Giáo án buổi chiều môn Tiếng Việt 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống (Cả năm) | Tuần 35

Giáo án buổi 2 Tiếng Việt 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống bao gồm các bài soạn trong cả năm học, giúp thầy cô tiết kiệm khá nhiều thời gian, công sức trong quá trình soạn giáo án tăng cường, giáo án buổi chiều môn Tiếng Việt lớp 2.

K HOẠCH BÀI DẠY
Môn: HDH
Tun: 35
Lp: 2….
Th ngày tháng năm
BÀI: ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 (Tiết 1 + 2)
I. MỤC TIÊU: Sau bài học, HS có khả năng:
1. Kiến thức, kĩ năng:
- Củng cố kĩ năng đọc thông qua hoạt động đọc đúng c bài đã học, đọc rõ ràng u
chuyn, bài thơ; biết ngắt i ở chỗ có dấu u. Đọc hiểu được nội dung bài
- kĩ năng hợp tác làm việc nhóm.
2. Năng lực:
- Hình thành các NL chung, phát triển NL ngôn ng.
3. Phẩm chất:
- tình cảm quý mến bn bè, kính trọng thầy cô giáo,u quý mọi người xung quanh
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Máy tính, tivi để chiếu hình ảnh của bài học.
- HS: Vở BTTV
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY, HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1. Ổn định lp:
- GV yêu cầu học sinh đứng dậy cùng thực
hiện hát bài “lớp chúng mình
2. HDHS làm bài tập
Bài 1: Viết tên 5 bài đọc lớp 2 mà em yêu
thích
- GV gọi HS đọc yêu cầu .
- GV gọi từng HS kể tên những bài tập đọc
mà em đã được học.
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi viết tên 5
bài tập đọc mà em yêu thích
- GV nhận xét chữa bài.
- GV nhận xét, tuyên dương.
Bài 2: Viết mt câu về bài đọc em thích
nht.
G: Em viết câu nêu lí do yêu thích bài đọc đó
hoặc nêu chi tiết, nhân vật trong bài đọc khiến
em nh nht.
- Học sinh đứng dậy thực hiện các
động tác cùng cô giáo
1 HS nhắc lại
- HS làm việc nm đôi trao đổi vi
bạn trong nhóm.
- 3 - 4 HS trả lời
5 bài đọc lớp 2 mà em yêu thích:
1. 1. Mai An Tn
2. 2. Thư gửi b ngoài đảo
3. 3. Bóp nát quả cam
4. 4. Chuyn qu bu
5. 5. Chiếc r đa tròn
- Theo dõi và nhận xét
- HS lng nghe
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
- GV gọi HS đọc yêu cầu
- GV gi 1-2 HS tr li
+ BT yêu cầu gì?
+ Bài tập đọc mà em yêu thích là bài nào?
- GV cho HS viết vào vở BT
- GV gi 1-2 HS tr li trước lp
- GV nhận xét, tuyên dương.
3. Củng cố, dặn dò:
- Yêu cầu HS xem lại bài và chuẩn bị bài sau.
- 1-2 HS đọc yêu cầu đề bài
- HS lắng nghe, trao đổi vi bn
trình bày trước lp
- HS làmo vở bài tập
- HS chữa bài:
+ Em thích nhất là bài "Chiếc r đa
tròn" bi vì qua đó em cảm nhn
đưc s yêu thương các cháu thiếu
nhi của Bác Hồ. Và nhân vật Bác
H khiến em nh nht, qua tng li
i của Bác em thấy là thiếu nhi
chúng em cần c gng nhiều hơn
nữa để có thể làm rạng danh đất
c Vit Nam ta.
+ Mai An Tiêm:
=> Chi tiết yêu thích nhất: Mai An
Tiêm khắc tên lên quả dưa hấu, th
dưa hấu trôi theo dòng nước v đất
lin.
+ Chuyện quả bầu
=> Chi tiết yêu thích nhất: Hình
ảnh các dân tộc lần lượt chui ra từ
quả bầu
- HS lng nghe
Bổ sung:
............................................................................................................................. ................
................................................................................................................... ................
K HOẠCH BÀI DẠY
Môn: HDH
Tun: 35
Lp: 2….
Th ngày tháng năm
BÀI: ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 (Tiết 3 + 4)
I. MỤC TIÊU: Sau bài học, HS có khả năng:
1. Kiến thức, kĩ năng:
- Củng cố kĩ năng đọc thông qua hoạt động đọc đúng c bài đã học, đọc rõ ràng u
chuyn, bài thơ; biết ngắt hơi ở chỗ có dấu câu. Đọc hiểu được nội dung bài
- kĩ năng hợp tác làm việc nhóm.
2. Năng lực:
- Hình thành các NL chung, phát triển NL ngôn ngữ
3. Phẩm chất:
- tình cảm quý mến bn bè, kính trọng thầy cô giáo,u quý mọi người xung quanh
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Máy tính, tivi để chiếu hình ảnh của bài học.
- HS: Vở BTTV
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY, HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1. Ổn định lp:
- GV yêu cầu học sinh đứng dậy cùng
thực hiện hát bài “lớp chúng mình
2. HDHS làm bài tập
Bài 3:
+BT yêu cầu gì?
+Trong bài “Thăm bạn ốm” những người
bạn nào cùng lớp với thỏ nâu ?
- GV nhắc HS về cách viết câu, đầu câu
viết hoa, cuối câu có dấu chấm
- Học sinh đứng dậy thực hiện các động
tác cùng cô giáo
+ởng tượng em là bn cùng lớp vi th
nâu. Vì có việc bn, em không đến thăm
th nâu được. Hãy viết 2 - 3 câu an i,
động viên th nâu và nhờ các bạn chuyn
giúp.
+ Những người bạn nào cùng lớp với thỏ
nâu là Nhím và Hươ
- HS làm vào VBT Tiếng Vit 2 tp 2/69
+ Đóng vai Nhím: Th nâu ơi, tớ
Nhím đây. Tớ nghe tin Th nâu bị m, t
đến tm bạn đây. Tớ mua khế cho Th
nâu ăn đấy. Chúc bạn chóng khỏe, chúng
mình lại cùng đi học nhé.
+ Đóng vai Hươu: Thỏ nâu ơi, tớ
Hươu đây. Tớ nghe tin Th nâu bị m, t
đến tm bạn đây. Tớ mua sa bt cho
Th nâu ăn đấy. Chúc bạn chóng khỏe,
chúng nh lại cùng đi học nhé.
- HS nghe, chữa bài
-GV nhn xét , kết luận
Bài 4: Quan sát tranh trong SHS trang
135, m và viết các từ ng vào cột thích
hp.
- GV cho HS nêu yêu cầu
- GV chia lớp thành 5 đội cho HS thi đua
tìm từ ngữ chỉ sự vật, đặc điểm, hoạt động
- YC HS làm bài
- GV nhận xét
Bài 5: Đặt câu theo yêu cầu:
-GV yêu cầu HS đọc đề bài
-Yêu cầu HS làm vào vở , thu 1-2 bài
chiếu lên màn hình nhận xét
- GV chữa bài:
+ Khi viết câu lưu ý điều gì?
- GV nhận xét .
3. Củng cố, dặn dò:
- Yêu cầu HS xem lại bài chuẩn bị bài
sau
- Lần ợt đại din ca 5 đội lên bng
điền vào 5 ct
a. Ch s vt (người, con vật, đồ vât, cây
ci):
Tr em, người lớn, ông già
Cái cây, thùng rác, con m, qu bóng
b. Ch đặc điểm: tươi vui, rạng r, hn
hở, chăm chú
c. Ch hoạt động: chy nhảy, đọc báo, nói
chuyn, chuyền bóng, đá bóng
- HS nhận xét, chữa bài
- GV gọi HS đọc đề bài
- HS làm bài:
a. Đây là chú gà trống
b. Chú gà trng trng tht oai v
c. Trong vườn, chú gà trống đang đi kiếm
mi
- HS trả lời
Bổ sung:
............................................................................................................................. ................
................................................................................................................... ................
K HOẠCH BÀI DẠY
Môn: HDH
Tun: 35
Lp: 2….
Th ngày tháng năm
BÀI: ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 (Tiết 5 + 6)
I. MỤC TIÊU: Sau bài học, HS có khả năng:
1. Kiến thức, kĩ năng:
- Củng cố và phát triển năng đọc hiểu bài đọc đtrả lời câu hỏi liên quan. Kĩ năng
i và viết lời an ủi, động viên phù hợp.
- Biết đọc, nhận biết các sự việc chính trong bài đọc và vận dụng vào trả lời câu hỏi.
2. Năng lực
- Hình thành các NL chung, phát triển NL ngôn ngữ
3. Phẩm chất:
- HS có ý thức chăm ch học tập.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Máy tính, tivi để chiếu hình ảnh của bài hc.
- HS: Vở ô li; bảng con.dọc, VBT tiếng việt 2 tập 2 trang 71
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY, HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1. Ổn định lp:
- GV yêu cầu học sinh đứng dậy cùng thực
hiện hát bài “lớp chúng mình
2. HDHS làm bài tập
Bài 6: Tìm từ ng ch đặc điểm của loài vật
(theo mu)
- Goi HS đọc yêu cầu.
- GV hướng dn mẫu: chim chích bông.
+ Yêu cầu HS quan t bức ảnh chim chích
bông và tìm các từ ng ch đặc điểm bên ngoài
của chim: màu lông, hính dáng, kích tc,….
+ Gọi HS trình bày ý kiến cá nhân
- GV yêu cầu hc sinh tho luận nhóm 4: chọn
loài vật mình thích và u t ch đặc điểm ca
loài vật đó.
- GV gọi đại diện nhóm trình bày.
- Học sinh đứng dậy thực hiện c
động tác cùng cô giáo
- HS đọc
- HS thc hin.
+ 3-4 HS trình bày: nhỏ nhn, xinh
xắn, hót hay, nhanh nhẹn,…
-Nhóm trưởng yêu cầu mi bn
trong nhóm chọn mt con vật mình
thích và nêu t ch đặc điểm của loài
vật đó sau đó ghi vào v. Khuyến
khích các bạn chọn loài vật khác
nhau. Nhóm nhận xét và tuyên
dương bạn có nhiu c gng.
-5-6 HS trình bày. C lp nhận xét.
1. Chim chích bông: nhỏ xíu, bụ
bẫm, dài, màu xám tro
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
- GV nhận xét Cht- Tuyên dương các bạn
c gng.
Bài 7: Đin du chm hoc du phẩy vào
ô trống.
- GV gi 1 - 2 HS đọc yêu cầu đề bài
- GV yêu cầu HS làm cá nhân vào vở bài tập
- GV gọi HS đọc bài làm, nhận xét
- GV hỏi: Em hãy nêu tác dng ca du chm
và du phy
- GV nhận xét- Cht- tuyên dương
3. Củng cố, dặn dò:
- YC HS học bài và chuẩn bị bài sau
2. Cono:dễ thương, mập, đẹp
3. Chim công: lộng lẫy, kiêu sa,
xinh đẹp
4. Con sóc: nhanh nhẹn, tinh
nghịch
- HS chữa bài
- HS đọc
- HS làm bài
+ Vào ngày hội, đồng bào các buôn
xa, bản gần nườm nượp kéo về buôn
Đôn. Tất cả đều đổ về trường đua
voi.
Khi lệnh xuốt phát vang lên, voi
cuốn vòi chạy trong tiếng reo hò
của người xem cùng tiếng
chiêng, tiếng trống, tiếng khèn vang
dậy.
- HS lng nghe, nhn xét
- HS lng nghe.
Bổ sung:
............................................................................................................................. ................
................................................................................................................... ................
K HOẠCH BÀI DẠY
Môn: HDH
Tun: 35
Lp: 2….
Th ngày tháng năm
BÀI: ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 (Tiết 7 + 8)
I. MỤC TIÊU: Sau bài học, HS có khả năng:
1. Kiến thức, kĩ năng:
- Củng cố và phát triển năng đọc hiểu bài đọc đtrả lời câu hỏi liên quan. Kĩ năng
i và viết lời an ủi, động viên phù hợp.
- Biết đọc, nhận biết các sự việc chính trong bài đọc và vận dụng vào trả lời câu hỏi.
2. Năng lực
- Giúp hình thành và phát triển năng lực văn học, năng lực ngôn ngữ
3. Phẩm chất:
- HS có ý thức chăm ch học tập.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Máy tính, tivi để chiếu hình ảnh của bài hc.
- HS: Vở ô li; bảng con.dọc, VBT tiếng việt 2 tập 2 trang 71
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY, HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1. Ổn định lp:
- GV yêu cầu học sinh đứng dậy cùng thực
hiện hát bài “lớp chúng mình
2. HDHS làm bài tập
Bài 8. Chn a hoc b
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- GV thng nht c lp làm phần a.
- HS làm nhóm đôi tìm các từ ng đin vào ô
trống để phân biệt ch - tr, s - x, l - n
- Đại din mt s nhóm trình bày. HS nhận xét.
a.
ch-tr
con chó, con chim, chích chòe,
cây chi
con trâu, cây tre, trang sách, trí
tuệ, tròn trịa, cây trúc
s-x
chim s, san sẻ, sung sưng,
sung túc, trái sung, dòng sông,
con sâu, ngôi sao...
xíu, xinh xn, xinh xinh, xe
đạp...
l-n
lung linh, líu lo, lượn sóng,con
lươn, trái lựu, lí lẽ...
nu cơm, nâng đ, qu na, cái
nơ, nết na, nim n, …
- Học sinh đứng dậy thực hiện các
động tác cùng cô giáo
- HS đọc yêu cầu đề bài
- HS tho luận nm đôi
- HS làmo VBT
b.
th con, dí dỏm, đỏ rực,hóm
hỉnh, đại biu.
ng nghĩnh, than vãn, ễnh
ương, ngoan ngoãn
t ca, cái bát, tát nưc, ht
ging, bãi cát
con hc, kho bạc, canh gác,
ngạc nhiên
im lặng, con chim, mũi kim,
trái tim, mỉmi, qu sim
chiêm bao, dừa xiêm,tìm
kiếm, niêm yết
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
- GV nhận xét- chốt đáp án.
Bài 9. Viết 4 - 5 câu thể hiện tình cảm, cm
c của em khi năm học sp kết thúc.
- Gọi HS đọc yêu cầu
- GV yêu cầu HS làm việc theo nhóm 4 nói cảm
c của bản thân hi sắp kết thúc năm học.
- GV gọi đại diện nhóm nói trước lp.
- Gọi HS đọc gợi ý
- GV yêu cầu HS làm việc nhân viết bài vào
v theo gợi ý sau đó hoạt động nhóm đ hoàn
thiện bài.
- GV đọc mt s bài trước lp, nhận xét chung
v bài làm của HS.
3. Củng cố, dặn dò:
- YC HS học bài và chuẩn bị bài sau
- HS chữa bài
-HS đọc
- Nhóm trưởng hướng dn nhóm:
+ Tng bn nói lên cảm xúc, suy
nghĩ của bản thân về trường lp,
thầy cô khi năm học sp ết thúc.
+ C nhóm tìm ra điểm giống và hác
nhau trong cảm xúc, suy nghĩ của
các bạn.
-3 4 HS nói. Cả lp lng nghe,
nhận xét, đặt câu hỏi.
-1 HS đọc
- HS viết bài o vở, hoạt động
nhóm 2 đọc bài trong nhóm để bn
góp ý và hoàn thiện bài.
a hè cũng là lúc tôi chia tay bn bè,
chia tay thầy cô và bước vào những ngày
ngh tuyt vi.C mỗi khi mùa hè đến
tôi lại đan xen bao cm xúc, vừa bâng
khuâng, nh thương mái trường, li va
hi hp, náo nc ch đón những ngày hè
sôi động. Có lẽ nh phượng cũng hiểu
lòng tôi nên rung rinh cành lá như đang
vy chào.Ngh hè như đã trở thành một
khoảng không gian mà ai cũng mong ưc
đến tht nhanh, tht gần để đưc sum
hp gia đình, để được vui đùa thỏa thích
n nhau. Ngh hè là lúc mà nhng du
n, nhng k niệm đẹp nht ca mỗi người
đưc to dựng nên, được vun đắp bng
tình yêu thương ca mỗi người
-HS lng nghe
Bổ sung:
............................................................................................................................. ................
................................................................................................................... ................
K HOẠCH BÀI DẠY
Môn: HDH
Tun: 35
Lp: 2….
Th ngày tháng năm
BÀI: ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2
PHẦN II – ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ 2
I. MỤC TIÊU: Sau bài học, HS có khả năng:
1. Kiến thức, kĩ năng:
- Giúp HS nắm chắc hơn về việc đặt câu hỏi “Để làm gì”, “vì sao”
- Biết klại 1 hoạt động ở trường hoặc ở lớp mà em tham gia
2. Năng lực
- Phát triển năng lc s dụng ngôn ng trong việc nói về tình cảm, thái đ và mong mun
ca bản thân.
3. Phẩm chất:
- Yêu thích môn học
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Máy tính, tivi để chiếu hình ảnh của bài hc.
- HS: Vở ô li; bảng con.dọc, VBT tiếng việt 2 tập 2 trang 74
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY, HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1. Ổn định lp:
- GV yêu cầu học sinh đứng dậy cùng
thực hiện hát bài “lớp chúng mình
2. HDHS làm bài tập
Bài 1:
- Gi 2 - 3 HS ni tiếp nhau đọc tng
đon của bài “Cánh chim mùa xuân”
- Cho HS làm miệng
a. Lúc đu, muông thú chọn con vật như
thế nào đ đi đón nàng tiên mùa xuân?
b. Con vật nào đã được c đi đu tiên?
c. Vì sao chim én xin đi đón nàng tiên
mùa xuân?
d. Nh đâu chim én đến được nơi ở ca
nàng tiên mùa xuân, không b v gia
chng?
e. Khi nào nàng tiên mùa xuân mới hin
ra trước mắt chim én?
- Học sinh đứng dậy thực hiện các động
tác cùng cô giáo
- HS đọc yêu cầu đề bài
- HS làm vào VBT
+ Tr li: Có sắc đẹp
+ Tr li: chim công
+ Tr li: chim én muốn đem nng
m v cho m.
+ Tr li: Nh đưc m tết cho chiếc áo
choàng tránh rét chim én đến được i
của nàng tiên mùa xuân, không b v
gia chng
+ Tr li: Nàng tiên mùa xuân mới hin
ra trước mắt chim én khi chim én cởi áo
f. Vì sao chim én đưc chọn làm sứ gi
của mùa xuân?
g. Đin du câu thích hợp vào mỗi ô
trống dưới đây:
- Gi HS nhận xét
- GV nhận xét
Bài 2. Đin s hoặc x vào chỗ trng.
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu đề bài
- Cho HS làm vào sách, 1 HS làm bảng
phụ
- GV gọi HS nhận xét
- GV nhận xét
Bài 3. Viết 4 - 5 câu k li mt hoạt động
trường hoc lp em (biu diễn văn
nghệ, đi tham quan, đồng din th dc,...).
G:
- Trường (hoc lớp em) đã tổ chc hot
động gì? đâu?
- Hoạt động đó có những ai tham gia?
Mi người đỡ làm những việc gì?
- Nêu suy nghĩ, cảm xúc của em v hot
động đó.
- GV gọi HS đọc yêu cầu đề bài
- Cho HS làm vào sách, 1 HS làm bảng
phụ
- GV gọi HS nhận xét, sửa bài
- GV nhận xét
3 Củng c - dặn dò
- Về nhà xem lại bài
- Nhận xét tiết học - tuyên dương
choàng đắp cho một chú chim co ro bên
đưng.
+ Tr li: Chim én được chọn làm sứ gi
của mùa xuân vì:chim én là đa con hiếu
thun, nhân hu và dũng cảm
+ Muông thú đói, rét, ốm đau mùa
đông kéo dài.
- HS nhận xét
- HS đọc yêu cầu
- HS làm bài tp
Hàng chuối lên xanh mướt
Phi lao reo trp trùng
Vòi ngôi n ngói đỏ
ln bóng xuống dòng sông.
(Theo Trần Đăng Khoa)
- HS nhận xét
- HS đọc yêu cầu
- HS làm bài tập
- HS nhận xét
- HS làm theo yêu cầu của GV
| 1/10

Preview text:

KẾ HOẠCH BÀI DẠY Môn: HDH Tuần: 35 Thứ ngày tháng năm Lớp: 2….
BÀI: ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 (Tiết 1 + 2)
I. MỤC TIÊU: Sau bài học, HS có khả năng:
1. Kiến thức, kĩ năng:
- Củng cố kĩ năng đọc thông qua hoạt động đọc đúng các bài đã học, đọc rõ ràng câu
chuyện, bài thơ; biết ngắt hơi ở chỗ có dấu câu. Đọc hiểu được nội dung bài
- Có kĩ năng hợp tác làm việc nhóm. 2. Năng lực:
- Hình thành các NL chung, phát triển NL ngôn ngữ. 3. Phẩm chất:
- Có tình cảm quý mến bạn bè, kính trọng thầy cô giáo, yêu quý mọi người xung quanh
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Máy tính, tivi để chiếu hình ảnh của bài học. - HS: Vở BTTV
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY, HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1. Ổn định lớp:
- GV yêu cầu học sinh đứng dậy cùng thực
- Học sinh đứng dậy thực hiện các
hiện hát bài “lớp chúng mình” động tác cùng cô giáo
2. HDHS làm bài tập
Bài 1: Viết tên 5 bài đọc ở lớp 2 mà em yêu 1 HS nhắc lại thích
- GV gọi HS đọc yêu cầu .
- HS làm việc nhóm đôi trao đổi với
- GV gọi từng HS kể tên những bài tập đọc bạn trong nhóm. mà em đã được học.
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi viết tên 5 - 3 - 4 HS trả lời
bài tập đọc mà em yêu thích
5 bài đọc ở lớp 2 mà em yêu thích: 1. 1. Mai An Tiên
2. 2. Thư gửi bố ngoài đảo
3. 3. Bóp nát quả cam
4. 4. Chuyện quả bầu
5. 5. Chiếc rễ đa tròn - GV nhận xét chữa bài. - Theo dõi và nhận xét
- GV nhận xét, tuyên dương. - HS lắng nghe
Bài 2: Viết một câu về bài đọc em thích nhất.
G: Em viết câu nêu lí do yêu thích bài đọc đó
hoặc nêu chi tiết, nhân vật trong bài đọc khiến em nhớ nhất.
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
- GV gọi HS đọc yêu cầu
- 1-2 HS đọc yêu cầu đề bài - GV gọi 1-2 HS trả lời
- HS lắng nghe, trao đổi với bạn + BT yêu cầu gì? trình bày trước lớp
+ Bài tập đọc mà em yêu thích là bài nào?
- GV cho HS viết vào vở BT
- HS làm vào vở bài tập
- GV gọi 1-2 HS trả lời trước lớp - HS chữa bài:
+ Em thích nhất là bài "Chiếc rễ đa
tròn" bởi vì qua đó em cảm nhận
được sự yêu thương các cháu thiếu
nhi của Bác Hồ. Và nhân vật Bác
Hồ khiến em nhớ nhất, qua từng lời
nói của Bác em thấy là thiếu nhi
chúng em cần cố gắng nhiều hơn
nữa để có thể làm rạng danh đất nước Việt Nam ta. + Mai An Tiêm:
=> Chi tiết yêu thích nhất: Mai An
Tiêm khắc tên lên quả dưa hấu, thả
dưa hấu trôi theo dòng nước về đất liền. + Chuyện quả bầu
=> Chi tiết yêu thích nhất: Hình
ảnh các dân tộc lần lượt chui ra từ quả bầu
- GV nhận xét, tuyên dương. - HS lắng nghe
3. Củng cố, dặn dò:
- Yêu cầu HS xem lại bài và chuẩn bị bài sau. Bổ sung:
............................................................................................................................. ................
................................................................................................................... ................
KẾ HOẠCH BÀI DẠY Môn: HDH Tuần: 35 Thứ ngày tháng năm Lớp: 2….
BÀI: ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 (Tiết 3 + 4)
I. MỤC TIÊU: Sau bài học, HS có khả năng:
1. Kiến thức, kĩ năng:
- Củng cố kĩ năng đọc thông qua hoạt động đọc đúng các bài đã học, đọc rõ ràng câu
chuyện, bài thơ; biết ngắt hơi ở chỗ có dấu câu. Đọc hiểu được nội dung bài
- Có kĩ năng hợp tác làm việc nhóm. 2. Năng lực:
- Hình thành các NL chung, phát triển NL ngôn ngữ 3. Phẩm chất:
- Có tình cảm quý mến bạn bè, kính trọng thầy cô giáo, yêu quý mọi người xung quanh
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Máy tính, tivi để chiếu hình ảnh của bài học. - HS: Vở BTTV
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY, HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1. Ổn định lớp:
- GV yêu cầu học sinh đứng dậy cùng
- Học sinh đứng dậy thực hiện các động
thực hiện hát bài “lớp chúng mình” tác cùng cô giáo
2. HDHS làm bài tập Bài 3: +BT yêu cầu gì?
+Tưởng tượng em là bạn cùng lớp với thỏ
nâu. Vì có việc bận, em không đến thăm
thỏ nâu được. Hãy viết 2 - 3 câu an ủi,
động viên thỏ nâu và nhờ các bạn chuyển giúp.
+Trong bài “Thăm bạn ốm” những người + Những người bạn nào cùng lớp với thỏ
bạn nào cùng lớp với thỏ nâu ? nâu là Nhím và Hươ
- GV nhắc HS về cách viết câu, đầu câu
- HS làm vào VBT Tiếng Việt 2 tập 2/69
viết hoa, cuối câu có dấu chấm
+ Đóng vai Nhím: Thỏ nâu ơi, tớ là
Nhím đây. Tớ nghe tin Thỏ nâu bị ốm, tớ
đến thăm bạn đây. Tớ mua khế cho Thỏ
nâu ăn đấy. Chúc bạn chóng khỏe, chúng
mình lại cùng đi học nhé.
+ Đóng vai Hươu: Thỏ nâu ơi, tớ là
Hươu đây. Tớ nghe tin Thỏ nâu bị ốm, tớ
đến thăm bạn đây. Tớ mua sữa bột cho
Thỏ nâu ăn đấy. Chúc bạn chóng khỏe,
chúng mình lại cùng đi học nhé. - HS nghe, chữa bài
-GV nhận xét , kết luận
Bài 4: Quan sát tranh trong SHS trang
135, tìm và viết các từ ngữ vào cột thích - Lần lượt đại diện của 5 đội lên bảng hợp. điền vào 5 cột - GV cho HS nêu yêu cầu
a. Chỉ sự vật (người, con vật, đồ vât, cây
- GV chia lớp thành 5 đội cho HS thi đua cối):
tìm từ ngữ chỉ sự vật, đặc điểm, hoạt động Trẻ em, người lớn, ông già - YC HS làm bài
Cái cây, thùng rác, con bướm, quả bóng
b. Chỉ đặc điểm: tươi vui, rạng rỡ, hớn hở, chăm chú
c. Chỉ hoạt động: chạy nhảy, đọc báo, nói
chuyện, chuyền bóng, đá bóng
- HS nhận xét, chữa bài - GV nhận xét
Bài 5: Đặt câu theo yêu cầu:
-GV yêu cầu HS đọc đề bài
- GV gọi HS đọc đề bài
-Yêu cầu HS làm vào vở , thu 1-2 bài - HS làm bài:
chiếu lên màn hình nhận xét
a. Đây là chú gà trống
b. Chú gà trống trộng thật oai vệ
c. Trong vườn, chú gà trống đang đi kiếm mồi - GV chữa bài: - HS trả lời
+ Khi viết câu lưu ý điều gì? - GV nhận xét . 3. Củng cố, dặn dò:
- Yêu cầu HS xem lại bài và chuẩn bị bài sau Bổ sung:
............................................................................................................................. ................
................................................................................................................... ................
KẾ HOẠCH BÀI DẠY Môn: HDH Tuần: 35 Thứ ngày tháng năm Lớp: 2….
BÀI: ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 (Tiết 5 + 6)
I. MỤC TIÊU: Sau bài học, HS có khả năng:
1. Kiến thức, kĩ năng:
- Củng cố và phát triển kĩ năng đọc – hiểu bài đọc để trả lời câu hỏi liên quan. Kĩ năng
nói và viết lời an ủi, động viên phù hợp.
- Biết đọc, nhận biết các sự việc chính trong bài đọc và vận dụng vào trả lời câu hỏi. 2. Năng lực
- Hình thành các NL chung, phát triển NL ngôn ngữ 3. Phẩm chất:
- HS có ý thức chăm chỉ học tập.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Máy tính, tivi để chiếu hình ảnh của bài học.
- HS: Vở ô li; bảng con.dọc, VBT tiếng việt 2 tập 2 trang 71
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY, HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1. Ổn định lớp:
- GV yêu cầu học sinh đứng dậy cùng thực
- Học sinh đứng dậy thực hiện các
hiện hát bài “lớp chúng mình” động tác cùng cô giáo
2. HDHS làm bài tập
Bài 6: Tìm từ ngữ chỉ đặc điểm của loài vật (theo mẫu)
- Goi HS đọc yêu cầu. - HS đọc
- GV hướng dẫn mẫu: chim chích bông. - HS thực hiện.
+ Yêu cầu HS quan sát bức ảnh chim chích + 3-4 HS trình bày: nhỏ nhắn, xinh
bông và tìm các từ ngữ chỉ đặc điểm bên ngoài xắn, hót hay, nhanh nhẹn,…
của chim: màu lông, hính dáng, kích thước,….
+ Gọi HS trình bày ý kiến cá nhân
- GV yêu cầu học sinh thảo luận nhóm 4: chọn -Nhóm trưởng yêu cầu mỗi bạn
loài vật mình thích và nêu từ chỉ đặc điểm của trong nhóm chọn một con vật mình loài vật đó.
thích và nêu từ chỉ đặc điểm của loài
vật đó sau đó ghi vào vở. Khuyến
khích các bạn chọn loài vật khác
nhau. Nhóm nhận xét và tuyên
dương bạn có nhiều cố gắng.
- GV gọi đại diện nhóm trình bày.
-5-6 HS trình bày. Cả lớp nhận xét.
1. Chim chích bông: nhỏ xíu, bụ
bẫm, dài, màu xám tro
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
2. Con mèo:dễ thương, mập, đẹp
3. Chim công: lộng lẫy, kiêu sa, xinh đẹp
4. Con sóc: nhanh nhẹn, tinh nghịch
- GV nhận xét – Chốt- Tuyên dương các bạn có - HS chữa bài cố gắng.
Bài 7: Điền dấu chấm hoặc dấu phẩy vào ô trống.
- GV gọi 1 - 2 HS đọc yêu cầu đề bài - HS đọc
- GV yêu cầu HS làm cá nhân vào vở bài tập - HS làm bài
+ Vào ngày hội, đồng bào các buôn
xa, bản gần nườm nượp kéo về buôn
Đôn. Tất cả đều đổ về trường đua voi.
Khi lệnh xuốt phát vang lên, voi
cuốn vòi chạy trong tiếng reo hò
của người xem cùng tiếng
chiêng, tiếng trống, tiếng khèn vang dậy.
- GV gọi HS đọc bài làm, nhận xét - HS lắng nghe, nhận xét
- GV hỏi: Em hãy nêu tác dụng của dấu chấm và dấu phẩy
- GV nhận xét- Chốt- tuyên dương
3. Củng cố, dặn dò:
- YC HS học bài và chuẩn bị bài sau - HS lắng nghe. Bổ sung:
............................................................................................................................. ................
................................................................................................................... ................
KẾ HOẠCH BÀI DẠY Môn: HDH Tuần: 35 Thứ ngày tháng năm Lớp: 2….
BÀI: ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 (Tiết 7 + 8)
I. MỤC TIÊU: Sau bài học, HS có khả năng:
1. Kiến thức, kĩ năng:
- Củng cố và phát triển kĩ năng đọc – hiểu bài đọc để trả lời câu hỏi liên quan. Kĩ năng
nói và viết lời an ủi, động viên phù hợp.
- Biết đọc, nhận biết các sự việc chính trong bài đọc và vận dụng vào trả lời câu hỏi. 2. Năng lực
-
Giúp hình thành và phát triển năng lực văn học, năng lực ngôn ngữ 3. Phẩm chất:
- HS có ý thức chăm chỉ học tập.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Máy tính, tivi để chiếu hình ảnh của bài học.
- HS: Vở ô li; bảng con.dọc, VBT tiếng việt 2 tập 2 trang 71
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY, HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1. Ổn định lớp:
- GV yêu cầu học sinh đứng dậy cùng thực
- Học sinh đứng dậy thực hiện các
hiện hát bài “lớp chúng mình” động tác cùng cô giáo
2. HDHS làm bài tập
Bài 8. Chọn a hoặc b - Gọi HS đọc yêu cầu.
- HS đọc yêu cầu đề bài
- GV thống nhất cả lớp làm phần a.
- HS thảo luận nhóm đôi
- HS làm nhóm đôi tìm các từ ngữ điền vào ô - HS làm vào VBT
trống để phân biệt ch - tr, s - x, l - n
- Đại diện một số nhóm trình bày. HS nhận xét. a. b.
con chó, con chim, chích chòe,
thỏ con, dí dỏm, đỏ rực,hóm cây chổi dấu hỏi hỉnh, đại biểu. ch-tr
con trâu, cây tre, trang sách, trí dấu ngã
ngộ nghĩnh, than vãn, ễnh
tuệ, tròn trịa, cây trúc ương, ngoan ngoãn
chim sẻ, san sẻ, sung sướng,
hát ca, cái bát, tát nước, hạt
sung túc, trái sung, dòng sông, giống, bãi cát at - ac s-x con sâu, ngôi sao. .
con hạc, kho bạc, canh gác,
bé xíu, xinh xắn, xinh xinh, xe ngạc nhiên đạp...
im lặng, con chim, mũi kim,
lung linh, líu lo, lượn sóng,con
trái tim, mỉm cười, quả sim lươn, trái lựu, lí lẽ im - iêm ... chiêm bao, dừa xiêm,tìm l-n
nấu cơm, nâng đỡ, quả na, cái kiếm, niêm yết
nơ, nết na, niềm nỡ, …
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
- GV nhận xét- chốt đáp án. - HS chữa bài
Bài 9. Viết 4 - 5 câu thể hiện tình cảm, cảm
xúc của em khi năm học sắp kết thúc. - Gọi HS đọc yêu cầu -HS đọc
- GV yêu cầu HS làm việc theo nhóm 4 nói cảm - Nhóm trưởng hướng dẫn nhóm:
xúc của bản thân hi sắp kết thúc năm học.
+ Từng bạn nói lên cảm xúc, suy
nghĩ của bản thân về trường lớp,
thầy cô khi năm học sắp ết thúc.
+ Cả nhóm tìm ra điểm giống và hác
nhau trong cảm xúc, suy nghĩ của các bạn.
- GV gọi đại diện nhóm nói trước lớp.
-3 – 4 HS nói. Cả lớp lắng nghe,
nhận xét, đặt câu hỏi. - Gọi HS đọc gợi ý -1 HS đọc
- GV yêu cầu HS làm việc cá nhân viết bài vào - HS viết bài vào vở, hoạt động
vở theo gợi ý sau đó hoạt động nhóm để hoàn nhóm 2 đọc bài trong nhóm để bạn thiện bài.
góp ý và hoàn thiện bài.
Mùa hè cũng là lúc tôi chia tay bạn bè,
chia tay thầy cô và bước vào những ngày
nghỉ tuyệt vời.Cứ mỗi khi mùa hè đến là
tôi lại đan xen bao cảm xúc, vừa bâng
khuâng, nhớ thương mái trường, lại vừa
hồi hộp, náo nức chờ đón những ngày hè
sôi động. Có lẽ cành phượng cũng hiểu
lòng tôi nên rung rinh cành lá như đang
vẫy chào.Nghỉ hè như đã trở thành một
khoảng không gian mà ai cũng mong ước
nó đến thật nhanh, thật gần để được sum
họp gia đình, để được vui đùa thỏa thích
bên nhau. Nghỉ hè là lúc mà những dấu
ấn, những kỷ niệm đẹp nhất của mỗi người
được tạo dựng nên, được vun đắp bằng
tình yêu thương của mỗi người
- GV đọc một số bài trước lớp, nhận xét chung -HS lắng nghe về bài làm của HS.
3. Củng cố, dặn dò:
- YC HS học bài và chuẩn bị bài sau Bổ sung:
............................................................................................................................. ................
................................................................................................................... ................
KẾ HOẠCH BÀI DẠY Môn: HDH Tuần: 35 Thứ ngày tháng năm Lớp: 2….
BÀI: ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2
PHẦN II – ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ 2
I. MỤC TIÊU: Sau bài học, HS có khả năng:
1. Kiến thức, kĩ năng:
- Giúp HS nắm chắc hơn về việc đặt câu hỏi “Để làm gì”, “vì sao”
- Biết kể lại 1 hoạt động ở trường hoặc ở lớp mà em tham gia 2. Năng lực
- Phát triển năng lực sử dụng ngôn ngữ trong việc nói về tình cảm, thái độ và mong muốn của bản thân. 3. Phẩm chất: - Yêu thích môn học
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Máy tính, tivi để chiếu hình ảnh của bài học.
- HS: Vở ô li; bảng con.dọc, VBT tiếng việt 2 tập 2 trang 74
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY, HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1. Ổn định lớp:
- GV yêu cầu học sinh đứng dậy cùng
- Học sinh đứng dậy thực hiện các động
thực hiện hát bài “lớp chúng mình” tác cùng cô giáo
2. HDHS làm bài tập Bài 1:
- Gọi 2 - 3 HS nối tiếp nhau đọc từng
đoạn của bài “Cánh chim mùa xuân”
- HS đọc yêu cầu đề bài - Cho HS làm miệng - HS làm vào VBT
a. Lúc đầu, muông thú chọn con vật như
+ Trả lời: Có sắc đẹp
thế nào để đi đón nàng tiên mùa xuân?
b. Con vật nào đã được cử đi đầu tiên?
+ Trả lời: chim công
c. Vì sao chim én xin đi đón nàng tiên
+ Trả lời: Vì chim én muốn đem nắng mùa xuân? ấm về cho mẹ.
d. Nhờ đâu chim én đến được nơi ở của
+ Trả lời: Nhờ được mẹ tết cho chiếc áo
nàng tiên mùa xuân, không bỏ về giữa
choàng tránh rét chim én đến được nơi ở chừng?
của nàng tiên mùa xuân, không bỏ về giữa chừng
e. Khi nào nàng tiên mùa xuân mới hiện
+ Trả lời: Nàng tiên mùa xuân mới hiện ra trước mắt chim én?
ra trước mắt chim én khi chim én cởi áo
f. Vì sao chim én được chọn làm sứ giả
choàng đắp cho một chú chim co ro bên của mùa xuân? đường.
+ Trả lời: Chim én được chọn làm sứ giả
g. Điền dấu câu thích hợp vào mỗi ô
của mùa xuân vì:chim én là đứa con hiếu trống dưới đây:
thuận, nhân hậu và dũng cảm
+ Muông thú đói, rét, ốm đau vì mùa - Gọi HS nhận xét đông kéo dài. - GV nhận xét
Bài 2. Điền s hoặc x vào chỗ trống. - HS nhận xét
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu đề bài
- Cho HS làm vào sách, 1 HS làm bảng phụ - HS đọc yêu cầu - HS làm bài tập
Hàng chuối lên xanh mướt
Phi lao reo trập trùng
Vòi ngôi nhà ngói đỏ - GV gọi HS nhận xét
ln bóng xuống dòng sông. - GV nhận xét
(Theo Trần Đăng Khoa)
Bài 3. Viết 4 - 5 câu kể lại một hoạt động - HS nhận xét
ở trường hoặc lớp em (biểu diễn văn
nghệ, đi tham quan, đồng diễn thể dục,...). G:
- Trường (hoặc lớp em) đã tổ chức hoạt động gì? Ở đâu?
- Hoạt động đó có những ai tham gia?
Mọi người đỡ làm những việc gì?
- Nêu suy nghĩ, cảm xúc của em về hoạt động đó.
- GV gọi HS đọc yêu cầu đề bài
- Cho HS làm vào sách, 1 HS làm bảng phụ - HS đọc yêu cầu
- GV gọi HS nhận xét, sửa bài - HS làm bài tập - GV nhận xét
3 Củng cố - dặn dò - HS nhận xét - Về nhà xem lại bài
- Nhận xét tiết học - tuyên dương
- HS làm theo yêu cầu của GV