Giáo án buổi chiều môn Tiếng Việt 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống (Cả năm) | Tuần 21

Giáo án buổi 2 Tiếng Việt 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống bao gồm các bài soạn trong cả năm học, giúp thầy cô tiết kiệm khá nhiều thời gian, công sức trong quá trình soạn giáo án tăng cường, giáo án buổi chiều môn Tiếng Việt lớp 2.

K HOẠCH BÀI DẠY
Môn: HDH
Tun: 21
Lp:
Th ngày tháng năm
BÀI 5: GIỌT NƯỚC VÀ BIỂN LỚN
I. MỤC TIÊU: Sau bài học, HS có khả năng:
1. Kiến thức, kĩ năng:
- Củng cố cho HS đọc đúng, hay cảm nhận tốt nội dung bài thơ Giọt nước và biển
lớn.
- Củng cố từ chỉ svật, cách viết câu, đoạn ngắn.
2. ng lực:
- Phát triển năng lực đọc hiểu văn bản văn học.
- Phát triển năng lực viết câu cảm ơn, viết 1-2 câu kể về nhân vật trong truyện.
3. Phẩm chất:
- Giáo dục lòng biết ơn, bày tỏ sự biết ơn qua lời nói.
- Giáo dục bảo vệ môi trường nước, sử dụng tiết kiệm nước.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Máy tính, tivi để chiếu hình ảnh của bài học.
- HS: Vở BTTV
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY, HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Khởi động:
- GV yêu cầu học sinh đứng dậy cùng thực
hiện hát bài “Bé yêu biển lắm”
2. HDHS làm bài tập
Bài 1: Viết tên các sự vật được nhắc đến
trong bài thơ.
- GV gọi HS đọc yêu cầu.
- GV gọi HS đọc lại bài thơ.
- Giao nhiệm vụ HS làm cá nhân vào VBT.
- GV gọi 1 số HS đọc bài làm, chữa bài,
nhận xét
- GV chốt: Đây c s vật trong tự
nhn. Các từ gọi n chúng gọi là từ chỉ sự
vật.
? Ngoài các sự vật này em còn biết các sự
vật nào khác trong tự nhiên.
Bài 2: Đánh dấu x vào ô trống trước đáp
án đúng v hành trình giọt nước đi ra
bin
-GV gi HS đọc yêu cầu
-GV gi 1-2 HS tr li
-GV nhn xét.
- HS thực hiện
- 1 HS đọc to, lớp đc thầm
- 2 HS đọc
- HS làm cá nhân
- 2-3 HS đọc
+ c sự vật được nhắc tới trong bài
thơ là: giọt nước a, dòng suối, bãi
cỏ, đồi, sông, biển,..
- Nhiều HS chia sẻ
- 1 HS đọc to, lp đọc thầm
- 1-2 HS nêu, HS khác nhận xét
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
? Em hãy k lại hành trình giọt nước đi ra
bin?
? Qua hành trình này, em cảm nhận được
điều gì?
- GV giáo dục HS uống nước nhớ ngun,
tinh thần đoàn kết.
Bài 3: Đóng vai biển, nói 1 câu cảm ơn
giọt nước.
- GV cho HS đọc yêu cầu
? BT yêu cầu gì?
- Tổ chức cho HS hoạt động nhóm, thực
hiện đóng vai nói lời cảm ơn.
- Gọi 1 số nhóm HS trình bày trưc lớp.
- Nhận xét, đánh giá.
- GV chốt: Khi nói lời cảm ơn thì cần sử
dụng câu nói có từ cảm ơn và nói rõdo
cảm ơn.u ý cách xưng hô khi nói lời
cảm ơn (tớ - cậu, mình – bạn,…)
- Yêu cầu HS viết lại câu. Theo dõi, giúp
đỡ HS, sửa sai kịp thời.
* Lưu ý HS hình thức viết câu: đầu câu
viết hoa, cuối câu có dấu chấm.
Bài 4: Viết 1 -2 u về bác đom đóm già
trong câu chuyện Chiếc đèn lồng.
- Gọi HS đọc đề bài.
- Gọi HS kể lại câu chuyện Chiếc đèn lng.
? Câu chuyện kể về những ai?
? Bác đom đóm già đã làm gì?
? Em thấy bác đom đóm già là nn vật thế
nào?
- Tổ chức HS làm bài vào VBT.
- Chữa bài, nhận xét, đánh giá.
3. Củng cố, dặn dò:
- YC HS học bài và chuẩn bị bài sau
- Nhiu giọt nước mưa rơi xuống góp
thành suối, các dòng suối gp nhau s
tạo thành sông, các dòng sông đi ra
bin ln.
- Có nhỏ mới thành lớn, biển lớn được
thành từ những git nước nhỏ, kng
giọt nước, không suối, sông thì
không có biển.
- 1 HS đọc, lp đc thầm
- Đóng vai thực hành nói lời cảm ơn
- Thực hiện nhóm đôi
- 2-3 nhóm
- Nhận xét bạn
- HS viết câu vào VBT.
- 1 HS đọc yêu cầu.
- 2 HS kể lại câu chuyn
- Bác đom đóm già, đom đóm trẻ, chú
ong
- Đưa ong về nhà.
- Rất tốt bụng, được mọi người yêu
quý.
- HS làm VBT.
- Nhận xét
Bổ sung:
............................................................................................................................. ................
.............................................................................................................................................
K HOẠCH BÀI DẠY
Môn: HDH
Tun: 21
Lp:
Th ngày tháng năm
BÀI 6: A VÀNG
I. MỤC TIÊU: Sau bài học, HS khả năng:
1. Kiến thức, kĩ năng:
- Củng ccho HS đọc đúng, hay và cảm nhận tốt nội dung bài: Mùa vàng.
- Củng ckiến thức về từ chỉ hoạt động, từ chỉ đặc điểm, câu nêu đặc điểm.
- Củng cố luật chính tả với âm /ngờ/ đứng trước e, ê, i; phân biệt âm đầu d/r/gi; phân
biệt vần ưc/ưt.
- Mở rộng vốn từ về cây lương thực, y ăn quả.
- Củng ckiến thức về mẫu câu “Để làm gì?”
2. ng lực:
- Phát triển năng lực đọc hiểu thông qua đọc hiểu đề bài, đọc hiểu c bài đọc.
- Phát triển năng lực quan sát cây, quả.
- Phát triển năng lực nói, viết câu, đoạn.
3. Phm chất:
- Yêu quý người lao động, yêu lao động.
- Yêu cây trồng, ý thức chăm sóc và bảo vệ cây.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Máy tính, tivi để chiếu hình ảnh của bài học.
- HS: Vở BTTV
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY, HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Khi động:
- GV ng HS vận động theo nhạc bài hát:
Em yêu y xanh.
2. HDHS làm bài tập
Bài 1: Dựa vào bài đọc, viết tên những
công việc mà người nông dân phải làm
để có mùa thu hoạch.
- GV gọi HS đọc yêu cầu.
- Yêu cầu HS đọc bài đọc
- GV yêu cầu HS làm bài.
- GV nhận xét, tuyên dương.
- GV chốt: Đây các từ ngữ chỉ hoạt động
của ngưi nông dân.
? Em hãy nêu các từ ch hoạt động
người nông dân cần làm.
- HS vn động theo nhạc.
- 1 HS đọc.
- 1 HS đọc to, lớp đc thầm
- HS làm VBT. 2 -3 HS nêu kết quả:
cày bừa, gieo hạt, ươm mầm, cm
sóc.
- cuốc, vun, tưới, gặt, cấy, …
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
- GV Giáo dc thái độ kính trọng và biết
ơn người nông dân.
Bài 2: Ni t ng ct A vi t ng phù
hp ct B để to uu đặc điểm.
- GV gọi HS đọc yêu cầu.
- Yêu cầu HS làm bài
- GV gi 1-2 HS chữa bài, nhận xét, đánh
giá.
- GV nhn mnh các t ch đặc điểm, câu
nêu đặc đim.
Bài 3: Viết một câu nêu đặc điểm của
loài cây hoặc loi qu mà em thích.
- Gọi HS u yêu cầu.
- Tổ chức làm bài.
- Nhận xét, sửa sai cho HS nếu có.
- Yêu cầu HS viết v.
? Khi viết câu cần lưu ý gì?
- GV quan sát, đánh giá HS.
i 4: Đin tiếng bắt đầu bng ng hoc
ngh vào ch trng
- Gọi HS u yêu cầu.
? Viết ngh khi nào?
- Yêu cầu HS làm VBT.
- Chữa bài, nhận xét, đánh giá.
Bài 5: Chn a hoặc b
a. Điền r, d hoặc gi vào chỗ trống
b. Chọn tiếng trong ngoặc đơn điền vào
chỗ trống
- GV nêu theo đặc điểm phương ngữ thì
chọn phần a, nếu còn thời gian làm phần b
- Cho HS tự đọc và làm bài.
- Chữa bài, nhận xét, đánh giá.
- 1 HS đọc to, lớp đc thầm
- HS làm cá nhân
- HS nêu bài làm.
- HS chữa bài
- 2 HS u.
- HS thực hiện nhóm đôi nói về đặc
điểm của cây hoặc quả. 1 s nói trước
lớp.
- HS viết 1 câu vào vở.
+ Quả i to bng nắm tay, hình tròn
và hơi lõm vào ở hai đầu,vỏ ổi màu
vàng nhạt, hơi pha xanh
- Nhiều HS trả lời
- 1 HS u
- Viết ngh trước e, ê, i
- HS làm cá nhân.
Cuốc con về nghỉ
Trong đầm sen bát ngát
xanh xoè ô che
Hoa đưa hương ngào ngạt.
- Đổi chéo VBT nhận xét, đánh giá
- Lắng nghe
- HS làm bài. 1 HS lên bảng làm bng
phụ GV.
a. Mưa dăng trên đồng
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
* GV phân biết cho HS r/d/gi qua một số
từ ngữ khác ngoài bài.
Bài 6: Viết tên các loại cây lương thực và
cây ăn quả mà em biết
-GV nêu yêu cầu bài; yêu cầu HS tho lun
nhóm 4 và tr li.
- Chữa bài, nhận xét, đánh giá.
? Ngưi ta trồng cây lương thực để làm gì?
? Ngưi ta trồng cây ăn quả đlàm gì?
- GV GD: Cần chăm sóc, bảo vệ cây.
Bài 7. Nối từ ngữ ở cột A với từ ngữ ở
cột B để tạo câu.
- GV tổ chức HS làm bài cá nhân.
- Chữa bài, nhận xét, đánh giá.
* GV chốt câu mẫu đ làm gì?” hỏi về
công dụng của 1 vật hoặc mục đích của 1
việc.
- Mở rộng: HS tự m câu khác theo mẫu
“để làm gì?
Bài 8. Viết một câu về việc bạn nh đang
làm dưới mỗi tranh.
- Gọi HS u yêu cầu.
- Tổ chức quan sát tranh, thảo luận và làm
bài.
Câu hỏi gợi ý: Tranh vẽ cảnh ở đâu? Bạn
Un mềm ngọn lúa
Hoa xoan theo gió
Ri tín mt đường.
b. Vườn y tươi tốt nhờ công (sức /
sứt) sức lao động của cô bác nông
dân.
- Đầu xuân, dân lòng nô (nức/
nứt) nức ra đồng để trồng cấy.
- Nhiều loại củ, quả được dùng để làm
(mức/ mứt) mứt Tết
- Chữa bài, sửa sai nếu có.
- HS thảo luận nhóm 4, làm bng phụ
nhóm.
- Các nhóm gn bài làm lên bảng,
chữa bài.
Cây lương
thực
Cây ăn qu
Cây lúa, cây
ngô, ...
cây cam, cây táo,
cây nhãn....
- HS trả lời.
- HS tự đọc đvà làm VBT.
- 2-3 đc câu hn chỉnh.
- HS vn dụng linh hoạt.
- HS nêu.
- HS thảo luận nhóm 4.
- HS đọc bài làm
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
nhỏ đang làm gì?
- Chữa bài, nhận xét, đánh giá.
? Khi viết câu cần lưu ý gì?
Bài 9: Viết 3 5 câu kể lại việc em các
bạn chăm sóc cây.
- Gọi HS đọc đề bài.
- GV hỏi HS: Khi viết đoạn văn cần chú ý
điều gì?
-GV cho HS viết đoạn văn ra vở.
- Gọi 1 s HS đọc bài viết, nhận xét đánh
giá.
- Thu, chấm sửa sai cho HS.
3. Củng cố, dặn dò:
- YC HS học bài và chuẩn bị bài sau
1. Bn nhỏ đang bắt sâu cho vườn
hoa
2. Bn nhỏ lấy tưới nước cho hoa
3. Bn nhỏ tưới nước cho vườn hoa
4. Bn nhỏ vy tay chào vưn hoa
- Nhận xét, sửa sai cho HS nếu có.
- 1 HS đọc to, lớp đc thầm.
- Đầu đon lùi 1 ô. Viết các câu liền
vào nhau.
- HS viết VBT
Theo lịch phân công của lớp, hôm
nay, đến bui trc nht ca t 3. T
sáng sớm, các bạn t 3 đã mặt đ
v sinh sch s lp học. Lan và Hoa
khiêng bàn ghế. Ngc cm chổi quét
sạch rác bụi. Tun lau bảng lấy
c rửa tay cho giáo viên. Hoàng
ới nước cho bn hoa ca lp. Tt c
các bn, ai cũng làm việc khẩn trương
để xong nhim v của mình trước gi
vào học.
- HS hoàn thành trước thì đọc.
- Nhận xét bài bạn.
Bổ sung:
............................................................................................................................. ................
.................................................................................................................... .........................
| 1/6

Preview text:

KẾ HOẠCH BÀI DẠY Môn: HDH Tuần: 21 Thứ ngày tháng năm Lớp:
BÀI 5: GIỌT NƯỚC VÀ BIỂN LỚN
I. MỤC TIÊU: Sau bài học, HS có khả năng:
1. Kiến thức, kĩ năng:
- Củng cố cho HS đọc đúng, hay và cảm nhận tốt nội dung bài thơ Giọt nước và biển lớn.
- Củng cố từ chỉ sự vật, cách viết câu, đoạn ngắn. 2. Năng lực:
-
Phát triển năng lực đọc hiểu văn bản văn học.
- Phát triển năng lực viết câu cảm ơn, viết 1-2 câu kể về nhân vật trong truyện. 3. Phẩm chất:
- Giáo dục lòng biết ơn, bày tỏ sự biết ơn qua lời nói.
- Giáo dục bảo vệ môi trường nước, sử dụng tiết kiệm nước.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Máy tính, tivi để chiếu hình ảnh của bài học. - HS: Vở BTTV
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY, HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Khởi động:
- GV yêu cầu học sinh đứng dậy cùng thực - HS thực hiện
hiện hát bài “Bé yêu biển lắm”
2. HDHS làm bài tập
Bài 1: Viết tên các sự vật được nhắc đến trong bài thơ.
- GV gọi HS đọc yêu cầu.
- 1 HS đọc to, lớp đọc thầm
- GV gọi HS đọc lại bài thơ. - 2 HS đọc
- Giao nhiệm vụ HS làm cá nhân vào VBT. - HS làm cá nhân
- GV gọi 1 số HS đọc bài làm, chữa bài, - 2-3 HS đọc nhận xét
+ Các sự vật được nhắc tới trong bài
- GV chốt: Đây là các sự vật trong tự thơ là: giọt nước mưa, dòng suối, bãi
nhiên. Các từ gọi tên chúng gọi là từ chỉ sự cỏ, đồi, sông, biển,. vật.
? Ngoài các sự vật này em còn biết các sự - Nhiều HS chia sẻ
vật nào khác trong tự nhiên.
Bài 2: Đánh dấu x vào ô trống trước đáp
án đúng về hành trình giọt nước đi ra biển
-GV gọi HS đọc yêu cầu
- 1 HS đọc to, lớp đọc thầm -GV gọi 1-2 HS trả lời
- 1-2 HS nêu, HS khác nhận xét -GV nhận xét.
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
? Em hãy kể lại hành trình giọt nước đi ra - Nhiều giọt nước mưa rơi xuống góp biển?
thành suối, các dòng suối gặp nhau sẽ
tạo thành sông, các dòng sông đi ra biển lớn.
? Qua hành trình này, em cảm nhận được - Có nhỏ mới thành lớn, biển lớn được điều gì?
thành từ những giọt nước nhỏ, không
có giọt nước, không có suối, sông thì
- GV giáo dục HS uống nước nhớ nguồn, không có biển.
tinh thần đoàn kết.
Bài 3: Đóng vai biển, nói 1 câu cảm ơn giọt nước. - GV cho HS đọc yêu cầu
- 1 HS đọc, lớp đọc thầm ? BT yêu cầu gì?
- Đóng vai thực hành nói lời cảm ơn
- Tổ chức cho HS hoạt động nhóm, thực - Thực hiện nhóm đôi
hiện đóng vai nói lời cảm ơn.
- Gọi 1 số nhóm HS trình bày trước lớp. - 2-3 nhóm - Nhận xét, đánh giá. - Nhận xét bạn
- GV chốt: Khi nói lời cảm ơn thì cần sử
dụng câu nói có từ cảm ơn và nói rõ lí do
cảm ơn. Lưu ý cách xưng hô khi nói lời
cảm ơn (tớ - cậu, mình – bạn,…)
- Yêu cầu HS viết lại câu. Theo dõi, giúp - HS viết câu vào VBT.
đỡ HS, sửa sai kịp thời.
* Lưu ý HS hình thức viết câu: đầu câu
viết hoa, cuối câu có dấu chấm.
Bài 4: Viết 1 -2 câu về bác đom đóm già
trong câu chuyện Chiếc đèn lồng.
- Gọi HS đọc đề bài. - 1 HS đọc yêu cầu.
- Gọi HS kể lại câu chuyện Chiếc đèn lồng. - 2 HS kể lại câu chuyện
? Câu chuyện kể về những ai?
- Bác đom đóm già, đom đóm trẻ, chú ong
? Bác đom đóm già đã làm gì? - Đưa ong về nhà.
? Em thấy bác đom đóm già là nhân vật thế - Rất tốt bụng, được mọi người yêu nào? quý.
- Tổ chức HS làm bài vào VBT. - HS làm VBT.
- Chữa bài, nhận xét, đánh giá. - Nhận xét 3. Củng cố, dặn dò:
- YC HS học bài và chuẩn bị bài sau Bổ sung:
............................................................................................................................. ................
.............................................................................................................................................
KẾ HOẠCH BÀI DẠY Môn: HDH Tuần: 21 Thứ ngày tháng năm Lớp: BÀI 6: MÙA VÀNG
I. MỤC TIÊU: Sau bài học, HS có khả năng:
1. Kiến thức, kĩ năng:
- Củng cố cho HS đọc đúng, hay và cảm nhận tốt nội dung bài: Mùa vàng.
- Củng cố kiến thức về từ chỉ hoạt động, từ chỉ đặc điểm, câu nêu đặc điểm.
- Củng cố luật chính tả với âm /ngờ/ đứng trước e, ê, i; phân biệt âm đầu d/r/gi; phân biệt vần ưc/ưt.
- Mở rộng vốn từ về cây lương thực, cây ăn quả.
- Củng cố kiến thức về mẫu câu “Để làm gì?” 2. Năng lực:
- Phát triển năng lực đọc hiểu thông qua đọc hiểu đề bài, đọc hiểu các bài đọc.
- Phát triển năng lực quan sát cây, quả.
- Phát triển năng lực nói, viết câu, đoạn. 3. Phẩm chất:
- Yêu quý người lao động, yêu lao động.
- Yêu cây trồng, có ý thức chăm sóc và bảo vệ cây.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Máy tính, tivi để chiếu hình ảnh của bài học. - HS: Vở BTTV
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY, HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Khởi động:
- GV cùng HS vận động theo nhạc bài hát: - HS vận động theo nhạc. Em yêu cây xanh.
2. HDHS làm bài tập
Bài 1: Dựa vào bài đọc, viết tên những
công việc mà người nông dân phải làm
để có mùa thu hoạch.
- GV gọi HS đọc yêu cầu. - 1 HS đọc.
- Yêu cầu HS đọc bài đọc
- 1 HS đọc to, lớp đọc thầm - GV yêu cầu HS làm bài.
- HS làm VBT. 2 -3 HS nêu kết quả:
cày bừa, gieo hạt, ươm mầm, chăm sóc.
- GV nhận xét, tuyên dương.
- GV chốt: Đây là các từ ngữ chỉ hoạt động của người nông dân.
? Em hãy nêu các từ chỉ hoạt động mà - cuốc, vun, tưới, gặt, cấy, …
người nông dân cần làm.
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
- GV Giáo dục thái độ kính trọng và biết ơn người nông dân.
Bài 2: Nối từ ngữ ở cột A với từ ngữ phù
hợp ở cột B để tạo câu nêu đặc điểm.
- GV gọi HS đọc yêu cầu.
- 1 HS đọc to, lớp đọc thầm - Yêu cầu HS làm bài - HS làm cá nhân
- GV gọi 1-2 HS chữa bài, nhận xét, đánh - HS nêu bài làm. giá.
- GV nhấn mạnh các từ chỉ đặc điểm, câu - HS chữa bài nêu đặc điểm.
Bài 3: Viết một câu nêu đặc điểm của
loài cây hoặc loại quả mà em thích. - Gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu. - Tổ chức làm bài.
- HS thực hiện nhóm đôi nói về đặc
- Nhận xét, sửa sai cho HS nếu có.
điểm của cây hoặc quả. 1 số nói trước lớp. - Yêu cầu HS viết vở. - HS viết 1 câu vào vở.
+ Quả ổi to bằng nắm tay, hình tròn
và hơi lõm vào ở hai đầu,vỏ ổi màu
vàng nhạt, hơi pha xanh
? Khi viết câu cần lưu ý gì? - Nhiều HS trả lời
- GV quan sát, đánh giá HS.
Bài 4: Điền tiếng bắt đầu bằng ng hoặc ngh vào chỗ trống - Gọi HS nêu yêu cầu. - 1 HS nêu ? Viết ngh khi nào?
- Viết ngh trước e, ê, i - Yêu cầu HS làm VBT. - HS làm cá nhân.
Cuốc con về nghỉ
Trong đầm sen bát ngát Lá xanh xoè ô che
Hoa đưa hương ngào ngạt.
- Chữa bài, nhận xét, đánh giá.
- Đổi chéo VBT nhận xét, đánh giá
Bài 5: Chọn a hoặc b
a. Điền r, d hoặc gi vào chỗ trống
b. Chọn tiếng trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống
- GV nêu theo đặc điểm phương ngữ thì - Lắng nghe
chọn phần a, nếu còn thời gian làm phần b
- Cho HS tự đọc và làm bài.
- HS làm bài. 1 HS lên bảng làm bảng
- Chữa bài, nhận xét, đánh giá. phụ GV.
a. Mưa dăng trên đồng
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Uốn mềm ngọn lúa
Hoa xoan theo gió
Rải tín một đường.
b. Vườn cây tươi tốt nhờ công (sức /
sứt) sức lao động của cô bác nông dân.
- Đầu xuân, dân lòng nô (nức/
nứt) nức ra đồng để trồng cấy.
- Nhiều loại củ, quả được dùng để làm
* GV phân biết cho HS r/d/gi qua một số (mức/ mứt) mứt Tết từ ngữ khác ngoài bài.
- Chữa bài, sửa sai nếu có.
Bài 6: Viết tên các loại cây lương thực và
cây ăn quả mà em biết
-GV nêu yêu cầu bài; yêu cầu HS thảo luận - HS thảo luận nhóm 4, làm bảng phụ nhóm 4 và trả lời. nhóm.
- Chữa bài, nhận xét, đánh giá.
- Các nhóm gắn bài làm lên bảng, chữa bài. Cây lương Cây ăn quả thực Cây lúa, cây cây cam, cây táo, ngô, . . cây nhãn. .
? Người ta trồng cây lương thực để làm gì?
? Người ta trồng cây ăn quả để làm gì? - HS trả lời.
- GV GD: Cần chăm sóc, bảo vệ cây. Bài
7. Nối từ ngữ ở cột A với từ ngữ ở
cột B để tạo câu.
- GV tổ chức HS làm bài cá nhân.
- HS tự đọc đề và làm VBT.
- Chữa bài, nhận xét, đánh giá.
- 2-3 đọc câu hoàn chỉnh.
* GV chốt câu mẫu “để làm gì?” hỏi về
công dụng của 1 vật hoặc mục đích của 1 việc.
- Mở rộng: HS tự tìm câu khác theo mẫu - HS vận dụng linh hoạt. “để làm gì?” Bài
8. Viết một câu về việc bạn nhỏ đang làm dưới mỗi tranh. - Gọi HS nêu yêu cầu. - HS nêu.
- Tổ chức quan sát tranh, thảo luận và làm bài. - HS thảo luận nhóm 4.
Câu hỏi gợi ý: Tranh vẽ cảnh ở đâu? Bạn - HS đọc bài làm
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS nhỏ đang làm gì?
1. Bạn nhỏ đang bắt sâu cho vườn hoa
2. Bạn nhỏ lấy tưới nước cho hoa
3. Bạn nhỏ tưới nước cho vườn hoa
4. Bạn nhỏ vẫy tay chào vườn hoa
- Chữa bài, nhận xét, đánh giá.
- Nhận xét, sửa sai cho HS nếu có.
? Khi viết câu cần lưu ý gì?
Bài 9: Viết 3 – 5 câu kể lại việc em và các bạn chăm sóc cây. - Gọi HS đọc đề bài.
- 1 HS đọc to, lớp đọc thầm.
- GV hỏi HS: Khi viết đoạn văn cần chú ý
- Đầu đoạn lùi 1 ô. Viết các câu liền điều gì? vào nhau.
-GV cho HS viết đoạn văn ra vở. - HS viết VBT
Theo lịch phân công của lớp, hôm
nay, đến buổi trực nhật của tổ 3. Từ
sáng sớm, các bạn tổ 3 đã có mặt để
vệ sinh sạch sẽ lớp học. Lan và Hoa
khiêng bàn ghế. Ngọc cầm chổi quét
sạch rác và bụi. Tuấn lau bảng và lấy
nước rửa tay cho giáo viên. Hoàng
tưới nước cho bồn hoa của lớp. Tất cả
các bạn, ai cũng làm việc khẩn trương
để xong nhiệm vụ của mình trước giờ vào học.
- Gọi 1 số HS đọc bài viết, nhận xét đánh
- HS hoàn thành trước thì đọc. giá. - Nhận xét bài bạn.
- Thu, chấm sửa sai cho HS.
3. Củng cố, dặn dò:
- YC HS học bài và chuẩn bị bài sau Bổ sung:
............................................................................................................................. ................
.................................................................................................................... .........................