Giáo án buổi 2 Toán 2 sách Cánh diều (Cả năm) | Tuần 30

Giáo án buổi 2 Toán 2 sách Cánh diều bao gồm các bài soạn trong cả năm học, giúp thầy cô tiết kiệm khá nhiều thời gian, công sức trong quá trình soạn giáo án tăng cường, giáo án buổi chiều môn Toán lớp 2.

Thông tin:
5 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giáo án buổi 2 Toán 2 sách Cánh diều (Cả năm) | Tuần 30

Giáo án buổi 2 Toán 2 sách Cánh diều bao gồm các bài soạn trong cả năm học, giúp thầy cô tiết kiệm khá nhiều thời gian, công sức trong quá trình soạn giáo án tăng cường, giáo án buổi chiều môn Toán lớp 2.

27 14 lượt tải Tải xuống
TUẦN 30
Luyện Toán:
ÔN LUYỆN V KI--MÉT
1. Yêu cu cần đạt:
1.1. Kiến thức, kĩ năng
- Cng c và mở rng kiến thc cho hc sinh v ki--mét
- Giúp học sinh thc hin tốt các bài tập
1.2. Phẩm chất, năng lực
a. Năng lực:
- Thông qua các nh huống thực tiễn Hs cơ hội đưc phát triển năng lực
duy, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp toán học.
b. Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thn hợp tác trong khi làm
việc nhóm.
2. Đ dùng dạy học:
2.1. Giáo viên: Máy tính, tivi.
2.2. Hc sinh: SGK, v BT
3. Các hoạt động dy hc ch yếu:
Hoạt động t chc, hưng dn ca GV
Hot động hc tp ca HS
HOT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (3’)
Mc tiêu: Tạo tâm thế vui tươi, phn khi
- GV gii thiệu bài, ghi bng
- HS nhc li
HOT ĐỘNG LUYN TP, THỰC HÀNH (28’)
HĐ1 : Giao việc
- GV giới thiệu các bài tập, yêu cầu HS tự
làm bài
- Lng nghe
HĐ2 : Ôn luyện
- HS tự làm bài vào vở bài tập
- GV hướng dẫn thêm cho một s em còn
chậm
Bài tập 1 :
Bài tập 2 :
- HS t làm bài
Đáp án:
a. B
b. A
Đáp án:
HĐ3: Sửa bài
- Gọi HS lên bảng sửa bài
- HS sửa bài trên bảng lp
- GV chốt đáp án
- Nhận xét, sửa bài vào vở nếu làm
sai
CNG C, DẶN DÒ (3p)
Mc tiêu: Ghi nh, khắc u nội dung
bài
Hỏi: Qua các bài tp, chúng ta được
cng c và mở rng kiến thức gì?
GV nhn mnh kiến thc tiết hc
GV đánh giá, động viên, khích lệ HS.
4. Điều chnh sau tiết dy:
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Luyện Toán:
ÔN LUYỆN V PHÉP CỘNG (CÓ NHỚ)
TRONG PHM VI 1000
1. Yêu cu cn đạt:
1.1. Kiến thức, kĩ năng
- Cng c kiên thức v phép cng, tr (có nhớ ) trong phm vi 1000
- Vn dụng làm được các bài tập
1.2. Phẩm chất, năng lực
a. Năng lực:
- Thông qua các nh huống thực tiễn Hs cơ hội được phát triển năng lực
duy, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp toán học.
b. Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thn hợp tác trong khi làm
việc nhóm.
2. Đ dùng dạy học:
2.1. Giáo viên: máy tính; SGK
2.2. Học sinh: SGK, v BT
3. Các hoạt động dy hc ch yếu:
Hoạt động t chc, hưng dn ca GV
Hoạt động hc tp ca HS
HOT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (3’)
Mc tiêu: Tạo tâm thế vui tươi, phn
khi
- GV gii thiệu bài, ghi bng
- HS nhc li
HOT ĐỘNG LUYN TP, THỰC HÀNH (28’)
HĐ1 : Giao việc
- GV giới thiệu các bài tập, yêu cầu HS
tự làm bài
- Lng nghe
HĐ2 : Ôn luyện
- HS tlàm bài vào vở bài tập
- GV hướng dẫn thêm cho một s em
còn chậm
Bài 1 :
- HS t làm bài vào VBT
Đáp án:
Bài 2 :
Bài 3 :
Đáp án:
Đáp án :
HĐ3: Sửa bài
- Gọi HS lên bảng sửa bài
- GV chốt đáp án
- HS sửa bài trên bng lp
- Nhận xét, sửa bài vào vở nếu làm
sai
CNG C, DẶN DÒ (3p)
Mc tiêu: Ghi nh, khắc u nội dung
bài
Hỏi: Qua các bài tp, chúng ta đưc
cng c và mở rng kiến thức gì?
GV nhn mnh kiến thc tiết hc
GV đánh giá, động viên, khích lệ HS.
-HS nêu ý kiến
-HS lng nghe
4. Điều chnh sau tiết dy:
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Luyện Toán:
ÔN LUYỆN V PHÉP CỘNG (CÓ NHỚ) TRONG PHM VI 1000
1. Yêu cu cn đạt:
1.1. Kiến thức, kĩ năng
- Cng c kiến thc v phép cộng (có nh) trong phm vi 1000
- Vn dụng làm được các bài tập
1.2. Phẩm chất, năng lực
a. Năng lực:
- Thông qua các tình huống thực tiễn Hs cơ hội đưc phát triển năng lực
duy, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp toán học.
b. Phẩm chất:chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, tinh thần hợp c trong khi làm
việc nhóm.
2. Đ dùng dạy học:
2.1. Giáo viên: máy tính; SGK
2.2. Học sinh: SGK, v BT
3. Các hoạt động dy hc ch yếu:
Hoạt động t chc, hưng dn ca GV
Hoạt động hc tp ca HS
HOT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (3’)
Mc tiêu: Tạo tâm thế vui tươi, phn
khi
- GV gii thiệu bài, ghi bng
- HS nhc li
HOT ĐỘNG LUYN TP, THỰC HÀNH (28’)
HĐ1 : Giao việc
- GV giới thiệu các bài tập, yêu cầu HS
tự làm bài
- Lng nghe
HĐ2 : Ôn luyện
- HS tlàm bài vào vở bài tập
- GV hướng dẫn thêm cho một s em
còn chậm
Bài 4 :
Bài 5 :
Bài 6 :
- HS t làm bài vào VBT
Đáp án:
Đáp án :
Đáp án :
HĐ3: Sửa bài
- Gọi HS lên bảng sửa bài
- GV chốt đáp án
- HS sửa bài trên bng lp
- Nhận xét, sửa bài vào vở nếu làm
sai
CNG C, DẶN DÒ (3p)
Mc tiêu: Ghi nh, khắc u nội dung
bài
Hỏi: Qua các bài tp, chúng ta đưc
cng c và mở rng kiến thức gì?
GV nhn mnh kiến thc tiết hc
GV đánh giá, động viên, khích lệ HS.
-HS nêu ý kiến
-HS lng nghe
4. Điều chnh sau tiết dy:
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
| 1/5

Preview text:

TUẦN 30 Luyện Toán:
ÔN LUYỆN VỀ KI-LÔ-MÉT
1. Yêu cầu cần đạt: 1.1. Kiến thức, kĩ năng
- Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về ki-lô-mét
- Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập
1.2. Phẩm chất, năng lực a. Năng lực:
- Thông qua các tình huống thực tiễn Hs có cơ hội được phát triển năng lực tư
duy, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp toán học.
b. Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hợp tác trong khi làm việc nhóm.
2. Đồ dùng dạy học:
2.1. Giáo viên: Máy tính, tivi.
2.2. Học sinh: SGK, vở BT
3. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động tổ chức, hướng dẫn của GV
Hoạt động học tập của HS
HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (3’)
Mục tiêu: Tạo tâm thế vui tươi, phấn khởi
- GV giới thiệu bài, ghi bảng - HS nhắc lại
HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP, THỰC HÀNH (28’) HĐ1 : Giao việc
- GV giới thiệu các bài tập, yêu cầu HS tự - Lắng nghe làm bài HĐ2 : Ôn luyện
- HS tự làm bài vào vở bài tập - HS tự làm bài
- GV hướng dẫn thêm cho một số em còn chậm Bài tập 1 : Đáp án: a. B b. A Bài tập 2 : Đáp án: HĐ3: Sửa bài
- Gọi HS lên bảng sửa bài
- HS sửa bài trên bảng lớp - GV chốt đáp án
- Nhận xét, sửa bài vào vở nếu làm sai
CỦNG CỐ, DẶN DÒ (3p)
Mục tiêu: Ghi nhớ, khắc sâu nội dung bài
Hỏi: Qua các bài tập, chúng ta được -HS nêu ý kiến
củng cố và mở rộng kiến thức gì?
GV nhấn mạnh kiến thức tiết học
GV đánh giá, động viên, khích lệ HS. -HS lắng nghe
4. Điều chỉnh sau tiết dạy:
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………… Luyện Toán:
ÔN LUYỆN VỀ PHÉP CỘNG (CÓ NHỚ) TRONG PHẠM VI 1000
1. Yêu cầu cần đạt: 1.1. Kiến thức, kĩ năng
- Củng cố kiên thức về phép cộng, trừ (có nhớ ) trong phạm vi 1000
- Vận dụng làm được các bài tập
1.2. Phẩm chất, năng lực a. Năng lực:
- Thông qua các tình huống thực tiễn Hs có cơ hội được phát triển năng lực tư
duy, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp toán học.
b. Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hợp tác trong khi làm việc nhóm.
2. Đồ dùng dạy học:
2.1. Giáo viên: máy tính; SGK 2.2. Học sinh: SGK, vở BT
3. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động tổ chức, hướng dẫn của GV
Hoạt động học tập của HS
HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (3’)
Mục tiêu: Tạo tâm thế vui tươi, phấn khởi
- GV giới thiệu bài, ghi bảng - HS nhắc lại
HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP, THỰC HÀNH (28’) HĐ1 : Giao việc
- GV giới thiệu các bài tập, yêu cầu HS - Lắng nghe tự làm bài HĐ2 : Ôn luyện
- HS tự làm bài vào vở bài tập - HS tự làm bài vào VBT
- GV hướng dẫn thêm cho một số em còn chậm Bài 1 : Đáp án: Bài 2 : Đáp án: Bài 3 : Đáp án : HĐ3: Sửa bài
- Gọi HS lên bảng sửa bài
- HS sửa bài trên bảng lớp - GV chốt đáp án
- Nhận xét, sửa bài vào vở nếu làm sai
CỦNG CỐ, DẶN DÒ (3p)
Mục tiêu: Ghi nhớ, khắc sâu nội dung bài
Hỏi: Qua các bài tập, chúng ta được -HS nêu ý kiến
củng cố và mở rộng kiến thức gì?
GV nhấn mạnh kiến thức tiết học -HS lắng nghe
GV đánh giá, động viên, khích lệ HS.
4. Điều chỉnh sau tiết dạy:
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………… Luyện Toán:
ÔN LUYỆN VỀ PHÉP CỘNG (CÓ NHỚ) TRONG PHẠM VI 1000
1. Yêu cầu cần đạt: 1.1. Kiến thức, kĩ năng
- Củng cố kiến thức về phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 1000
- Vận dụng làm được các bài tập
1.2. Phẩm chất, năng lực a. Năng lực:
- Thông qua các tình huống thực tiễn Hs có cơ hội được phát triển năng lực tư
duy, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp toán học.
b. Phẩm chất:chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hợp tác trong khi làm việc nhóm.
2. Đồ dùng dạy học:
2.1. Giáo viên: máy tính; SGK 2.2. Học sinh: SGK, vở BT
3. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động tổ chức, hướng dẫn của GV
Hoạt động học tập của HS
HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (3’)
Mục tiêu: Tạo tâm thế vui tươi, phấn khởi
- GV giới thiệu bài, ghi bảng - HS nhắc lại
HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP, THỰC HÀNH (28’) HĐ1 : Giao việc
- GV giới thiệu các bài tập, yêu cầu HS - Lắng nghe tự làm bài HĐ2 : Ôn luyện
- HS tự làm bài vào vở bài tập - HS tự làm bài vào VBT
- GV hướng dẫn thêm cho một số em còn chậm Bài 4 : Đáp án: Bài 5 : Đáp án : Bài 6 : Đáp án : HĐ3: Sửa bài
- Gọi HS lên bảng sửa bài
- HS sửa bài trên bảng lớp - GV chốt đáp án
- Nhận xét, sửa bài vào vở nếu làm sai
CỦNG CỐ, DẶN DÒ (3p)
Mục tiêu: Ghi nhớ, khắc sâu nội dung bài
Hỏi: Qua các bài tập, chúng ta được -HS nêu ý kiến
củng cố và mở rộng kiến thức gì?
GV nhấn mạnh kiến thức tiết học -HS lắng nghe
GV đánh giá, động viên, khích lệ HS.
4. Điều chỉnh sau tiết dạy:
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………