Giáo án buổi chiều môn Tiếng Việt 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống (Cả năm) | Tuần 29

Giáo án buổi 2 Tiếng Việt 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống bao gồm các bài soạn trong cả năm học, giúp thầy cô tiết kiệm khá nhiều thời gian, công sức trong quá trình soạn giáo án tăng cường, giáo án buổi chiều môn Tiếng Việt lớp 2.

K HOẠCH BÀI DẠY
Môn: HDH
Tun: 29
Lp:
Th ngày tháng năm
BÀI 19: CẢM ƠN ANH HÀ MÃ (Tiết 1)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức, kĩ năng:
- Củng cố cho HS đọc đúng, hay và cảm nhận tốt nội dung bài.
- Hiểu nội dung bài: Cần phải ing lễ phép, lịch sự với mọi người.
2. Năng lực:
- Giúp nh thành phát triển năng lực: nhận biết các nhân vật, NL tự chủ,
nắm bắt thông tin.
- khả năng hợp tác làm việc nhóm. Hiểu biết ch sử dụng lời chào,
lời cảm ơn, xin lỗi thân thiện, lịch sự, lễ phép.
3. Phẩm chất:
- Biết u quý bạn bè người thân, năng giao tiếp với mọi người xung
quanh.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Máy tính, tivi để chiếu hình ảnh của bài học.
- HS: Vở BTTV.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Khởi động:
- GV yêu cầu học sinh đng dy cùng thực hiện
hát bài “Những em bé ngoan
2. HDHS làm bài tập:
Câu 1. Khoanh vào từ ngữ có trong bài đọc thể
hiện thái độ của hà khi cún nhờ đưa qua
sông.
- G y/c một HS đọc to yêu cu.
- GV hướng dn HS làm việc nhóm: yêu cầu HS
xem lại đoạn 2, thảo luận để tìm câu trả lời.
- GV mời một số (2 - 3) HS trả lời.
- GV và HS cùng thống nhất câu trả lời:
Đáp án: vui vẻ
Câu 2. Câu nào dưới đây câu hỏi lịch sự với
người lớn tuổi? (đánh dấu V vào ô trống trước
đáp án đúng)
- GV y/c một HS đọc to yêu cầu.
- Học sinh đứng dậy thực hiện các
động tác cùng cô giáo
- Các HS khác đc thầm theo.
- HS tho luận nhóm
- 2, 3 HS u đáp án nhóm mình đã
chọn và khoanh
- HS đọc y/c
- GV y/c làm việc cá nhân vào VBT
- Làm việc chung c lp: GV đọc câu - HS g
tay u mình chọn
- GV hi:
+ Tại sao con không đánh dấu câu 1, câu 2?
+ Hãy đọc lại câu 3, th hiện đúng thái đ lch
sự, tôn trọng người ln tui
- Nhận xét, tuyên dương HS.
Câu 3. Viết li những điều em đã hc được
t i đọc.
Đây câu hỏi mở, GV th ng dẫn HS làm
việc cá nhân tc khi làm chung cả lp:
- Y/c một HS đọc to câu hỏi.
- GV có thể hỏi các câu hi dn dt:
. Vì sao cún nhờ thì anh giúp còn nh
thì hà mã không muốn giúp?
. Khi mun nh người khác giúp thì chúng ta
phải nói như thế nào?
. Khi được người khác giúp đỡ ta phải nói n
thế nào?
- GV khích lệ HS nói lên ý kiến của nh, c ý
kiến có th khác nhau.
- Y/c HS viết câu trả lời vào VBT: Vậy em rút ra
bài học gì t u chuyện?
- Gi HS đọc câu đã viết
=> Cht: Khi mun nh ngưi khác ỉàm việc gì
đó giúp mình, phải nói một cách lch s, l phép.
Khi được người khác giúp đõ, phải cảm ơn mt
cách lch s.
Câu 4. Dựa vào bài đọc, viết tiếp các câu dưới
đây:
- Gọi HS đọc yêu cầu
- YC HS tr lời câu hi đồng thời hn thiện vào
VBT
- Gọi các nhóm lên thực hin.
- GV n/x và thống nhất câu TL
- Nhận xét chung, tuyên dương HS.
- HS làm VBT
- HS giơ tay hoặc không để y tỏ ý
kiến:
Câu hỏi lịch sự với người lớn tui:
Chào anh hà mã, anh giúp bọn em
qua sông được không ạ?
- HS gii thích
- 2, 3 HS đọc
- HS lắng nghe, đc thm.
- HS suy nghĩ, chun b câu trả lời để
phát biểu trước lp.
- Nhiều HS phát biểu trước lp.
- HS viết câu trả lời vào vở
+ Khi nói chuyện và cư xử với
người khác phải biết lịch sự, tôn
trọng, khi người ta giúp đỡ mình một
công việc gì đó thì không được quên
i lời cm ơn
- HS đọc câu ca mình
- HS lng nghe, ghi nh
- HS đọc y/c
- HS làm VBT:
a) Muốn ai đó giúp, em cần phi hi
hoặc yêu cầu một cách lch s
b) Được ai đó giúp, em cn phải nói
li cm ơn.
Câu 5. Sp xếp các bức tranh dưới đây theo
đúng trình tự của bài đọc.
- Gọi HS đọc yêu cầu
- Y/c H nêu ND tng tranh
- Y/c tho luận nhóm 2: thc hin sp xếp tranh
cho dúng din biến câu chuyn
(Bằng cách đánh số TT t 1 đến 4 vào tranh)
- Các nhóm trình bày kết qu (Hoc G chiếu bài
làm của H lên)
- Cht: 3- 4- 1- 2
- Nhận xét chung, tuyên dương HS.
3. Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét giờ học.
- YC HS học bài và chuẩn bị bài sau
- HS đọc y/c
- HS u ND tranh
-TL nhóm 2: Viết s TT vào tranh
theo din biến câu chuyn
- Lp n/x
Bổ sung:
............................................................................................................................. ...
................................................................................................................................
K HOẠCH BÀI DẠY
Môn: HDH
Tun: 29
Lp:
Th ngày tháng năm
BÀI 20: T CHÚ BỒ CÂU ĐẾN IN--NÉT (Tiết 2)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức, kĩ năng:
- Củng ccho HS cảm nhn tt nội dung bài “Từ chú bồ câu đến in--net”
- Hiểu nội dung bài: biết được các phương tiện liên lạc khác nhau trong lịch sử,
phương tiện liên lạc phổ biến hiện nay tầm quan trọng của mạng in--nét
trong đời sống.
2. Năng lực:
- Giúp hình thành và phát triển năng lực văn học: phân biệt được các từ ngữ chỉ
sự vật và các từ ngữ chỉ hoạt động.
- Biết sử dụng các phương tiện liên lạc hiện nay để thông tin liên lạc với bạn bè,
người thân.
3. Phẩm chất:
- Biết u qbạn bè và người thân, năng giao tiếp với mọi người xung
quanh.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Máy tính, tivi để chiếu hình ảnh của bài học, điện thoại...
- HS: Vở BTTV.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Khi động:
- GV yêu cầu HS đc lại bài “Từ chú bồ câu đến
in--net”
2. HDHS làm bài tp
Câu 1: Theo bài đọc, thi xưa, người ta đã gửi
thư bằng cách nào?( Đánh dấu V vào ô trống
trước đáp án đúng)
- GV gọi Hs đọc yêu cầu bài
- GV cho Hs làm bài
- GV mời HS chữa bài
Câu 2: Ny nay, chúng ta có thể trò chuyện với
người ở xa bằng những cách nào?
- Học sinh đọc bài
- 1 HS đọc, lớp đc thm theo
- HS làm bài
Thời a, người ta đã gửi thư
bằng những cách:
Dùng bồ câu để đưa t
Bỏ thư vào chai thuỷ tinh
- 3-4 HS chia s.
- HS lần lượt chia s ý kiến
- Nhận xét, tuyên dương
Câu 3: Xếpc từ trong ngoặc đơn vào cột
thích hợp.
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài
- GV cho HS làm bài VBT
- GV gọi HS chữa bài:
Câu 4: Viết tiếp đhoàn thành câu:
- Gọi HS đọc yêu cầu .
- GV yêu cầu HS làm bài
- Gi HS chữa bài
- GV nhận xét, khen ngợi HS.
- GV tng kết các ý kiến phát biểu ca HS, nhn
mạnh công dụng ca in--nét nhc nh HS s
dụng có hiệu qu.
Câu 5: m từ ngữ:
- Gọi HS đọc yêu cầu .
- GV yêu cầu HS làm bài
- Gi HS chữa bài
- GV nhận xét, khen ngợi HS.
Câu 6:a) Điền l- n vào chỗ trống.
Ngày nay, chúng ta có thể trò
chuyện với người ở xa bng
những cách: viết thư, gọi điện cho
người khác,…
- HS đọc thầm yêu cầu
- HS làm bài cá nhân.
Từ ngữ chỉ sự vật
Từ ngữ chỉ hoạt
động
Bức thư, bồ câu,
chai thủy tinh,
điện thoại
Trò chuyện, trao
đổi, gửi
- HS nhận xét.
- HS viết câu vào VBT
+ Nh in--nét bạn có thể đọc
tin tức trên điện thoi.
+Nh điện thoại, em có thể nói
chuyn với ông bà quê.
+Nh máy tính, em có th biết
đưc nhiều thông tin hữu ích.
+Nh ti vi, em có th xem được
nhiu b phim hay.
- HS chia s, nhận xét
- HS đọc
- HS làm bài:
a. tiếng chức eo: M: chèo
thuyền, cái kéo, khéo léo, leo trèo,
con mèo, a leo...
b. tiếng chức oe: M: chim
chích choè, xòe tay, vàng hoe, toe
toét....
- HS đọc bài làm
- 1 HS đọc.
- HS làm vic theo cp
Dòng sông mới điệu ….àm sao
…ắng …ên mặc áo a đào thướt tha
Trưa về trời rng bao …a
Áo xanh sông mặc như ..à mới may
b) Tìm từ ngữ:
- tiếng chứa ên: M: bến tàu
- tiếng chứa ênh: M: mênh mông
+ GV tổ chức cho HS chơi truyền điện.GV gọi HS
tìm từ có chứa tiếng ên/ ênh
Câu 7: Viết từ ngữ chỉ hoạt động củac bn
nhỏ dưới mỗi tranh.
- GV gọi HS đọc YC bài.
- Bài yêu cầu làm gì?
- YC HS quan sát tranh, nêu:
+ T ng ch hoạt đng ca mi tranh:
- GV chữa bài, nhận xét.
Câu 8: Chn dấu câu thích hợp điền vào mỗi ô
trống.
- Gọi HS đọc YC bài
- HDHS đin dấu vào câu đầu tiên, sau câu này
ch B đưc viết hoa vy ta điền du chm
- Y/C hs làm VBTTV
- GV chốt KT và nhận xét, tuyên dương HS.
Câu 9:Viết tên 5 đồ dùng trong gia đình em
công dụng của cng vào ch trống thích hợp.
- GV gi HS đọc YC bài.
- Bài yêu cầu làm gì?
+ Em hãy k tên vài đồ dùng trong nhà của em?
+ Em hãy nêu công dụng ca một đ vật trong nhà
em?
VD: -T lạnh có công dụng gì?
-Qut điện có tác dụng gì?
- HS chia s
- HS chơi theo dãy bàn, dãy nào
tìm nhiều t đúng trong thời gian
quy định=> thng cuc
- HS đọc
- HS tr li
- HS nêu:
1. Đọc thư
2. Gọi điện thoại
3. Xem ti vi
- HS chữa bài
- 1 HS đọc.
- HS lng nghe
- HS làm bài, chia s câu trả li.
Ti vi bn ca c gia đình
em. B em thường thích xem thời
s, bóng đá. M em thích nghe
nhc, xem phim truyn hình. Còn
em thích nhất là chương trình Thế
giới đng vt.
- HS chữa bài
- 1HS đọc.
- HS tr li.
+ ti vi, t lnh, nồi cơm điện, máy
tính...
+ Nh t lnh, thức ăn ca nhà
em được bo quản tươi ngon lâu
hơn.
+ Qut điện có tác dụng làm mát
- GV cho HS làm bài VBT
- GV nhn mạnh các cách nói khác nhau v công
dng của đồ vt.
- Nhận xét, tuyên dương HS.
Câu 10: Viết 4-5 câu tả một đồ dùng trong gia
đình em.
- GV gọi HS đọc YC bài.
- Bài yêu cầu làm gì?
- Y/C HS quan sát sơ đồ và đọc các gợi VBT
- GV HDHS cách viết liên kết các câu trả li
thành đoạn văn, chú ý cách dùng dấu câu, cách s
dụng các từ ng chính xác.
- Cho HS đọc đoạn văn mẫu tham kho.
- YC HS thực hành viết vào VBT
- GV quan sát, hỗ tr HS gặp khó khăn.
- Gọi HS đọc bài làm của mình.
- Nhận xét, chữa cách diễn đạt.
3. Củng cố, dặn dò:
- Hôm nay em học bài gì?
- GV nhận xét giờ học.
không khí.
- HS làm bài VBT
- HS chia s.
- 1 HS đc.
- 1- HS tr li.
- HS lắng nghe, hình dung cách
viết.
- HS làm bài
- HS chia s kết qu TL
Bổ sung:
............................................................................................................................. ...
................................................................................................................................
| 1/7

Preview text:

KẾ HOẠCH BÀI DẠY Môn: HDH Tuần: 29 Thứ ngày tháng năm Lớp:
BÀI 19: CẢM ƠN ANH HÀ MÃ (Tiết 1) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức, kĩ năng:
- Củng cố cho HS đọc đúng, hay và cảm nhận tốt nội dung bài.
- Hiểu nội dung bài: Cần phải nói năng lễ phép, lịch sự với mọi người. 2. Năng lực:
- Giúp hình thành và phát triển năng lực: nhận biết các nhân vật, NL tự chủ, nắm bắt thông tin.
- Có khả năng hợp tác và làm việc nhóm. Hiểu và biết cách sử dụng lời chào,
lời cảm ơn, xin lỗi thân thiện, lịch sự, lễ phép. 3. Phẩm chất:
- Biết yêu quý bạn bè và người thân, có kĩ năng giao tiếp với mọi người xung quanh.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Máy tính, tivi để chiếu hình ảnh của bài học. - HS: Vở BTTV.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS 1. Khởi động:
- GV yêu cầu học sinh đứng dậy cùng thực hiện
hát bài “Những em bé ngoan”
- Học sinh đứng dậy thực hiện các
2. HDHS làm bài tập: động tác cùng cô giáo
Câu 1. Khoanh vào từ ngữ có trong bài đọc thể
hiện thái độ của hà mã khi cún nhờ đưa qua sông.
- G y/c một HS đọc to yêu cầu.
- GV hướng dẫn HS làm việc nhóm: yêu cầu HS - Các HS khác đọc thầm theo.
xem lại đoạn 2, thảo luận để tìm câu trả lời. - HS thảo luận nhóm
- GV mời một số (2 - 3) HS trả lời.
- 2, 3 HS nêu đáp án nhóm mình đã
- GV và HS cùng thống nhất câu trả lời: chọn và khoanh Đáp án: vui vẻ
Câu 2. Câu nào dưới đây là câu hỏi lịch sự với
người lớn tuổi? (đánh dấu V vào ô trống trước đáp án đúng)
- GV y/c một HS đọc to yêu cầu. - HS đọc y/c
- GV y/c làm việc cá nhân vào VBT - HS làm VBT
- Làm việc chung cả lớp: GV đọc câu - HS giơ - HS giơ tay hoặc không để bày tỏ ý tay ở câu mình chọn kiến:
Câu hỏi lịch sự với người lớn tuổi:
Chào anh hà mã, anh giúp bọn em
qua sông được không ạ? - GV hỏi: - HS giải thích
+ Tại sao con không đánh dấu câu 1, câu 2?
+ Hãy đọc lại câu 3, thể hiện đúng thái độ lịch - 2, 3 HS đọc
sự, tôn trọng người lớn tuổi
- Nhận xét, tuyên dương HS.
Câu 3. Viết lại những điều mà em đã học được
từ bài đọc.
Đây là câu hỏi mở, GV có thể hướng dẫn HS làm - HS lắng nghe, đọc thầm.
việc cá nhân trước khi làm chung cả lớp:
- Y/c một HS đọc to câu hỏi.
- HS suy nghĩ, chuẩn bị câu trả lời để
- GV có thể hỏi các câu hỏi dẫn dắt: phát biểu trước lỏp.
. Vì sao cún nhờ thì anh hà mã giúp còn dê nhờ
thì hà mã không muốn giúp?
. Khi muốn nhờ người khác giúp thì chúng ta phải nói như thế nào?
. Khi được người khác giúp đỡ ta phải nói như - Nhiều HS phát biểu trước lớp. thế nào?
- GV khích lệ HS nói lên ý kiến của mình, các ý - HS viết câu trả lời vào vở kiến có thể khác nhau.
+ Khi nói chuyện và cư xử với
- Y/c HS viết câu trả lời vào VBT: Vậy em rút ra người khác phải biết lịch sự, tôn
bài học gì từ câu chuyện?
trọng, khi người ta giúp đỡ mình một
công việc gì đó thì không được quên nói lời cảm ơn
- Gọi HS đọc câu đã viết - HS đọc câu của mình
=> Chốt: Khi muốn nhờ người khác ỉàm việc gì - HS lắng nghe, ghi nhớ
đó giúp mình, phải nói một cách lịch sự, lễ phép.
Khi được người khác giúp đõ, phải cảm ơn một cách lịch sự.
Câu 4. Dựa vào bài đọc, viết tiếp các câu dưới đây: - Gọi HS đọc yêu cầu - HS đọc y/c
- YC HS trả lời câu hỏi đồng thời hoàn thiện vào - HS làm VBT: VBT
a) Muốn ai đó giúp, em cần phải hỏi
- Gọi các nhóm lên thực hiện.
hoặc yêu cầu một cách lịch sự
- GV n/x và thống nhất câu TL
b) Được ai đó giúp, em cần phải nói
- Nhận xét chung, tuyên dương HS. lời cảm ơn.
Câu 5. Sắp xếp các bức tranh dưới đây theo
đúng trình tự của bài đọc. - Gọi HS đọc yêu cầu - HS đọc y/c - Y/c H nêu ND từng tranh - HS nêu ND tranh
- Y/c thảo luận nhóm 2: thực hiện sắp xếp tranh -TL nhóm 2: Viết số TT vào tranh
cho dúng diễn biến câu chuyện
theo diễn biến câu chuyện
(Bằng cách đánh số TT từ 1 đến 4 vào tranh)
- Các nhóm trình bày kết quả (Hoặc G chiếu bài - Lớp n/x làm của H lên) - Chốt: 3- 4- 1- 2
- Nhận xét chung, tuyên dương HS. 3. Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét giờ học.
- YC HS học bài và chuẩn bị bài sau Bổ sung:
............................................................................................................................. ...
............................................................................. ...................................................
KẾ HOẠCH BÀI DẠY Môn: HDH Tuần: 29 Thứ ngày tháng năm Lớp:
BÀI 20: TỪ CHÚ BỒ CÂU ĐẾN IN-TƠ-NÉT (Tiết 2) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức, kĩ năng:
- Củng cố cho HS cảm nhận tốt nội dung bài “Từ chú bồ câu đến in-tơ-net”
- Hiểu nội dung bài: biết được các phương tiện liên lạc khác nhau trong lịch sử,
phương tiện liên lạc phổ biến hiện nay và tầm quan trọng của mạng in-tơ-nét trong đời sống. 2. Năng lực:
- Giúp hình thành và phát triển năng lực văn học: phân biệt được các từ ngữ chỉ
sự vật và các từ ngữ chỉ hoạt động.
- Biết sử dụng các phương tiện liên lạc hiện nay để thông tin liên lạc với bạn bè, người thân. 3. Phẩm chất:
- Biết yêu quý bạn bè và người thân, có kĩ năng giao tiếp với mọi người xung quanh.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Máy tính, tivi để chiếu hình ảnh của bài học, điện thoại. . - HS: Vở BTTV.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS 1. Khởi động:
- GV yêu cầu HS đọc lại bài “Từ chú bồ câu đến
- Học sinh đọc bài in-tơ-net”
2. HDHS làm bài tập
Câu 1: Theo bài đọc, thời xưa, người ta đã gửi
thư bằng cách nào?( Đánh dấu V vào ô trống
trước đáp án đúng)
- GV gọi Hs đọc yêu cầu bài
- 1 HS đọc, lớp đọc thầm theo - GV cho Hs làm bài - HS làm bài
Thời xưa, người ta đã gửi thư bằng những cách:
Dùng bồ câu để đưa thư
Bỏ thư vào chai thuỷ tinh - GV mời HS chữa bài Câu 2: - 3-4 HS chia sẻ.
Ngày nay, chúng ta có thể trò chuyện với
người ở xa bằng những cách nào?
- HS lần lượt chia sẻ ý kiến
Ngày nay, chúng ta có thể trò
chuyện với người ở xa bằng
những cách: viết thư, gọi điện cho người khác,… - Nhận xét, tuyên dương Câu 3:
Xếp các từ trong ngoặc đơn vào cột thích hợp.
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài - HS đọc thầm yêu cầu - GV cho HS làm bài VBT - HS làm bài cá nhân.
Từ ngữ chỉ sự vật Từ ngữ chỉ hoạt động Bức thư, bồ câu, Trò chuyện, trao chai thủy tinh, đổi, gửi điện thoại - GV gọi HS chữa bài: - HS nhận xét.
Câu 4: Viết tiếp để hoàn thành câu:
- Gọi HS đọc yêu cầu . - GV yêu cầu HS làm bài - HS viết câu vào VBT
+ Nhờ có in-tơ-nét bạn có thể đọc
tin tức trên điện thoại.
+Nhờ có điện thoại, em có thể nói
chuyện với ông bà ở quê.
+Nhờ có máy tính, em có thể biết
được nhiều thông tin hữu ích.
+Nhờ có ti vi, em có thể xem được - Gọi HS chữa bài nhiều bộ phim hay.
- GV nhận xét, khen ngợi HS. - HS chia sẻ, nhận xét
- GV tổng kết các ý kiến phát biểu của HS, nhấn
mạnh công dụng của in-tơ-nét và nhắc nhở HS sử dụng có hiệu quả.
Câu 5: Tìm từ ngữ:
- Gọi HS đọc yêu cầu . - HS đọc - GV yêu cầu HS làm bài - HS làm bài:
a. có tiếng chức eo: M: chèo
thuyền, cái kéo, khéo léo, leo trèo, con mèo, dưa leo. .
b. có tiếng chức oe: M: chim
chích choè, xòe tay, vàng hoe, toe toét. . - Gọi HS chữa bài - HS đọc bài làm
- GV nhận xét, khen ngợi HS.
Câu 6:a) Điền l- n vào chỗ trống. - 1 HS đọc. - HS làm việc theo cặp
Dòng sông mới điệu ….àm sao - HS chia sẻ
…ắng …ên mặc áo … ụa đào thướt tha
Trưa về trời rộng bao …a
Áo xanh sông mặc như . à mới may b) Tìm từ ngữ:
- Có tiếng chứa ên: M: bến tàu
- HS chơi theo dãy bàn, dãy nào
- Có tiếng chứa ênh: M: mênh mông
tìm nhiều từ đúng trong thời gian
+ GV tổ chức cho HS chơi truyền điện.GV gọi HS quy định=> thắng cuộc
tìm từ có chứa tiếng ên/ ênh
Câu 7: Viết từ ngữ chỉ hoạt động của các bạn
nhỏ dưới mỗi tranh. - HS đọc - GV gọi HS đọc YC bài. - HS trả lời - Bài yêu cầu làm gì? - HS nêu:
- YC HS quan sát tranh, nêu: 1. Đọc thư
+ Từ ngữ chỉ hoạt động của mỗi tranh: 2. Gọi điện thoại 3. Xem ti vi
- GV chữa bài, nhận xét. Câu 8: - HS chữa bài
Chọn dấu câu thích hợp điền vào mỗi ô trống. - Gọi HS đọc YC bài - 1 HS đọc.
- HDHS điền dấu vào câu đầu tiên, sau câu này có - HS lắng nghe
chữ Bố được viết hoa vậy ta điền dấu chấm
- HS làm bài, chia sẻ câu trả lời. - Y/C hs làm VBTTV
Ti vi là bạn của cả gia đình
em. Bố em thường thích xem thời
sự, bóng đá. Mẹ em thích nghe
nhạc, xem phim truyền hình. Còn
em thích nhất là chương trình Thế giới động vật. - HS chữa bài
- GV chốt KT và nhận xét, tuyên dương HS.
Câu 9:Viết tên 5 đồ dùng trong gia đình em và
công dụng của chúng vào chỗ trống thích hợp. - GV gọi HS đọc YC bài. - 1HS đọc. - Bài yêu cầu làm gì? + Em hãy kể - HS trả lời.
tên vài đồ dùng trong nhà của em?
+ ti vi, tủ lạnh, nồi cơm điện, máy
+ Em hãy nêu công dụng của một đồ vật trong nhà tính. . em?
+ Nhờ có tủ lạnh, thức ăn của nhà
VD: -Tủ lạnh có công dụng gì?
em được bảo quản tươi ngon lâu hơn.
-Quạt điện có tác dụng gì?
+ Quạt điện có tác dụng làm mát - GV cho HS làm bài VBT không khí. - HS làm bài VBT
- GV nhấn mạnh các cách nói khác nhau về công - HS chia sẻ. dụng của đồ vật.
- Nhận xét, tuyên dương HS.
Câu 10: Viết 4-5 câu tả một đồ dùng trong gia đình em. - GV gọi HS đọc YC bài. - 1 HS đọc. - Bài yêu cầu làm gì? - 1- HS trả lời.
- Y/C HS quan sát sơ đồ và đọc các gợi VBT
- GV HDHS cách viết liên kết các câu trả lời
- HS lắng nghe, hình dung cách
thành đoạn văn, chú ý cách dùng dấu câu, cách sử viết.
dụng các từ ngữ chính xác.
- Cho HS đọc đoạn văn mẫu tham khảo.
- YC HS thực hành viết vào VBT - HS làm bài
- GV quan sát, hỗ trợ HS gặp khó khăn.
- Gọi HS đọc bài làm của mình. - HS chia sẻ kết quả TL
- Nhận xét, chữa cách diễn đạt.
3. Củng cố, dặn dò: - Hôm nay em học bài gì? - GV nhận xét giờ học. Bổ sung:
............................................................................................................................. ...
............................................................................. ...................................................