Giáo án buổi chiều môn Tiếng Việt 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống (Cả năm) | Tuần 31

Giáo án buổi 2 Tiếng Việt 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống bao gồm các bài soạn trong cả năm học, giúp thầy cô tiết kiệm khá nhiều thời gian, công sức trong quá trình soạn giáo án tăng cường, giáo án buổi chiều môn Tiếng Việt lớp 2.

K HOẠCH BÀI DẠY
Môn: HDH
Tun: 31
Lp: 2
Th ngày tháng năm
BÀI 23 : BÓP NÁT QUẢ CAM
I. MỤC TIÊU: Sau bài học, HS có khả năng:
1.Kiến thức, kĩ năng:
- Cng c câu chuyn v nhân vt lch s - Trn Quc Ton, hiểu được nội dung câu
chuyn và viết được câu v anh hùng Trn Quc Ton
2. Năng lực - Giúp hình thành phát triển năng lực văn học: nhn biết các nhân vt,
din biến các sự vt trong chuyn.
3. Phm cht
- tình cảm biết yêu quê hương đất nước; rèn kĩ năng hợp tác làm việc nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HC:
- GV: Máy tính, tivi đ chiếu hình nh của bài hc.
- HS: V BTTV.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DY, HC CH YU:
HOT ĐỘNG CA THY
HOT ĐỘNG CỦA TRÒ
1. Khi động:
- GV cho HSu v 1 v anh hùng nh tui
mà em biết
- GV dn dắt vào bài mới.
2. HDHSm bài tập
Bài 1
- GV gọi HS đọc yêu cầu
-GV yêu cầu HS tho lun nhóm đôi.
-GV cho HS đọc lại câu
-GV nhn xét tuyên dương
Bài 2: Xếp c từ trong ngoặc đơn vào cột
thích hợp
-GV gi HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS hoàn thành vào giy theo
nhóm 4
- Hs đọc yêu cầu
- Hs tho lun nhóm đôi
- Hs đi diện nhóm trình bày
Vì sao Quốc Toản vô tình bóp nát
qu cam ?
Vì Quốc Toản căm thù quân giặc
Vì Quốc Ton không thích cam
Quốc Ton m ức, kng
đưc vua cho d bàn việc nước
+ Hs nhận xét bài làm của bn
-HS đọc yêu cầu
-HS làm theo nhóm 4 và trình bày
+T ng ch ngưi: Trn Quc Ton,
x
HOT ĐỘNG CA THY
HOT ĐỘNG CỦA TRÒ
- Gọi đi diện các nhóm trình bày
- GV cho hs tìm thêm nhng t ch người
và chỉ vt khác
-GV nhn xét , kết lun
Bài 3: Ni ô chữ bên trái với ô ch bên
phải để tạo câu nêu hoạt động
+BT yêu cầu gì ?
- Yêu cầu HS tìm trong 3 ô ch bên phải ô
nào chứa t ch hoạt động
- Vậy chúng ta chọn đáp án nào ?
-GV nhn xét , kết lun
i 4: Sp xếp các ý dưới đây theo đúng
trình t ca bài đọc
- GV cho HS nêu yêu cầu
- GV u cầu HS đc lại bài tập đọc : Bóp
nát quả cam và làm bài
- Gọi HS đọc bài làm
- GV nhận xét, tuyên dương
Bài 5: Viết 1 - 2 câu v người anh hùng
nh tui Trn Quc Ton
-GV yêu cầu HS đc đ bài
-Yêu cầu HS làm vào vở , thu 1-2 bài chiếu
lên màn hình nhn xét
- GV chữa bài:
+ Khi viết câu lưu ý điều gì?
- GV nhận xét .
vua, lính, sứ thn
+ T ng ch vt : thuyn rng, qu
cam, thanh gươm
- HS chữa bài, nhn xét, b sung
- HS lng nghe
- HS tr li
- HS TL : Ô ch th 3 vì trong câu này
có từ ng ch hoạt động : xô, xăm xăm
xung, gp
- HS làm bài và trả li :
Trn Quc Toản xô mấy người lính
c, xăm xăm xung bếp để gp vua
- HS đọc yêu cầu
- HS đọc và làm bài :
+ Giặc Nguyên chuẩn b xâm chiếm
c ta
+ Quc Ton đợi gp vua
+ Quc Ton xô lính gác, xung bến
+ Quc Ton qu xin vua cho đánh
gic, xin chu ti
+ Vua ban cam cho Quc Ton
+ Quc Ton cho mọi người xem cam
quý
HS đọc đ bài
-HS làm vào vở
1. Trn Quc Ton người anh hùng
nh tui.
2. Trn Quc Toản người u nước
và có chí lớn.
- HS tr li: Viết hoa ch i đầu câu,
cuối câu du chm.
HOT ĐỘNG CA THY
HOT ĐỘNG CỦA TRÒ
3. Cng c, dặn dò:
- YC HS hc bài và chun b bài sau
-HS lng nghe
B sung:
............................................................................................................................. ................
............................................................................................................................. ......
K HOẠCH BÀI DẠY
Môn: HDH
Tun: 31
Lp: 2
Th ngày tháng năm
BÀI 24 : CHIẾC R ĐA TRÒN
I. MỤC TIÊU: Sau bài học, HS có kh năng:
1.Kiến thức, kĩ năng:
- Cng c nội dung bài Chiếc r đa tròn và hiu: vì sao Bác H cho trng chiếc r đa
tròn,hiểu được tình yêu thương Bác dành cho các cháu thiếu niên nhi đồng
- Phát triển được vn t v Bác H và nhân dân, viết đưc một đoạn văn kể li việc Bác
H đã làm trong bài Chiếc r đa tròn
2. Năng lực
- Giúp hình thành và phát trin năng lực văn học: phát triển vn t ch ngưi, ch vật; kĩ
năng đặt câu.
3. Phm cht
- Biết yêu quý thời gian, yêu quý lao động.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HC:
- GV: Máy tính, tivi đ chiếu hình nh của bài hc.
- HS: V BTTV.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DY, HC CH YU:
HOT ĐỘNG CA GV
HOT ĐỘNG CA HS
1. Khi động:
- GV yêu cầu HS hát/ nghe bài : Ai u
Bác Hồ Chí Minh hơn thiếu niên nhi đồng
- GV nhận xét và dẫn dắt vào bài
2. HDHSm bài tập
Bài 1: Trong bài đọc, thy chiếc r đa nm
trên mặt đất, Bác đã bảo c cần v làm
gì? (đánh du V vào ô trống trưc đáp án
đúng)
-GV gi HS đọc yêu cầu .
- GV mi HS tr li .
- GV nhn xét, tuyên dương
Bài 2: Đin t (cun, vùi, xi, trng) phù
hợp vào mỗi ch trng.
-GV gi HS đọc yêu cầu
- Hc sinh hát/ nghe
- 1 HS đọc
- HS tr li
+ c bảo chú cần v cun chiếc r
li ri trồng cho nó mọc tiếp
-HS nhn xét.
- HS đọc yêu cầu, các HS đc thm
theo
HOT ĐỘNG CA GV
HOT ĐỘNG CA HS
- GV giúp HS hiểu rõ nghĩa của 4 t cun,
i, xới, trồng ( có th cho nh minh ha )
- Yêu cầu HS tho luận nm và ghi kết
qu ra giy
-GV gi đại din nhóm trả li
- GV gi HS nhận xét
-GV cht đáp án và tuyên dương
Bài 3: Câu có du chấm than trong bài đc
được dùng để làm ? (đánh du V vào ô
trng trưc đáp án đúng)
- Gọi HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS tho luận tìm đáp án đúng và
gii thích tại sao li chọn đáp án đó
- Gv nhn xét, kết lun
Bài 4: Viết tên 2 nhân vật được nhắc đến
trong chủ điểm Con người Việt Nam
- Gọi HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS làm việc theo nhóm và gọi
HS lên bảng làm bài
-GV hi : Khi viết tên nhân vt cần lưu ý
gì ?
- GV nhận xét, đánh giá
Bài 5: Chn a hoc b
-GV yêu cầu HS chọn câu a hoặc b hoàn
thành vào VBT
-GV yêu cầu 3 HS chữa bài
-GV nhn xét, đánh giá.
Bài 6: Xếp các từ trong ngoặc vào cột
- HS lắng nghe/ quan sát
-HS làm việc theo nhóm và trình bày
kết qu
+ Chú cun chiếc r này lại ri trng
cho nó mọc tiếp nhé
+ Chú cần v xi đt, vùi chiếc r
xung
- HS nhận xét, b sung
-HS đọc yêu cầu
- HS tr li : Nêu yêu cầu đề ngh t
dùng dấu chm than
-2 HS đc yêu cầu, HS khác đọc thm
theo
- HS làm bài theo nhóm và 2 HS lên
bảng làm bài
2 nhân vt được nhc đến trong ch
điểm Con ni Vit Nam : Trn Quc
Toản, Mai An Tiêm
- HS tr li : Viết hoa ch cái đu ca
h, tên đệm, tên gọi
- HS đọc yêu cầu
- HS làm bài vào VBT
- HS chữa bài, nhn xét
- HS tr li:
a: cp cứu , cái địu , con cu
b: đàn chim, qu hng xm, màu tím
HOT ĐỘNG CA GV
HOT ĐỘNG CA HS
thích hợp.(u thýõng,nh yêu, cm lo,
nh õn, kính trọng, quan tâm )
- Gọi HS ðọc yêu cầu
-GV yêu cầu HS thảo luận nhóm 4 và trả
lời.
-GV gọi 2 nhóm phân công thành viên lên
bảng làm bài
-GV nhn xét, kết luận, tuyên dýõng.
Câu 7. Dựa vào kết quả bài tập 6, viết 1
câu :
a. Về tình cảm của Bác Hồ với thiếu nhi
b. Về tình cảm của thiếu nhi với Bác H
-GV yêu cầu HS tự làm bài và đọc bài làm
của mình
? Khi viết câu lưu ý?
- GV nhận xét, tuyên dương
Câu 8. Chn t trong ngoặc đơn điền vào
ch trng ( anh dũng, thân thin, cần cù )
- Gọi HS đọc yêu cầu và đọc đáp án của
mình
- GV nhận xét, cht đáp án
Câu 9. Viết 4 - 5 u kvề một việc Bác
Hồ đã làm trong câu chuyện Chiếc rễ đa
tròn.
-GV yêu cầu hc sinh đọc đbài.
-GV cho HS trả lời từng gợi ý trong VBT
+ Em mun viết v việc làm nào của Bác
-HS đọc yêu cầu đ bài.
-HS tho luận nhóm tr li
- Đại din 2 nm lên làm bài
+ T ch tình câm của Bác Hổ vi
thiếu nhi : yêu thương, quan tâm, chăm
lo
+ T ch tình câm của thiếu nhi vi
Bác Hồ : kính yêu, nh ơn, kính trọng
-HS tr li
- HS làm bài vào VBT
a. Bác Hồ rất yêu thương các em thiếu
nhi.
b. Các em thiếu nhi Việt Nam luôn luôn
nh ơn Bác Hồ.
- HS tr li: Viết hoa ch i đầu câu,
cuối câu du chm.
-HS đọc yêu cầu đ bài, và tr li
+ Người dân Việt Nam lao động rt
cần cù
+ Các chú bộ đội chiến đấu anh dũng
để bo v T quc
+ Người Việt Nam luôn thân thiện vi
du khách nước ngoài
- HS đọc yêu cầu
-HS tr li
HOT ĐỘNG CA GV
HOT ĐỘNG CA HS
H ?
+ Bác đã làm việc đó như thế nào?
+ Em thích hoạt động nào nht?
+ Em có suy nghĩ gì v việc làm của Bác?
- GV hi HS :
+ Khi viết đoạn văn cần chú ý điều gì ?
-GV cho HS viết đoạn văn ra vở và thu
chấm trước lp ( Nếu có thời gian )
3. Cng c, dặn dò:
- YC HS hc bài và chun b bài sau
+Viết đoạn văn liền mạch, ngăn cách
nhau bng du chm .
-HS viết đoạn văn .
B sung:
............................................................................................................................. ................
............................................................................................................................. .....
| 1/7

Preview text:

KẾ HOẠCH BÀI DẠY Môn: HDH Tuần: 31 Thứ ngày tháng năm Lớp: 2
BÀI 23 : BÓP NÁT QUẢ CAM
I. MỤC TIÊU: Sau bài học, HS có khả năng:
1.Kiến thức, kĩ năng:
- Củng cố câu chuyện về nhân vật lịch sử - Trần Quốc Toản, hiểu được nội dung câu
chuyện và viết được câu về anh hùng Trần Quốc Toản
2. Năng lực - Giúp hình thành và phát triển năng lực văn học: nhận biết các nhân vật,
diễn biến các sự vật trong chuyện. 3. Phẩm chất
- Có tình cảm biết yêu quê hương đất nước; rèn kĩ năng hợp tác làm việc nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Máy tính, tivi để chiếu hình ảnh của bài học. - HS: Vở BTTV.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY, HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1. Khởi động:
- GV cho HS nêu về 1 vị anh hùng nhỏ tuổi mà em biết
- GV dẫn dắt vào bài mới. 2. HDHS làm bài tậ p Bài 1
- GV gọi HS đọc yêu cầu
- Hs đọc yêu cầu
-GV yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi.
- Hs thảo luận nhóm đôi -GV cho HS đọc lại câu
- Hs đại diện nhóm trình bày
Vì sao Quốc Toản vô tình bóp nát quả cam ?
Vì Quốc Toản căm thù quân giặc
Vì Quốc Toản không thích cam
x Vì Quốc Toản ấm ức, không
được vua cho dự bàn việc nước
-GV nhận xét tuyên dương Bài 2:
+ Hs nhận xét bài làm của bạn
Xếp các từ trong ngoặc đơn vào cột thích hợ p
-GV gọi HS đọc yêu cầu -HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS hoàn thành vào giấy theo nhóm 4
-HS làm theo nhóm 4 và trình bày
+Từ ngữ chỉ người: Trần Quốc Toản,
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
- Gọi đại diện các nhóm trình bày
vua, lính, sứ thần
+ Từ ngữ chỉ vật : thuyền rồng, quả cam, thanh gươm
- HS chữa bài, nhận xét, bổ sung
- GV cho hs tìm thêm những từ chỉ người và chỉ vật khác - HS lắng nghe
-GV nhận xét , kết luận
Bài 3: Nối ô chữ bên trái với ô chữ bên
phải để tạo câu nêu hoạt động - HS trả lời +BT yêu cầu gì ?
- HS TL : Ô chữ thứ 3 vì trong câu này
- Yêu cầu HS tìm trong 3 ô chữ bên phải ô có từ ngữ chỉ hoạt động : xô, xăm xăm
nào chứa từ chỉ hoạt động xuống, gặp
- HS làm bài và trả lời :
- Vậy chúng ta chọn đáp án nào ?
Trần Quốc Toản xô mấy người lính
-GV nhận xét , kết luận
gác, xăm xăm xuống bếp để gặp vua
Bài 4: Sắp xếp các ý dưới đây theo đúng trình tự của bài đọc - HS đọc yêu cầu - GV cho HS nêu yêu cầu - HS đọc và làm bài :
- GV yêu cầu HS đọc lại bài tập đọc : Bóp nát quả cam và làm bài
+ Giặc Nguyên chuẩn bị xâm chiếm - Gọi HS đọc bài làm nước ta
+ Quốc Toản đợi gặp vua
+ Quốc Toản xô lính gác, xuống bến
+ Quốc Toản quỳ xin vua cho đánh
giặc, xin chịu tội
+ Vua ban cam cho Quốc Toản
+ Quốc Toản cho mọi người xem cam quý
- GV nhận xét, tuyên dương
Bài 5: Viết 1 - 2 câu về người anh hùng
nhỏ tuổi Trần Quốc Toản
-GV yêu cầu HS đọc đề bài HS đọc đề bài
-Yêu cầu HS làm vào vở , thu 1-2 bài chiếu -HS làm vào vở lên màn hình nhận xét
1. Trần Quốc Toản là người anh hùng nhỏ tuổi.
2. Trần Quốc Toản là người yêu nước và có chí lớn. - GV chữa bài:
+ Khi viết câu lưu ý điều gì?
- HS trả lời: Viết hoa chữ cái đầu câu, - GV nhận xét . cuối câu có dấu chấm.
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
3. Củng cố, dặn dò:
- YC HS học bài và chuẩn bị bài sau -HS lắng nghe Bổ sung:
............................................................................................................................. ................
............................................................................................................................. ......
KẾ HOẠCH BÀI DẠY Môn: HDH Tuần: 31 Thứ ngày tháng năm Lớp: 2
BÀI 24 : CHIẾC RỄ ĐA TRÒN
I. MỤC TIÊU: Sau bài học, HS có khả năng:
1.Kiến thức, kĩ năng:
- Củng cố nội dung bài Chiếc rễ đa tròn và hiểu: vì sao Bác Hồ cho trồng chiếc rễ đa
tròn,hiểu được tình yêu thương Bác dành cho các cháu thiếu niên nhi đồng
- Phát triển được vốn từ về Bác Hồ và nhân dân, viết được một đoạn văn kể lại việc Bác
Hồ đã làm trong bài Chiếc rễ đa tròn 2. Năng lực
- Giúp hình thành và phát triển năng lực văn học: phát triển vốn từ chỉ người, chỉ vật; kĩ năng đặt câu. 3. Phẩm chất
- Biết yêu quý thời gian, yêu quý lao động.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Máy tính, tivi để chiếu hình ảnh của bài học. - HS: Vở BTTV.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY, HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Khởi động:
- GV yêu cầu HS hát/ nghe bài : Ai yêu
- Học sinh hát/ nghe
Bác Hồ Chí Minh hơn thiếu niên nhi đồng
- GV nhận xét và dẫn dắt vào bài
2. HDHS làm bài tập
Bài 1: Trong bài đọc, thấy chiếc rễ đa nằm
trên mặt đất, Bác đã bảo chú cần vụ làm
gì? (đánh dấu V vào ô trống trước đáp án đúng)
-GV gọi HS đọc yêu cầu . - 1 HS đọc - GV mời HS trả lời . - HS trả lời
+ Bác bảo chú cần vụ cuốn chiếc rễ
- GV nhận xét, tuyên dương
lại rồi trồng cho nó mọc tiếp -HS nhận xét.
Bài 2: Điển từ (cuốn, vùi, xới, trồng) phù
hợp vào mỗi chỗ trống.
-GV gọi HS đọc yêu cầu
- HS đọc yêu cầu, các HS đọc thầm theo
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
- GV giúp HS hiểu rõ nghĩa của 4 từ cuốn, - HS lắng nghe/ quan sát
vùi, xới, trồng ( có thể cho ảnh minh họa )
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm và ghi kết
-HS làm việc theo nhóm và trình bày quả ra giấy kết quả
-GV gọi đại diện nhóm trả lời
+ Chú cuốn chiếc rễ này lại rồi trồng
cho nó mọc tiếp nhé
+ Chú cần vụ xới đất, vùi chiếc rễ xuống - GV gọi HS nhận xét - HS nhận xét, bổ sung
-GV chốt đáp án và tuyên dương
Bài 3: Câu có dấu chấm than trong bài đọc
được dùng để làm gì ? (đánh dấu V vào ô
trống trước đáp án đúng) - Gọi HS đọc yêu cầu -HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS thảo luận tìm đáp án đúng và - HS trả lời : Nêu yêu cầu đề nghị thì
giải thích tại sao lại chọn đáp án đó
dùng dấu chấm than
- Gv nhận xét, kết luận
Bài 4: Viết tên 2 nhân vật được nhắc đến
trong chủ điểm Con người Việt Nam - Gọi HS đọc yêu cầu
-2 HS đọc yêu cầu, HS khác đọc thầm theo
- Yêu cầu HS làm việc theo nhóm và gọi
- HS làm bài theo nhóm và 2 HS lên HS lên bảng làm bài bảng làm bài
2 nhân vật được nhắc đến trong chủ
điểm Con người Việt Nam : Trần Quốc Toản, Mai An Tiêm
-GV hỏi : Khi viết tên nhân vật cần lưu ý
- HS trả lời : Viết hoa chữ cái đầu của gì ? họ, tên đệm, tên gọi - GV nhận xét, đánh giá
Bài 5: Chọn a hoặc b
-GV yêu cầu HS chọn câu a hoặc b hoàn thành vào VBT
-GV yêu cầu 3 HS chữa bài - HS đọc yêu cầu - HS làm bài vào VBT - HS chữa bài, nhận xét - HS trả lời:
a: cấp cứu , cái địu , con cừu -GV nhận xét, đánh giá.
b: đàn chim, quả hồng xiêm, màu tím
Bài 6: Xếp các từ trong ngoặc vào cột
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
thích hợp.(yêu thýõng, kính yêu, chãm lo,
nhớ õn, kính trọng, quan tâm ) - Gọi HS ðọc yêu cầu
-HS đọc yêu cầu đề bài.
-GV yêu cầu HS thảo luận nhóm 4 và trả
-HS thảo luận nhóm và trả lời lời.
-GV gọi 2 nhóm phân công thành viên lên
- Đại diện 2 nhóm lên làm bài bảng làm bài
+ Từ chỉ tình câm của Bác Hổ với
thiếu nhi : yêu thương, quan tâm, chăm lo
+ Từ chỉ tình câm của thiếu nhi với
Bác Hồ : kính yêu, nhớ ơn, kính trọng
-GV nhận xét, kết luận, tuyên dýõng. -HS trả lời
Câu 7. Dựa vào kết quả bài tập 6, viết 1 câu :
a. Về tình cảm của Bác Hồ với thiếu nhi
b. Về tình cảm của thiếu nhi với Bác Hồ
-GV yêu cầu HS tự làm bài và đọc bài làm - HS làm bài vào VBT của mình
a. Bác Hồ rất yêu thương các em thiếu nhi.
b. Các em thiếu nhi Việt Nam luôn luôn nhớ ơn Bác Hồ.
? Khi viết câu lưu ý gì?
- HS trả lời: Viết hoa chữ cái đầu câu, cuối câu có dấu chấm.
- GV nhận xét, tuyên dương
Câu 8. Chọn từ trong ngoặc đơn điền vào
chỗ trống ( anh dũng, thân thiện, cần cù )
- Gọi HS đọc yêu cầu và đọc đáp án của
-HS đọc yêu cầu đề bài, và trả lời mình
+ Người dân Việt Nam lao động rất cần cù
+ Các chú bộ đội chiến đấu anh dũng
để bảo vệ Tổ quốc
+ Người Việt Nam luôn thân thiện với
- GV nhận xét, chốt đáp án
du khách nước ngoài
Câu 9. Viết 4 - 5 câu kể về một việc Bác
Hồ đã làm trong câu chuyện Chiếc rễ đa tròn.
-GV yêu cầu học sinh đọc đề bài. - HS đọc yêu cầu
-GV cho HS trả lời từng gợi ý trong VBT -HS trả lời
+ Em muốn viết về việc làm nào của Bác
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hồ ?
+ Bác đã làm việc đó như thế nào?
+ Em thích hoạt động nào nhất?
+ Em có suy nghĩ gì về việc làm của Bác? - GV hỏi HS :
+ Khi viết đoạn văn cần chú ý điều gì ?
+Viết đoạn văn liền mạch, ngăn cách
-GV cho HS viết đoạn văn ra vở và thu nhau bằng dấu chấm .
chấm trước lớp ( Nếu có thời gian ) -HS viết đoạn văn . 3. Củng cố, dặn dò:
- YC HS học bài và chuẩn bị bài sau Bổ sung:
............................................................................................................................. ................
............................................................................................................................. .....