Giáo án buổi chiều môn Tiếng Việt 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống (Cả năm) | Tuần 26

Giáo án buổi 2 Tiếng Việt 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống bao gồm các bài soạn trong cả năm học, giúp thầy cô tiết kiệm khá nhiều thời gian, công sức trong quá trình soạn giáo án tăng cường, giáo án buổi chiều môn Tiếng Việt lớp 2.

K HOẠCH BÀI DẠY
Môn: HDH
Tun: 26
Lp:
Th ngày tháng năm
BÀI 15: NHỮNG CON SAO BIỂN (Tiết 1)
I. MỤC TIÊU: Sau bài học, HS khả năng:
1. Kiến thức, kĩ năng:
- Củng cố cho HS đc đúng, hay cảm nhận tốt nội dung bài: Những con sao biển.
- Biết trao đổi với bạn về những việc làmnh hưởng đến i trưng; những việc làm
bảo vệ môi trường; chia sẻ được những việc em đã làm để giữ môi trưng sạch đẹp.
2. Năng lực:
- Giúp hình thành và phát triển năng lực văn học: nhận biết được địa điểm, thời gian
và các sự việc trong câu chuyện.
3. Phẩm chất:
- Biết yêu quý con vật nhỏ bé xung quanh.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Tranh minh họa bài tập 2, bài tập 4
- HS: Vở BTTV
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY, HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Khi động:
- GV yêu cầu học sinh đứng dậy cùng thực
hiện hát bài “Không gian xanh
2. HDHS làm bài tp
Bài 1. Em nghĩ gì về việc làm của cậu bé
trong bài học?
- GV gọi HS đọc yêu cầu.
- GV gọi HS đọc lại bài tập đọc.
- Gọi HS trả li
- GV nhận xét, khen ngợi HS
- Em học được điều gì từ u chuyện?
- GV nhn xét, liên hệ giáo dục học sinh biết
yêu qvà bảo vcác loài vật trong thế gii
tự nhiên.
- HS hát và vận đng theo nhạc
- HS đọc
- HS đọc bài
- HS trả lời
+ Cậu bé một người rất u quý
biết bảo vệ các sinh vật xung quanh.
- HS trả lời
Bài 2. Đánh du vào ô trống dưới các từ
ng ch hoạt đng.
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu
- Bài tập yêu cầu gì?
- Gọi 1 HS đọc lại các từ trong ô trống
- T chức cho HS ci trò chơi: “Tiếp sc”
- GV và HS đánh giá, tuyên bố đội thng
cuc
- Gọi HS đọc lại các từ ch hoạt động.
Bài 3. Chép lại câu văn trong bài đọc cho
biết cu bé nghĩ việc mình làm là có ích.
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu c lớp làm bài vào v
- GV chm chữa bài
- Gọi HS đọc lại câu n
Bài 4. Viết tên các việc làm trong tranh.
Nhng việc làm đó ảnh hưởng đến môi
trường như thế nào?
Tranh 1 Tranh 2 Tranh 3 Tranh 4
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu
- Cho HS tho lun nhóm 4 trả li câu hi:
+ Tên c việc làm trong tranh
+ Nhng việc làm đó nh hưởng đến môi
trường như thế nào?
- HS đọc
- Chọn các từ ngữ chỉ hoạt động
- HS đọc
- HS thi đua, nêu đáp án:
+Các từ chhoạt động: cúi xuống,
thả, nhặt, dạo bộ, tiến lại.
- HS đánh giá
- HS đọc
- HS đọc yêu cầu
- HS làm bài
+ Cháu cũng biết như vậy, nhưng ít
nhất thì cháu cũng cứu được những
con sao biển này
- HS đọc
- HS đọc
- HS làm việc nhóm 4
+ Tranh 1: Vớt rác thải dưới ng
góp phần làm giảm ô nhiễm môi
trường nước, bảo vệ môi trường
sống cho các con vật sống dưới
nước.
- Gọi đại diện các nhóm trình bày
- GV nhận xét
- Trong 4 tranh tranh nào thhin việc làm
đẹp? Tranh nào thể hiện việc làm chưa đẹp?
- Em đã làm để góp phần bảo v môi
trường?
- GV nhận xét, giáo dục HS làm những việc
làm bảo vệ môi trường: kng vứt rác bừa
bãi, không đổ nước thải ra đường, xuống
sông…
3. Củng cố, dặn dò:
- YC HS đọc lại bài và chuẩn bị bài sau
+ Tranh 2: Chọc phá t chim sẽ làm
choc him non dễ bị rơi xuống đất và
bị chết.
+ Tranh 3: Đổc thải ra ng sẽ làm
ô nhiễm môi trưng nước, các con
vật sống dưới nước sẽ chết.
+ Tranh 4: Thu nhặt rác thải quanh
b biển góp phần bo vmôi trường,
giúp bờ biển không bô nhiễm bởi
rác thải.
- Đại diện nhóm trình y, nhóm
khác nhận xét, bổ sung
- HS trả lời
- HS liên hệ
- Lắng nghe
K HOẠCH BÀI DẠY
Môn: HDH
Tun: 26
Lp:
Th ngày tháng năm
BÀI 16: TẠM BIỆT CÁNH CAM (Tiết 2)
I. MỤC TIÊU: Sau bài học, HS khả năng:
1. Kiến thức, kĩ năng:
- Củng ccho HS đc đúng, hay và cảm nhận tốt ni dung bài: Tm biệt cánh cam.
- HS có ý thức bảo vệ và tôn trọng s sng của các loài vật trong thế giới tự nhiên.
2. Năng lực:
- Phát triển vốn từ về các loài vật nhỏ bé; biết nói lời động viên an ủi.
3. Phẩm chất:
- Biết yêu quý con vật nhỏ bé xung quanh.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Tranh minh họa bài tập 2, bài tập 4
- HS: Vở BTTV
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY, HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Khi động:
- GV yêu cầu học sinh đứng dậy cùng thực
hiện hát bài “Hãy giữ hành tinh xanh
2. HDHS làm bài tp
Bài 1. sao bạn Bống trong bài thcánh
cam đi?
- GV gọi HS đọc yêu cầu.
- GV gọi HS đọc lại bài tập đọc.
- Gọi HS trả li
- GV nhận xét, khen ngợi HS
- Em học được điều gì từ u chuyện?
- GV nhn xét, liên hệ giáo dục học sinh biết
yêu qvà bảo vcác loài vật trong thế gii
tự nhiên.
Bài 2: u vào những chiếc chứa từ
được dung để miêu tcánh cam trong bài
đọc
- HS hát và vận đng theo nhạc
- HS đọc
- HS đọc bài
- HS trả lời
+ Bạn Bống trong bài thcánh cam
đi bạn cảm nhn được cánh cam
không vui, Bống nghĩ cánh cam nh
nhà và nhớ bạn bè.
- HS trả lời
- Lắng nghe
- GV gọi HS đọc yêu cầu.
- Gọi HS đọc lại các từ trong chiếc lá
- Yêu cầu HS tô màu vào vở
- GV chấm, chữa bài
- Gọi HS đọc lại các từ đúng.
Bài 3. Thay li bn Bống, hãy viết lời động
viên, an ủi cánh cam khi b thương.
- GV gọi HS đọc yêu cầu
- Bài tập này yêu cầu các em làm gì?
- Cho HS làm bài vào vở
- GV gi 2-3 HS đọc bài làm
- GV nhận xét, động viên HS
Bài 4. Điền oanh hoặc oach vào chỗ trống.
thu h……. chim …….
mới t……. l………quanh
- BT yêu cầu gì?
- GV gọi 4 HS lần lượt chữa bài.
- GV nhận xét, tuyên dương
Bài 5a. Điền s hoặc x vào ô trống?
- Gọi 1 HS đọc yêu cu
- T chức cho HS ci trò chơi: “Tiếp sc”
- GV và HS đánh giá, tuyên bố đội thng
cuc
- Gọi HS đọc lại các từ
- HS đọc
- HS đọc
- HS làm bài: xanh biếc, tròn ln,
kh n
- HS đọc
- HS đọc
- HS trả lời
- HS làm bài: Cánh cam ơi! Chân
bạn bị thương ri, bạn đừng lo nhé
mình sẽ giúp bn, không sao đâu,
Cánh Cam đừng sợ nha!
- HS đọc
- Điền oanh hoặc oach
+ thu hoạch, chim oanh,
mới toanh, loanh quanh
- HS đọc
- HS tham gia chơi
- HS nhận xét
- HS đọc:
con sâu cây xấu hổ củ su hào
cây xương rồng
con ốc sên hoa xoan
Bài 6. Gạch dưi c từ ch loài vật trong
đon sau:
- Bài tập yêu cầu các em làm gì?
- GV cho HS gạch chân vào VBT
- Gọi HS đọc các từ tìm được
- GV nhận xét, khen ngợi HS
Bài 7. Nối từ ngữ cột A với từ ngữ cột
B để tạo câu.
- Gọi HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS làm bài vào VBT
- Gọi HS đọc lại các câu hoàn chỉnh
- GV nhận xét, khen ngợi HS
Bài 8. Viết u hỏi và câu trả lời cho mỗi
tranh theo mẫu.
M: - Chuột sống ở đâu?
- Chuột sống trong hang.
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- Yêu cầu HS hỏi đáp theo cặp
- Gọi các nhóm lên trình bày
- GV nhận xét, khen ngợi HS
Bài 9. Viết 4 -5 câu kể vviệc em đã làm để
bảo vệ môi trường.
- GV yêu cầu học sinh đc đề bài.
- GV cho HS trả lời từng gợi ý trong VBT
+ Em đã làm việc gì đẻ bảo vệ môi trường?
+ Em đã làm việc đó lúc nào? đâu? Như
thế nào?
+ Ích lợi của việc làm đó là gì?
+ Em cảm thấy như thế nào khi làm việc đó?
- GV hỏi HS:
+ Khi viết đon văn cần chú ý điều gì?
- HS trả lời
- HS làm bài
dế sên đom đóm gà trống
chú chó kh Ve su tm
m cá.
- HS đọc, lớp nhận xét, bổ sung
- Lắng nghe
- HS đọc
- HS làm bài
- HS đc
- Lng nghe
- HS đọc
- HS hỏi đáp
- Các nhóm trình bày, nhóm khác
nhận xét
- Lắng nghe
- HS đọc
- HS trả lời
- HS trả lời
- HS làm bài
- GV cho HS viết bài vào vở
- GV chấm, chữa bài
3. Củng cố, dặn dò:
- YC HS học bài và chuẩn bị bài sau
- Lắng nghe
| 1/7

Preview text:

KẾ HOẠCH BÀI DẠY Môn: HDH Tuần: 26 Thứ ngày tháng năm Lớp:
BÀI 15: NHỮNG CON SAO BIỂN (Tiết 1)
I. MỤC TIÊU: Sau bài học, HS có khả năng:
1. Kiến thức, kĩ năng:
- Củng cố cho HS đọc đúng, hay và cảm nhận tốt nội dung bài: Những con sao biển.
- Biết trao đổi với bạn về những việc làm ảnh hưởng đến môi trường; những việc làm
bảo vệ môi trường; chia sẻ được những việc em đã làm để giữ môi trường sạch đẹp. 2. Năng lực:
-
Giúp hình thành và phát triển năng lực văn học: nhận biết được địa điểm, thời gian
và các sự việc trong câu chuyện. 3. Phẩm chất:
- Biết yêu quý con vật nhỏ bé xung quanh.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Tranh minh họa bài tập 2, bài tập 4 - HS: Vở BTTV
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY, HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Khởi động:
- GV yêu cầu học sinh đứng dậy cùng thực - HS hát và vận động theo nhạc
hiện hát bài “Không gian xanh
2. HDHS làm bài tập
Bài 1. Em nghĩ gì về việc làm của cậu bé trong bài học?
- GV gọi HS đọc yêu cầu. - HS đọc
- GV gọi HS đọc lại bài tập đọc. - HS đọc bài - Gọi HS trả lời - HS trả lời
+ Cậu bé là một người rất yêu quý và
biết bảo vệ các sinh vật xung quanh.
- GV nhận xét, khen ngợi HS
- Em học được điều gì từ câu chuyện? - HS trả lời
- GV nhận xét, liên hệ giáo dục học sinh biết
yêu quý và bảo vệ các loài vật trong thế giới tự nhiên.
Bài 2. Đánh dấu vào ô trống dưới các từ ngữ chỉ hoạt động.
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu - HS đọc - Bài tập yêu cầu gì?
- Chọn các từ ngữ chỉ hoạt động
- Gọi 1 HS đọc lại các từ trong ô trống - HS đọc
- Tổ chức cho HS chơi trò chơi: “Tiếp sức” - HS thi đua, nêu đáp án:
+Các từ chỉ hoạt động: cúi xuống,
thả, nhặt, dạo bộ, tiến lại.
- GV và HS đánh giá, tuyên bố đội thắng - HS đánh giá cuộc
- Gọi HS đọc lại các từ chỉ hoạt động. - HS đọc
Bài 3. Chép lại câu văn trong bài đọc cho
biết cậu bé nghĩ việc mình làm là có ích.
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu - HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu cả lớp làm bài vào vở - HS làm bài
+ Cháu cũng biết như vậy, nhưng ít
nhất thì cháu cũng cứu được những - GV chấm chữa bài con sao biển này
- Gọi HS đọc lại câu văn - HS đọc
Bài 4. Viết tên các việc làm trong tranh.
Những việc làm đó ảnh hưởng đến môi trường như thế nào?
Tranh 1 Tranh 2 Tranh 3 Tranh 4
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu - HS đọc
- Cho HS thảo luận nhóm 4 trả lời câu hỏi: - HS làm việc nhóm 4
+ Tên các việc làm trong tranh
+ Tranh 1: Vớt rác thải dưới sông
+ Những việc làm đó ảnh hưởng đến môi góp phần làm giảm ô nhiễm môi trường như thế nào?
trường nước, bảo vệ môi trường
sống cho các con vật sống dưới nước.
+ Tranh 2: Chọc phá tổ chim sẽ làm
choc him non dễ bị rơi xuống đất và bị chết.
+ Tranh 3: Đổ rác thải ra sông sẽ làm
ô nhiễm môi trường nước, các con
vật sống dưới nước sẽ chết.
+ Tranh 4: Thu nhặt rác thải quanh
bờ biển góp phần bảo vệ môi trường,
giúp bờ biển không bị ô nhiễm bởi rác thải.
- Gọi đại diện các nhóm trình bày
- Đại diện nhóm trình bày, nhóm - GV nhận xét khác nhận xét, bổ sung
- Trong 4 tranh tranh nào thể hiện việc làm - HS trả lời
đẹp? Tranh nào thể hiện việc làm chưa đẹp?
- Em đã làm gì để góp phần bảo vệ môi - HS liên hệ trường?
- GV nhận xét, giáo dục HS làm những việc - Lắng nghe
làm bảo vệ môi trường: không vứt rác bừa
bãi, không đổ nước thải ra đường, xuống sông… 3. Củng cố, dặn dò:
- YC HS đọc lại bài và chuẩn bị bài sau
KẾ HOẠCH BÀI DẠY Môn: HDH Tuần: 26 Thứ ngày tháng năm Lớp:
BÀI 16: TẠM BIỆT CÁNH CAM (Tiết 2)
I. MỤC TIÊU: Sau bài học, HS có khả năng:
1. Kiến thức, kĩ năng:
- Củng cố cho HS đọc đúng, hay và cảm nhận tốt nội dung bài: Tạm biệt cánh cam.
- HS có ý thức bảo vệ và tôn trọng sự sống của các loài vật trong thế giới tự nhiên. 2. Năng lực:
-
Phát triển vốn từ về các loài vật nhỏ bé; biết nói lời động viên an ủi. 3. Phẩm chất:
- Biết yêu quý con vật nhỏ bé xung quanh.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Tranh minh họa bài tập 2, bài tập 4 - HS: Vở BTTV
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY, HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Khởi động:
- GV yêu cầu học sinh đứng dậy cùng thực - HS hát và vận động theo nhạc
hiện hát bài “Hãy giữ hành tinh xanh
2. HDHS làm bài tập
Bài 1. Vì sao bạn Bống trong bài thả cánh cam đi?
- GV gọi HS đọc yêu cầu. - HS đọc
- GV gọi HS đọc lại bài tập đọc. - HS đọc bài - Gọi HS trả lời - HS trả lời
- GV nhận xét, khen ngợi HS
+ Bạn Bống trong bài thả cánh cam
đi vì bạn cảm nhận được cánh cam
không vui, Bống nghĩ cánh cam nhớ nhà và nhớ bạn bè.
- Em học được điều gì từ câu chuyện? - HS trả lời
- GV nhận xét, liên hệ giáo dục học sinh biết - Lắng nghe
yêu quý và bảo vệ các loài vật trong thế giới tự nhiên.
Bài 2: Tô màu vào những chiếc lá chứa từ
được dung để miêu tả cánh cam trong bài đọc
- GV gọi HS đọc yêu cầu. - HS đọc
- Gọi HS đọc lại các từ trong chiếc lá - HS đọc
- Yêu cầu HS tô màu vào vở
- HS làm bài: xanh biếc, tròn lẳn, - GV chấm, chữa bài khệ nệ
- Gọi HS đọc lại các từ đúng. - HS đọc
Bài 3. Thay lời bạn Bống, hãy viết lời động
viên, an ủi cánh cam khi bị thương.
- GV gọi HS đọc yêu cầu - HS đọc
- Bài tập này yêu cầu các em làm gì? - HS trả lời - Cho HS làm bài vào vở
- HS làm bài: Cánh cam ơi! Chân
bạn bị thương rồi, bạn đừng lo nhé
mình sẽ giúp bạn, không sao đâu,
Cánh Cam đừng sợ nha!
- GV gọi 2-3 HS đọc bài làm - HS đọc
- GV nhận xét, động viên HS
Bài 4. Điền oanh hoặc oach vào chỗ trống. thu h……. chim …….
mới t……. l………quanh - BT yêu cầu gì?
- GV gọi 4 HS lần lượt chữa bài. - Điền oanh hoặc oach
- GV nhận xét, tuyên dương
+ thu hoạch, chim oanh,
Bài 5a. Điền s hoặc x vào ô trống?
mới toanh, loanh quanh
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu
- Tổ chức cho HS chơi trò chơi: “Tiếp sức” - HS đọc
- GV và HS đánh giá, tuyên bố đội thắng - HS tham gia chơi cuộc - HS nhận xét
- Gọi HS đọc lại các từ - HS đọc:
con sâu cây xấu hổ củ su hào
cây xương rồng
con ốc sên hoa xoan
Bài 6. Gạch dưới các từ chỉ loài vật trong đoạn sau:
- Bài tập yêu cầu các em làm gì? - HS trả lời
- GV cho HS gạch chân vào VBT - HS làm bài
dế sên đom đóm gà trống
chú chó khỉ Ve sầu tằm tôm cá.
- Gọi HS đọc các từ tìm được
- HS đọc, lớp nhận xét, bổ sung
- GV nhận xét, khen ngợi HS - Lắng nghe
Bài 7. Nối từ ngữ ở cột A với từ ngữ ở cột B để tạo câu. - HS đọc - Gọi HS đọc yêu cầu - HS làm bài
- Yêu cầu HS làm bài vào VBT
- Gọi HS đọc lại các câu hoàn chỉnh - HS đọc
- GV nhận xét, khen ngợi HS - Lắng nghe
Bài 8. Viết câu hỏi và câu trả lời cho mỗi tranh theo mẫu.
M: - Chuột sống ở đâu? - HS đọc
- Chuột sống trong hang. - HS hỏi đáp
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- Các nhóm trình bày, nhóm khác
- Yêu cầu HS hỏi đáp theo cặp nhận xét
- Gọi các nhóm lên trình bày - Lắng nghe
- GV nhận xét, khen ngợi HS Bài 9.
Viết 4 -5 câu kể về việc em đã làm để bảo vệ môi trường.
- GV yêu cầu học sinh đọc đề bài. - HS đọc
- GV cho HS trả lời từng gợi ý trong VBT - HS trả lời
+ Em đã làm việc gì đẻ bảo vệ môi trường?
+ Em đã làm việc đó lúc nào? Ở đâu? Như thế nào?
+ Ích lợi của việc làm đó là gì?
+ Em cảm thấy như thế nào khi làm việc đó? - GV hỏi HS: - HS trả lời
+ Khi viết đoạn văn cần chú ý điều gì? - HS làm bài
- GV cho HS viết bài vào vở - Lắng nghe
- GV chấm, chữa bài 3. Củng cố, dặn dò:
- YC HS học bài và chuẩn bị bài sau