Giáo án buổi 2 Toán 2 sách Cánh diều (Cả năm) | Tuần 33

Giáo án buổi 2 Toán 2 sách Cánh diều bao gồm các bài soạn trong cả năm học, giúp thầy cô tiết kiệm khá nhiều thời gian, công sức trong quá trình soạn giáo án tăng cường, giáo án buổi chiều môn Toán lớp 2.

Thông tin:
7 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giáo án buổi 2 Toán 2 sách Cánh diều (Cả năm) | Tuần 33

Giáo án buổi 2 Toán 2 sách Cánh diều bao gồm các bài soạn trong cả năm học, giúp thầy cô tiết kiệm khá nhiều thời gian, công sức trong quá trình soạn giáo án tăng cường, giáo án buổi chiều môn Toán lớp 2.

TUN 33
Luyện Toán:
ÔN LUYỆN V CHC CHN CÓ THỂ - KHÔNG THỂ
1. Yêu cu cần đạt:
1.1. Kiến thức, kĩ năng
- Cng c và mở rng kiến thc cho hc sinh v chc chn có thể - không thể
- Giúp học sinh thc hin tốt các bài tập
1.2. Phẩm chất, năng lực
a. Năng lực:
- Thông qua các nh huống thực tiễn Hs cơ hội được phát triển năng lực
duy, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp toán học.
b. Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thn hợp tác trong khi làm
việc nhóm.
2. Đồ dùng dạy học:
2.1. Giáo viên: Máy tính, tivi.
2.2. Học sinh: SGK, v BT
3. Các hoạt động dy hc ch yếu:
Hoạt động t chc, hưng dn ca GV
Hot đng hc tp ca HS
HOT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (3’)
Mc tiêu: Tạo tâm thế vui tươi, phn khi
- GV gii thiệu bài, ghi bng
- HS nhc li
HOT ĐỘNG LUYN TP, THỰC HÀNH (28’)
HĐ1 : Giao việc
- GV giới thiệu các bài tập, yêu cầu HS tự
làm bài
- Lng nghe
HĐ2 : Ôn luyện
- HS tự làm bài vào vở bài tập
- GV hướng dẫn thêm cho một s em còn
chậm
Bài tập 1 :
Bài tập 2 :
- HS t làm bài
Đáp án:
Đáp án gợi ý:
- Qủa bóng chắn chn s bay vào
i.
- Th n có th s bắt được qu
bóng
Đáp án: HS chơi và đin kết qu
Bài 3 :
vào bảng
HĐ3: Sửa bài
- Gọi HS lên bảng sửa bài
- GV chốt đáp án
- HS sửa bài trên bng lp
- Nhận xét, sửa bài vào vở nếu làm
sai
CNG C, DẶN DÒ (3p)
Mc tiêu: Ghi nh, khắc u nội dung
bài
Hỏi: Qua các bài tp, chúng ta được
cng c và mở rng kiến thức gì?
GV nhn mnh kiến thc tiết hc
GV đánh giá, động viên, khích lệ HS.
4. Điều chnh sau tiết dy:
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Luyện Toán:
ÔN LUYỆN
1. Yêu cu cn đạt:
1.1. Kiến thức, kĩ năng
- Cng c kiên thức v nhũng kiến thức đã học
- Vn dụng làm được các bài tp
1.2. Phẩm cht, năng lực
a. Năng lực:
- Thông qua các nh huống thực tiễn Hs cơ hội được phát triển năng lực tư
duy, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp toán học.
b. Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thn hợp tác trong khi làm
việc nhóm.
2. Đ dùng dạy học:
2.1. Giáo viên: máy tính; SGK
2.2. Học sinh: SGK, v BT
3. Các hoạt động dy hc ch yếu:
Hot động t chc, ng dn ca GV
Hoạt động hc tp ca HS
HOT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (3’)
Mc tiêu: Tạo tâm thế vui tươi, phấn
khi
- GV gii thiệu bài, ghi bng
- HS nhc li
HOT ĐỘNG LUYN TP, THỰC HÀNH (28’)
HĐ1 : Giao việc
- GV giới thiệu các bài tập, yêu cầu HS
tự làm bài
- Lng nghe
HĐ2 : Ôn luyện
- HS tự làm bài vào vở bài tập
- GV hướng dẫn thêm cho một s em
còn chậm
Bài 1 :
Bài 2 :
- HS t làm bài vào VBT
Đáp án:
Đáp án:
Bài 3 :
Bài 4 :
Bài 5 :
Đáp án :
HS tự làm bài
Đáp án :
HĐ3: Sửa bài
- Gọi HS lên bảng sửa bài
- GV chốt đáp án
- HS sửa bài trên bng lp
- Nhận xét, sửa bài vào vở nếu làm
sai
CNG C, DẶN DÒ (3p)
Mc tiêu: Ghi nh, khắc u nội dung
bài
Hỏi: Qua các bài tp, chúng ta được
cng c và mở rng kiến thức gì?
GV nhn mnh kiến thc tiết hc
GV đánh giá, động viên, khích lệ HS.
-HS nêu ý kiến
-HS lng nghe
4. Điều chnh sau tiết dy:
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Luyện Toán:
ÔN LUYỆN
1. Yêu cu cn đạt:
1.1. Kiến thức, kĩ năng
- Cng c kiến thc v những đã học
- Vn dụng làm được các bài tp
1.2. Phẩm cht, năng lực
a. Năng lực:
- Thông qua các nh huống thực tiễn Hs cơ hội được phát triển năng lực tư
duy, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp toán học.
b. Phẩm chất:chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, tinh thần hợp c trong khi làm
việc nhóm.
2. Đ dùng dạy học:
2.1. Giáo viên: máy tính; SGK
2.2. Học sinh: SGK, v BT
3. Các hoạt động dy hc ch yếu:
Hot động t chc, ng dn ca GV
Hoạt động hc tp ca HS
HOT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (3’)
Mc tiêu: Tạo tâm thế vui tươi, phấn
khi
- GV gii thiệu bài, ghi bng
- HS nhc li
HOT ĐỘNG LUYN TP, THỰC HÀNH (28’)
HĐ1 : Giao việc
- GV giới thiệu các bài tập, yêu cầu HS
tự làm bài
- Lng nghe
HĐ2 : Ôn luyện
- HS tự làm bài vào vở bài tập
- GV hướng dẫn thêm cho một s em
còn chậm
Bài 1 :
Bài 2 :
- HS t làm bài vào VBT
Đáp án:
a) B
b) C
Đáp án :
Bài 3 :
Bài 4 :
Bài 5 :
Bài 6 :
Đáp án :
Đáp án :
a. Có 3 hình tứ giác
b. C
Đáp án :
HS tự làm bài
Bài 7 :
Đáp án :
HĐ3: Sửa bài
- Gọi HS lên bảng sửa bài
- GV chốt đáp án
- HS sửa bài trên bng lp
- Nhận xét, sửa bài vào vở nếu làm
sai
CNG C, DẶN DÒ (3p)
Mc tiêu: Ghi nh, khắc u nội dung
bài
Hỏi: Qua các bài tp, chúng ta được
cng c và mở rng kiến thức gì?
GV nhn mnh kiến thc tiết hc
GV đánh giá, động viên, khích lệ HS.
-HS nêu ý kiến
-HS lng nghe
4. Điều chnh sau tiết dy:
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
| 1/7

Preview text:

TUẦN 33 Luyện Toán:
ÔN LUYỆN VỀ CHẮC CHẮN – CÓ THỂ - KHÔNG THỂ
1. Yêu cầu cần đạt: 1.1. Kiến thức, kĩ năng
- Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về chắc chắn – có thể - không thể
- Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập
1.2. Phẩm chất, năng lực a. Năng lực:
- Thông qua các tình huống thực tiễn Hs có cơ hội được phát triển năng lực tư
duy, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp toán học.
b. Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hợp tác trong khi làm việc nhóm.
2. Đồ dùng dạy học:
2.1. Giáo viên: Máy tính, tivi.
2.2. Học sinh: SGK, vở BT
3. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động tổ chức, hướng dẫn của GV
Hoạt động học tập của HS
HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (3’)
Mục tiêu: Tạo tâm thế vui tươi, phấn khởi
- GV giới thiệu bài, ghi bảng - HS nhắc lại
HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP, THỰC HÀNH (28’) HĐ1 : Giao việc
- GV giới thiệu các bài tập, yêu cầu HS tự - Lắng nghe làm bài HĐ2 : Ôn luyện
- HS tự làm bài vào vở bài tập - HS tự làm bài
- GV hướng dẫn thêm cho một số em còn chậm Bài tập 1 : Đáp án: Đáp án gợi ý: Bài tập 2 :
- Qủa bóng chắn chắn sẽ bay vào lưới.
- Thủ môn có thể sẽ bắt được quả bóng
Đáp án: HS chơi và điền kết quả Bài 3 : vào bảng HĐ3: Sửa bài
- Gọi HS lên bảng sửa bài
- HS sửa bài trên bảng lớp - GV chốt đáp án
- Nhận xét, sửa bài vào vở nếu làm sai
CỦNG CỐ, DẶN DÒ (3p)
Mục tiêu: Ghi nhớ, khắc sâu nội dung bài
Hỏi: Qua các bài tập, chúng ta được -HS nêu ý kiến
củng cố và mở rộng kiến thức gì?
GV nhấn mạnh kiến thức tiết học
GV đánh giá, động viên, khích lệ HS. -HS lắng nghe
4. Điều chỉnh sau tiết dạy:
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………… Luyện Toán: ÔN LUYỆN
1. Yêu cầu cần đạt: 1.1. Kiến thức, kĩ năng
- Củng cố kiên thức về nhũng kiến thức đã học
- Vận dụng làm được các bài tập
1.2. Phẩm chất, năng lực a. Năng lực:
- Thông qua các tình huống thực tiễn Hs có cơ hội được phát triển năng lực tư
duy, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp toán học.
b. Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hợp tác trong khi làm việc nhóm.
2. Đồ dùng dạy học:
2.1. Giáo viên: máy tính; SGK 2.2. Học sinh: SGK, vở BT
3. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động tổ chức, hướng dẫn của GV
Hoạt động học tập của HS
HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (3’)
Mục tiêu: Tạo tâm thế vui tươi, phấn khởi
- GV giới thiệu bài, ghi bảng - HS nhắc lại
HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP, THỰC HÀNH (28’) HĐ1 : Giao việc
- GV giới thiệu các bài tập, yêu cầu HS - Lắng nghe tự làm bài HĐ2 : Ôn luyện
- HS tự làm bài vào vở bài tập - HS tự làm bài vào VBT
- GV hướng dẫn thêm cho một số em còn chậm Bài 1 : Đáp án: Bài 2 : Đáp án: Bài 3 : Đáp án : Bài 4 : HS tự làm bài Bài 5 Đáp án : : HĐ3: Sửa bài
- Gọi HS lên bảng sửa bài
- HS sửa bài trên bảng lớp - GV chốt đáp án
- Nhận xét, sửa bài vào vở nếu làm sai
CỦNG CỐ, DẶN DÒ (3p)
Mục tiêu: Ghi nhớ, khắc sâu nội dung bài
Hỏi: Qua các bài tập, chúng ta được -HS nêu ý kiến
củng cố và mở rộng kiến thức gì?
GV nhấn mạnh kiến thức tiết học -HS lắng nghe
GV đánh giá, động viên, khích lệ HS.
4. Điều chỉnh sau tiết dạy:
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………… Luyện Toán: ÔN LUYỆN
1. Yêu cầu cần đạt: 1.1. Kiến thức, kĩ năng
- Củng cố kiến thức về những gì đã học
- Vận dụng làm được các bài tập
1.2. Phẩm chất, năng lực a. Năng lực:
- Thông qua các tình huống thực tiễn Hs có cơ hội được phát triển năng lực tư
duy, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp toán học.
b. Phẩm chất:chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hợp tác trong khi làm việc nhóm.
2. Đồ dùng dạy học:
2.1. Giáo viên: máy tính; SGK 2.2. Học sinh: SGK, vở BT
3. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động tổ chức, hướng dẫn của GV
Hoạt động học tập của HS
HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (3’)
Mục tiêu: Tạo tâm thế vui tươi, phấn khởi
- GV giới thiệu bài, ghi bảng - HS nhắc lại
HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP, THỰC HÀNH (28’) HĐ1 : Giao việc
- GV giới thiệu các bài tập, yêu cầu HS - Lắng nghe tự làm bài HĐ2 : Ôn luyện
- HS tự làm bài vào vở bài tập - HS tự làm bài vào VBT
- GV hướng dẫn thêm cho một số em còn chậm Bài 1 : Đáp án: a) B b) C Bài 2 : Đáp án : Bài 3 : Đáp án : Bài 4 Đáp án : : a. Có 3 hình tứ giác b. C Đáp án : Bài 5 : Bài 6 HS tự làm bài : Đáp án : Bài 7 : HĐ3: Sửa bài
- Gọi HS lên bảng sửa bài
- HS sửa bài trên bảng lớp - GV chốt đáp án
- Nhận xét, sửa bài vào vở nếu làm sai
CỦNG CỐ, DẶN DÒ (3p)
Mục tiêu: Ghi nhớ, khắc sâu nội dung bài
Hỏi: Qua các bài tập, chúng ta được -HS nêu ý kiến
củng cố và mở rộng kiến thức gì?
GV nhấn mạnh kiến thức tiết học -HS lắng nghe
GV đánh giá, động viên, khích lệ HS.
4. Điều chỉnh sau tiết dạy:
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………