Giáo án buổi chiều môn Tiếng Việt 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống (Cả năm) | Tuần 2

Giáo án buổi 2 Tiếng Việt 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống bao gồm các bài soạn trong cả năm học, giúp thầy cô tiết kiệm khá nhiều thời gian, công sức trong quá trình soạn giáo án tăng cường, giáo án buổi chiều môn Tiếng Việt lớp 2.

K HOẠCH BÀI DẠY
Môn: HDH
Tun: 2
Lp:
Th ngày tháng năm
BÀI 3 : NIỀM VUI CỦA BI VÀ BỐNG (Tiết 1)
I. MỤC TIÊU: Sau bài học, HS có khả năng:
1. Kiến thức, kĩ năng:
- Củng cố cho HS đc đúng, hay và cảm nhận tt nội dung bài: Niềm vui của Bi và Bng.
2. ng lực:
- Giúp hình thành và phát triển năng lực văn học: nhn biết các nhân vật, diễn biến các sự
vật trong câu chuyện.
3. Phm chất:
- nhn thức về việc cần có bạn bè; rèn kĩ năng hợp tác làm việc nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Máy tính, tivi để chiếu hình ảnh của bài học.
- HS: Vở BTTV
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY, HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Khi động:
- GV yêu cầu học sinh đứng dậy cùng thực
hiện hát bài “Niềm vui của bé
2. HDHS làm bài tập
Bài 1: u chuyện của bài đc diễn ra ki nào
(đánh dấu v o ô trống trước đáp án đúng).
- GV gọi HS đọc yêu cầu .
- GV gọi HS đọc lại bài tập đọc.
- Yêu cầu HS tho luận nm đôi.
- GV nhận xét chữa bài.
? Cầu vồng thường gợi lên cho chúng ta
nhng cảm xúc gì?
- GV nhận xét, tuyên dương.
Bài 2: Dựa vào bài đọc, đin t ng thích
hợp vào chỗ trng:
-GV gi HS đọc yêu cầu
-GV gi 1-2 HS tr li
+BT yêu cầu gì?
-GV gi 1-2 HS đọc trước lp
- Học sinh đứng dậy thực hiện các
động tác cùng cô giáo
- 1 HS đọc
-HS đọc bài
-HS làm bài .1 HS trả lời:
Câu chuyện trong bài đọc diễn ra khi:
Vào một ngày mưa, cu vng xuất
hiện
-HS chữa bài, nhận xét.
+ Cầu vồng thường gợi lên cho chúng
ta những cảm c vui vẻ, hân hoan vì
được ngắm cảnh đẹp sau mưa rào.
+ Nhiều HS trả lời.
-HS đọc yêu cầu
+Bài tập yêu cầu viết tiếp vào ch
chm để có lời cảm ơn.
- HS đọc bài làm
+ Nếu bảy vàng, Bống s mua
nhiu búp bê và quần áo đp
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
-GV nhn xét.
? Em tưởng tưng mình 7 hũ vàng, em sẽ
làm gì?
? Vì sao em làm như vy?
- GV nhận xét, tuyên dương.
Bài 3: Khi biết không có bảy hũ vàng,
Bống cảm thấy thế nào?
+BT yêu cầu gì
- GV nhận xét, chữa bài:
? Vì sao Bống vn cảm thấy vui vẻ và lựa
chọn vẽ cho anh những gì anh thích?
? Đối với Bống, điều gì là quan trng hơn
cả?
- GV nhận xét , kết luận
Bài 4: Sắp xếp các từ ngữ trong ngoặc
đơn vào nhóm thích hợp:
- GV cho HS nêu yêu cầu
- YC HS làm bài
- GV cho HS tìm một số từ ng chỉ người
và đồ vật khác.
- GV nhận xét, hỏi:
Bài 5: Viết lại những câu thể hiện sự ngạc
nhiên của Bi trước sự xuất hiện của cầu
vồng.
-GV yêu cầu HS đọc đề bài
-Yêu cầu HS làm vào vở , thu 1-2 bài chiếu
lên màn hình nhận xét
- GV chữa bài:
- GV nhận xét .
3. Củng cố, dặn dò:
- YC HS học bài và chuẩn bị bài sau
Còn Bi sẽ mua mt con nga hồng
một cái ô
- HS nhận xét, bổ sung
- HS trả lời, nhận xét, bổ sung
-HS đọc yêu cầu
-HS hoàn thành bảng vào VBT
Khi biết không có bảy vàng, Bống
cảm thấy:
Bống vẫn vui vẻ và nghĩ ngay đến việc
vẽ những gì anh Bi thích
- HS chữa bài, nhn xét, bổ sung
+Bống lạc quan luôn yêu mến
anh.
+Với Bống, niềm vui của anh quan
trọng hơn hết.
- HS đọc yêu cầu
- HS quan sát
- HS làm bài
a. Từ ngữ chỉ người: Bi, Bống, anh, em
b. Từ ngữ ch đồ vật: vàng, búp bê,
quần áo, ô tô
- Nhiều HS trả lời
-HS đọc đbài
-HS làm vào vở
-HS nhận xét
-HS lắng nghe
-HS làm bài tập
Bổ sung:
............................................................................................................................. ................
.............................................................................................................................................
K HOẠCH BÀI DẠY
Môn: HDH
Tun: 2
Lp:
Th ngày tháng năm
BÀI 4 : LÀM VIỆC THẬT LÀ VUI (tiết 2)
I. MỤC TIÊU: Sau bài học, HS có khả năng:
1. Kiến thức, kĩ năng:
- Củng c cho HS đọc đúng, hay và cảm nhận tốt nội dung bài: Làm việc thật là vui.
2. ng lực:
- Giúp hình thành phát triển năng lực văn học: phát triển vốn từ chỉ hoạt động, đặc
điểm, đặt đưc câu nói về hoạt động của học sinh.
3. Phm chất:
- Biết yêu quý bn bè, có tinh thần hợp tác làm việc nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Máy tính, tivi để chiếu hình ảnh của bài học.
- HS: Vở BTTV
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY, HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Khi động:
- GV yêu cầu HS đọc lại bài Làm việc thật
là vui.
2. HDHS làm bài tập
Bài 1: Điền vào ch trống từ ngữ chỉ
hoạt động của mỗi người, mỗi vật sau
theo mẫu.
-GV gọi HS đọc yêu cầu .
- GV mời HS trả li .
- Học sinh đọc bài
- 1 HS đọc
- HS trả lời
Cái đồng hổ
M: Báo thức, báo giờ
Con gà trống
Báo cho mi ngưi
biết tri sắp sáng
Con tu hú
Chim
bắt u, bảo v mùa
màng
Cành đào
làm cho ngày xuân
thêm tưng bừng
Chim mèo
bắt chuột và các loài
gặm nhấm gây hại cho
mùa màng.
làm việc, làm bài, đi
học, quét nhà, nhặt
rau, chơi với em
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
? Em hãy nêu một số từ chỉ hoạt động
khác?
- GV nhận xét, tuyên dương
Bài 2: Nối từ ngữ ở cột A với từ ngữ ở
cột B để tạo câu nêu hoạt động.
-GV gi HS đọc yêu cầu
-GV gi 1-2 HS chưa bài.
- GV gi HS nhận xét
- GV hi: Đặt mt câu nêu hoạt động?
-GV nhn xét, tuyên dương
Bài 3: Theo em, vì sao bạn nhỏ trong
i đọc luôn luôn bận rộn mà lúc nào
cũng vui?
+BT yêu cầu gì?
-GV gọi 3 HS lầnợt chữa bài.
? nhà em làm gì để giúp đỡ mẹ?
? Em cảm thấy như thế nào khi cùng mẹ
làm việc nhà?
-GV nhn xét, tuyên dương
Bài 4: Điền những chữ cái còn thiếu
vào chỗ trống
+ GV cho HS chơi truyền điện. GV gọi
HS lên điền thứ tự các chữ cái
- Sau khi HS chơi xong, GV cho HS hoàn
thiện bài vào VBT
-GV nhn xét, kết luận
-HS nhận xét.
-HS trả lời
-HS đọc yêu cầu
-HS tr li :
- HS nhận xét, đổi chéo vở kim tra.
- HS: t ch đặc điểm
-HS đọc yêu cầu
- HS chữa bài:
+ Bạn nhỏ trong bài đc luôn luôn bận
rộn mà lúc nào ng vui thấy mình
ích khi giúp đỡ mẹ, m thấy niềm vui
trong công việc
- HS trả lời
-HS đọc đề bài
-HS làm bài
S th t
Ch cái
Tên chữ cái
10
g
giê
11
h
hát
12
i
1
13
k
ca
14
l
e-l
15
m
em-m
16
n
en-n
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Bài 5: Viết tên các cun sách dưới đây
theo đúng thứ tự trong bảng chữ cái.
-GV yêu cầu HS chọn câu a hoặc b hoàn
thành vào VBT
-GV yêu cầu 3 HS chữa bài
-GV nhn xét, đánh giá.
Bài 6: Viết từ chỉ sự vật vào chỗ trống
(theo mẫu).
-GV yêu cầu HS tho lun nhóm 4 và trả
li.
-GV gi 2 nhóm phânng thành vn
lên tr li
-GV nhn xét, kết lun, tuyên dương.
Bài 7: Gạch chân 5 từ ngữ chỉ hoạt
động trong đoạn văn sau.
- GV gọi HS đọc đbài
- GV gọi HS chữa bài
- GV yêu cầu 1-2 HS trả li
? Em giúp mẹ việc gì khi ở nhà?
? Khi viết câu lưu ý gì?
- GV nhận xét, tuyên dương
Bài 8. Viết một u vmột việc em làm
ở nhà.
- GV yêu cầu học sinh đọc đbài.
-GV cho HS trả li từng gợi ý trong VBT
+ Em đã làm được việc gì?
+ Em làm việc đó như thế nào?
+ Nêu suy nghĩ ca em khi làm xong việc
?
17
o
o
18
ô
ô
19
ơ
ơ
- HS đọc yêu cầu
- HS làm bài vào VBT
- HS chữa bài, nhn xét
- HS trả lời:
1. Gà trống nhanh trí
2. Hoa mào gà
3. Kiến và chin bồ câu
4. Nàng tiên c
5. Ông cản n
-HS đọc yêu cầu đề bài.
-HS tho luận nhóm trả lời
Cây chổi - quét nhà
c - Treo quần áo
Nồi - nu thức ăn
Ghế - ngồi
- HS nhận xét, chữa bài
- HS đọc yêu cầu đề bài.
- HS đọc bài làm
làm bài. đi học. Hc xong, bé quét
nhà, nht rau, chơi với em đ mẹ.
luôn luôn bên rộn, mà lúc nào cũng vui.
-HS trả lời theo ý của mình.
- HS đọc
- HS trả lời
+Em thường lau nhà để mẹ đỡ vất vả .
+ Khi về nhà, mẹ thường rất nhiều việc
nên em thường rửa bát đỡ cho mẹ mi khi
ăn xong.
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
- GV hỏi HS :
+ Khi viết đoạn văn cần chú ý điều gì ?
-GV cho HS viết đoạn văn ra vở và thu
chấm trước lớp ( Nếu có thời gian )
3. Củng cố, dặn dò:
- YC HS học bài và chuẩn bị bài sau
+ Em cất đồ ăn còn lại vào đĩa sạch, trút
rác vào túi, làm sạch sơ bát đĩa. Sau đó là
xả nước, nhúng nước rửa vào giẻ và chà
từng chiếc bát, đĩa, thìa, đũa, xoong
nồi... Đôi khi gặp vết bn, em sẽ dùng cọ
rửa nồi để làm sạch các vết bẩn. Cuối
cùng xả nưc để trôi png và làm
bát đĩa sạch bóng, thơm mát.
+ Đối với em, làm việc nhà không phải
giúp mẹ thể hiện trách nhiệm với ngôi
nhà mình đang sống, với người thân. Em
rất vui vì đã làm được việc có ích.
- HS chia sẻ
Chú ý tìm ý, đặt câu theo thứ tự, nên cảm
c của mình.
Bổ sung:
............................................................................................................................. ................
................................................................................................................... ..........................
| 1/6

Preview text:

KẾ HOẠCH BÀI DẠY Môn: HDH Tuần: 2 Thứ ngày tháng năm Lớp:
BÀI 3 : NIỀM VUI CỦA BI VÀ BỐNG (Tiết 1)
I. MỤC TIÊU: Sau bài học, HS có khả năng:
1. Kiến thức, kĩ năng:
- Củng cố cho HS đọc đúng, hay và cảm nhận tốt nội dung bài: Niềm vui của Bi và Bống. 2. Năng lực:
-
Giúp hình thành và phát triển năng lực văn học: nhận biết các nhân vật, diễn biến các sự vật trong câu chuyện. 3. Phẩm chất:
- Có nhận thức về việc cần có bạn bè; rèn kĩ năng hợp tác làm việc nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Máy tính, tivi để chiếu hình ảnh của bài học. - HS: Vở BTTV
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY, HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Khởi động:
- GV yêu cầu học sinh đứng dậy cùng thực - Học sinh đứng dậy thực hiện các
hiện hát bài “Niềm vui của bé” động tác cùng cô giáo
2. HDHS làm bài tập
Bài 1: Câu chuyện của bài đọc diễn ra ki nào
(đánh dấu v vào ô trống trước đáp án đúng).
- GV gọi HS đọc yêu cầu . - 1 HS đọc
- GV gọi HS đọc lại bài tập đọc. -HS đọc bài
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi.
-HS làm bài .1 HS trả lời:
Câu chuyện trong bài đọc diễn ra khi:
Vào một ngày mưa, có cầu vồng xuất hiện - GV nhận xét chữa bài. -HS chữa bài, nhận xét.
? Cầu vồng thường gợi lên cho chúng ta + Cầu vồng thường gợi lên cho chúng những cảm xúc gì?
ta những cảm xúc vui vẻ, hân hoan vì
được ngắm cảnh đẹp sau mưa rào.
- GV nhận xét, tuyên dương. + Nhiều HS trả lời.
Bài 2: Dựa vào bài đọc, điền từ ngữ thích hợp vào chỗ trống:
-GV gọi HS đọc yêu cầu -HS đọc yêu cầu -GV gọi 1-2 HS trả lời
+Bài tập yêu cầu viết tiếp vào chỗ +BT yêu cầu gì?
chấm để có lời cảm ơn.
-GV gọi 1-2 HS đọc trước lớp - HS đọc bài làm
+ Nếu có bảy hũ vàng, Bống sẽ mua
nhiều búp bê và quần áo đẹp
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Còn Bi sẽ mua một con ngựa hồng và một cái ô tô -GV nhận xét. - HS nhận xét, bổ sung
? Em tưởng tượng mình có 7 hũ vàng, em sẽ - HS trả lời, nhận xét, bổ sung làm gì? ? Vì sao em làm như vậy?
- GV nhận xét, tuyên dương.
Bài 3: Khi biết không có bảy hũ vàng,
Bống cảm thấy thế nào? -HS đọc yêu cầu +BT yêu cầu gì
-HS hoàn thành bảng vào VBT
Khi biết không có bảy hũ vàng, Bống cảm thấy:
Bống vẫn vui vẻ và nghĩ ngay đến việc
vẽ những gì anh Bi thích
- HS chữa bài, nhận xét, bổ sung
- GV nhận xét, chữa bài:
+Vì Bống lạc quan và luôn yêu mến
? Vì sao Bống vẫn cảm thấy vui vẻ và lựa anh.
chọn vẽ cho anh những gì anh thích?
+Với Bống, niềm vui của anh là quan
? Đối với Bống, điều gì là quan trọng hơn trọng hơn hết. cả?
- GV nhận xét , kết luận
Bài 4: Sắp xếp các từ ngữ trong ngoặc
đơn vào nhóm thích hợp: - HS đọc yêu cầu - GV cho HS nêu yêu cầu - HS quan sát - YC HS làm bài - HS làm bài
a. Từ ngữ chỉ người: Bi, Bống, anh, em
b. Từ ngữ chỉ đồ vật: hũ vàng, búp bê, quần áo, ô tô - Nhiều HS trả lời
- GV cho HS tìm một số từ ngữ chỉ người và đồ vật khác. - GV nhận xét, hỏi:
Bài 5: Viết lại những câu thể hiện sự ngạc
nhiên của Bi trước sự xuất hiện của cầu vồng -HS đọc đề bài .
-GV yêu cầu HS đọc đề bài -HS làm vào vở
-Yêu cầu HS làm vào vở , thu 1-2 bài chiếu -HS nhận xét lên màn hình nhận xét -HS lắng nghe - GV chữa bài: -HS làm bài tập - GV nhận xét . 3. Củng cố, dặn dò:
- YC HS học bài và chuẩn bị bài sau Bổ sung:
............................................................................................................................. ................
.............................................................................................................................................
KẾ HOẠCH BÀI DẠY Môn: HDH Tuần: 2 Thứ ngày tháng năm Lớp:
BÀI 4 : LÀM VIỆC THẬT LÀ VUI (tiết 2)
I. MỤC TIÊU: Sau bài học, HS có khả năng:
1. Kiến thức, kĩ năng:
- Củng cố cho HS đọc đúng, hay và cảm nhận tốt nội dung bài: Làm việc thật là vui. 2. Năng lực:
- Giúp hình thành và phát triển năng lực văn học: phát triển vốn từ chỉ hoạt động, đặc
điểm, đặt được câu nói về hoạt động của học sinh. 3. Phẩm chất:
- Biết yêu quý bạn bè, có tinh thần hợp tác làm việc nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Máy tính, tivi để chiếu hình ảnh của bài học. - HS: Vở BTTV
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY, HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Khởi động:
- GV yêu cầu HS đọc lại bài Làm việc thật - Học sinh đọc bài là vui.
2. HDHS làm bài tập
Bài 1: Điền vào chỗ trống từ ngữ chỉ
hoạt động của mỗi người, mỗi vật sau theo mẫu.
-GV gọi HS đọc yêu cầu . - 1 HS đọc - GV mời HS trả lời . - HS trả lời
Cái đồng hổ M: Báo thức, báo giờ
Con gà trống Báo cho mọi người biết trời sắp sáng Con tu hú Báo hiệu mùa vải chín Chim bắt sâu, bảo vệ mùa màng Cành đào làm cho ngày xuân thêm tưng bừng Chim cú mèo bắt chuột và các loài gặm nhấm gây hại cho mùa màng. Bé làm việc, làm bài, đi học, quét nhà, nhặt rau, chơi với em
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
? Em hãy nêu một số từ chỉ hoạt động -HS nhận xét. khác? -HS trả lời
- GV nhận xét, tuyên dương
Bài 2: Nối từ ngữ ở cột A với từ ngữ ở
cột B để tạo câu nêu hoạt động .
-GV gọi HS đọc yêu cầu -HS đọc yêu cầu -GV gọi 1-2 HS chưa bài. -HS trả lời : - GV gọi HS nhận xét
- HS nhận xét, đổi chéo vở kiểm tra.
- GV hỏi: Đặt một câu nêu hoạt động?
- HS: từ chỉ đặc điểm
-GV nhận xét, tuyên dương
Bài 3: Theo em, vì sao bạn nhỏ trong
bài đọc luôn luôn bận rộn mà lúc nào cũng vui? +BT yêu cầu gì? -HS đọc yêu cầu
-GV gọi 3 HS lần lượt chữa bài. - HS chữa bài:
+ Bạn nhỏ trong bài đọc luôn luôn bận
rộn mà lúc nào cũng vui vì thấy mình có
ích khi giúp đỡ mẹ, tìm thấy niềm vui trong công việc
? Ở nhà em làm gì để giúp đỡ mẹ? - HS trả lời
? Em cảm thấy như thế nào khi cùng mẹ làm việc nhà?
-GV nhận xét, tuyên dương
Bài 4: Điền những chữ cái còn thiếu -HS đọc đề bài vào chỗ trống -HS làm bài
+ GV cho HS chơi truyền điện. GV gọi Số thứ tự Chữ cái Tên chữ cái
HS lên điền thứ tự các chữ cái
- Sau khi HS chơi xong, GV cho HS hoàn 10 g giê thiện bài vào VBT 11 h hát -GV nhận xét, kết luận 12 i 1 13 k ca 14 l e-lờ 15 m em-mờ 16 n en-nờ
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS 17 o o 18 ô ô 19 ơ ơ
Bài 5: Viết tên các cuốn sách dưới đây
theo đúng thứ tự trong bảng chữ cái.
-GV yêu cầu HS chọn câu a hoặc b hoàn - HS đọc yêu cầu thành vào VBT - HS làm bài vào VBT
-GV yêu cầu 3 HS chữa bài - HS chữa bài, nhận xét -GV nhận xét, đánh giá. - HS trả lời: 1. Gà trống nhanh trí 2. Hoa mào gà 3. Kiến và chin bồ câu 4. Nàng tiên ốc 5. Ông cản ngũ
Bài 6: Viết từ chỉ sự vật vào chỗ trống (theo mẫu).
-GV yêu cầu HS thảo luận nhóm 4 và trả -HS đọc yêu cầu đề bài. lời.
-GV gọi 2 nhóm phân công thành viên
-HS thảo luận nhóm và trả lời lên trả lời
Cây chổi - quét nhà Móc - Treo quần áo
Nồi - nấu thức ăn Ghế - ngồi
-GV nhận xét, kết luận, tuyên dương. - HS nhận xét, chữa bài
Bài 7: Gạch chân 5 từ ngữ chỉ hoạt
động trong đoạn văn sau.
- GV gọi HS đọc đề bài
- HS đọc yêu cầu đề bài. - GV gọi HS chữa bài - HS đọc bài làm
làm bài. Bé đi học. Học xong, bé quét
nhà, nhặt rau, chơi với em đỡ mẹ. Bé
luôn luôn bên rộn, mà lúc nào cũng vui.
- GV yêu cầu 1-2 HS trả lời
-HS trả lời theo ý của mình.
? Em giúp mẹ việc gì khi ở nhà?
? Khi viết câu lưu ý gì?
- GV nhận xét, tuyên dương
Bài 8. Viết một câu về một việc em làm ở nhà.
- GV yêu cầu học sinh đọc đề bài. - HS đọc
-GV cho HS trả lời từng gợi ý trong VBT - HS trả lời
+ Em đã làm được việc gì?
+Em thường lau nhà để mẹ đỡ vất vả .
+ Em làm việc đó như thế nào?
+ Khi về nhà, mẹ thường rất nhiều việc
+ Nêu suy nghĩ của em khi làm xong việc nên em thường rửa bát đỡ cho mẹ mỗi khi ? ăn xong.
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
+ Em cất đồ ăn còn lại vào đĩa sạch, trút
rác vào túi, làm sạch sơ bát đĩa. Sau đó là
xả nước, nhúng nước rửa vào giẻ và chà
kĩ từng chiếc bát, đĩa, thìa, đũa, xoong
nồi. . Đôi khi gặp vết bẩn, em sẽ dùng cọ
rửa nồi để làm sạch các vết bẩn. Cuối
cùng là xả nước để trôi xà phòng và làm
bát đĩa sạch bóng, thơm mát.
+ Đối với em, làm việc nhà không phải là
giúp mẹ mà thể hiện trách nhiệm với ngôi
nhà mình đang sống, với người thân. Em
rất vui vì đã làm được việc có ích. - GV hỏi HS : - HS chia sẻ
+ Khi viết đoạn văn cần chú ý điều gì ?
Chú ý tìm ý, đặt câu theo thứ tự, nên cảm
-GV cho HS viết đoạn văn ra vở và thu xúc của mình.
chấm trước lớp ( Nếu có thời gian ) 3. Củng cố, dặn dò:
- YC HS học bài và chuẩn bị bài sau Bổ sung:
............................................................................................................................. ................
................................................................................................................... ..........................