Giáo án buổi chiều môn Toán 2 sách Kết nối tri thức với (Cả năm) | Tuần 12

Giáo án buổi 2 Toán 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống bao gồm các bài soạn trong cả năm học, giúp thầy cô tiết kiệm khá nhiều thời gian, công sức trong quá trình soạn giáo án tăng cường, giáo án buổi chiều môn Toán lớp 2.

Thông tin:
11 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giáo án buổi chiều môn Toán 2 sách Kết nối tri thức với (Cả năm) | Tuần 12

Giáo án buổi 2 Toán 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống bao gồm các bài soạn trong cả năm học, giúp thầy cô tiết kiệm khá nhiều thời gian, công sức trong quá trình soạn giáo án tăng cường, giáo án buổi chiều môn Toán lớp 2.

62 31 lượt tải Tải xuống
K HOẠCH BÀI DẠY
Môn: HDH
Tun: 12
Lp:
Th ba ngày tháng năm
BÀI 22: PHÉP TRỪ (CÓ NHỚ) SỐ CÓ HAI CHSỐ
VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ (TIT 1)
I. MỤC TIÊU: Sau bài học, HS có khả năng:
1. Kiến thức, kĩ năng:
- Củng cố cho HS năng thực hiên phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số với số
một chữ s hoặc vi số có hai chữ số.
- Vận dụng vào giải tn o thực tế.
2. Năng lực:
- Phát triển năng lực tính toán.
- Phát triển kĩ năng hợp tác.
3. Phm chất:
- Rèn tính cẩn thận khi trìnhy bài.
- Hứng thú môn toán.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Máy tính, tivi chiếu nội dung bài.
- HS: VBT/80
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY, HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1. Khi động:
- GV cho HS hát.
2. HDHSm bài tp
Bài 1: Tính.
- Gọi HS đọc YC bài.
- YC HS làm bài trong BVT
- Yêu cầu hc sinh sửa bài qua trò chơi”
Bắn tên”.
- Nếu đúng vỗ tay tuyên dương bạn.
Bài 2: Đặt tính rồi tính.
- - YC HS đọc đề
- Bài tập gồm mấy yêu cầu ?
- Yêu cầu HS t làm bài vào v .
+ 2 HSn bng làm bài và nêu cách
thc hin phép tính 73 - 6 34 - 7
- GV gọi HS nhận xét, chữa bài
- HS hát tập thể
- HS đọc
- - HS làm
- - HS chơi
- 1 -2 HS đọc.
- Bài tập gồm 2 u cầu: Đặt nh ri
tính.
- HS làm bài vào vở.
67 18 27 56
- HS theo dõi và nhận xét bài m
các bạn.
+ Khi đặt tính trừ theo ct dọc chú ý điều
gì?
+ Khi thc hiện phép tính tr ta thc hin
như thế nào?
GV cht li cách đặt tính và tr dng
có nhớ.
- Nhận xét, tuyên dương HS.
Bài 3: Nối (theo mẫu)
- GV gọi HS đọc yêu cầu
- GV tổ chức thành trò chơi: Tiếp sức.
Cách chơi: GV gắn bảng phụ, gọi 2 đội
lên bảng nối tiếp nhau ni. Đi nào làm
bài xong trước chính xác sẽ dành
chiến thắng
- GV gọi HS đọc bài làm của nhóm mình
- GV cht đáp án đúng và tun dương,
khen thưởng đội thắng cuộc.
Bài 4:
- GV gọi HS đọc yêu cầu
- GV hỏi:
+ Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì?
- GV yêu cầu HS làm bài vào VBT
- GV gọi HS chữa bài.
- GV gọi HS nhận xét, cht đáp án đúng
- GV nhận xét, tuyên dương.
3. Dn dò:
- YC HS học bài và chuẩn bị bài sau.
- Viết số thẳng ct
- Thực hiện từ trái sang phải.
- HS đọc yêu cầu
- 2 đội lên tham gia trò chơi
- HS nhận xét
- HS đọc
- HS trả lời
- HS làm bài vào VBT
- HS chữa bài
Số chiếc thuyền trên bến còn lại là:
52 - 8 = 44 (chiếc thuyền)
Đáp số: 20 chiếc thuyền
- HS nhận xét
-HS lắng nghe.
K HOẠCH BÀI DẠY
Môn: HDH
Tun: 12
Lp:
Th ngày tháng năm
BÀI 22: PHÉP TRỪ (CÓ NHỚ) SỐ CÓ HAI CHSỐ
VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ (TIT 2)
I. Mục tiêu: Sau bài học, HS có khả năng:
1. Kiến thức, kĩ năng:
- Củng cố cho HS năng thực hiên phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số với số
một chữ s hoặc vi số có hai chữ số.
- Vận dụng vào giải tn vào thực tế.
2. Năng lực:
- Phát triển năng lực tính toán.
- Phát triển kĩ năng hợp tác.
3. Phẩm chất:
- Rèn tính cẩn thận khi trìnhy bài. Hứng thún toán.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Máy tính, tivi chiếu nội dung bài.
- HS: VBT/81
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY, HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1. Khi động:
- GV cho HS hát.
2. HDHSm bài tp
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
- Gọi HS đọc YC bài.
- Bài yêu cầu làm gì?
- GV HDHS thực hin lần lượt các YC:
80 - 6 43 - 5 57 - 8 73 - 7
+ Bài tập gồm mấy yêu cầu ?
- Yêu cầu HS t làm bài vào VBT .
+ 2 HSn bng làm bài và nêu cách thực
hiện phép tính
- GV hi :
+ Khi đặt tính trừ theo ct dọc chú ý điều gì?
+ Khi thc hiện phép tính tr ta thc hiện như
thế nào?
Cách đặt tính và trừ dạng có nhớ.
- Nhận xét, tuyên dương HS.
Bài 2:
- HS hát tập thể
- 2 -3 HS đọc.
- 1-2 HS trả lời.
- HS thực hiện lần lượt các YC.
+ Bài tập gồm 2 yêu cầu: Đặt tính
rồi nh.
- HS làm bài vào VBT.
74 38 49 66
- 1-2 HS trả lời.
a)Nối mỗi con ong với bông hoa thích hợp
(theo mẫu).
- Gọi HS đọc YC bài.
- Để nối đúng mi con ong với bông hoa thích
hợp ta làm như thế nào?
GV tổ chức thành trò chơi: Tiếp sức.
Cách chơi: GV gắn bảng phụ, gi 2 đội lên
bảng nối tiếp nhau nối. Đội nào làm bài xong
trước và chính xác sẽ dành chiến thắng
- GV gọi HS đọc bài làm của nhóm mình
- GV chốt đáp án đúng và tuyên dương, khen
thưởng đội thắng cuộc.
b) màu vàng vào bông hoa ghi số lớn
nhất, màu xanh vào bông hoa ghi số bé nhất
màu đỏ vào các bông hoa còn lại.
H: Muốn tô đúng c em làm gì?
-YC HS tự tô vào VBT
Bài 3:
- Gọi HS đọc YC bài.
- Bài yêu cầu làm gì?
- GV hỏi : Bạn gà mái mơ đang muốn đi đâu?
GV : Đường đi về của bn mái con
đường 3 phép tính kết quả giống nhau.
Vậy để biết con đường nào ta làm thế nào ?
- Yêu cầu HS làm việcnhân.
- Gọi 2,3 HS báo cáo .
- GV quan sát, h trợ HS gặp khó khăn.
- Nhận xét, đánh giá bài HS.
Bài 4:
- Gọi HS đọc YC bài.
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?
- Muốn biết trên y còn lại bao nhiêu qumít
ta làm như thế nào?
- Yêu cầu HS làm bài giải vào VBT .
1 HS lên bảng làm bài
- GV chữa bài :
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Tuyên dương HS hăng hái phát biểu bài.
- 2 -3 HS đọc.
- Phải tính phép nh trên mỗi con
ong.
- 2 đội lên tham gia trò chơi
- HS đọc
-Tính kết quả sau đó so sánh tìm
kết quả đúng rồi tô.
-HS tô và nêu đáp án
- 2 -3 HS đọc.
- 1-2 HS trả lời.
- mái đang muốn về rơm
của mình.
- Phải tính các phép tính của mỗi
con đường.
- HS thực hiện .
- 2,3 HS trả lời.
- 1-2 HS trả lời.
- HS quan sát hưng dẫn.
- HS thực hiện.
Số quả mít trêny còn lại là:
32 - 5 = 27 (quả mít)
Đáp s : 27 quả mít
- HS lắng nghe
K HOẠCH BÀI DẠY
Môn: HDH
Tun: 12
Lp:
Th năm ngày tháng năm
BÀI 22: PHÉP TRỪ (CÓ NHỚ) SỐ CÓ HAI CHSỐ
VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ (TIT 3)
I. Mục tiêu: Sau bài học, HS có khả năng:
1. Kiến thức, kĩ năng:
- Củng cố cho HS năng thực hiên phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số với số
một chữ s hoặc vi số có hai chữ số.
- Ôn tập về tính nhẩm các số tròn chục.
- Vận dụng vào giải tn vào thực tế với đơn vị đo khối lượng ki gam.
2. Năng lực:
- Phát triển năng lực tính toán.
- Phát triển kĩ năng hợp tác
3. Phẩm chất:
- Rèn tính cẩn thận khi trìnhy bài. Hứng thún toán.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Máy tính, tivi chiếu nội dung bài, bảng phụ.
- HS: VBT/82,83. Thẻ A,B,C
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY, HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1. Khi động:
- GV cho HS hát.
2. HDHSm bài tp
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
- Gọi HS đọc YC bài.
- Bài yêu cầu làm gì?
- Yêu cầu HS t làm bài vào VBT .
+ 2 HSn bng làm bài và nêu cách thực
hiện phép tính :
45 - 6 20 - 9 72 - 4 80 7
- GV gọi HS nhận xét
- GV hi :
+ Khi đặt tính trừ theo ct dọc chú ý điều gì?
+ Khi thc hiện phép tính tr ta thc hin
như thế nào?
Cách đặt tính và trừ dạng có nhớ.
- Nhận xét, tuyên dương HS.
Bài 2: Viết sthích hợp vào chỗ trng.
- Gọi HS đọc YC bài.
- Bài yêu cầu làm gì?
- HS hát tập thể
- 2 -3 HS đọc.
- 1-2 HS trả lời.
- HS làm bài vào vở.
- HS làm bài
- HS nhận xét
- HS trả lời:
+ Viết số thẳng ct.
+ Từ trái sang phải.
- 2 -3 HS đọc.
- 1-2 HS trả lời.
HDHS điền lần lượt kết quả theo hướng tới.
- Yêu cầu HS làm VBT.
2 HS lên bảng làm bng phụ.
- GV gọi HS nhận xét
- GV hỏi:
+ Muốn điền được kết qu ta phải thực hin
như thế nào?
- Nhận xét, tuyên dương.
Bài 3: Khoanh vào chữ đặt trước u tr
lời đúng.
- Bài yêu cầu làm gì?
- GV hỏi : Chim sẻ vào tổ phép tính như
thế nào?
- Yêu cầu HS suy nghĩ, tính toán và chọn đáp
án ở thẻ A,B,C
- Nhận xét HS.
- Bài tập giúp củng cố kiến thức nào?
Bài 4: Viết mỗi số 40,50, 70 vào mỗi ô
trống để được các phép tính đúng
- Gọi HS đọc YC bài.
- Bài tập yêu cầu gì?
- GV hướng dẫn. Có thể dựa vào số đã cho,
thử chọn từng phép tính và nhẩm tính tìm ra
số phù hợp
- Yêu cầu HS làm bài VBT
- 1,2 HS lên bảng làm bài
- GV chữa bài .
Bài 5:
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?
- Muốn biết Khỉ nặng bao nhiêu ki lô gam ta
làm như thế nào?
- Yêu cầu HS làm bài giải vào vở .
- 1,2 HS lên bảng làm bài .
- GV chữa bài .
+ Bài toán thuộc dạng bài toán gì?
- GV nhận xét tuyên dương.
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Tuyên dương HS hăng hái phát biểu bài.
- Muốn điền được kết qu ta phải
thực hiện lần ợt các phép tính từ
trái qua phải và tính toán cẩn thận
- 1-2 HS trả lời.
- Phép tính có kết quả lớn nhất.
- HS giơ thẻ.
- HS trả li
- 2,3 HS trả lời.
- 2 -3 HS đọc.
- 1-2 HS trả lời.
- HS quan sát hưng dẫn.
- HS thực hiện.
- 2 -3 HS đọc.
- 1-2 HS trả lời.
Cân nặng của Khỉ là:
25-7=18 kg
Đáp s: 18 ki--gam
- HS chữa bài
+ Dạng bài toán ít hơn.
- HS lắng nghe
K HOẠCH BÀI DẠY
Môn: HDH
Tun: 12
Lp:
Th sáu ngày tháng năm
BÀI 22: PHÉP TRỪ (CÓ NHỚ) SỐ CÓ HAI CHSỐ
VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ (TIT 4)
I. Mục tiêu: Sau bài học, HS có khả năng:
1. Kiến thức, kĩ năng:
- Ôn tập củng cố cho HS kĩ năng thực hiên phép trừ (nh) số hai chữ số với
số có một chữ số hoặc với số có hai chữ s.
- Ôn tập về thành phần phép trừ.
- Vận dụng vào giải tn vào thực tế.
2. Năng lực:
- Phát triển năng lực tính toán.
- Phát triển kĩ năng hợp tác
3. Phm chất:
- Rèn tính cẩn thận khi trìnhy bài. Hứng thún toán.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Máy tính, tivi chiếu nội dung bài.
- HS: VBT/83,84
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY, HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
- HS hát tập thể
- 2 -3 HS đọc.
- 1-2 HS trả lời.
- HS thực hiện lần lượt các YC.
- HS trả lời: Lấy Số b trừ- s
trừ.
- 2 -3 HS đọc.
- 1-2 HS trả lời.
- HS chơi
- 2 -3 HS đọc.
- 1-2 HS trả lời đáp án:
Bài a: B--- Bài b: C
- HS quan sát hưng dẫn.
- HS Trả li.
- 1-2 HS trả lời.
- HS trả lời và làm theo hướng
dẫn.
Số bông hoa được Mi tô màu
vàng là:
33 9 = 24 ( bông hoa)
Đáp s: 24 bông hoa
- HS đọc
- HS trả lời
+ Thực hiện tính các phép tính
- HS làm bài
- HS lắng nghe
K HOẠCH BÀI DẠY
Môn: HDH
Tun: 13
Lp: 2
Th ngày tháng năm
BÀI 23: PHÉP TRỪ (CÓ NHỚ) S CÓ HAI CHỮ S
CHO S CÓ HAI CH S (TIT 1)
I. MỤC TIÊU: Sau bài học, HS có khả năng:
1. Kiến thức, kĩ năng:
- Thực hiện được pp cộng (có nhớ) s có hai chữ số vi số có hai chữ số:
+ Đặt tính theo cột dc;
+ Tính t phải sang trái, lưu ý sau khi cộng hai số đơn vị thì nhớ 1 chc vào số
chục của số hạng thứ nhất ri mới thực hiện phép cng với số chục của số hạng thứ
hai.
Giải được các bài toán thc tế liên quan đến phép cộng trong phm vi đã học.
2. Năng lực:
- Thông qua hoạt động luyn tập, phát hiện nh huống, nêu bài toán và cách giải,
HS phát triển năng lực giải quyết vn đề toán học.
3. Phm chất:
- Rèn cho học sinh tính cẩn thận khi làm bài.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Máy tính, tivi chiếu nội dung bài.
- HS: VBT
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY, HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1. Khi động:
- Mi lp hát mt bài hát.
(Giáo viên nhún nhảy hát cùng hs)
- 1 bn bt nhp lớp hát Lớp hát và
nhún nhảy theo nhịp bài hát.
2. HDHSm bài tập
Bài 1: Tính
- GV gọi HS đọc yêu cầu
- GV cho HS chơi trò ci “Truyền điện”
- GV nêu tên trò chơi, HD cách chơi, lut
chơi, các hình pht cho c lp nghe. GV
làm trọng tài.
- GV đánh giá, khen HS
- Gọi hs đọc li từng phép tính.
- 2 Hs đc yêu cầu: Tính
- HS lắng nghe cách chơi
- HS tham gia trò ci
Hs 1 : 71 rồi ch tay vào một người
bn bất kì đ truyền điện.
Hs 2 hô: trừ 25 ri tiếp ch tay vào
ngưi chơi thứ 3 đ truyền điện.
Hs 3 tr li: 46 (Nếu đúng thì được
một người n bn th 1; Nếu tr li
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
sai tcần thc hin mt hình pht do
quản trò đưa ra. (C lp s cn nhm
tính thật nhanh đ tuyên bố bn tr li
đúng hay sai.)
- 1 em đọc:
71
60
82
35
-
-
-
-
25
18
45
29
46
42
37
6
Bài 2:
a) Đặt tính rồi tính
- GV hướng dẫn HS làm phần a vào vở
BT.
- Yêu cầu 1 em làm bảng ph.
- Đổi chéo v cùng bàn đ chữa bài.
- Đổi chéo v khác bàn để kim tra li.
- Gv hi kết qu làm bài của hs, u cầu hs
sa nếu sai.
- Khen hs làm đúng.
b) u vào các bông hoa ghi pp tính
đúng.
Gọi Hs đọc yêu cầu.
Yêu cầu hsnh ra nháp và tô màu.
- Chấm bài của hs
- Chữa bài, nhận xét, khen ngi Hs.
- Hs làm vào v BT.
52 -25 83 38 50-24 53-17
52
83
50
53
-
-
-
-
25
38
24
17
27
45
26
36
- HS lng nghe.
Hs đc: màu vào các bông hoa ghi
phép tính đúng.
Hs thc hiện đúng phép tính tô u
vào bông hoa có kết qu đúng.
Bài 3:
- Gọi HS đọc YC bài.
- GV hướng dn HS tìm hiểu đề bài:
+ Bài toán cho biết gì?
+ Bài toán hỏi gì?
+ Mun biết Trên cành cây còn li bao
nhu con chim ta thc hiện phép tính như
thế nào?
- GV yêu cầu HS làm vở, 1 HS n bng
làm.
- Hs đọc đ bài.
- Hs tr li:
+ Trên nh cây có 30 con chim.
Lúc sau có 14 con chim bay đi.
+ Trên cành cây còn lại bao nhiêu con chim?
+ Ta ly 30 - 14 = 16
- HS làm bài.
Bài giải:
Trên cành cây còn lại s con chim là:
30 - 14 = 16 (con chim)
Đáp số: 16 con chim.
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
3. Cng c.
- GV gi HS chữa bài.
- GV nhận xét, tuyên dương Hs.
- HS đổi chéo vở kim tra
- Hs tr li
- Hs lng nghe
Bổ sung:
............................................................................................................................. ......
............................................................................................................................. ......
| 1/11

Preview text:

KẾ HOẠCH BÀI DẠY Môn: HDH Tuần: 12 Thứ ba ngày tháng năm Lớp:
BÀI 22: PHÉP TRỪ (CÓ NHỚ) SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ (TIẾT 1)
I. MỤC TIÊU:
Sau bài học, HS có khả năng:
1. Kiến thức, kĩ năng:
- Củng cố cho HS kĩ năng thực hiên phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số với số có
một chữ số hoặc với số có hai chữ số.
- Vận dụng vào giải toán vào thực tế. 2. Năng lực:
- Phát triển năng lực tính toán.
- Phát triển kĩ năng hợp tác. 3. Phẩm chất:
- Rèn tính cẩn thận khi trình bày bài. - Hứng thú môn toán.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Máy tính, tivi chiếu nội dung bài. - HS: VBT/80
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY, HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1. Khởi động: - GV cho HS hát. - HS hát tập thể
2. HDHS làm bài tập
Bài 1: Tính. - Gọi HS đọc YC bài. - HS đọc - YC HS làm bài trong BVT - - HS làm
- Yêu cầu học sinh sửa bài qua trò chơi” - - HS chơi Bắn tên”.
- Nếu đúng vỗ tay tuyên dương bạn.
Bài 2: Đặt tính rồi tính. - - YC HS đọc đề - 1 -2 HS đọc.
- Bài tập gồm mấy yêu cầu ?
- Bài tập gồm 2 yêu cầu: Đặt tính rồi tính.
- Yêu cầu HS tự làm bài vào vở . - HS làm bài vào vở.
+ 2 HS lên bảng làm bài và nêu cách
thực hiện phép tính 73 - 6 34 - 7 67 18 27 56
- HS theo dõi và nhận xét bài làm
- GV gọi HS nhận xét, chữa bài các bạn.
+ Khi đặt tính trừ theo cột dọc chú ý điều - Viết số thẳng cột gì?
+ Khi thực hiện phép tính trừ ta thực hiện - Thực hiện từ trái sang phải. như thế nào?
GV chốt lại cách đặt tính và trừ dạng có nhớ.
- Nhận xét, tuyên dương HS.
Bài 3: Nối (theo mẫu)
- GV gọi HS đọc yêu cầu - HS đọc yêu cầu
- GV tổ chức thành trò chơi: Tiếp sức.
- 2 đội lên tham gia trò chơi
Cách chơi: GV gắn bảng phụ, gọi 2 đội
lên bảng nối tiếp nhau nối. Đội nào làm
bài xong trước và chính xác sẽ dành chiến thắng
- GV gọi HS đọc bài làm của nhóm mình
- GV chốt đáp án đúng và tuyên dương, - HS nhận xét
khen thưởng đội thắng cuộc. Bài 4:
- GV gọi HS đọc yêu cầu - HS đọc - GV hỏi: - HS trả lời
+ Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì?
- GV yêu cầu HS làm bài vào VBT - HS làm bài vào VBT - GV gọi HS chữa bài. - HS chữa bài
Số chiếc thuyền trên bến còn lại là:
52 - 8 = 44 (chiếc thuyền)
Đáp số: 20 chiếc thuyền
- GV gọi HS nhận xét, chốt đáp án đúng - HS nhận xét
- GV nhận xét, tuyên dương. 3. Dặn dò:
- YC HS học bài và chuẩn bị bài sau. -HS lắng nghe.
KẾ HOẠCH BÀI DẠY Môn: HDH Tuần: 12 Thứ tư ngày tháng năm Lớp:
BÀI 22: PHÉP TRỪ (CÓ NHỚ) SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ (TIẾT 2)
I. Mục tiêu:
Sau bài học, HS có khả năng: 1. Kiến thức, kĩ năng:
- Củng cố cho HS kĩ năng thực hiên phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số với số có
một chữ số hoặc với số có hai chữ số.
- Vận dụng vào giải toán vào thực tế. 2. Năng lực:
- Phát triển năng lực tính toán.
- Phát triển kĩ năng hợp tác. 3. Phẩm chất:
- Rèn tính cẩn thận khi trình bày bài. Hứng thú môn toán.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Máy tính, tivi chiếu nội dung bài. - HS: VBT/81
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY, HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1. Khởi động: - GV cho HS hát. - HS hát tập thể
2. HDHS làm bài tập
Bài 1: Đặt tính rồi tính: - Gọi HS đọc YC bài. - 2 -3 HS đọc. - Bài yêu cầu làm gì? - 1-2 HS trả lời.
- GV HDHS thực hiện lần lượt các YC:
- HS thực hiện lần lượt các YC. 80 - 6 43 - 5 57 - 8 73 - 7
+ Bài tập gồm mấy yêu cầu ?
+ Bài tập gồm 2 yêu cầu: Đặt tính rồi tính.
- Yêu cầu HS tự làm bài vào VBT . - HS làm bài vào VBT.
+ 2 HS lên bảng làm bài và nêu cách thực hiện phép tính 74 38 49 66 - GV hỏi : - 1-2 HS trả lời.
+ Khi đặt tính trừ theo cột dọc chú ý điều gì?
+ Khi thực hiện phép tính trừ ta thực hiện như thế nào?
Cách đặt tính và trừ dạng có nhớ.
- Nhận xét, tuyên dương HS. Bài 2:
a)Nối mỗi con ong với bông hoa thích hợp (theo mẫu). - Gọi HS đọc YC bài. - 2 -3 HS đọc.
- Để nối đúng mỗi con ong với bông hoa thích - Phải tính phép tính trên mỗi con
hợp ta làm như thế nào? ong.
GV tổ chức thành trò chơi: Tiếp sức.
- 2 đội lên tham gia trò chơi
Cách chơi: GV gắn bảng phụ, gọi 2 đội lên - HS đọc
bảng nối tiếp nhau nối. Đội nào làm bài xong
trước và chính xác sẽ dành chiến thắng
- GV gọi HS đọc bài làm của nhóm mình
- GV chốt đáp án đúng và tuyên dương, khen
thưởng đội thắng cuộc.
b)Tô màu vàng vào bông hoa ghi số lớn
nhất, màu xanh vào bông hoa ghi số bé nhất
và màu đỏ vào các bông hoa còn lại.
H: Muốn tô đúng các em làm gì?
-Tính kết quả sau đó so sánh tìm kết quả đúng rồi tô. -YC HS tự tô vào VBT -HS tô và nêu đáp án Bài 3: - Gọi HS đọc YC bài. - 2 -3 HS đọc. - Bài yêu cầu làm gì? - 1-2 HS trả lời.
- GV hỏi : Bạn gà mái mơ đang muốn đi đâu? - Gà mái mơ đang muốn về ổ rơm
GV : Đường đi về của bạn gà mái mơ là con của mình.
đường có 3 phép tính có kết quả giống nhau. - Phải tính các phép tính của mỗi
Vậy để biết con đường nào ta làm thế nào ? con đường.
- Yêu cầu HS làm việc cá nhân. - HS thực hiện . - Gọi 2,3 HS báo cáo .
- GV quan sát, hỗ trợ HS gặp khó khăn.
- Nhận xét, đánh giá bài HS. Bài 4: - Gọi HS đọc YC bài. - 2,3 HS trả lời. - Bài toán cho biết gì? - 1-2 HS trả lời. - Bài toán hỏi gì?
- HS quan sát hướng dẫn.
- Muốn biết trên cây còn lại bao nhiêu quả mít - HS thực hiện. ta làm như thế nào?
Số quả mít trên cây còn lại là:
- Yêu cầu HS làm bài giải vào VBT .
32 - 5 = 27 (quả mít) 1 HS lên bảng làm bài
Đáp số : 27 quả mít - GV chữa bài : - HS lắng nghe 3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Tuyên dương HS hăng hái phát biểu bài.
KẾ HOẠCH BÀI DẠY Môn: HDH Tuần: 12 Thứ năm ngày tháng năm Lớp:
BÀI 22: PHÉP TRỪ (CÓ NHỚ) SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ (TIẾT 3)
I. Mục tiêu:
Sau bài học, HS có khả năng: 1. Kiến thức, kĩ năng:
- Củng cố cho HS kĩ năng thực hiên phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số với số có
một chữ số hoặc với số có hai chữ số.
- Ôn tập về tính nhẩm các số tròn chục.
- Vận dụng vào giải toán vào thực tế với đơn vị đo khối lượng ki lô gam. 2. Năng lực:
- Phát triển năng lực tính toán.
- Phát triển kĩ năng hợp tác 3. Phẩm chất:
- Rèn tính cẩn thận khi trình bày bài. Hứng thú môn toán.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Máy tính, tivi chiếu nội dung bài, bảng phụ. - HS: VBT/82,83. Thẻ A,B,C
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY, HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1. Khởi động: - GV cho HS hát. - HS hát tập thể
2. HDHS làm bài tập
Bài 1: Đặt tính rồi tính: - Gọi HS đọc YC bài. - 2 -3 HS đọc. - Bài yêu cầu làm gì? - 1-2 HS trả lời.
- Yêu cầu HS tự làm bài vào VBT . - HS làm bài vào vở.
+ 2 HS lên bảng làm bài và nêu cách thực - HS làm bài hiện phép tính : 45 - 6 20 - 9 72 - 4 80 – 7 - GV gọi HS nhận xét - HS nhận xét - GV hỏi : - HS trả lời:
+ Khi đặt tính trừ theo cột dọc chú ý điều gì? + Viết số thẳng cột.
+ Khi thực hiện phép tính trừ ta thực hiện + Từ trái sang phải. như thế nào?
Cách đặt tính và trừ dạng có nhớ.
- Nhận xét, tuyên dương HS.
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ trống. - Gọi HS đọc YC bài. - 2 -3 HS đọc. - Bài yêu cầu làm gì? - 1-2 HS trả lời.
HDHS điền lần lượt kết quả theo hướng tới. - Yêu cầu HS làm VBT.
2 HS lên bảng làm bảng phụ. - GV gọi HS nhận xét - GV hỏi:
+ Muốn điền được kết quả ta phải thực hiện - Muốn điền được kết quả ta phải như thế nào?
thực hiện lần lượt các phép tính từ
- Nhận xét, tuyên dương.
trái qua phải và tính toán cẩn thận
Bài 3: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. - Bài yêu cầu làm gì? - 1-2 HS trả lời.
- GV hỏi : Chim sẻ vào tổ có phép tính như - Phép tính có kết quả lớn nhất. thế nào?
- Yêu cầu HS suy nghĩ, tính toán và chọn đáp - HS giơ thẻ. án ở thẻ A,B,C - Nhận xét HS. - HS trả lời
- Bài tập giúp củng cố kiến thức nào? - 2,3 HS trả lời.
Bài 4: Viết mỗi số 40,50, và 70 vào mỗi ô
trống để được các phép tính đúng - Gọi HS đọc YC bài. - 2 -3 HS đọc. - Bài tập yêu cầu gì? - 1-2 HS trả lời.
- GV hướng dẫn. Có thể dựa vào số đã cho,
- HS quan sát hướng dẫn.
thử chọn từng phép tính và nhẩm tính tìm ra số phù hợp - Yêu cầu HS làm bài VBT - HS thực hiện.
- 1,2 HS lên bảng làm bài - GV chữa bài . Bài 5: - Bài toán cho biết gì? - 2 -3 HS đọc. - Bài toán hỏi gì? - 1-2 HS trả lời.
- Muốn biết Khỉ nặng bao nhiêu ki lô gam ta làm như thế nào?
Cân nặng của Khỉ là: 25-7=18 kg
- Yêu cầu HS làm bài giải vào vở .
Đáp số: 18 ki-lô-gam
- 1,2 HS lên bảng làm bài . - HS chữa bài - GV chữa bài . + Dạng bài toán ít hơn.
+ Bài toán thuộc dạng bài toán gì? - HS lắng nghe
- GV nhận xét tuyên dương. 3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Tuyên dương HS hăng hái phát biểu bài.
KẾ HOẠCH BÀI DẠY Môn: HDH Tuần: 12 Thứ sáu ngày tháng năm Lớp:
BÀI 22: PHÉP TRỪ (CÓ NHỚ) SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ (TIẾT 4)
I. Mục tiêu:
Sau bài học, HS có khả năng: 1. Kiến thức, kĩ năng:
- Ôn tập củng cố cho HS kĩ năng thực hiên phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số với
số có một chữ số hoặc với số có hai chữ số.
- Ôn tập về thành phần phép trừ.
- Vận dụng vào giải toán vào thực tế. 2. Năng lực:
- Phát triển năng lực tính toán.
- Phát triển kĩ năng hợp tác 3. Phẩm chất:
- Rèn tính cẩn thận khi trình bày bài. Hứng thú môn toán.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Máy tính, tivi chiếu nội dung bài. - HS: VBT/83,84
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY, HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1. Khởi động: - GV cho HS hát. - HS hát tập thể
2. HDHS làm bài tập Bài 1: Số - Gọi HS đọc YC bài. - 2 -3 HS đọc. - Bài yêu cầu làm gì? - 1-2 HS trả lời.
- GV HDHS thực hiện lần lượt các YC:
- HS thực hiện lần lượt các YC.
+ Hàng thứ nhất là số bị trừ.
+ Hàng thứ hai là số trừ.
+ Hàng thứ ba chưa biết là số nào trong thành phần phép trừ ?
+ Muốn tìm hiệu ta làm như thế nào?
- HS trả lời: Lấy Số bị trừ- số
- Yêu cầu HS làm bài, báo cáo kết quả. trừ.
- Bài tập giúp củng cố kiến thức nào?
- GV Nhận xét, tuyên dương HS. Bài 2: - Gọi HS đọc YC bài. - 2 -3 HS đọc. - Bài yêu cầu làm gì? - 1-2 HS trả lời. - GV hướng dẫn: + Có mấy cái cái túi? + Có mấy cái ví? - HS chơi
Mõi chiếc ví sẽ đặt vào đúng mỗi chiếc túi .
Hãy nối tìm túi đựng cho mỗi chiếc ví.
- GV tổ chức thành trò chơi: Tiếp sức.
Cách chơi: GV gắn bảng phụ, gọi 2 đội lên
bảng nối tiếp nhau nối. Đội nào làm bài xong
trước và chính xác sẽ dành chiến thắng
- GV gọi HS đọc bài làm của nhóm mình
- GV chốt đáp án đúng và tuyên dương, khen
thưởng đội thắng cuộc. Bài 3: - Gọi HS đọc YC bài. - 2 -3 HS đọc. - Bài yêu cầu làm gì?
- GV hỏi : Làm thế nào để tìm được kết quả đúng của dãy tính?
- Yêu cầu HS làm việc cá nhân.
- 1-2 HS trả lời đáp án: - Gọi 2,3 HS báo cáo . Bài a: B--- Bài b: C
- GV quan sát, hỗ trợ HS gặp khó khăn.
- HS quan sát hướng dẫn.
- GV gọi HS báo cáo kết quả.
- Bài tập giúp củng cố kiến thức nào? - HS Trả lời.
- Nhận xét, đánh giá bài HS. Bài 4: - Bài toán cho biết gì? - 1-2 HS trả lời. - Bài toán hỏi gì?
- HS trả lời và làm theo hướng
- Yêu cầu HS làm bài giải vào vở . dẫn. 1 HS lên bảng làm bài .
Số bông hoa được Mi tô màu - GV chữa bài . vàng là:
- GV hỏi : Bài toán thuộc dạng bài toán gì?
33 – 9 = 24 ( bông hoa)
- GV nhận xét tuyên dương.
Đáp số: 24 bông hoa Bài 5: - Gọi HS đọc YC bài. - HS đọc
- Bài tập yêu cầu làm gì?
- Để biết đường nhảy của châu chấu ta làm như - HS trả lời thế nào?
+ Thực hiện tính các phép tín h - Yêu cầu HS làm bài. - HS làm bài - GV chữa bài . - HS lắng nghe
- GV nhận xét tuyên dương. 3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
KẾ HOẠCH BÀI DẠY Môn: HDH Tuần: 13 Thứ ngày tháng năm Lớp: 2
BÀI 23: PHÉP TRỪ (CÓ NHỚ) SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
CHO SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (TIẾT 1)
I. MỤC TIÊU: Sau bài học, HS có khả năng:
1. Kiến thức, kĩ năng:
- Thực hiện được phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có hai chữ số:
+ Đặt tính theo cột dọc;
+ Tính từ phải sang trái, lưu ý sau khi cộng hai số đơn vị thì nhớ 1 chục vào số
chục của số hạng thứ nhất rổi mới thực hiện phép cộng với số chục của số hạng thứ hai.
Giải được các bài toán thực tế liên quan đến phép cộng trong phạm vi đã học. 2. Năng lực:
- Thông qua hoạt động luyện tập, phát hiện tình huống, nêu bài toán và cách giải,
HS phát triển năng lực giải quyết vấn đề toán học. 3. Phẩm chất:
-
Rèn cho học sinh tính cẩn thận khi làm bài.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Máy tính, tivi chiếu nội dung bài. - HS: VBT
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY, HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1. Khởi động:
- 1 bạn bắt nhịp lớp hát Lớp hát và
- Mời lớp hát một bài hát.
nhún nhảy theo nhịp bài hát.
(Giáo viên nhún nhảy hát cùng hs)
2. HDHS làm bài tập
- 2 Hs đọc yêu cầu: Tính Bài 1: Tính
- HS lắng nghe cách chơi
- GV gọi HS đọc yêu cầu
- HS tham gia trò chơi
- GV cho HS chơi trò chơi “Truyền điện”
Hs 1 hô: 71 rồi chỉ tay vào một người
- GV nêu tên trò chơi, HD cách chơi, luật bạn bất kì để truyền điện.
chơi, các hình phạt cho cả lớp nghe. GV Hs 2 hô: trừ 25 rồi tiếp chỉ tay vào làm trọng tài.
người chơi thứ 3 để truyền điện. - GV đánh giá, khen HS
Hs 3 trả lời: 46 (Nếu đúng thì được hô
- Gọi hs đọc lại từng phép tính.
một người như bạn thứ 1; Nếu trả lời
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
sai thì cần thực hiện một hình phạt do
quản trò đưa ra. (Cả lớp sẽ cần nhẩm
tính thật nhanh để tuyên bố bạn trả lời đúng hay sai.) - 1 em đọc: 71 60 82 35 - - - - 25 18 45 29 46 42 37 6 Bài 2: - Hs làm vào vở BT. a) Đặt tính rồi tính 52 -25 83 – 38 50-24 53-17
- GV hướng dẫn HS làm phần a vào vở 52 83 50 53 BT. - - - -
- Yêu cầu 1 em làm bảng phụ. 25 38 24 17
- Đổi chéo vở cùng bàn để chữa bài. 27 45 26 36
- Đổi chéo vở khác bàn để kiểm tra lại.
- Gv hỏi kết quả làm bài của hs, yêu cầu hs - HS lắng nghe. sửa nếu sai. - Khen hs làm đúng.
Hs đọc: Tô màu vào các bông hoa ghi
b) Tô màu vào các bông hoa ghi phép tính phép tính đúng. đúng.
Hs thực hiện đúng phép tính và tô màu Gọi Hs đọc yêu cầu.
vào bông hoa có kết quả đúng.
Yêu cầu hs tính ra nháp và tô màu. - Chấm bài của hs
- Chữa bài, nhận xét, khen ngợi Hs. Bài 3: - Hs đọc đề bài. - Gọi HS đọc YC bài. - Hs trả lời:
- GV hướng dẫn HS tìm hiểu đề bài:
+ Trên cành cây có 30 con chim. + Bài toán cho biết gì?
Lúc sau có 14 con chim bay đi.
+ Trên cành cây còn lại bao nhiêu con chim? + Bài toán hỏi gì?
+ Ta lấy 30 - 14 = 16
+ Muốn biết Trên cành cây còn lại bao - HS làm bài. nhiêu con chim ta thự Bài giải: c hiện phép tính như
Trên cành cây còn lại số con chim là: thế nào?
- GV yêu cầu HS làm vở, 1 HS lên bảng 30 - 14 = 16 (con chim) làm.
Đáp số: 16 con chim.
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
- HS đổi chéo vở kiểm tra - Hs trả lời 3. Củng cố. - Hs lắng nghe - GV gọi HS chữa bài.
- GV nhận xét, tuyên dương Hs. Bổ sung:
............................................................................................................................. ......
............................................................................................................................. ......