ1 : Giao việc
- GV giới thiệu các bài tập, yêu cầu HS - Lắng nghe tự làm bài HĐ2 : Ôn luyện
- HS tự làm bài vào vở bài tập - HS tự làm bài vào VBT
- GV hướng dẫn thêm cho một số em còn chậm Bài 1 : Đáp án:
HS thảo luận nhóm đôi tự làm bài Bài 2 : Đáp án: Bài 3 :
- HS thực hành theo nhóm đôi Bài 4 : - HS tự thực hành HĐ3: Sửa bài
- Gọi HS lên bảng sửa bài
- HS sửa bài trên bảng lớp - GV chốt đáp án
- Nhận xét, sửa bài vào vở nếu làm sai
CỦNG CỐ, DẶN DÒ (3p)
Mục tiêu: Ghi nhớ, khắc sâu nội dung bài
Hỏi: Qua các bài tập, chúng ta được -HS nêu ý kiến
củng cố và mở rộng kiến thức gì?
GV nhấn mạnh kiến thức tiết học -HS lắng nghe
GV đánh giá, động viên, khích lệ HS.
4. Điều chỉnh sau tiết dạy:
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………