Giáo án buổi chiều môn Tiếng Việt 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống (Cả năm) | Tuần 30

Giáo án buổi 2 Tiếng Việt 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống bao gồm các bài soạn trong cả năm học, giúp thầy cô tiết kiệm khá nhiều thời gian, công sức trong quá trình soạn giáo án tăng cường, giáo án buổi chiều môn Tiếng Việt lớp 2.

K HOẠCH BÀI DẠY
Môn: HDH
Tun: 30
Lp:
Th ngày tháng năm
BÀI 21: MAI AN TIÊM (Tiết 1)
I. MỤC TIÊU: Sau bài học, HS có khả năng:
1. Kiến thức, kĩ năng:
- Củng cố cho HS đọc đúng, hay và cảm nhận tốt nội dung bài: Mai An Tiêm
2. ng lực:
- Giúp hình thành phát triển năng lực văn học: nhận biết các nhân vật, diễn biến các
sự việc trong câu chuyện, phát triển vốn tchỉ hoạt động, đặt được câu từ chỉ hoạt
động.
3. Phẩm chất:
- nhn thức về việc cần tlập; rèn kĩ năng hợp tác làm việc nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Máy tính, máy chiếu để chiếu hình ảnh của bài học.
- HS: Vở BTTV
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY, HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Khởi động:
- GV yêu cầu học sinh đứng dậy cùng thực
hiện hát bài “ Quả
2. HDHS làm bài tập
Bài 1 Da o bài đọc, viết tiếp các u
ới đây đ gii thiu loi qu Mai An
Tiêm đã trồng.
- Qu có v màu…. …….,rut…., vị………..,
ht .......................... …….
- Qu đó có tên là…….
- GV gọi HS đọc yêu cầu .
- GV gọi HS đọc lại bài tập đọc.
- Yêu cầu HS làm bài vào VBT.
- GV nhận xét, chữa bài.
? Em được biết thêm điều gì tcâu chuyện
Mai An Tiêm?
- Học sinh đứng dậy thực hiện các
động tác cùng cô giáo.
- 1 HS đọc
- HS đọc bài
- HS làm bài .
- 3 HS trả lời: - Qu vỏ màu xanh
thm, ruột đỏ, có vị ngọt và mát, ht
đen nhánh.
- Qu đó có tên là dưa hấu.
- Câu chuyn cho em biết vì sao ngày
nay chúng ta có qu dưa hấu và hiểu
v Mai An Tiêm là ni con hiếu
thảo, dám nghĩ dám làm, dũng cm
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
- GV nhận xét, tuyên dương.
Bài 2: Gạch dưới t ng ch hoạt đng
trong đon văn sau:
An Tiêm khắc n mình vào quả ri th xung bin, nh
sóng đưa vào đất lin. Một người dân vớt được qu l đã
đem dâng vua. Vua hốỉ hận cho đón v chng An Tiêm
tr v.
- GVgi 1 HS đọc u cầu, 1HS đọc đon
trước lp.
- GV yêu cầu HS làm bài nhóm đôi.
- GV gi 1-2 nhóm chiếu bài
-GV nhận xét, cht đáp án.
- GV cho hs tìm thêm những từ ch hoạt
động khác.
Bài 3: Đặt mt câu vi t ng tìm
đưc bài tập 2.
- GV cho HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu HS làm bài.
- GV chữa bài, nhận xét, tuyên dương.
i 4: Sp xếp các tranh dưới đây theo
đúng trình tự của bài đọc.
- GV cho HS nêu yêu cầu
- GV HDHS đánh số th tự các tranh từ
trái sang phải, trên xuống dưới, quan sát và
làm bài nhóm 4.
- GV gọi 2-3 nhóm chữa bài, chốt đáp án
(4-2-3-1).
GV thể u cầu dựa vào kết quả vừa
xếp kể lại câu chuyện.
Bài 5: Viết1- 2 câu nêu suy nghĩ của em v
nhân vật Mai An Tiêm.
- GV yêu cầu HS đc đề bài
-Yêu cầu HS làm vào vở, thu 3-5 bài, chiếu
lên màn hình, nhận xét.
- GV chữa bài và hỏi:
+ Khi viết câu cần lưu ý điu gì?
- GV nhận xét .
3. Củng cố, dặn dò:
- YC HS học bài và chuẩn bị bài sau
ợt qua khó khăn.
- HS chữa bài, nhận xét.
- HS đọc.
- HS làm bài
- Đại diện nhóm lên trình bày, lp
nhận xét, bổ sung. áp án: khc,
th,nhờ, đưa, vớt, đem, dâng, trở v).
- HS đọc yêu cầu
- HS hoàn thành vào VBT.
- HS chữa bài, nhn xét, bổ sung.
- HS đọc yêu cầu
- HS thực hiện.
- HS chữa bài, nhận xét.
- HS đọc đề bài
- HS làm vào vở
- HS nhận xét
- HS trả lời (Chữ cái đầu câu phải
viết hoa, cuối câu viết du chấm, nếu
tên riêng phải viết hoa chcái đầu
của mi bộ phận.)
- HS thực hiện.
Rút kinh nghiệm, b sung:
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
K HOẠCH BÀI DẠY
Môn: HDH
Tun: 30
Lp:
Th ngày tháng năm
Bài 22: THƯ GỬI B NGOÀI ĐẢO
I. MỤC TIÊU: Sau bài học, HS có khả năng:
1. Kiến thức, kĩ năng:
- Củng c cho HS đọc đúng, hay và cảm nhận tốt nội dung bài: Thư gửi b ngoài đảo
2. ng lực:
- Giúp hình thành và phát triển năng lực văn học: phát trin vốn từ chỉ sự vật,hoạt động,
đặc điểm, đặt được câu i về hoạt đng của học sinh.
3. Phm chất:
- Biết yêu qbạn bè, có tinh thần hợp tác làm việc nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Máy tính, máy chiếu để chiếu hình ảnh của bài học.
- HS: Vở BTTV
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY, HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Khi động:
- GV yêu cầu HS đc lại bài: Mai An Tiêm
? Em hc được điều gì từ câu chuyện?
- GV nhận xét, tuyên dương
2. HDHSm bài tập
Bài 1 Gạch dưới các từ ng ch s vt trong
2 kh thơ sau:
Tết con mun gi b Gi hoa li s héo
Đường ra đảo xa xôi Cái nh chưng cho vui
Con viết thư gửi vy Nhưng bánh thì to quá
Hẳn bô bằngng thôi. Mà hòm t nh thôi
- GV gọi HS đọc yêu cầu
- GV yc HS làm bài vào VBT.
- GV mời HS trả li
Bài 2: Theo em, kh thơ cui ca bài đọc muốn nói
điều gì? (đánh dấu x vào ô trống trước đáp án đúng)
- GV gi HS đọc yêu cầu BT
- GV YC HS làm bài và tr li.
- Học sinh đọc bài
- HS trả lời
- 1 HS đọc
- HS làm bài
-HS trả lời. ( Đáp án: Tết, con, bố, đường,
đảo, thư, lòng,hoa, bánh chưng, m thư)
Lp nhận xét, đổi chéo vở kim tra.
- HS đọc
- HS thc hin (Đáp án 1)
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
- GV nhận xét, tuyên dương
Bài 3: Dựa vào bài đọc, xếp các t ng trong
ngoặc đơn vào cột thích hợp.
- GV gọi HS đọc yêu cầu
- GV hỏi:
+BT yêu cầu gì?
-GV gọi 2 HS lần ợt chữa bài.
-GV nhn xét, tun dương
GV có thể YC HS tìm thêm 1 vài từ chỉ hành
động khác mà em biết.
Bài 4: Viết 1 - 2 câu vể tình cảm của em đi
vi mt ngưi thân xa.
- GV gọi HS đọc yêu cầu
- GV hỏi:
+?BT yêu cầu gì?
+? Để viết được các u đó, cần sử dụng từ
chỉ gì?
- GV HD HS tìm từ đặt câu vào vở, kết hợp
giải nghĩa từ HS chưa rõ ( nếu có).
-GV gọi 3-5 HS lần lượt chữa bài, nhận xét,
sửa chữa.
GV có thể chữa bài theo hình thức TC
Truyn điện.
Bài 5: Chọn tiếng phù hợp điền vào chỗ trống:
a) (dang/ giang): …..tay, giỏi…., dở…
b)( dành/ giành): dỗ…., tranh…, để….
GV gọi HS đọc yêu cầu BT
- GV hỏi:
+BT yêu cầu gì?
- GV yc HS làm bài VBT
- GV chiếu bài HS, nhận xét, giải nghĩa từ.
Bài 6: Chn a hoc b.
- GV gi HS đọc yêu cầu a BT
- GV YC HS tho lun nhóm 4 và trả li
- Lp nhận xét.
- HS đọc
- HS tr li
T ng ch hành động ca b
T ng ch hành động ca con
gi đảo, gi tri
gửi thư, viết thư
- HS nhận xét, đổi chéo vở kim tra.
- HS đọc yêu cầu
- HS trả lởi: Viết 1 - 2 câu v tình cảm ca
em đối vi một người thân xa.
- HS trả lởi: Từ chỉ tình cảm.
- HS lắng nghe
- HS làm bài
- HS nhận xét, chữa bài.
- HS đọc đề bài
- HS trả lời
- HS làm bài, chữa bài, nhận xét.
Đáp án:
a. dang tay, giỏi giang, dở dang
b.dỗ dành, tranh giành, để dành
- HS đọc
- HS TLN, tr li
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GV nhận xét, tuyên dương, gii thiệu thêm
v qu sim
Câu 7. a) Viết t ng ch tên ngh nghip
i mi hình.
b) Dựa vào kết qu ca mc a, chn 4 t ng
ch những ngưi làm việc trên biển đ viết
vào chỗ trng.
- GV cho HS nêu yêu cầu
- GV HDHS đánh stht từ 1- 6 tranh từ
trái sang phải, trên xuống i, quan sát và
làm bài nhóm 4.
- GV chiếu bài, chữa và cht đáp án.
Câu 8. Ni t ng ct A vi t ng phù
hp cột B để to câu.
- GV yêu cầu học sinh đọc đ bài
- GV yc HS làm bài VBT
- GV chiếu bài HS, nhn xét, giải nghĩa từ.
Câu 9. Viết 4-5 câu để cảm ơn các chú bộ
đội hải quân đang làm nhiệm v bo v bin
đảo ca T quc.
- GV yêu cầu học sinh đọc đbài.
- GV cho HS trả lời từng gợi ý trong VBT
- GV hỏi HS :
+ Em gi lời chào đến các chú bộ đội hi
quân bằng câu như thế nào?
+ Em gii thiu những gì v mình vi chú hi
quân?
+ Em viết li cảm ơn và nêu rõ lí do khiến
em biết ơn các chú bộ đi hải quân như thế
nào?
.
a) Viết t ng gọi tên loi qủa tiếng bt
đầu bng s hoặc x dưi mi tranh.
sung, sim, sầu riêng, xoài
- Lp nhận xét
- HS nêu yêu cầu của đề bài.
- HS làm bài nhóm 4, chữa bài, nhận xét
Đáp án:
a)chài lưới, hải quân, lái xe,
th lặn, lái tàu biển,nông dân
b) chài lưới, hải quân,
th lặn, lái tàu biển
- HS đọc yêu cầu
- HS làm bài vào VBT
- HS chữa bài, nhn xét.
- HS đọc yêu cầu đề bài.
-HS tho luận nhóm 2 trả lời
- HS làm bài vào VBT
- HS trả lời: Cháu chào các chú ạ.
- HS trả lời: họ và tên, địa chỉ của em
- HS trả lời: Cháu cảm ơn các chú rất
nhiều đã canh gác vùng biển đảo đbảo
vệ đất nước cho chúng cháu được bình
yên./ Các chú đã không quản ngại khó
khăn, công tác xa nhà đ bảo vệ tốt ng
biển đảo của đất nước nên cháu rất biết
để nuôi tôm cá.
để đánh cá.
để canh gi biển đáo.
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
+ Em gi lời chúc, lời chào đến các chú bộ
đội hải quân ra sao?
+ Cần thêm vào phần cuối điều gì để các chú
biết là đó là đoạn văn do em viết?
+ Khi viết đon văn cần chú ý điều gì ?
-GV cho HS viết đoạn văn ra vở và thu chấm
trước lớp ( Nếu có thời gian )
3. Củng cố, dặn dò:
- YC HS học bài và chuẩn bị bài sau
ơn các chú. Cháu yêu các chú nhiều lắm.
- HS trả lời: Cháu kính chúc các chú luôn
mạnh khỏe công tác tốt. Cháu chào các
chú ạ.
- HS trả lời: Cháu của các chú ( tên/ học
tên)
- HS trả lời: Viết hoa chữ cái đu câu, cuối
câu có du chấm.
- HS viết đoạn văn .
- HS thực hiện
Rút kinh nghiệm, b sung:
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
| 1/7

Preview text:

KẾ HOẠCH BÀI DẠY Môn: HDH Tuần: 30 Thứ ngày tháng năm Lớp:
BÀI 21: MAI AN TIÊM (Tiết 1)
I. MỤC TIÊU: Sau bài học, HS có khả năng:
1. Kiến thức, kĩ năng:
- Củng cố cho HS đọc đúng, hay và cảm nhận tốt nội dung bài: Mai An Tiêm 2. Năng lực:
-
Giúp hình thành và phát triển năng lực văn học: nhận biết các nhân vật, diễn biến các
sự việc trong câu chuyện, phát triển vốn từ chỉ hoạt động, đặt được câu có từ chỉ hoạt động. 3. Phẩm chất:
- Có nhận thức về việc cần tự lập; rèn kĩ năng hợp tác làm việc nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Máy tính, máy chiếu để chiếu hình ảnh của bài học. - HS: Vở BTTV
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY, HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Khởi động:
- GV yêu cầu học sinh đứng dậy cùng thực - Học sinh đứng dậy thực hiện các hiện hát bài “ Quả” động tác cùng cô giáo.
2. HDHS làm bài tập
Bài 1 Dựa vào bài đọc, viết tiếp các câu
dưới đây để giới thiệu loại quả Mai An Tiêm đã trồng.
- Quả có vỏ màu…. …….,ruột…., có vị………..,
hạt .......................... …….
- Quả đó có tên là…….
- GV gọi HS đọc yêu cầu . - 1 HS đọc
- GV gọi HS đọc lại bài tập đọc. - HS đọc bài
- Yêu cầu HS làm bài vào VBT. - HS làm bài .
- 3 HS trả lời: - Quả có vỏ màu xanh
thẫm, ruột đỏ, có vị ngọt và mát, hạt
- GV nhận xét, chữa bài. đen nhánh.
- Quả đó có tên là dưa hấu.
? Em được biết thêm điều gì từ câu chuyện - Câu chuyện cho em biết vì sao ngày Mai An Tiêm?
nay chúng ta có quả dưa hấu và hiểu
về Mai An Tiêm là người con hiếu
thảo, dám nghĩ dám làm, dũng cảm
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS vượt qua khó khăn.
- GV nhận xét, tuyên dương.
- HS chữa bài, nhận xét. Bài 2:
Gạch dưới từ ngữ chỉ hoạt động trong đoạn văn sau:
An Tiêm khắc tên mình vào quả rồi thả xuống biển, nhờ
sóng đưa vào đất liền. Một người dân vớt được quả lạ đã
đem dâng vua. Vua hốỉ hận cho đón vợ chổng An Tiêm trở vể.
- GVgọi 1 HS đọc yêu cầu, 1HS đọc đoạn - HS đọc. trước lớp.
- GV yêu cầu HS làm bài nhóm đôi. - HS làm bài
- GV gọi 1-2 nhóm chiếu bài
- Đại diện nhóm lên trình bày, lớp nhận xét, bổ sung
-GV nhận xét, chốt đáp án. . (Đáp án: khắc,
- GV cho hs tìm thêm những từ chỉ hoạt
thả,nhờ, đưa, vớt, đem, dâng, trở về). động khác.
Bài 3: Đặt một câu với từ ngữ tìm đượ c ở bài tập 2. - GV cho HS nêu yêu cầu - HS đọc yêu cầu - Yêu cầu HS làm bài. - HS hoàn thành vào VBT.
- GV chữa bài, nhận xét, tuyên dương.
- HS chữa bài, nhận xét, bổ sung.
Bài 4: Sắp xếp các tranh dưới đây theo
đúng trình tự của bài đọc. - GV cho HS nêu yêu cầu
- GV HDHS đánh số thứ tự các tranh từ - HS đọc yêu cầu
trái sang phải, trên xuống dưới, quan sát và - HS thực hiện. làm bài nhóm 4.
- GV gọi 2-3 nhóm chữa bài, chốt đáp án - HS chữa bài, nhận xét. (4-2-3-1).
GV có thể yêu cầu dựa vào kết quả vừa
xếp kể lại câu chuyện.
Bài 5: Viết1- 2 câu nêu suy nghĩ của em về
nhân vật Mai An Tiêm.
- GV yêu cầu HS đọc đề bài
-Yêu cầu HS làm vào vở, thu 3-5 bài, chiếu - HS đọc đề bài lên màn hình, nhận xét. - HS làm vào vở - GV chữa bài và hỏi: - HS nhận xét
+ Khi viết câu cần lưu ý điều gì?
- HS trả lời (Chữ cái đầu câu phải - GV nhận xét .
viết hoa, cuối câu viết dấu chấm, nếu
có tên riêng phải viết hoa chữ cái đầu
của mỗi bộ phận.)
3. Củng cố, dặn dò:
- YC HS học bài và chuẩn bị bài sau - HS thực hiện.
Rút kinh nghiệm, bổ sung:
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
KẾ HOẠCH BÀI DẠY Môn: HDH Tuần: 30 Thứ ngày tháng năm Lớp:
Bài 22: THƯ GỬI BỐ NGOÀI ĐẢO
I. MỤC TIÊU: Sau bài học, HS có khả năng:
1. Kiến thức, kĩ năng:
- Củng cố cho HS đọc đúng, hay và cảm nhận tốt nội dung bài: Thư gửi bố ngoài đảo 2. Năng lực:
- Giúp hình thành và phát triển năng lực văn học: phát triển vốn từ chỉ sự vật,hoạt động,
đặc điểm, đặt được câu nói về hoạt động của học sinh. 3. Phẩm chất:
- Biết yêu quý bạn bè, có tinh thần hợp tác làm việc nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Máy tính, máy chiếu để chiếu hình ảnh của bài học. - HS: Vở BTTV
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY, HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Khởi động:
- GV yêu cầu HS đọc lại bài: Mai An Tiêm
- Học sinh đọc bài
? Em học được điều gì từ câu chuyện? - HS trả lời
- GV nhận xét, tuyên dương
2. HDHS làm bài tập
Bài 1 Gạch dưới các từ ngữ chỉ sự vật trong 2 khổ thơ sau:
Tết con muốn gửi bố Gửi hoa lại sợ héo
Đường ra đảo xa xôi Cái bánh chưng cho vui
Con viết thư gửi vậy Nhưng bánh thì to quá
Hẳn bô bằng lòng thôi. Mà hòm thư nhỏ thôi - 1 HS đọc
- GV gọi HS đọc yêu cầu - HS làm bài
- GV yc HS làm bài vào VBT.
-HS trả lời. ( Đáp án: Tết, con, bố, đường, - GV mời HS trả lời
đảo, thư, lòng,hoa, bánh chưng, hòm thư)
Lớp nhận xét, đổi chéo vở kiểm tra.
Bài 2: Theo em, khổ thơ cuối của bài đọc muốn nói
điều gì? (đánh dấu x vào ô trống trước đáp án đúng)
- GV gọi HS đọc yêu cầu BT - HS đọc
- GV YC HS làm bài và trả lời.
- HS thực hiện (Đáp án 1)
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
- GV nhận xét, tuyên dương - Lớp nhận xét.
Bài 3: Dựa vào bài đọc, xếp các từ ngữ trong
ngoặc đơn vào cột thích hợp.
- GV gọi HS đọc yêu cầu - HS đọc - GV hỏi: +BT yêu cầu gì? - HS trả lời
-GV gọi 2 HS lần lượt chữa bài.
-GV nhận xét, tuyên dương
Từ ngữ chỉ hành động của bố Từ ngữ chỉ hành động của con
GV có thể YC HS tìm thêm 1 vài từ chỉ hành giữ đảo, giữ trời
gửi thư, viết thư động khác mà em biết.
- HS nhận xét, đổi chéo vở kiểm tra. Bài 4:
Viết 1 - 2 câu vể tình cảm của em đối
với một người thân ở xa. - HS đọc yêu cầu
- GV gọi HS đọc yêu cầu
- HS trả lởi: Viết 1 - 2 câu vể tình cảm của - GV hỏi:
em đối với một người thân ở xa. +?BT yêu cầu gì?
- HS trả lởi: Từ chỉ tình cảm.
+? Để viết được các câu đó, cần sử dụng từ chỉ gì? - HS lắng nghe
- GV HD HS tìm từ đặt câu vào vở, kết hợp
giải nghĩa từ HS chưa rõ - HS làm bài ( nếu có).
-GV gọi 3-5 HS lần lượt chữa bài, nhận xét, sửa chữa
- HS nhận xét, chữa bài. .
GV có thể chữa bài theo hình thức TC Truyền điện. Bài
5: Chọn tiếng phù hợp điền vào chỗ trống: a)
(dang/ giang): …..tay, giỏi…., dở…
b)( dành/ giành): dỗ…., tranh…, để….
GV gọi HS đọc yêu cầu BT - HS đọc đề bài - GV hỏi: +BT yêu cầu gì? - HS trả lời - GV yc HS làm bài VBT
- HS làm bài, chữa bài, nhận xét.
- GV chiếu bài HS, nhận xét, giải nghĩa từ. Đáp án:
a. dang tay, giỏi giang, dở dang
b.dỗ dành, tranh giành, để dành
Bài 6: Chọn a hoặc b.
- GV gọi HS đọc yêu cầu a BT - HS đọc
- GV YC HS thảo luận nhóm 4 và trả lời - HS TLN, trả lời
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GV nhận xét, tuyên dương, giới thiệu thêm a) Viết từ ngữ gọi tên loại qủa có tiếng bắt về quả sim
đầu bằng s hoặc x dưới mỗi tranh.
sung, sim, sầu riêng, xoài - Lớp nhận xét
Câu 7. a) Viết từ ngữ chỉ tên nghề nghiệp dưới mỗi hình.
b) Dựa vào kết quả của mục a, chọn 4 từ ngữ
chỉ những người làm việc trên biển để viết vào chỗ trống. GV cho HS nêu yêu cầu
- HS nêu yêu cầu của đề bài. -
- GV HDHS đánh số thứ tự từ 1- 6 tranh từ - HS làm bài nhóm 4, chữa bài, nhận xét
trái sang phải, trên xuống dưới, quan sát và Đáp án: làm bài nhóm 4.
a)chài lưới, hải quân, lái xe,
- GV chiếu bài, chữa và chốt đáp án.
thợ lặn, lái tàu biển,nông dân
b) chài lưới, hải quân,
thợ lặn, lái tàu biển
Câu 8. Nối từ ngữ ở cột A với từ ngữ phù
hợp ở cột B để tạo câu.
- GV yêu cầu học sinh đọc đề bài - HS đọc yêu cầu - GV yc HS làm bài VBT
- GV chiếu bài HS, nhận xét, giải nghĩa từ. - HS làm bài vào VBT
- HS chữa bài, nhận xét.
Những người dân chài ra khơi để nuôi tôm cá.
Các chú bộ đội hái quân tuần tra để đánh cá.
Câu 9. Viết 4-5 câu để cảm ơn các chú bộ Người dân biển làm lóng bè
để canh giữ biển đáo. độ
i hải quân đang làm nhiệm vụ bảo vệ biển đả o của Tổ quốc.
- GV yêu cầu học sinh đọc đề bài.
- HS đọc yêu cầu đề bài.
- GV cho HS trả lời từng gợi ý trong VBT
-HS thảo luận nhóm 2 và trả lời - HS làm bài vào VBT - GV hỏi HS :
+ Em gửi lời chào đến các chú bộ đội hải
- HS trả lời: Cháu chào các chú ạ.
quân bằng câu như thế nào?
- HS trả lời: họ và tên, địa chỉ của em
+ Em giới thiệu những gì về mình với chú hải quân?
- HS trả lời: Cháu cảm ơn các chú rất
+ Em viết lời cảm ơn và nêu rõ lí do khiến
nhiều vì đã canh gác vùng biển đảo để bảo
em biết ơn các chú bộ đội hải quân như thế
vệ đất nước cho chúng cháu được bình nào?.
yên./ Các chú đã không quản ngại khó
khăn, công tác xa nhà để bảo vệ tốt vùng
biển đảo của đất nước nên cháu rất biết
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
ơn các chú. Cháu yêu các chú nhiều lắm.
+ Em gửi lời chúc, lời chào đến các chú bộ
- HS trả lời: Cháu kính chúc các chú luôn đội hải quân ra sao?
mạnh khỏe và công tác tốt. Cháu chào các chú ạ.
+ Cần thêm vào phần cuối điều gì để các chú - HS trả lời: Cháu của các chú ( tên/ học
biết là đó là đoạn văn do em viết? tên)
+ Khi viết đoạn văn cần chú ý điều gì ?
- HS trả lời: Viết hoa chữ cái đầu câu, cuối
-GV cho HS viết đoạn văn ra vở và thu chấm câu có dấu chấm.
trước lớp ( Nếu có thời gian ) - HS viết đoạn văn .
3. Củng cố, dặn dò:
- YC HS học bài và chuẩn bị bài sau - HS thực hiện
Rút kinh nghiệm, bổ sung:
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………