Giáo án buổi 2 Toán 2 sách Cánh diều (Cả năm) | Tuần 8

Giáo án buổi 2 Toán 2 sách Cánh diều bao gồm các bài soạn trong cả năm học, giúp thầy cô tiết kiệm khá nhiều thời gian, công sức trong quá trình soạn giáo án tăng cường, giáo án buổi chiều môn Toán lớp 2.

Chủ đề:

Giáo án Toán 2 415 tài liệu

Môn:

Toán 2 1.5 K tài liệu

Thông tin:
7 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giáo án buổi 2 Toán 2 sách Cánh diều (Cả năm) | Tuần 8

Giáo án buổi 2 Toán 2 sách Cánh diều bao gồm các bài soạn trong cả năm học, giúp thầy cô tiết kiệm khá nhiều thời gian, công sức trong quá trình soạn giáo án tăng cường, giáo án buổi chiều môn Toán lớp 2.

29 15 lượt tải Tải xuống
TUÀN 8
Luyện Toán:
ÔN LUYỆN BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ
1. Yêu cu cần đạt:
Sau bài học, HS có khnăng:
1.1. Kiến thức, kĩ năng
- Biết cách giải và trình bày bài giải Bài toán v nhiều hơn.
- Liên hệ kiến thức đã học vào giải quyết mt s tình huống gn vi thc tế cuc
sng hng ngày trong gia đình, cộng đồng.
- Rèn kĩ năng tính toán, kĩ năng trình bày, kh năng tư duy và lp lun.
1.2. Phẩm chất, năng lực
a. Năng lực:- Thông qua hoạt động thực nh, luyn tp giải bài toán có lời n
liên quan đến bài toán v nhiu hơn; chia sẻ, trao đổi, đặt câu hỏi, HS có hội
được phát trin NL duy lp lun toán học, NL gii quyết vấn đ tn hc,
NL giao tiếp toán học.
b. Phẩm cht: - u thích học môn Toán, có hứng thú vi các con số.
2. Đ dùng dạy học:
2.1. Giáo viên: máy tính;
2.2. Học sinh: VBT, nháp, ...
3. Các hoạt động dy hc ch yếu:
Hoạt động t chức, hướng dn
ca GV
Hoạt động hc tp ca HS
HOT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (3’)
GV gii thiệu bài, nêu mục tiêu
HS lng nghe
HOT ĐỘNG THỰC HÀNH, LUYỆN TP: (30’)
* Hoạt động 1: Bài 1
- Yêu cầu HS đọc BT ( 2 HS)
- HS trong nhóm đôi nói cho bn nghe.
+ Bài toán cho biết gì?
+ Bài toán hỏi gì?
- GV nêu tóm tắt bài toán.
- GV y/c HS tho luận nhóm đôi.
- HS tho lun la chọn phép nh đ
tìm câu trả lời cho bài toán.
- GV cho HS giao lưu
+ Để tìm số thuyn của Toàn gấp được
ti sao em lại làm phép cộng?
- GV nhận xét.
- HS đọc bài toán.
- HS nói cho nhau nghe trong nhóm
đôi.
+ BT cho biết: Mai gấp được 7 chiếc
thuyn giấy, Toàn gấp đưc nhiu
hơn Mai 5 chiếc
+ BT hi : Toàn gấp được bao nhiêu
chiếc thuyn giy ?
- HS đọc tóm tắt.
- HS tho luận nhóm đôi chọn s và
phép tính thích hợp cho các ô các ô
đặt trong phần phép tính giải đáp
s.
- Đại diện nhóm lên trình bày.
+ Toàn gp được nhiều hơn Mai
5 chiếc thuyn. n tìm số thuyn
của Toàn ta lấy S thuyn ca Mai
cộng thêm 5.
* Hoạt động 2: Bài 2
- GV trình chiếu bài toán.
- mời mt bn đọc to cho cô đề bài.
- Em hãy nói cho bạn ng n của
mình nghe xem
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hi gì?
- Yêu cầu HS nêu tóm tt
- GV: c em hãy suy nghĩ, xác đnh
phép tính phù hợp để điền vào phần bài
gii trong phiếu bài tập.
- Y/c HS đọc bài làm của mình.
? Vì sao em lại ly 35 + 20 ?
- Bạn nào có đáp án giống bạn? Giơ tay
cô xem.
- GV lưu ý dài hơn” cũng nghĩa
“nhiều hơn”
+ Bài toán này thuộc dạng toán nào
chúng nh vừa được hc?
- Gi HS nhận xét
- HS đọc bài toán.
- HS phân tích bài toán, nói cho
nhau nghe trong nhóm đôi phần tóm
tt.
- Đại diện nhóm nêu tóm tt (2
nhóm)
- HS suy nghĩ tự điền phép tính vào
PBT.
- HS nêu miệng bài giải
+ sợi dây lụa màu đ dài hơn sợi
dây la màu xanh 20 cm nên con ly
35 + 20.
- HS nhận xét
HSTL: Bài toán thuộc dạng toán
nhiu hơn.
CNG C, DẶN DÒ: (2P)
- Bài học hôm nay, em biết thêm về
điều gì?
- Dn chun b bài sau
- HS suy nghĩ và trả lời câu hỏi.
4. Điều chnh sau tiết dy:
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Toán:
LUYN TP
1.Yêu cầu cần đạt:
Sau bài học, HS có khnăng:
1.1. Kiến thức, kĩ năng
- Luyện tp: suy nghĩ tìm tòi lời giải và trình bày bài giải Bài toán có lời văn liên
quan đến Bài toán về nhiều hơn và Bài toán về ít hơn.
- Liên hệ kiến thức đã học vào giải quyết một số tình huống thực tể.
Rèn kĩ năng tính toán, kĩ năng trình bày, kh năng tư duy và lập lun.
1.2. Phẩm cht, năng lực
a. Năng lực:- Qua việc hệ thống giải các bài toán liên quan thực tế, HS phát
triển năng lực giải quyết vn đề, năng lực giao tiếp toán học.
b. Phẩm chất: - Chăm chỉ, có tinh thần hợp tác trong khi làm việc nhóm, yêu
thích học toán.
2. Đ dùng dạy học:
2.1. Giáo viên: máy tính; SGK, PBT
2.2. Học sinh: SHS, v ô li, VBT, nháp, ...
3. Các hoạt động dy hc ch yếu:
Hoạt động t chức, hướng dn
ca GV
Hoạt động hc tp ca HS
HOT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (3’)
HS chia s các tình huống gn vi
thc tế cuc sng hng ngày liên
quan đến bài toán v nhiều hơn, Bài
toán về ít hơn.
- GV nhận xét. Dẫn vào bài mới
Trong hai tiết học trước c em đã
đưc học bài toán v nhiu hơn và bài
toán về ít hơn. Tiết học hôm nay, cô
các em sẽ hc tiết Luyn tp để nm
vững cách làm các bài toán thuộc hai
dạng toán này.
- HS nêu bài toán đố bạn nêu được
phép tính tìm kết qu tr lời cho câu
hi của bài toán bạn đưa ra.
- HS nhận xét
- HS lng nghe
HOT ĐỘNG THỰC HÀNH, LUYỆN TP: (25’)
* Hoạt động 1: Bài 1
- Yêu cầu HS đọc đ bài.
- HS trong nhóm đôi nói cho bn nghe.
+ Bài toán cho biết gì?
+ Bài toán hỏi gì?
- GV nêu tóm tắt bài toán.
- GV y/c HS tho lun nhóm đôi la
chn phép tính đ tìm u trả li cho
bài toán.
- Mi HS trình bày bài gii
+ Để biết có mấy con thú nhồi bông
con lại làm phép cng?
+ Bài toán này thuộc dạng toán nào
chúng ta đã hc?
- Gi HSNX
- GV nhận xét nêu kết luận: Bài tn về
nhiu hơn. Tìm số ln = S bé + phần
hơn
- 1 HS đọc bài tn. C lớp đọc
thm.
- HS nói cho nhau nghe trong nhóm
đôi.
- HS đọc tóm tắt ( 2 HS)
- HS tho luận nhóm đôi chọn s và
phép tính thích hợp cho các ô các ô
đặt trong phần phép tính giải đáp
s.
- Đại diện nhóm lên trình bày.
+ nhiều hơn Phương 3 con
thú nhồi bông nên con làm phép
cng.
+ Bài toán thuc dạng toán nhiu
hơn.
- HS nhc li
* Hoạt động 2: Bài 2
- Yêu cầu HS đọc bài toán
- HS trong nhóm đôi nói cho bn nghe.
1 HS đọc bài toán. Cả lớp đọc thm.
- HS nói cho nhau nghe trong nhóm
+ Bài toán cho biết gì?
+ Bài toán hỏi gì?
- GV nêu tóm tắt bài toán.
- GV y/c HS tho luận nhóm đôi la
chn phép tính đ tìm câu trả li cho
bài toán.
- Mi HS trình bày bài gii
+ Bài toán này thuộc dạng toán nào
chúng nh vừa được hc?
- Gi HSNX
- GV nhận xét nêu kết luận: Bài tn về
ít hơn. Tìm s bé = Số ln - phần ít
hơn.
+ Bài toán đưc thc hiện bài giải theo
mấy bước? Đó là nhng bước nào?
- GV chốt các bước trình bày bài gii:
c 1: Viết Bài giải
c 2: Viết câu lời gii ( Dựa vào câu
hi)
c 3: Viết phép tính
c 4: Viết Đáp số.
đôi.
+ BT cho biết…
+ BT hi : …
- HS đọc tóm tắt ( 2 HS)
- HS tho luận nm đôi chọn s
phép tính thích hợp cho các ô các ô
đặt trong phần phép tính giải và đáp
s.
- Đại diện nhóm lên trình bày.
HS hi bn: sao tìm s bông hoa
Thy cắt được bn lại làm phép trừ?
HSTL: Bài toán thuộc dng toán ít
hơn.
- HS nhc li
- HS nêu miệng.
- 3 HS nhc lại các bước thc hin.
* Hoạt động 3: Bài 3
- GV chiếu bài toán.
- mời mt bn đọc to cho cô đề bài.
- Em hãy nói cho bạn cùng bàn của
mình nghe xem
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hi gì?
+ Em hãy nhắc lại cách trình bày bài
gii.
- GV: Các em hãy suy nghĩ, xác đnh
phép tính p hợp và giải bài toán vào
trong v ca mình. GV y/c HS làm vở.
- HS quan sát
- HS đọc đ bài
- HS thc hin theo yêu cầu
- 2 HS nêu lại
- HS suy nghĩ làm v
* Hoạt động 3: Bài 3
- Trình chiếu bài toán
- GV mi 1 bạn đọc cho cô đ bài.
- Hãy nói cho bạn bên cùng bàn nghe
bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì?
- Các em hãy suy nghĩ và làm bài tp
này vào phiếu bài tập của mình.
- GV chiếu 2 phiếu bài của HS.
- Y/C HS đọc bài làm ca mình.
- HS quan sát
- HS đọc đ
- HS thc hin yêu cầu
- HS làm phiếu BT cá nn
- HS quan sát
- HS đọc bài làm
- Bài toán này thuộc dạng toán nào đã
hc?
- GV nhận xét, tuyên dương.
- HS nhận xét
- HSTL: Bài toán thuc dạng toán ít
hơn
HOT DNG VN DNG:( 5P)
- GV nêu yêu cầu.
- HS t nêu mt bài toán trong thc
tế liên quan đến phép cộng, phép trừ
và giải bài toán.
CNG C, DẶN DÒ: (2P)
+ Hôm nay chúng nh học bài gì nhỉ?
+ Bài học hôm nay, em biết thêm được
điều gì?
+ Để thể làm tốt c bài tập trên em
nhắn bn điều gì?
- GVx nhận xét tiết hc.
- Dặn : Chuẩn b bài sau: Luyện
tập chung”
- HS suy nghĩ và trả lời câu hỏi.
4. Điều chnh sau tiết dy:
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Luyện Toán:
ÔN LUYỆN BÀI TOÁN LIÊN QUAN VỀ PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ
1. Yêu cầu cn đạt:
Sau bài học, HS có khnăng:
1.1. Kiến thức, kĩ năng
- Luyện tp: suy nghĩ tìm tòi lời giải và trình bày bài giải Bài toán có lời văn liên
quan đến Bài toán về nhiều hơn và Bài toán về ít hơn.
- Liên hệ kiến thức đã học vào giải quyết một số tình huống thực tể.
Rèn kĩ năng tính toán, kĩ năng trình bày, kh năng tư duy và lập lun.
1.2. Phẩm cht, năng lực
a. Năng lực:- Qua việc hệ thống giải các bài toán liên quan thực tế, HS phát
triển năng lực giải quyết vn đề, năng lực giao tiếp toán học.
b. Phẩm chất: - Chăm chỉ, có tinh thần hợp tác trong khi làm việc nhóm, yêu
thích học toán.
2. Đ dùng dạy học:
2.1. Giáo viên: máy tính; SGK, PBT
2.2. Học sinh: VBT, nháp, ...
3. Các hoạt động dy hc ch yếu:
Hoạt động t chức, hướng dn
ca GV
Hoạt động hc tp ca HS
HOT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (3’)
GV gii thiệu bài và nêu mục tiêu
- HS lng nghe
HOT ĐỘNG THỰC HÀNH, LUYỆN TP: (28’)
* Hoạt động 1: Bài 1
- Yêu cầu HS đọc đ bài.
- HS trong nhóm đôi nói cho bn nghe.
+ Bài toán cho biết gì?
+ Bài toán hỏi gì?
- GV nêu tóm tắt bài toán.
- GV y/c HS tho lun nhóm đôi la
chn phép tính đ tìm u trả li cho
bài toán.
- Mi HS trình bày bài gii
+ Để biết có mấy con thú nhồi bông
con lại làm phép cng?
+ Bài toán này thuộc dạng toán nào
chúng ta đã hc?
- Gi HSNX
- GV nhận xét nêu kết luận: Bài tn về
nhiu hơn. Tìm số ln = S bé + phần
hơn
- 1 HS đọc bài tn. C lớp đọc
thm.
- HS nói cho nhau nghe trong nhóm
đôi.
- HS đọc tóm tắt ( 2 HS)
- HS tho luận nhóm đôi chọn s và
phép tính thích hợp cho các ô các ô
đặt trong phần phép tính giải đáp
s.
- Đại diện nhóm lên trình bày.
+ nhiều hơn Phương 3 con
thú nhồi bông nên con làm phép
cng.
+ Bài toán thuc dạng toán nhiu
hơn.
- HS nhc li
* Hoạt động 2: Bài 2
- Yêu cầu HS đọc bài toán
- HS trong nhóm đôi nói cho bn nghe.
+ Bài toán cho biết gì?
+ Bài toán hỏi gì?
- GV nêu tóm tắt bài toán.
- GV y/c HS tho luận nhóm đôi la
chn phép tính đ tìm câu trả li cho
bài toán.
- Mi HS trình bày bài gii
+ Bài toán này thuộc dạng toán nào
chúng nh vừa được hc?
- Gi HSNX
- GV nhận xét nêu kết luận: Bài tn về
ít hơn. Tìm s bé = Số ln - phần ít
hơn.
+ Bài toán đưc thc hiện bài giải theo
mấy bước? Đó là nhng bước nào?
1 HS đọc bài toán. Cả lớp đọc thm.
- HS nói cho nhau nghe trong nhóm
đôi.
+ BT cho biết…
+ BT hi : …
- HS đọc tóm tắt ( 2 HS)
- HS tho luận nhóm đôi chọn s và
phép tính thích hợp cho các ô các ô
đặt trong phần phép tính giải đáp
s.
- Đại diện nhóm lên trình bày.
HS hi bn: sao tìm s bông hoa
Thy cắt được bn lại làm phép trừ?
HSTL: Bài toán thuộc dạng toán ít
hơn.
- HS nhc li
- HS nêu miệng.
- GV chốt các bước trình bày bài gii:
c 1: Viết Bài giải
c 2: Viết câu lời gii ( Dựa vào câu
hi)
c 3: Viết phép tính
c 4: Viết Đáp số.
- 3 HS nhc lại các bước thc hin.
* Hoạt động 3: Bài 3
- GV chiếu bài toán.
- mời mt bn đọc to cho cô đề bài.
- Em hãy nói cho bạn ng n của
mình nghe xem
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hi gì?
+ Em hãy nhắc lại cách trình bày bài
gii.
- GV: Các em hãy suy nghĩ, xác đnh
phép tính phợp và giải bài toán vào
trong v ca mình. GV y/c HS làm vở.
- HS quan sát
- HS đọc đ bài
- HS thc hin theo yêu cầu
- 2 HS nêu lại
- HS suy nghĩ làm v
* Hoạt động 3: Bài 3
- Trình chiếu bài toán
- GV mi 1 bạn đọc cho cô đ bài.
- Hãy nói cho bạn bên cùng bàn nghe
bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì?
- Các em hãy suy nghĩ và làm bài tp
này vào phiếu bài tập của mình.
- GV chiếu 2 phiếu bài của HS.
- Y/C HS đọc bài làm ca mình.
- Bài toán này thuộc dạng toán nào đã
hc?
- GV nhận xét, tuyên dương.
- HS quan sát
- HS đọc đ
- HS thc hin yêu cầu
- HS làm phiếu BT cá nn
- HS quan sát
- HS đọc bài làm
- HS nhận xét
- HSTL: Bài toán thuc dạng toán ít
hơn
HOT DNG VN DNG:( 5P)
- GV nêu yêu cầu.
- HS t nêu mt bài toán trong thc
tế liên quan đến phép cộng, phép trừ
và giải bài toán.
CNG C, DẶN DÒ: (2P)
+ Bài học hôm nay, em biết thêm được
điều gì?
- HS suy nghĩ và trả lời câu hỏi.
4. Điều chnh sau tiết dy:
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
| 1/7

Preview text:

TUÀN 8 Luyện Toán:
ÔN LUYỆN BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ
1. Yêu cầu cần đạt:
Sau bài học, HS có khả năng:
1.1. Kiến thức, kĩ năng
- Biết cách giải và trình bày bài giải Bài toán về nhiều hơn.
- Liên hệ kiến thức đã học vào giải quyết một số tình huống gắn với thực tế cuộc
sống hằng ngày trong gia đình, cộng đồng.
- Rèn kĩ năng tính toán, kĩ năng trình bày, khả năng tư duy và lập luận.
1.2. Phẩm chất, năng lực
a. Năng lực:- Thông qua hoạt động thực hành, luyện tập giải bài toán có lời văn
liên quan đến bài toán về nhiều hơn; chia sẻ, trao đổi, đặt câu hỏi, HS có cơ hội
được phát triển NL tư duy và lập luận toán học, NL giải quyết vấn đề toán học, NL giao tiếp toán học.
b. Phẩm chất: - Yêu thích học môn Toán, có hứng thú với các con số.
2. Đồ dùng dạy học: 2.1. Giáo viên: máy tính;
2.2. Học sinh: VBT, nháp, . .
3. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động tổ chức, hướng dẫn
Hoạt động học tập của HS của GV
HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (3’)
GV giới thiệu bài, nêu mục tiêu HS lắng nghe
HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH, LUYỆN TẬP: (30’)
* Hoạt động 1: Bài 1
- Yêu cầu HS đọc BT ( 2 HS) - HS đọc bài toán.
- HS trong nhóm đôi nói cho bạn nghe. - HS nói cho nhau nghe trong nhóm đôi.
+ BT cho biết: Mai gấp được 7 chiếc + Bài toán cho biết gì?
thuyền giấy, Toàn gấp được nhiều hơn Mai 5 chiếc
+ BT hỏi : Toàn gấp được bao nhiêu + Bài toán hỏi gì? chiếc thuyền giấy ? - HS đọc tóm tắt.
- GV nêu tóm tắt bài toán.
- HS thảo luận nhóm đôi chọn số và
- GV y/c HS thảo luận nhóm đôi.
phép tính thích hợp cho các ô các ô
- HS thảo luận lựa chọn phép tính để đặt trong phần phép tính giải và đáp
tìm câu trả lời cho bài toán. số.
- Đại diện nhóm lên trình bày. - GV cho HS giao lưu
+ Vì Toàn gấp được nhiều hơn Mai
+ Để tìm số thuyền của Toàn gấp được 5 chiếc thuyền. Nên tìm số thuyền
tại sao em lại làm phép cộng?
của Toàn ta lấy Số thuyền của Mai - GV nhận xét. cộng thêm 5.
* Hoạt động 2: Bài 2
- GV trình chiếu bài toán.
- Cô mời một bạn đọc to cho cô đề bài. - HS đọc bài toán.
- Em hãy nói cho bạn cùng bàn của mình nghe xem - Bài toán cho biết gì?
- HS phân tích bài toán, nói cho - Bài toán hỏi gì?
nhau nghe trong nhóm đôi phần tóm
- Yêu cầu HS nêu tóm tắt tắt.
- Đại diện nhóm nêu tóm tắt (2
- GV: Các em hãy suy nghĩ, xác định nhóm)
phép tính phù hợp để điền vào phần bài - HS suy nghĩ tự điền phép tính vào
giải trong phiếu bài tập. PBT.
- Y/c HS đọc bài làm của mình.
? Vì sao em lại lấy 35 + 20 ? - HS nêu miệng bài giải
- Bạn nào có đáp án giống bạn? Giơ tay cô xem.
+ Vì sợi dây lụa màu đỏ dài hơn sợi
dây lụa màu xanh 20 cm nên con lấy
- GV lưu ý “ dài hơn” cũng có nghĩa là 35 + 20. “nhiều hơn” - HS nhận xét
+ Bài toán này thuộc dạng toán nào
chúng mình vừa được học?
HSTL: Bài toán thuộc dạng toán - Gọi HS nhận xét nhiều hơn.
CỦNG CỐ, DẶN DÒ: (2P)
- Bài học hôm nay, em biết thêm về
- HS suy nghĩ và trả lời câu hỏi. điều gì? - Dặn chuẩn bị bài sau
4. Điều chỉnh sau tiết dạy:
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………… Toán: LUYỆN TẬP
1.Yêu cầu cần đạt:
Sau bài học, HS có khả năng:
1.1. Kiến thức, kĩ năng
- Luyện tập: suy nghĩ tìm tòi lời giải và trình bày bài giải Bài toán có lời văn liên
quan đến Bài toán về nhiều hơn và Bài toán về ít hơn.
- Liên hệ kiến thức đã học vào giải quyết một số tình huống thực tể.
− Rèn kĩ năng tính toán, kĩ năng trình bày, khả năng tư duy và lập luận.
1.2. Phẩm chất, năng lực
a. Năng lực:- Qua việc hệ thống giải các bài toán liên quan thực tế, HS phát
triển năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp toán học.
b. Phẩm chất: - Chăm chỉ, có tinh thần hợp tác trong khi làm việc nhóm, yêu thích học toán.
2. Đồ dùng dạy học:
2.1. Giáo viên: máy tính; SGK, PBT
2.2. Học sinh: SHS, vở ô li, VBT, nháp, . .
3. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động tổ chức, hướng dẫn
Hoạt động học tập của HS của GV
HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (3’)
‒ HS chia sẻ các tình huống gắn với - HS nêu bài toán đố bạn nêu được
thực tế cuộc sống hằng ngày có liên phép tính tìm kết quả trả lời cho câu
quan đến bài toán về nhiều hơn, Bài hỏi của bài toán bạn đưa ra. toán về ít hơn. - HS nhận xét
- GV nhận xét. Dẫn vào bài mới
Trong hai tiết học trước các em đã
được học bài toán về nhiều hơn và bài
toán về ít hơn. Tiết học hôm nay, cô và - HS lắng nghe
các em sẽ học tiết Luyện tập để nắm
vững cách làm các bài toán thuộc hai dạng toán này.
HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH, LUYỆN TẬP: (25’)
* Hoạt động 1: Bài 1
- Yêu cầu HS đọc đề bài.
- 1 HS đọc bài toán. Cả lớp đọc thầm.
- HS trong nhóm đôi nói cho bạn nghe. - HS nói cho nhau nghe trong nhóm + Bài toán cho biết gì? đôi. + Bài toán hỏi gì?
- GV nêu tóm tắt bài toán.
- HS đọc tóm tắt ( 2 HS)
- GV y/c HS thảo luận nhóm đôi lựa - HS thảo luận nhóm đôi chọn số và
chọn phép tính để tìm câu trả lời cho phép tính thích hợp cho các ô các ô bài toán.
đặt trong phần phép tính giải và đáp số.
- Mời HS trình bày bài giải
- Đại diện nhóm lên trình bày.
+ Để biết Tú có mấy con thú nhồi bông + Vì Tú có nhiều hơn Phương 3 con con lại làm phép cộng?
thú nhồi bông nên con làm phép cộng.
+ Bài toán này thuộc dạng toán nào + Bài toán thuộc dạng toán nhiều chúng ta đã học? hơn. - Gọi HSNX
- GV nhận xét nêu kết luận: Bài toán về - HS nhắc lại
nhiều hơn. Tìm số lớn = Số bé + phần hơn
* Hoạt động 2: Bài 2
- Yêu cầu HS đọc bài toán
1 HS đọc bài toán. Cả lớp đọc thầm.
- HS trong nhóm đôi nói cho bạn nghe. - HS nói cho nhau nghe trong nhóm đôi. + Bài toán cho biết gì? + BT cho biết… + Bài toán hỏi gì? + BT hỏi : …
- GV nêu tóm tắt bài toán.
- HS đọc tóm tắt ( 2 HS)
- GV y/c HS thảo luận nhóm đôi lựa
- HS thảo luận nhóm đôi chọn số và
chọn phép tính để tìm câu trả lời cho
phép tính thích hợp cho các ô các ô bài toán.
đặt trong phần phép tính giải và đáp số.
- Mời HS trình bày bài giải
- Đại diện nhóm lên trình bày.
HS hỏi bạn: Vì sao tìm số bông hoa
Thủy cắt được bạn lại làm phép trừ?
+ Bài toán này thuộc dạng toán nào
HSTL: Bài toán thuộc dạng toán ít
chúng mình vừa được học? hơn. - Gọi HSNX
- GV nhận xét nêu kết luận: Bài toán về - HS nhắc lại
ít hơn. Tìm số bé = Số lớn - phần ít hơn.
+ Bài toán được thực hiện bài giải theo - HS nêu miệng.
mấy bước? Đó là những bước nào?
- GV chốt các bước trình bày bài giải:
Bước 1: Viết Bài giải
- 3 HS nhắc lại các bước thực hiện.
Bước 2: Viết câu lời giải ( Dựa vào câu hỏi) Bước 3: Viết phép tính Bước 4: Viết Đáp số.
* Hoạt động 3: Bài 3 - GV chiếu bài toán. - HS quan sát
- Cô mời một bạn đọc to cho cô đề bài. - HS đọc đề bài
- Em hãy nói cho bạn cùng bàn của
- HS thực hiện theo yêu cầu mình nghe xem - Bài toán cho biết gì? - Bài toán hỏi gì?
+ Em hãy nhắc lại cách trình bày bài - 2 HS nêu lại giải.
- GV: Các em hãy suy nghĩ, xác định - HS suy nghĩ làm vở
phép tính phù hợp và giải bài toán vào
trong vở của mình. GV y/c HS làm vở.
* Hoạt động 3: Bài 3 - Trình chiếu bài toán - HS quan sát
- GV mời 1 bạn đọc cho cô đề bài. - HS đọc đề
- Hãy nói cho bạn bên cùng bàn nghe
bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì? - HS thực hiện yêu cầu
- Các em hãy suy nghĩ và làm bài tập
- HS làm phiếu BT cá nhân
này vào phiếu bài tập của mình.
- GV chiếu 2 phiếu bài của HS. - HS quan sát
- Y/C HS đọc bài làm của mình. - HS đọc bài làm - HS nhận xét
- Bài toán này thuộc dạng toán nào đã
- HSTL: Bài toán thuộc dạng toán ít học? hơn
- GV nhận xét, tuyên dương.
HOẠT DỘNG VẬN DỤNG:( 5P) - GV nêu yêu cầu.
- HS tự nêu một bài toán trong thực
tế liên quan đến phép cộng, phép trừ và giải bài toán.
CỦNG CỐ, DẶN DÒ: (2P)
+ Hôm nay chúng mình học bài gì nhỉ? - HS suy nghĩ và trả lời câu hỏi.
+ Bài học hôm nay, em biết thêm được điều gì?
+ Để có thể làm tốt các bài tập trên em nhắn bạn điều gì?
- GVx nhận xét tiết học.
- Dặn dò: Chuẩn bị bài sau: “ Luyện tập chung”
4. Điều chỉnh sau tiết dạy:
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………… Luyện Toán:
ÔN LUYỆN BÀI TOÁN LIÊN QUAN VỀ PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ 1.
Yêu cầu cần đạt:
Sau bài học, HS có khả năng:
1.1. Kiến thức, kĩ năng
- Luyện tập: suy nghĩ tìm tòi lời giải và trình bày bài giải Bài toán có lời văn liên
quan đến Bài toán về nhiều hơn và Bài toán về ít hơn.
- Liên hệ kiến thức đã học vào giải quyết một số tình huống thực tể.
− Rèn kĩ năng tính toán, kĩ năng trình bày, khả năng tư duy và lập luận.
1.2. Phẩm chất, năng lực
a. Năng lực:- Qua việc hệ thống giải các bài toán liên quan thực tế, HS phát
triển năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp toán học.
b. Phẩm chất: - Chăm chỉ, có tinh thần hợp tác trong khi làm việc nhóm, yêu thích học toán.
2. Đồ dùng dạy học:
2.1. Giáo viên: máy tính; SGK, PBT
2.2. Học sinh: VBT, nháp, . .
3. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động tổ chức, hướng dẫn
Hoạt động học tập của HS của GV
HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (3’)
GV giới thiệu bài và nêu mục tiêu - HS lắng nghe
HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH, LUYỆN TẬP: (28’)
* Hoạt động 1: Bài 1
- Yêu cầu HS đọc đề bài.
- 1 HS đọc bài toán. Cả lớp đọc thầm.
- HS trong nhóm đôi nói cho bạn nghe. - HS nói cho nhau nghe trong nhóm + Bài toán cho biết gì? đôi. + Bài toán hỏi gì?
- GV nêu tóm tắt bài toán.
- HS đọc tóm tắt ( 2 HS)
- GV y/c HS thảo luận nhóm đôi lựa - HS thảo luận nhóm đôi chọn số và
chọn phép tính để tìm câu trả lời cho phép tính thích hợp cho các ô các ô bài toán.
đặt trong phần phép tính giải và đáp số.
- Mời HS trình bày bài giải
- Đại diện nhóm lên trình bày.
+ Để biết Tú có mấy con thú nhồi bông + Vì Tú có nhiều hơn Phương 3 con con lại làm phép cộng?
thú nhồi bông nên con làm phép cộng.
+ Bài toán này thuộc dạng toán nào + Bài toán thuộc dạng toán nhiều chúng ta đã học? hơn. - Gọi HSNX
- GV nhận xét nêu kết luận: Bài toán về - HS nhắc lại
nhiều hơn. Tìm số lớn = Số bé + phần hơn
* Hoạt động 2: Bài 2
- Yêu cầu HS đọc bài toán
1 HS đọc bài toán. Cả lớp đọc thầm.
- HS trong nhóm đôi nói cho bạn nghe. - HS nói cho nhau nghe trong nhóm đôi. + Bài toán cho biết gì? + BT cho biết… + Bài toán hỏi gì? + BT hỏi : …
- GV nêu tóm tắt bài toán.
- HS đọc tóm tắt ( 2 HS)
- GV y/c HS thảo luận nhóm đôi lựa
- HS thảo luận nhóm đôi chọn số và
chọn phép tính để tìm câu trả lời cho
phép tính thích hợp cho các ô các ô bài toán.
đặt trong phần phép tính giải và đáp số.
- Mời HS trình bày bài giải
- Đại diện nhóm lên trình bày.
HS hỏi bạn: Vì sao tìm số bông hoa
Thủy cắt được bạn lại làm phép trừ?
+ Bài toán này thuộc dạng toán nào
HSTL: Bài toán thuộc dạng toán ít
chúng mình vừa được học? hơn. - Gọi HSNX
- GV nhận xét nêu kết luận: Bài toán về - HS nhắc lại
ít hơn. Tìm số bé = Số lớn - phần ít hơn.
+ Bài toán được thực hiện bài giải theo - HS nêu miệng.
mấy bước? Đó là những bước nào?
- GV chốt các bước trình bày bài giải:
Bước 1: Viết Bài giải
- 3 HS nhắc lại các bước thực hiện.
Bước 2: Viết câu lời giải ( Dựa vào câu hỏi) Bước 3: Viết phép tính Bước 4: Viết Đáp số.
* Hoạt động 3: Bài 3 - GV chiếu bài toán. - HS quan sát
- Cô mời một bạn đọc to cho cô đề bài. - HS đọc đề bài
- Em hãy nói cho bạn cùng bàn của - HS thực hiện theo yêu cầu mình nghe xem - Bài toán cho biết gì? - Bài toán hỏi gì?
+ Em hãy nhắc lại cách trình bày bài - 2 HS nêu lại giải.
- GV: Các em hãy suy nghĩ, xác định - HS suy nghĩ làm vở
phép tính phù hợp và giải bài toán vào
trong vở của mình. GV y/c HS làm vở.
* Hoạt động 3: Bài 3 - Trình chiếu bài toán - HS quan sát
- GV mời 1 bạn đọc cho cô đề bài. - HS đọc đề
- Hãy nói cho bạn bên cùng bàn nghe
bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì? - HS thực hiện yêu cầu
- Các em hãy suy nghĩ và làm bài tập - HS làm phiếu BT cá nhân
này vào phiếu bài tập của mình.
- GV chiếu 2 phiếu bài của HS. - HS quan sát
- Y/C HS đọc bài làm của mình. - HS đọc bài làm - HS nhận xét
- Bài toán này thuộc dạng toán nào đã
- HSTL: Bài toán thuộc dạng toán ít học? hơn
- GV nhận xét, tuyên dương.
HOẠT DỘNG VẬN DỤNG:( 5P) - GV nêu yêu cầu.
- HS tự nêu một bài toán trong thực
tế liên quan đến phép cộng, phép trừ và giải bài toán.
CỦNG CỐ, DẶN DÒ: (2P)
+ Bài học hôm nay, em biết thêm được - HS suy nghĩ và trả lời câu hỏi. điều gì?
4. Điều chỉnh sau tiết dạy:
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………