Giáo án buổi chiều môn Toán 2 sách Kết nối tri thức với (Cả năm) | Tuần 13

Giáo án buổi 2 Toán 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống bao gồm các bài soạn trong cả năm học, giúp thầy cô tiết kiệm khá nhiều thời gian, công sức trong quá trình soạn giáo án tăng cường, giáo án buổi chiều môn Toán lớp 2.

Thông tin:
13 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giáo án buổi chiều môn Toán 2 sách Kết nối tri thức với (Cả năm) | Tuần 13

Giáo án buổi 2 Toán 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống bao gồm các bài soạn trong cả năm học, giúp thầy cô tiết kiệm khá nhiều thời gian, công sức trong quá trình soạn giáo án tăng cường, giáo án buổi chiều môn Toán lớp 2.

31 16 lượt tải Tải xuống
K HOẠCH BÀI DẠY
Môn: HDH
Tun: 13
Lp: 2
Th hai ngày tháng năm
BÀI 23: PHÉP TRỪ (CÓ NHỚ) S CÓ HAI CHỮ S
CHO S CÓ HAI CHỮ S (TIT 2)
I. MỤC TIÊU: Sau bài học, HS có khả năng:
1. Kiến thức, kĩ năng:
- Cng c kĩ năng đặt tính rồi tính phép cộng (có nhớ) s có hai chữ s vi s có hai ch
số, áp dụng thc hiện phép cộng (có nhớ) vi bài giải toán lời văn.
- Ôn về hình học phng.
- Biết v thức ăn yêu thích của loài kh là chuối.
2. ng lực:
- Phát triển năng lực tính toán.
3. Phm chất:
- tính tính cẩn thận khi làm bài
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Máy tính, tivi chiếu nội dung bài.
- HS: VBT, bảng con.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY, HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1. Khi động:
- GV tổ chức cho HS hát tập thể.
- Gv nhún nhảy hát theo Hs.
- HS hát
2. HDHSm bài tp
Bài 1: Đặt tính rồi tính.
GV cho HS làm o bảng con từng phép
tính.
36-18 52-34 80-37 70-52
- Gọi HS làm đúng giơ bảng.
- Gọi hs nhận xét.
- GV nhận xét, tuyên dương.
- HS thực hiện theo yêu cầu.
- HS làm bng con:
36
52
80
70
-
-
-
-
18
34
37
52
12
28
43
18
- HS nhận xét.
Bài 2: Quan sát hình dưới đây.
- Gọi HS đọc yêu cầu đề bài.
- Hs đọc yêu cầu:
a) Tô u vào các hình ghi phép nh
- Yêu cầu hs đọc các phép tính trong các
hình và làm tính ra nháp.
- Hỏi các hình có phép tính đúng?
- Viết tiếp vào ch trống.
- Gọi HS nhận xét.
- Nhận xét, tuyên dương HS.
đúng.
b) Viết tiếp vào ch chấm cho thích
hp (theo mu).
Các hình ghi phép tính đúng là: hình
vuông;
- HS làm tính:
30 - 6 = 24 Đ
41 - 9 = 22 S
60 -12 = 48 Đ
72 - 15 = 67 S
- Hs trả lời.
- Hs viết: Hình vuông, hình tròn.
- Hs nhận xét bài bạn làm.
Bài 3:
- Gọi HS đọc yêu cầu đề bài.
+ Bài toán cho biết gì?
+ Bài toán hỏi gì?
+ Muốn biết trong bến còn lại bao nhiêu ô
ta làm như thế nào?
- GV yêu cầu HS làm bài vào vở BT.
- Cho Hs đổi chéo vở kiểm tra.
- GV gọi HS nhận xét
- GV đánh giá, nhn xét.
- Hs đọc đề bài.
+ Trong bến xe 40 ô tô. c sau có 16 ô
ri bến.
+ Hỏi trong bến còn lại bao nhiêu ô tô?
+ Ta lấy 40 -16 = 24 ( ô tô)
- HS làm bài:
Trong bến còn lại số ô tô là:
40 -16 = 24 ( ô tô)
Đáp s: 24 ô tô.
Bài 4: >; <; = ?
- Gọi Hs đọc yêu cầu
- Yêu cầu hs làm bài vào v Bt
( Nhắc Hs cần tính ra nháp và ghi kết
quxuống dưới rồi so nh điền dấu cho
chính xác hơn)
- Chấm, chữa bài Hs.
- Khen ngợi Hs làm đúng.
- Hs đọc yêu cầu.
- Hs làm bài:
a) 42-15 < 20 + 10 70 -26 < 20 + 30
27 30 44 50
b) 62 -25 > 50- 25 51 16 > 44 - 16
37 25 35 28
Bài 5:
- Yêu cầu Hs đọc đề và quan sát tranh.
- Hs đọc đ: Ti mi ngã rẽ, bn kh s đi
theo con đường ghi phép tính có kết
qu nh hơn. Khoanh vào món ăn mà bn
kh s đến.
- Hs tính, so sánh và khoanh:
- Gọi Hs đọc kết quả phép tính và chọn
đường đi của khỉ rồi khoanh vào thức ăn
nào của khỉ?
- Gv nói thêm về sở thích khỉ là ăn chuối.
- Khen Hs làm đúng.
3. Củng cố, dặn dò:
- Hỏi Hs thích nhất bài tập nào trong các
bài tập vừa làm xong. Hi kiến thức ôn tập
của bài tập đó.
- Nhận xét giờ học.
- Vài Hs trả lời.
- Hs lắng nghe.
Bổ sung:
............................................................................................................................. ......
............................................................................................................................. ......
_________________________________________________________________
K HOẠCH BÀI DẠY
Môn: HDH
Tun: 13
Lp: 2
Th ba ngày tháng năm
BÀI 23: PHÉP TRỪ (CÓ NHỚ) S CÓ HAI CHỮ S
CHO S CÓ HAI CH S (TIT 3)
I. Mục tiêu: Sau bài học, HS có khả năng:
1. Kiến thức, kĩ năng:
- Củng c phép trừ ( nhớ) số có hai chữ scho số có hai chữ số, vận dụng tính nhẩm.
- Ôn về các hình khối.
- Ôn tập về tính nhẩm các số tròn chục và tính toán với đơn vị đo khối lượng ki--gam;
vận dụng vầo giải các bài toán thực tế.
2. Năng lực.
- Phát triển năng lực tính toán, kĩng tính nhẩm.
3. Phẩm chất:
- tính tính cẩn thận khi làm bài
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Máy tính, tivi chiếu nội dung bài, bảng phụ
- HS: VBT, phiếu nhóm.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY, HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
- HS hát tập thể và nhún nhảy khởi động.
- HS đọc
- HS trả lời: Tính nhẩm.
- HS làm bài.
- HS đọc bài chữa:
100 - 20 = 80
100 60 = 60
100 - 10 = 90
- Hs đọc đề bài.
+ Xe máy chở 70 kg hàng. Xe đp ch ít
hơn xe máy 55 kg hàng.
+ Hỏi xe đp ch bao nhu ki--gam
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
hàng?
+ Ta lấy 70 - 55 = 15 (kg)
- HS làm bài:
Xe đạp chở s ki--gam hàng là:
70 - 55 = 15 (kg)
Đáp s: 15 kg.
- Hs đọc đề bài.
Quan sát hình dưới đây
- Hs tho lun nhóm đôi (2 bạn cùng bàn)
làm từng phn mt.
a) Viết s thích hợp vào chỗ chm.
Khi lập phương ghi phép tính có kết qu
bng 34.
b) Tô màu vàng vào hình khối lập phương
ghi phép tính có kết qu ln nht. ( = 34)
u đỏ vào hình khối hp ch nht ghi
phép tính có kết qu bé nhất. (= 19)
- Hs đọc: Nối hai phép tính có kết qu bng
nhau
- 1 nhóm gm 4 bn ngồi hai bàn gần
nhau tho luận làm bài:
- Hs trả lời.
- Hs lắng nghe.
Bổ sung:
............................................................................................................................. ......
............................................................................................................................. ......
__________________________________________________________________
K HOẠCH BÀI DẠY
Môn: HDH
Tun: 13
Lp: 2
Th ngày tháng năm
BÀI 23: PHÉP TRỪ (CÓ NHỚ) S CÓ HAI CHỮ S
CHO S CÓ HAI CH S (TIT 4)
I. Mục tiêu: Sau bài học, HS có khả năng:
1. Kiến thức, kĩ năng:
- Ôn tập, củng cổ kiến thức về phép trừ (có nhớ) số có hai ch số cho số một chữ số;
ốn tập về các thành phn của phép trừ; vận dụng vào giải các bài toán thực tế.
2. Năng lực.
- HS phát triển năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp toán học.
3. Phẩm chất:
- tính tính cẩn thận khi làm bài
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: y tính, tivi chiếu nội dung bài, 2 phiếu chơi trò chơi bài 1.
- HS: VBT
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY, HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1. Khi động:
- GV cho HS chơi trò chơi giấu tay.
- HS chơi trò chơi giấu tay.
2. HDHSm bài tp
Bài 1: Đặt tính rồi nh
- Gọi HS đọc YC bài.
- Bài có mấy yêu cầu?
Gv tổ chức chơi t chơi: Tiếp sức
- Nêu n trò ci, phân đi, phổ biến luật
chơi, thời gian chơi, tiến hành chơi.
- Giáo viên gọi Hs nhận xét, tuyên bđi
thắng cuộc.
- GV củng cố cách đặt tính và cách trừ
nhớ cho hs.
- HS đọc
- HS trả lời: 2 yêu cầu
+ Đặt tính
+ Tính
- HS nghe
- HS chơi. Từng bạn lên làm 1 phép tính.
51 -25 72-36 96 48 70 - 35
51
72
96
70
-
-
-
-
25
36
48
35
26
36
48
35
- Hs lắng nghe.
Bài 2:
- Gọi HS đọc YC bài.
- Hướng dẫn Hs làm bài.
- Hs đọc: Viết ch s thích hợp vào ô
trng.
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
- Y/c hs làm VBT. 1 HS làm bảng phụ.
- GV quan sát, h trợ HS gặp khó khăn.
- GV gọi HS dán bảng phchữa bài.
- Đánh giá, nhận xét bài HS.
- Hs lắng nghe.
- Hs làm bài
- Hs chữa bài.
Bài 3:
- Gọi HS đọc yêu cầu đề bài.
+ Bài toán cho biết gì?
+ Bài toán hỏi gì?
+ Muốn biết bao nhiêu cửa s không
m ta làm như thế nào?
- GV yêu cầu HS làm bài vào vở BT.
- Cho Hs đổi chéo vở kiểm tra.
- GV gọi HS nhận xét
- GV đánh giá, nhn xét
- Hs đọc đ bài.
+ Một toà nhà có 90 cửa sổ. Có 52 cửa
s đang mở.
+ Hỏi có bao nhiêu ca s không mở?
+ Ta ly 90 -52 = 38 ( ca s)
- HS làm bài:
Có số cửa sổ không mở :
90 -52 = 38 (ca s)
Đáp s: 38 ca s.
Bài 4:
- Gọi HS đọc yêu cầu đề bài.
- Hỏi Hs cách thực hiện tính dãy s có 2 dấu
phép tính cng và trừ.
- GV yêu cầu HS làm VBT
2 HS đọc đáp án mình khoanh.
- GV gọi HS nhận xét
- GV nhận xét, tuyên dương
- Hs đọc: Khoanh vào ch đặt trước
câu trả li đúng.
- Hs làm bài.
a) Kết qu tính 42 + 28 - 26 là:
A. 34 B. 44 C. 54
b) Kết qu tính 42 - 34 + 62 là:
A. 60 B. 70 c. 80
Hs khoanh vào a) A; b) B
Bài 5:
- Gọi Hs đọc yêu cầu.
Yêu cầu hs làm bài cá nhân.
Chấm vở Bt ca 1 số bạn, khen Hs.
- Hs đọc: Hãy giúp gà con tìm mẹ, biết
rằng gà mẹ đang đứng ô ghi phép
tính có kết qu ln nhất. Tô màu ng
cho gà mẹ và gà con.
Hs tính và so sánh ri sau đó tô màu:
3. Củng cố, dặn dò:
- Hôm nay em học bài gì?
- Hs trả lời.
- Hs lắng nghe.
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
- Nhận xét giờ học.
Bổ sung:
............................................................................................................................. ......
............................................................................................................................. ......
_________________________________________________________________
K HOẠCH BÀI DẠY
Môn: HDH
Tun: 13
Lp: 2
Th năm ngày tháng năm
BÀI 23: PHÉP TRỪ (CÓ NHỚ) S CÓ HAI CHỮ S
CHO S CÓ HAI CH S (TIT 5)
I. Mục tiêu: Sau bài học, HS có khả năng:
1. Kiến thức, kĩ năng:
- Ôn tập, củng cố kiến thức vphép trừ (có nhớ) số có hai chữ s cho s có hai chữ số;
- Ôn tập vể so sánh s và hình khối.
- Vận dụng vào giải bài toán thực tế liên quan ti phép trừ.
2. Năng lực.
- HS phát triển năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp toán học.
3. Phm chất:
- tính tính cẩn thận khi làm bài
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Máy tính, tivi chiếu nội dung bài.
- HS: VBT
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY, HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1. Khi động:
- GV cho HS hát, vận động theo nhạc.
- HS nhún nhảy và hát.
2. HDHSm bài tp
Bài 1: S?
- Gọi HS đọc YC bài.
- Bài yêu cầu điền s vào hàng nào?
- Hỏi: Hiệugì?
- Gv yêu cầu hs làm trực tiếp ra vở Bt
- Chấm, chữa bài sai.
- Khen hs.
Bài 2:
- Gọi Hs đọc yêu cầu.
- Yêu cầu hs làm cá nhân.
- Giúp đỡ các em gặp khó khăn khi tính
toán.
- Chấm, chữa bài.
- Khen hs tô màu đúng.
- HS đọc
- HS trả lời: hàng chỉ Hiệu.
- Là kết quả của phép tính trừ.
s b tr
46
60
70
51
90
S tr
19
27
32
15
20
Hiu
27
33
38
36
70
- HS nghe
- Hs đọc:
u đỏ vào bông hoa ghi phép tính
có kết qu ln nhất, màu vàng vào
bông hoa ghi phép nh có kết qu bé
nht.
- Hs tính và so sánh rồi tô màu.
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
Bài 3:
- Gọi HS đọc YC bài.
- Y/c hs làm VBT.
- GV quan sát, h trợ HS gặp khó khăn.
- GV gọi HS đọc hình và phép tính chn.
- Đánh giá, nhận xét bài HS.
- Đổi chéo vở kiểm tra.
- Hs đọc:
Khoanh vào ch đặt dưới hộp quà ghi
phép tính đúng nhưng
không có dng khi lập phương.
- Hs làm bài: Chọn hình A
- Hs chữa bài.
Bài 4:
- Gọi HS đọc yêu cầu đề bài.
+ Bài toán cho biết gì?
+ Bài toán hỏi gì?
+ Muốn biết trong
ờn nhà bác Mạnh có
bao nhu cây cam ta làm như thế nào?
- GV yêu cầu HS làm bài vào vở BT.
- Cho Hs đổi chéo vở kiểm tra.
- GV gọi HS nhận xét
- GV đánh giá, nhận xét
- Hs đọc đ bài.
+ n nhà bác Mnh trng 28 cây
cam
quýt, trong đó có 19 cây
quýt.
+ Hi
trong n nhà bác Mạnh có bao
nhu cây cam?
+ Ta ly 28 -19 = 9 (y)
- HS làm bài:
Trong vườn nhà bác Mạnh có số cây
cam là:
28 -19 = 9 (y)
Đáp s: 39 cây.
3. Củng cố, dặn dò:
- Hôm nay em học bài gì?
- Nhận xét giờ học.
- Hs trả lời.
- Hs lắng nghe.
Bổ sung: ............................................................................................................................. .
______________________________________________________________________
K HOẠCH BÀI DẠY
Môn: HDH
Tun: 13
Lp: 2
Th sáu ngày tháng năm
BÀI 24: LUYỆN TẬP CHUNG (TIT 1)
I. Mục tiêu: Sau bài học, HS có khả năng:
1. Kiến thức, kĩ năng:
- Ôn tập, củng cố kiến thức về phép trừ (có nhớ) số có hai ch số cho số một chữ số;
phép trừ (có nhớ) số có hai chữ s cho số có hai chữ số.
- Ôn tập đặt tính, tính nhẩm.
- Vận dụng vào giải bài toán thực tế liên quan ti phép trừ.
2. Năng lực.
- HS phát triển năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp toán học.
3. Phm chất:
- tính tính cẩn thận khi làm bài
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Máy tính, tivi chiếu nội dung bài, bảng nhó hđ nhóm 2.
- HS: VBT
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY, HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1. Khi động:
- GV cho HS hát, vận động theo nhạc.
- HS nhún nhảy và hát.
2. HDHSm bài tp
Bài 1:
- Đặt tính rồi tính
- GV hưng dẫn HS làm phần a vào vở
BT.
- Yêu cầu 1 em làm bảng ph.
- Đổi chéo v cùng bàn để chữa bài.
- Đổi chéo v khác bàn để kim tra li.
- Gv hi kết qu làm bài của hs, u
cu hs sa nếu sai.
- Khen hs làm đúng.
- Lưu ý hs cách đặt thng hàng đơn vị.
Bài 2:
- Gọi Hs đọc yêu cầu.
- Yêu cầu hs làm cá nhân.
- Giúp đỡ các em gp khó khăn khi tính
toán.
- HS đọc
- Hs làm vào vở BT.
35 - 9 41 6 70 - 34 55 -26
35
41
70
55
-
-
-
-
9
6
34
26
26
35
36
29
- HS lng nghe.
- Hs đọc: Số?
Hs quan sát và nhm miệng tính phép tính
rồi điền s vào hình.
- Đọc kết qu.
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
Gọi hs đọc bài, chữa bài.
- Khen hs tô màu đúng.
-36
- Hs nhận xét.
Bài 3:
- Gọi HS đọc yêu cầu đề bài.
+ Bài toán cho biết gì?
+ Bài toán hỏi gì?
+ Muốn biết - bt cn leo thêm bao
nhu bc cu thang na ta làm như
thế nào?
- GV yêu cầu HS làm bài vào vở BT.
- Cho Hs đổi chéo vở kiểm tra.
- GV gọi HS nhận xét
- GV đánh giá, nhn xét.
- Hs đọc đề bài.
+ - bt cn leo qua 52 bc cầu thang. Rô-
bt đã leo được 19 bc.
+ Hi - bt cn leo thêm bao nhiêu bc
cu thang na?
+ Ta lấy 52 - 19 = 33 ( bậc)
- HS làm bài:
- bốt cần leo thêm s bậc cầu thang :
52 - 19 = 33 ( bậc)
Đáp s: 33 bậc.
Bài 4:
- Gọi HS đọc yêu cầu đề bài.
- Hỏi Hs gợi ý ch thực hiện nh số
hạt dẻ của sóc: > Nhím, là > ?
< 40, là ?
Yêu cầu hs nh kết quả ca các phép
tính bên ới.
- GV yêu cầu HS làm VBT
2 HS đọc đáp án mình khoanh.
- GV gọi HS nhận xét
- GV nhận xét, tuyên dương
- Hs đọcyêu cầu bài và đc câu chuyện.
- Hs làm bài.
> 35
Hs tính:
A: 73 -33 = 40
B: 61 - 26 = 35
C: 83 45 = 38
Hs suy lun s 35< x < 40 ch là 38
Hs khoanh vào C.
Bài 5:
Gọi Hs đọc yêu cầu.
a) Ghép hai trong ba thẻ số trên ta
được các s có hai chữ s lớn
hơn 40 và bé hơn 50 là:……..
b) m tổng hiệu của số tìm
được câu a) với số trên tấm th
còn lại……….
Hs đọc yêu cầu.
- Hs làm bài theo nhóm 2.
Trình bày:
- a) 43, 48
- b) 43 8 = 35
68
73
+ 5
65
29
-8
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
Gọi Hs trình bày và chữa bài.
- Khen ngợi hs
- 48 8 = 40
- 43 + 8 = 51
- 48 + 8 = 56
Chữa bài.
3. Củng cố, dặn dò:
- Hôm nay em học bài gì?
- Nhận xét giờ học.
- Hs trả lời.
- Hs lắng nghe.
| 1/13

Preview text:

KẾ HOẠCH BÀI DẠY Môn: HDH Tuần: 13 Thứ hai ngày tháng năm Lớp: 2
BÀI 23: PHÉP TRỪ (CÓ NHỚ) SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
CHO SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (TIẾT 2)
I. MỤC TIÊU: Sau bài học, HS có khả năng:
1. Kiến thức, kĩ năng:
- Củng cố kĩ năng đặt tính rồi tính phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có hai chữ
số, áp dụng thực hiện phép cộng (có nhớ) với bài giải toán có lời văn.
- Ôn về hình học phẳng.
- Biết về thức ăn yêu thích của loài khỉ là chuối. 2. Năng lực:
-
Phát triển năng lực tính toán. 3. Phẩm chất:
-
Có tính tính cẩn thận khi làm bài
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Máy tính, tivi chiếu nội dung bài. - HS: VBT, bảng con.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY, HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1. Khởi động: - HS hát
- GV tổ chức cho HS hát tập thể.
- Gv nhún nhảy hát theo Hs.
2. HDHS làm bài tập
- HS thực hiện theo yêu cầu.
Bài 1: Đặt tính rồi tính. - HS làm bảng con:
GV cho HS làm vào bảng con từng phép tính. 36 52 80 70 36-18 52-34 80-37 70-52 - - - - 18 34 37 52 12 28 43 18
- Gọi HS làm đúng giơ bảng. - Gọi hs nhận xét. - HS nhận xét.
- GV nhận xét, tuyên dương.
Bài 2: Quan sát hình dưới đây.
- Gọi HS đọc yêu cầu đề bài. - Hs đọc yêu cầu:
a) Tô màu vào các hình ghi phép tính đúng.
b) Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp (theo mẫu).
- Yêu cầu hs đọc các phép tính trong các
Các hình ghi phép tính đúng là: hình
hình và làm tính ra nháp. vuông; - HS làm tính: 30 - 6 = 24 Đ
- Hỏi các hình có phép tính đúng? 41 - 9 = 22 S
- Viết tiếp vào chỗ trống. 60 -12 = 48 Đ 72 - 15 = 67 S - Gọi HS nhận xét. - Hs trả lời.
- Nhận xét, tuyên dương HS.
- Hs viết: Hình vuông, hình tròn.
- Hs nhận xét bài bạn làm. Bài 3:
- Gọi HS đọc yêu cầu đề bài. - Hs đọc đề bài. + Bài toán cho biết gì?
+ Trong bến xe có 40 ô tô. Lúc sau có 16 ô tô rời bến. + Bài toán hỏi gì?
+ Hỏi trong bến còn lại bao nhiêu ô tô?
+ Muốn biết trong bến còn lại bao nhiêu ô + Ta lấy 40 -16 = 24 ( ô tô) tô ta làm như thế nào?
- GV yêu cầu HS làm bài vào vở BT. - HS làm bài:
- Cho Hs đổi chéo vở kiểm tra.
Trong bến còn lại số ô tô là: - GV gọi HS nhận xét
40 -16 = 24 ( ô tô)
- GV đánh giá, nhận xét.
Đáp số: 24 ô tô.
Bài 4: >; <; = ? - Gọi Hs đọc yêu cầu - Hs đọc yêu cầu.
- Yêu cầu hs làm bài vào vở Bt - Hs làm bài:
( Nhắc Hs cần tính kĩ ra nháp và ghi kết a) 42-15 < 20 + 10 70 -26 < 20 + 30
quả xuống dưới rồi so sánh và điền dấu cho 27 30 44 50 chính xác hơn) - Chấm, chữa bài Hs.
b) 62 -25 > 50- 25 51 – 16 > 44 - 16 - Khen ngợi Hs làm đúng. 37 25 35 28 Bài 5:
- Yêu cầu Hs đọc đề và quan sát tranh.
- Hs đọc đề: Tại mỗi ngã rẽ, bạn khỉ sẽ đi
theo con đường ghi phép tính có kết
quả nhỏ hơn. Khoanh vào món ăn mà bạn khỉ sẽ đến.
- Hs tính, so sánh và khoanh:
- Gọi Hs đọc kết quả phép tính và chọn
đường đi của khỉ rồi khoanh vào thức ăn nào của khỉ?
- Gv nói thêm về sở thích khỉ là ăn chuối. - Khen Hs làm đúng.
3. Củng cố, dặn dò:
- Hỏi Hs thích nhất bài tập nào trong các - Vài Hs trả lời.
bài tập vừa làm xong. Hỏi kiến thức ôn tập của bài tập đó.
- Nhận xét giờ học. - Hs lắng nghe. Bổ sung:
............................................................................................................................. ......
............................................................................................................................. ......
_________________________________________________________________
KẾ HOẠCH BÀI DẠY Môn: HDH Tuần: 13 Thứ ba ngày tháng năm Lớp: 2
BÀI 23: PHÉP TRỪ (CÓ NHỚ) SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
CHO SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (TIẾT 3)
I. Mục tiêu: Sau bài học, HS có khả năng: 1. Kiến thức, kĩ năng:
- Củng cố phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số cho số có hai chữ số, vận dụng tính nhẩm. - Ôn về các hình khối.
- Ôn tập về tính nhẩm các số tròn chục và tính toán với đơn vị đo khối lượng ki-lô-gam;
vận dụng vầo giải các bài toán thực tế. 2. Năng lực.
- Phát triển năng lực tính toán, kĩ năng tính nhẩm. 3. Phẩm chất:
- Có tính tính cẩn thận khi làm bài
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Máy tính, tivi chiếu nội dung bài, bảng phụ - HS: VBT, phiếu nhóm.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY, HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1. Khởi động:
- GV cho HS hát và nhún nhảy theo - HS hát tập thể và nhún nhảy khởi động. nhạc.
2. HDHS làm bài tập
Bài 1: Tính nhẩm. - HS đọc - Gọi HS đọc YC bài.
- HS trả lời: Tính nhẩm. - Bài yêu cầu làm gì? - HS làm bài.
- GV hướng dẫn HS tính nhẩm: - HS đọc bài chữa:
- Y/c HS làm VBT. 1 hs làm bảng phụ. 100 - 20 = 80 100 – 60 = 60 100 - 10 = 90 - Khen hs làm bài đúng. Bài 2:
- Gọi HS đọc yêu cầu đề bài. - Hs đọc đề bài. + Bài toán cho biết gì?
+ Xe máy chở 70 kg hàng. Xe đạp chở ít hơn xe máy 55 kg hàng. + Bài toán hỏi gì?
+ Hỏi xe đạp chở bao nhiêu ki-lô-gam
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ hàng?
+ Muốn biết trong bến còn lại bao nhiêu + Ta lấy 70 - 55 = 15 (kg)
ô tô ta làm như thế nào?
- GV yêu cầu HS làm bài vào vở BT. - HS làm bài:
- Cho Hs đổi chéo vở kiểm tra.
Xe đạp chở số ki-lô-gam hàng là: - GV gọi HS nhận xét 70 - 55 = 15 (kg)
- GV đánh giá, nhận xét.
Đáp số: 15 kg.
Bài 3: Quan sát hình dưới đây - Hs đọc đề bài.
- Gọi HS đọc yêu cầu đề bài. Quan sát hình dưới đây
Chia nhóm đôi và yêu cầu các nhóm làm - Hs thảo luận nhóm đôi (2 bạn cùng bàn) việc trong vòng 2 phút. làm từng phần một. - Gọi nhóm trình bày.
a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm. - Gọi nhóm nhận xét.
Khối lập phương ghi phép tính có kết quả - Gv chốt ý đúng. bằng 34.
- Khen ngợi Hs làm bài đúng.
b) Tô màu vàng vào hình khối lập phương
ghi phép tính có kết quả lớn nhất. ( = 34)
Tô màu đỏ vào hình khối hộp chữ nhật ghi
phép tính có kết quả bé nhất. (= 19) Bài 4:
- Hs đọc: Nối hai phép tính có kết quả bằng
- Gọi HS đọc yêu cầu đề bài. nhau
- Chia nhóm 4, Yêu cầu Hs làm việc theo - 1 nhóm gồm 4 bạn ngồi ở hai bàn gần nhóm trong vòng 4 phút. nhau thảo luận làm bài: - Gọi nhóm trình bày. - Gọi nhóm nhận xét. - Gv chốt ý đúng.
Khen ngợi nhóm Hs làm bài đúng.
3. Củng cố, dặn dò: - Hs trả lời. - Hôm nay em học bài gì? - Hs lắng nghe.
- Nhận xét giờ học. Bổ sung:
............................................................................................................................. ......
............................................................................................................................. ......
__________________________________________________________________
KẾ HOẠCH BÀI DẠY Môn: HDH Tuần: 13 Thứ tư ngày tháng năm Lớp: 2
BÀI 23: PHÉP TRỪ (CÓ NHỚ) SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
CHO SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (TIẾT 4)
I. Mục tiêu: Sau bài học, HS có khả năng: 1. Kiến thức, kĩ năng:
- Ôn tập, củng cổ kiến thức về phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số cho số có một chữ số;
ốn tập về các thành phần của phép trừ; vận dụng vào giải các bài toán thực tế. 2. Năng lực.
- HS phát triển năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp toán học. 3. Phẩm chất:
- Có tính tính cẩn thận khi làm bài
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Máy tính, tivi chiếu nội dung bài, 2 phiếu chơi trò chơi bài 1. - HS: VBT
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY, HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1. Khởi động:
- GV cho HS chơi trò chơi giấu tay.
- HS chơi trò chơi giấu tay.
2. HDHS làm bài tập
Bài 1: Đặt tính rồi tính - HS đọc - Gọi HS đọc YC bài.
- HS trả lời: 2 yêu cầu - Bài có mấy yêu cầu? + Đặt tính + Tính
Gv tổ chức chơi trò chơi: Tiếp sức - HS nghe
- Nêu tên trò chơi, phân đội, phổ biến luật
chơi, thời gian chơi, tiến hành chơi.
- HS chơi. Từng bạn lên làm 1 phép tính.
- Giáo viên gọi Hs nhận xét, tuyên bố đội 51 -25 72-36 96 – 48 70 - 35 thắng cuộc. 51 72 96 70 - - - - 25 36 48 35 26 36 48 35
- GV củng cố cách đặt tính và cách trừ có - Hs lắng nghe. nhớ cho hs. Bài 2: - Gọi HS đọc YC bài.
- Hs đọc: Viết chữ số thích hợp vào ô
- Hướng dẫn Hs làm bài. trống.
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
- Y/c hs làm VBT. 1 HS làm bảng phụ. - Hs lắng nghe.
- GV quan sát, hỗ trợ HS gặp khó khăn. - Hs làm bài
- GV gọi HS dán bảng phụ chữa bài.
- Đánh giá, nhận xét bài HS. - Hs chữa bài. Bài 3:
- Gọi HS đọc yêu cầu đề bài. - Hs đọc đề bài. + Bài toán cho biết gì?
+ Một toà nhà có 90 cửa sổ. Có 52 cửa sổ đang mở. + Bài toán hỏi gì?
+ Hỏi có bao nhiêu cửa sổ không mở?
+ Muốn biết có bao nhiêu cửa sổ không
+ Ta lấy 90 -52 = 38 ( cửa sổ) mở ta làm như thế nào?
- GV yêu cầu HS làm bài vào vở BT. - HS làm bài:
- Cho Hs đổi chéo vở kiểm tra.
Có số cửa sổ không mở là: - GV gọi HS nhận xét
90 -52 = 38 (cửa sổ)
- GV đánh giá, nhận xét
Đáp số: 38 cửa sổ. Bài 4:
- Gọi HS đọc yêu cầu đề bài.
- Hs đọc: Khoanh vào chữ đặt trước
- Hỏi Hs cách thực hiện tính dãy số có 2 dấu câu trả phép tính cộng và trừ. lời đúng. - Hs làm bài.
a) Kết quả tính 42 + 28 - 26 là: - GV yêu cầu HS làm VBT A. 34 B. 44 C. 54
2 HS đọc đáp án mình khoanh. - GV gọi HS nhận xét
b) Kết quả tính 42 - 34 + 62 là:
- GV nhận xét, tuyên dương A. 60 B. 70 c. 80 Hs khoanh vào a) A; b) B Bài 5: - Gọi Hs đọc yêu cầu.
- Hs đọc: Hãy giúp gà con tìm mẹ, biết
Yêu cầu hs làm bài cá nhân.
rằng gà mẹ đang đứng ở ô ghi phép
tính có kết quả lớn nhất. Tô màu vàng
Chấm vở Bt của 1 số bạn, khen Hs. cho gà mẹ và gà con.
Hs tính và so sánh rồi sau đó tô màu:
3. Củng cố, dặn dò: - Hs trả lời. - Hôm nay em học bài gì? - Hs lắng nghe.
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
- Nhận xét giờ học. Bổ sung:
............................................................................................................................. ......
............................................................................................................................. ......
_________________________________________________________________
KẾ HOẠCH BÀI DẠY Môn: HDH Tuần: 13 Thứ năm ngày tháng năm Lớp: 2
BÀI 23: PHÉP TRỪ (CÓ NHỚ) SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
CHO SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (TIẾT 5)
I. Mục tiêu: Sau bài học, HS có khả năng: 1. Kiến thức, kĩ năng:
- Ôn tập, củng cố kiến thức về phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số cho số có hai chữ số;
- Ôn tập vể so sánh số và hình khối.
- Vận dụng vào giải bài toán thực tế liên quan tới phép trừ. 2. Năng lực.
- HS phát triển năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp toán học. 3. Phẩm chất:
-
Có tính tính cẩn thận khi làm bài
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Máy tính, tivi chiếu nội dung bài. - HS: VBT
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY, HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1. Khởi động:
- GV cho HS hát, vận động theo nhạc. - HS nhún nhảy và hát.
2. HDHS làm bài tập Bài 1: Số? - HS đọc - Gọi HS đọc YC bài.
- HS trả lời: hàng chỉ Hiệu.
- Bài yêu cầu điền số vào hàng nào?
- Là kết quả của phép tính trừ. - Hỏi: Hiệu là gì? số bị trừ 46 60 70 51 90
- Gv yêu cầu hs làm trực tiếp ra vở Bt Số trừ 19 27 32 15 20 - Chấm, chữa bài sai. - Khen hs. Hiệu 27 33 38 36 70 - HS nghe Bài 2: - Gọi Hs đọc yêu cầu. - Hs đọc:
- Yêu cầu hs làm cá nhân.
Tô màu đỏ vào bông hoa ghi phép tính
- Giúp đỡ các em gặp khó khăn khi tính có kết quả lớn nhất, màu vàng vào toán.
bông hoa ghi phép tính có kết quả bé - Chấm, chữa bài. nhất. - Khen hs tô màu đúng.
- Hs tính và so sánh rồi tô màu.
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ Bài 3:
- Đổi chéo vở kiểm tra. - Gọi HS đọc YC bài. - Hs đọc: - Y/c hs làm VBT.
Khoanh vào chữ đặt dưới hộp quà ghi
- GV quan sát, hỗ trợ HS gặp khó khăn. phép tính đúng nhưng
- GV gọi HS đọc hình và phép tính chọn.
không có dạng khối lập phương.
- Hs làm bài: Chọn hình A
- Đánh giá, nhận xét bài HS. - Hs chữa bài. Bài 4:
- Gọi HS đọc yêu cầu đề bài. - Hs đọc đề bài. + Bài toán cho biết gì?
+ Vườn nhà bác Mạnh trồng 28 cây
cam và quýt, trong đó có 19 cây + Bài toán hỏi gì? quýt.
+ Hỏi trong vườn nhà bác Mạnh có bao nhiêu cây cam?
+ Muốn biết trong vườn nhà bác Mạnh có + Ta lấy 28 -19 = 9 (cây)
bao nhiêu cây cam ta làm như thế nào?
- GV yêu cầu HS làm bài vào vở BT. - HS làm bài:
- Cho Hs đổi chéo vở kiểm tra.
Trong vườn nhà bác Mạnh có số cây - GV gọi HS nhận xét cam là:
- GV đánh giá, nhận xét 28 -19 = 9 (cây)
Đáp số: 39 cây.
3. Củng cố, dặn dò: - Hôm nay em học bài gì? - Hs trả lời.
- Nhận xét giờ học. - Hs lắng nghe.
Bổ sung: ............................................................................................................................. .
______________________________________________________________________
KẾ HOẠCH BÀI DẠY Môn: HDH Tuần: 13 Thứ sáu ngày tháng năm Lớp: 2
BÀI 24: LUYỆN TẬP CHUNG (TIẾT 1)
I. Mục tiêu:
Sau bài học, HS có khả năng: 1. Kiến thức, kĩ năng:
- Ôn tập, củng cố kiến thức về phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số cho số có một chữ số;
phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số cho số có hai chữ số.
- Ôn tập đặt tính, tính nhẩm.
- Vận dụng vào giải bài toán thực tế liên quan tới phép trừ. 2. Năng lực.
- HS phát triển năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp toán học. 3. Phẩm chất:
-
Có tính tính cẩn thận khi làm bài
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Máy tính, tivi chiếu nội dung bài, bảng nhó hđ nhóm 2. - HS: VBT
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY, HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1. Khởi động:
- GV cho HS hát, vận động theo nhạc. - HS nhún nhảy và hát.
2. HDHS làm bài tập Bài 1: - HS đọc - Đặt tính rồi tính - Hs làm vào vở BT.
- GV hướng dẫn HS làm phần a vào vở 35 - 9 41 – 6 70 - 34 55 -26 BT. 35 41 70 55
- Yêu cầu 1 em làm bảng phụ. - - - -
- Đổi chéo vở cùng bàn để chữa bài. 9 6 34 26
- Đổi chéo vở khác bàn để kiểm tra lại. 26 35 36 29
- Gv hỏi kết quả làm bài của hs, yêu cầu hs sửa nếu sai. - HS lắng nghe. - Khen hs làm đúng.
- Lưu ý hs cách đặt thằng hàng đơn vị. - Hs đọc: Số? Bài 2:
Hs quan sát và nhẩm miệng tính phép tính - Gọi Hs đọc yêu cầu.
rồi điền số vào hình.
- Yêu cầu hs làm cá nhân. - Đọc kết quả.
- Giúp đỡ các em gặp khó khăn khi tính toán.
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
Gọi hs đọc bài, chữa bài. - Khen hs tô màu đúng. -8 + 5 -36 68 73 65 29 - Hs nhận xét. Bài 3:
- Gọi HS đọc yêu cầu đề bài. - Hs đọc đề bài. + Bài toán cho biết gì?
+ Rô- bốt cần leo qua 52 bậc cầu thang. Rô-
bốt đã leo được 19 bậc. + Bài toán hỏi gì?
+ Hỏi Rô- bốt cần leo thêm bao nhiêu bậc cầu thang nữa?
+ Muốn biết Rô- bốt cần leo thêm bao + Ta lấy 52 - 19 = 33 ( bậc)
nhiêu bậc cầu thang nữa ta làm như thế nào? - HS làm bài:
- GV yêu cầu HS làm bài vào vở BT.
Rô- bốt cần leo thêm số bậc cầu thang là:
- Cho Hs đổi chéo vở kiểm tra. 52 - 19 = 33 ( bậc) - GV gọi HS nhận xét Đáp số: 33 bậc.
- GV đánh giá, nhận xét. Bài 4:
- Gọi HS đọc yêu cầu đề bài.
- Hs đọcyêu cầu bài và đọc câu chuyện.
- Hỏi Hs gợi ý cách thực hiện tính số
hạt dẻ của sóc: > Nhím, là > ? - Hs làm bài. < 40, là ? > 35
Yêu cầu hs tính kết quả của các phép Hs tính: tính bên dưới. A: 73 -33 = 40 - GV yêu cầu HS làm VBT B: 61 - 26 = 35
2 HS đọc đáp án mình khoanh. C: 83 – 45 = 38 - GV gọi HS nhận xét
Hs suy luận số mà 35< x < 40 chỉ là 38
- GV nhận xét, tuyên dương Hs khoanh vào C. Bài 5: Gọi Hs đọc yêu cầu. Hs đọc yêu cầu.
a) Ghép hai trong ba thẻ số trên ta
được các số có hai chữ số lớn - Hs làm bài theo nhóm 2.
hơn 40 và bé hơn 50 là:…….. Trình bày:
b) Tìm tổng và hiệu của số tìm
được ở câu a) với số trên tấm thẻ - a) 43, 48 còn lại………. - b) 43 – 8 = 35
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ - 48 – 8 = 40
Gọi Hs trình bày và chữa bài. - 43 + 8 = 51 - Khen ngợi hs - 48 + 8 = 56 Chữa bài.
3. Củng cố, dặn dò: - Hôm nay em học bài gì? - Hs trả lời.
- Nhận xét giờ học. - Hs lắng nghe.