Giáo án buổi chiều môn Toán 2 sách Kết nối tri thức với (Cả năm) | Tuần 17

Giáo án buổi 2 Toán 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống bao gồm các bài soạn trong cả năm học, giúp thầy cô tiết kiệm khá nhiều thời gian, công sức trong quá trình soạn giáo án tăng cường, giáo án buổi chiều môn Toán lớp 2.

Thông tin:
15 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giáo án buổi chiều môn Toán 2 sách Kết nối tri thức với (Cả năm) | Tuần 17

Giáo án buổi 2 Toán 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống bao gồm các bài soạn trong cả năm học, giúp thầy cô tiết kiệm khá nhiều thời gian, công sức trong quá trình soạn giáo án tăng cường, giáo án buổi chiều môn Toán lớp 2.

50 25 lượt tải Tải xuống
K HOẠCH BÀI DẠY
Môn: HDH
Tun: 17
Lp: Th ba ngày tháng năm
BÀI 33: ÔN TẬP PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ TRONG
PHẠM VI 20, 100 (TIẾT 1)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức, kĩ năng:
- Thực hiện về phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20; 100.
- Vận dụng giải được các bài toán thực tế liên quan đến phép cộng, phép trừ đã
học.
2. Năng lực:
- Qua việc h thống giải c bài toán liên quan thực tế, HS phát triển năng lực
giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp toán học.
- Phát triển năng lực giao tiếp và hợp tác qua trò chơi.
3. phẩm chất:
- tính cần thận khi làm bài.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Máy chiếu, ti vi, phiếu bài tập.
- HS : VBT, vở, viết, bảng con.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Khởi động (3 - 4')
Tổ chức cho lp hát tập th
- GV dẫn dắt, giới thiệu, ghi tên bài.
2. Luyện tập:
Bài 1: Củng cố các phép cộng, phép trừ (qua 10)
trong phạm vi 20.
- GV cho HS đọc thầm u cầu
- Bài yêu cầu làm gì?
- GV cho HS m bài vào phiếu BT sau đó đi chéo
vở theo cặp đôi kiểm tra bài cho nhau.
a. 6+ 7 =
7+6=
13-7=
13-6=
b.8+6=
6+8=
14-8=
14-6=
c.9+3=
3+9=
12-3=
12-9=
- Chiếu đáp án.
- Nhận xét, tuyên dương HS.
Bài 2: Cng cố c phép cộng, phép trừ (qua 10)
trong phạm vi 20.
BVN tổ chức
- HS lắng nghe, ghi tên
bài
- HS theo dõi
- HS nhắc lại tên bài
- HS đọc thầm.
- Tính nhẩm.
- Các cặp lên chữa bài (1
em đọc pp tính, 1 em
đọc nhanh kết quả).
- GV cho HS quan sát tranh đọc YC bài.
- Bài yêu cầu làm gì?
- GV cho HS làm bài cá nhân vào phiếu BT
- Đổi phiếu kiểm tra cặp; Chia sẻ trưc lp.
+ Số 11 là kết quả của những phép tính nào?
+ Số 12 là kết quả của những phép tính nào?
+ Số 13 là kết quả của những phép tính nào?
+ Số 15 là kết quả của những phép tính nào?
- Tổ chức cho HS thực hiện yêu cầu b, c.
- Nhận xét, tuyên dương.
Bài 3: Củng c phép cộng, phép trừ đã học. - Trò
chơi “ Ô cửa bí mật”
- GV nêu tên trò chơi
- GV nêu cách chơi luật chơi: Thực hiện lần lượt
từng phép tính từ trái sang phải, từ trên xuống dưới
theo hình mũi tên.
- GV cho HS chơi thử
- Cho cả lớp chơi
- Vì sao ở chỗ “?” thứ nhất em điền số 16?
- Còn chỗ“?” thứ hai em điền số mấy?
- GV nhận xét, khen ngợi HS.
Bài 4: Củng cch giải trình bày bài giải của
i toán có lời văn.
- HS đọc thầm yêu cầu bài.
- HS phân tích đề toán theo nhóm đôi.
+ Bài toán cho gì?
+ Bài toán hỏi gì?
- GV cho học sinh làm bài vào vở.
- GV quan sát, h trợ HS gặp khó khăn.
- Gọi HS soi bài, chia sẻ bài làm.
- Nhận xét, đánh giá bài HS.
3. Củng cố:
- GV cho đọc lại các bng trừ (qua 10) trong PV20
- GV tuyên dương, khen ngợi
- Nhận xét giờ học.
- Quan sát
- Nêu đbài.
HS thực hiện lần lượt
các Y/C.
-7+4
-6+6; 8+5
-Không có
-9+6
-A; D; C; B
- HS quan sát tranh, đọc
yêu cầu
- Mỗi số ….
- HS thảo luận nhóm
- 16 kết quả PT 9+7;
- 12 kết quả PT 16-4;
- 14 kết quả PT 9+5;
- 10 kết quả PT 14-4;
- 8 kết quPT 10-2;
- 12 kết quả PT 8+4;
- HS chia sẻ.
- HS đọc thầm.
- BT cho biết Lớp 2A
8 bn ….
- BT hỏi lớp 2A có …..
- HS làm vở.
Bài giải
Lớp 2A số bạn học
:
8 + 5 = 13 (bạn)
Đáp số: 13 bạn
- HS nối tiếp đc
K HOẠCH BÀI DẠY
Môn: HDH
Tun: 17
Lp: Th ny tháng năm
BÀI 33: ÔN TẬP PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ TRONG
PHẠM VI 20, 100 (TIẾT 2)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức, kĩ năng:
- Ôn tập, củng c các kiến thức và năng liên quan đến phép cộng, phép trừ
các số trong phạm vi 20; so sánh số.
- Giải và trình bày đưc bài giải của bài toán có lời văn liên quan đến phép trừ
(qua 10) trong phạm vi 20.
2. Năng lực:
- Qua thực hành, luyện tập sẽ phát triển năng lực duy và lập luận, ng lực
giao tiếp toán học.
- Qua giải bài toán thực tiễn sẽ phát triển ng lực giải quyết vấn đề.
- Qua thực hiện trò chơi sẽ phát triển năng lực giao tiếp và hợp tác, rèn nh cẩn
thận.
3. phẩm chất:
- tính cần thận khi làm bài và trong tính toán.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Máy chiếu, ti vi, phiếu bài tập.
- HS : VBT, vở, viết, bảng con.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Khi động:
- Văn nghệ
- GV nhận xét, tuyên dương
2. Dy bài mi:
2.1. Luyện tập:
Bài 1: Củng cố pp cng, trừ
trong phạm vi 20.
- TC Hái bưởi
- GV nêu tên trò chơi: Hái dưa hấu
- GV phổ biến luật chơi và cách
chơi: tính nhẩm kết quả pp tính
mỗi sọt, rồi m tất cả các số ghi
trên quả dưa hấu là kết quả của mỗi
phép tính đó, từ đó m được s quả
bưởi tương ứng đcho vào sọt (A,
- HS hát tập thể
- Nghe, ghi tên bài vào v
- HS theo dõi
- Quan sát, nghe
HS tính nhẩm theo cặp, hoàn thiện vào
B, C hoặc D)
- GV tổ chức cho HS chơi
- GV tng kết trò chơi: squả dưa
hấu ở từng sọt.
- Sọt nào có nhiều dưa nhất?
- Sọt nào có ít quả dưa nhất?
- Những sọt nào có số quả dưa bằng
nhau?
- Để m bài tập này, em vận dụng
kiến thức nào?
Bài 2: Rèn năng thực hiện nh
cộng, trừ và so sánh s.
- Yêu cầu HS đọc thầm YC bài.
- Bài yêu cầu làm gì?
- GV cho HS làm v
- Soi bài, chữa bài
+ Để điền du đúng em làm thế
nào?
- Nhận xét, tuyên dương.
Bài 3: Cng
- GV cho HS quan t tranh đọc
thầm YC bài.
- Bài yêu cầu làm gì?
- GVHD: u cầu HS quan sát đĩa
cân n trái, tính nhẩm hai túi gạo
12 kg, sau đó quan sát ba túi gạo
(5kg, 6kg, 7kg) đã cho, xem hai
túi nào trong ba túi có tổng số gạo
12 kg. Từ đó lựa chọn được 2 túi
gạo thích hp.
- GV cho HS làm bảng con
- Tại sao em lại chọn túi 2 và túi 4?
- GV nhận xét, tuyên dương.
Bài 4: Củng cố ch giải trình
y bài gii của bài toán có lời văn
liên quan đến phép trừ (qua 10)
trong phạm vi 20.
- HS đọc thầm YC bài.
- Gọi HS đọc to YC
+ Bài toán cho gì?
+ Bài toán hỏi gì?
- Cho HS làm bài vào vở.
phiếu BT
Sọt
A
B
C
D
Số qu dưa hái
được
5
4
2
4
- HS theo dõi, nêu cá nhân
- Em vận dụng các bảng cộng, trừ đã hc.
- HS đọc thầm yêu cầu
- Điền dấu <, = , >
- HS làm bài
- HS chia sẻ bài làm
- Tính kết quả vế trái hoặc cả 2 vế rồi so
sánh và điền dấu.
A. Túi 1 và 2; B túi 3 và 2; C túi 2 và 4
- HS theo dõi
- HS làm bng con: 2 và 4
- Đáp án C
- đĩa cân bên trài có 12 kg (3+9=12)
Nên ta phải lấy túi 2 và 4 để bằng 12 kg
(7+5=12)
- HS đọc thầm.
- 1-2 HS đọc.
- Buổi sáng bán được 11 máy tính ...
- Hỏi buổi chiều bán đưc ….
Bài giải
Buổi chiều cửa hàng bán s máy tính
- GV quan sát, hỗ tr HS
- Gọi HS soi, chia sẻ bài.
- Nhận xét, đánh giá bài HS.
+ Muốn biết buổi chiều bán đưc
bao nhu y tính ta làm thế nào?
+ Bài toán thuộc dạng toáno?
3.Vận dụng sáng tạo:
- Buổi học hôm nay em tiếp thu
được kiến thức gì?
-Em còn thắc mắc điều gì qua tiết
học hôm nay?
- GV nêu một số phép nh ng,
trừ trong phạm vi 20 để HS nhẩm
nêu nhanh kq.
- GV nhận xét, khen ngợi HS.
- Nhận xét giờ học.
11 - 3 = 8 (máy nh)
Đáp s: 8 máy tính.
- Lấy số máy buổi sáng trừ đi phần ít hơn
….
- Bài toán về ít hơn.
- 2-3 HS nêu cá nhân.
- HS u
- Thực hiện cá nn
K HOẠCH BÀI DẠY
Môn: HDH
Tun: 17
Lp: Th năm ngày tháng năm
BÀI 33: ÔN TẬP PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ TRONG
PHẠM VI 20, 100 (TIẾT 3)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức, kĩ năng:
- Củng cố kiến thức, kĩ năng đã học vphép cộng, phép trừ c số trong phạm
vi 100.
- Cũng ckỹ năng đặt tính và tính các phép cộng, trừ trong phạm vi 100.
- Vận dụng, giải các bài toán thực tế liên quan đến phép cộng, phép trừ đã học.
2. Năng lực:
- Phát triển năng lực nh toán, kĩ năng so sánh s.
- Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn nh cẩn thận.
3. phẩm chất:
- tính cần thận khi làm bài và trong tính toán.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Máy chiếu, máy soi.
- HS: Bảng con.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Khi động:
Trò chơi “xì điện”
GV HD nêu luật chơi, t chức chơi thử.
GV tổ chức cho HS tham gia trò chơi
GV hỏi 70+30 bằng mấy?....
- GV nhn xét, tuyên dương; giới thiệu,
ghi tên bài
2. Dy bài mới:
2.1. Luyện tập:
Bài 1: Củng cố các phép cộng, phép trừ
các số tròn chục trong phạm vi 100
- Bài tập 1a yêu cầu gì?
Đoàn tàu có mấy toa? Nêu tên các toa?
Mỗi toa có kết quả là bao nhiêu?
- GVHD: tìm kết quả phép tính mỗi
toa tàu rồi hoàn thiện vào phiếu
- Yêu cầu HS làm phiếu BT.
- GV cho HS Soi bài, chia sẻ bài làm.
+ Nêu kết quả phép tính mỗi toa?
Chiếu tranh BT 1 VBT trang 123
-Nghe, viết tên bài vào vở.
- Tính t trái sang phải.
- HS lắng nghe, nêu cá nn.
- HS làm bài trong phiếu BT.
- HS chia sẻ bài làm.
Toa
A
B
C
D
E
KQPT
100
30
60
50
70
+ Các phép tính trong mỗi toa đặc
điểm gì?
+ Toa ghi pp nh KQ ln nhất
toa nào?
+ Toa ghi phép tính KQ bé nhất
toa nào?
+ Những toa ghi pp tính KQ
hơn 60 là toa nào?
+ Nêu những toa ghi phép tính kết
quả ln hơn 50 và bé hơn 100
- GV nhận xét
Bài 2: Củng cố các phép cộng, phép trừ
(qua 10); số lớn nhất, số bé nhất.
- Gọi HS đọc thầm YC bài.
- Bài yêu cầu làm gì?
- GV cho HS làm v
- Tổ chức cho HS sửa bài chia sẻ trước
lớp.
+ Nêu cách đặt tính?
+ Nêu cách thực hin?
- GV lưu ý học sinh về mối quan h
của phép cộng và phép trừ.
- Nhận xét, tuyên dương.
Bài 3: Củng c, rèn năng thực hiện
tính
- Gọi HS đọc thầm YC bài.
- Bài yêu cầu làm gì?
- GV HD: ô đvào bến khi phép tính
ghi trên ô kết quả bằng số ghi
bến đỗ đó.
- Cho HS thảo luận nhóm đôi hoàn thiện
vào phiếu bài tập.
- Yêu cầu HS chia sẻ trước lớp.
- GV quan sát, h trợ HS gặp khó khăn
- GV gọi đại diện nhóm chia sẻ bài
+
bến nào không có ô tô đỗ không?
- Nhận xét, đánh giá bài HS.
Bài 4: Củng cố ch giải trình bày
i giải của bài toán có lời văn.
- HS đọc thầm YC bài.
- Gọi HS đọc to YC
+ Bài toán cho gì?
- Các pp cộng, trừ với các số tròn
chục trong phạm vi 100
- Toa A
- Toa B
- Các toa BD ghi phép tính có kết
qubé hơn 60.
- Các toa C và E ghi phép tính kết
qubé hơn 100 và ln hơn 50.
- HS đọc yêu cầu.
- Đặt tính và tính.
- HS làm vở
- HS chia sẻ bài làm
- Viết số ĐV hẳng với số đơn vị, số
- Tính t phải sang trái ….
- Từ phép cộng 28 + 35 = 63, ta
tổng 63 trừ số hạng 28 thì đưc số
hạng kia là 35, suy ra 63 - 28 = 35.
Tương tự cũng có: 63 - 35 = 28.”
- HS đọc thầm.
- Tìm chỗ đ cho ô tô.
- HS theo dõi
- Bến E và G không có xe đỗ.
- HS thảo luận nhón
- HS đọc thầm.
- 1-2 HS đọc.
- Có 56 người mặc áo đỏ và 28 ...
+ Bài toán hỏi gì?
- Cho HS làm bài vào vở.
- GV quan sát, h trợ HS gặp khó khăn.
- Gọi HS soi, chia sẻ bài.
- Nhận xét, đánh giá bài HS.
+ Để biết số ngưi mặc áo màu đỏ nhiều
hơn người mặc áo màu vàng em làm
như thế nào?
2. Vận dụng sáng tạo:
- Khi đặt tính em cần lưu ý điều gì?
- Muốn tìm tổng ta thực hiện phép tính
gì?
-Lưu ý mối quan hệ giữa phép cng
phép trừ.
Nhận xét giờ học.
- Hỏi đội đồng diễn đó.
Bài giải
Người mặc áo màu đỏ nhiều hơn
người mặc áo màu vàng là:
56 - 28 = 28 (người)
Đáp số: 28 người.
- Lấy số người mặc áo màu đtrừ đi
số người mặc áo màu vàng.
K HOẠCH BÀI DẠY
Môn: HDH
Tun: 17
Lp: Th sáu ngày tháng năm
BÀI 33: ÔN TẬP PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ TRONG
PHẠM VI 20, 100 (TIẾT 4)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức, kĩ năng:
- Ôn tập các kiến thức, kĩ năng về phép cộng, phép trừ các số trong phạm vi 100
có nhiều phép tính;
- Vận dụng, giải các bài toán thực tế liên quan đến phép cộng, phép trừ đã học.
2. Năng lực:
- Phát triển năng lực tự giải quyết vấn đề, năng lực tính toán.
- Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn nh cẩn thận.
3. phẩm chất:
- tính cần thận khi làm bài và trong tính toán.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Máy tính, ti vi, phiếu bài tập.
- HS: VBT, vở, viết,.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Khi động:
Trò chơi: Chiếc hộp bí mật
Hộp màu đỏ: 8 + 7 - 5 = …
Hộp màu xanh: 6 + 6 - 4 = …
Hộp màu hồng: 14 - 7 + 3 = …
- GV phổ biến luật chơi và cách chơi
- GV cho HS chơi - Nhận xét
+ Khi thực hiện dãy tính em làm ntn?
2. Dy bài mi:
Bài 1: Rèn phép cộng, pp trừ và tính
tổng các SH bằng nhau.
- Gọi HS đọc thầm YC bài.
- Bài có mấy yêu cầu?
- GVHD phần a: Thực hiện lần lượt từng
phép nh từ trái sang phải theo chiều mũi
tên.
- GV cho HS làm phiếu bài tập rồi chia sẻ
bài làm.
- sao chỗ ô trống thnhất em điền
số 16?
- HS lắng nghe
- HS nối tiếp chọn hộp và trả li
- Thực hiện từ trái sang phải.
- HS đọc thầm.
- Bài có 2 yêu cầu ….
- HS làm bài.
- Điền số 16 25-9 = 16.
- Còn chỗ “?” thứ hai em điền s mấy?
- Dựa vào đâu em có kết quả 41?
- Dựa vào đâu em có kết quả 35?
- Dựa vào đâu em có kết quả 43?
- Em có nhận xét gì về phép tính phần b?
- Nêu cách thực hiện nh?
- GV nhận xét, khen ngợi HS.
Bài 2: Cng cố dạng BT về “tháp s
- Gọi HS đọc YC bài.
- Bài yêu cầu làm gì?
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm 4
- GV hướng dn HS phát hiện quy luật
tính từ hàng dưới cùng lên ng trên tiếp
theo. Chẳng hạn: 3+4 = 7;4+2=6;
- Yêu cầu đại diện nhóm lên chia sẻ.
- Ô trống thứ nhất em điền số mấy?
- Vì sao ô trống thứ hai em điền 7.
- 7+6 bằng mấy?
-GV hỏi tương tự
Bài 3: Rèn phép cộng, phép trừ
- GV cho HS quan sát bảng và trả lời câu
hỏi theo VBT tr 125.
- GV quan sát, h trợ HS gặp khó khăn.
- Gọi HS chia sẻ theo nhóm 1 bạn hỏi - 1
bạn trả lời.
a. Tính hiệu của số lớn nhất và số nhất
trong bảng?
b. Hai số nào tổng bằng 24 2 s
nào?
c. Ba số có tổng nhất là ba số nào?
- Đánh giá, nhận xét bài HS.
Bài 4: Củng c cách giải trình bày bài
giải của bài toán có lời văn.
- HS đọc thầm YC bài.
- ChoHS phân tích đề toán theo nhóm đôi
+ Bài toán cho biết gì?
+ Bài toán hỏi gì?
- Cho HS làm bài vào vở.
- Điền số 24 16+8=24.
- Điền số 41 34+7=41.
- Điền số 35 41-6=35.
- Điền số 43 35+8=43.
- 4 số hạng bằng nhau13
13+13+13+13= 52;
- Thực hiện phép nh từ trái sang
phải
- Đọc đbài.
- Điền số?
- Nghe và quan sát
- Hiệu của số lớn nhất và số bé nhất
là 45-11=34;
- Hai số tng bng 24 11 và
13
- Ba số tổng bé nhất là các số 11,
1213.
- HS đọc thầm yêu cầu.
- HS phân tích đề toán theo nhóm.
- Có 62 nụ sen
- Đã nở 35 n sen
- Hỏi còn lại bao nhiêu nụ sen?
Bài giải
- GV quan sát, h trợ HS gặp khó khăn.
- Gọi HS soi, chia sẻ bài.
- Nhận xét, đánh giá bài HS.
+ Để tìm số nụ sen chưa n em làm như
thế nào?
- GV nhận xét, tuyên dương.
3. Vn dụng sáng tạo:
- Hôm nay em học bài gì?
- Muốn tính tổng của nhiều số hng em
làm như thế nào?
- Nhận xét giờ học.
Còn lại số n sen chưa nở là:
62-35=27 (nụ)
Đáp s: 27 n sen
- HS nêu ….
- Nêu
- nh từ theo thứ tự từ trái sang
phải.
K HOẠCH BÀI DẠY
Môn: HDH
Tun: 17
Lp:
Th hai ngày tháng năm
BÀI 34: ÔN TẬP HÌNH PHẲNG (Tiết 1)
I. MỤC TIÊU: Sau bài hc, HS có kh năng:
1. Kiến thức, kĩ năng
- Nhn dạng được hình tứ giác, đon thng
- Đo được đ dài đon thng, nhn biết được đon thẳng dài nhất, đoạn thng
ngn nht
- Vẽ được hình vuông, hình chữ nhật, hình tứ giác
2. Năng lực:
- Qua thực hành luyện tập sẽ phát triển năng lực tư duy và lập luận
3. Phm chất:
- tính tính cẩn thận khi làm bài
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Máy tính, màn hình chiếu nội dung bài.
- HS: Vở bài tập
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY, HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Khi động:
- GV tchức cho HS tham gia trò chơi “Xì
điện
-Nội dung trò chơi
GV nhn xét, tuyên dương HS
2. ng dẫn HS làm bài tập
Bài 1: Viết số thích hợp điền vào chỗ
chấm
- HS lắng nghe cách chơi tham gia
trò chơi
- HS tham gia trò chơi để báo o kết
quả
-HS lắng nghe
-HS đọc yêu cầu đề bài
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
- Gọi HS đọc yêu cầu đ bài.
- Bài yêu cầu làm gì?
- GV hướng dẫn HS làm việc nhân thực
hiện lần lượt yêu cầu của bài tập đếm các
đoạn thẳng.
- Chữa bài, mời HS n bảng đếm s đoạn
thẳng trong từng hình
-GV nhn xét tuyện dương HS
Bài 2:
- GV gọi HS đc yêu cầu
- Bài 2 gồm những nhiệm vụ nào ?
-GV yêu cầu HS làm việc cá nhân
-GV tổ chức trò chơi “Ai nhanh ai đúng “ để
báo cáo kết quả
-Đếm số đoạn thẳng trong mi hình
điền vào chỗ trống sao cho thích
hợp
- HS làm việc nhân và chia sẻ kết
qu
Dự kiến nội dung HS chia sẻ
+ Có 4 đoạn thẳng
+ Có 4 đoạn thẳng
+ Có 5 đoạn thẳng
+Có 6 đoạn thẳng
-HS nhận xét, bổ sung nếu
-HS lắng nghe
-HS đọc yêu cầu đề bài
-HS nêu:
+ Phần A gm 2 nhiện vụ: Đo viết
số thích hợp vào ô trống
+Phần B : Viết tiếp vào ch chấm sao
cho thích hp
-HS làm việc cá nhân
-HS tham gia báo cáo kết quả
Dự kiến nội dung HS chia sẻ
A/ Đoạn thẳng AB dài 5 cm
Đoạn thẳng PQ dài 7 cm
Đoạn thẳng CD dài 7 cm
Đoạn thẳng MN dài 12 cm
B/ Trong các đoan thẳng trên có :
-Đoạn thẳng PQ và đon thẳng CD dài
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
- GV gọi HS nhận xét
- GV kết luận đáp án đúng và tuyên dương,
khen thưởng đội thắng cuc
Bài 3: Tô màu vào những hình tứ giác
trong các hình dưi đây
- GV gọi HS đọc yêu cầu
-Hãy nêu đặc điểm nhận dạng hình tứ giác ?
- Yêu cầu HS làm việcnhân vào vở
- GV gọi HS chia sẻ ý kiến
- GV nhận xét, tuyên dương
Bài 4: Viết tên ba điểm thẳng hàng
trong hình sau.
Mẫu: A, M, B là ba điểm thẳng hàng
-GV mời HS đc yêu cầu đề bài
-Bài tập yêu cầu làm gì ?
- Hướng dẫn HS củng c 3 điểm thẳng hàng.
- GV tchức trò chơi “Xì điện để HS đọc
tên 3 điểm thẳng hàng có trong hình
bằng nhau
-Đoạn thẳng MN dài nhất, đoạn thẳng
AB ngn nhất
-HS trao đổi, bổ sung
-HS lắng nghe
-HS đọc yêu cầu đề bài
-HS nêu : nh tứ giác một nh có
4 cạnh và 4 đnh.
-HS làm việc cá nhân
-HS chia sẻ ý kiến
-HS nhận xét, bổ sung nếu
-HS lắng nghe
-HS đọc yêu cầu đề bài và quan sát
hình
-HS tham gia trò chơi nêu tên 3 điểm
thẳng hàng
+ A, P, C là ba điểm thẳng hàng
+ D, N, C là ba điểm thẳng hàng
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
- Mời HS chia sẻ bài
- GV yêu cầu HS đc lại bài làm
-GV nhn xét, kết luận
Bài 5: Vẽ hình theo mu
- Gọi HS đọc YC bài.
- Bài yêu cầu làm gì?
- Hướng dẫn HS vẽ hình theo các bước:
+ Quan sát, nhận dạng hình cần v
+ Chấm các điểm là các đỉnh của hình v
+ Nối các đỉnh như hình mẫu.
- Yêu cầu HS thực hiện vào vở
- GV quan sát, h trợ HS gặp khó khăn.
- Nhận xét, đánh giá bài HS.
3. Củng cố, dặn dò:
- Tiết học hôm nay c em đã được ôn tập
nhng gì?
- Nhận xét gi học.
-Yêu cầu HS chuẩn bị bài sau :” Ôn tập hình
phẳng-Tiết 2”
+N, P, Mba điểm thẳng hàng
-HS nhận xét, bổ sung nếu
-HS lắng nghe
- HS đọc yêu cầu đề bài
- 1-2 HS trả lời.
-HS lắng nghe
- HS làm bài cá nhân.
- HS đổi chéo vở kiểm tra.
-HS chia sẻ nội dung được ôn tập
-HS lắng nghe
-HS lắng nghe và thực hiện
Bổ sung:
............................................................................................................................. .
............................................................................................................................. ...
.............
............................................................................................................................. ...
.............
| 1/15

Preview text:

KẾ HOẠCH BÀI DẠY Môn: HDH Tuần: 17
Lớp:
Thứ ba ngày tháng năm
BÀI 33: ÔN TẬP PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ TRONG
PHẠM VI 20, 100 (TIẾT 1) I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức, kĩ năng:
- Thực hiện về phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20; 100.
- Vận dụng giải được các bài toán thực tế liên quan đến phép cộng, phép trừ đã học. 2. Năng lực:
- Qua việc hệ thống giải các bài toán liên quan thực tế, HS phát triển năng lực
giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp toán học.
- Phát triển năng lực giao tiếp và hợp tác qua trò chơi. 3. phẩm chất:
-
Có tính cần thận khi làm bài.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Máy chiếu, ti vi, phiếu bài tập.
- HS : VBT, vở, viết, bảng con.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Khởi động (3 - 4')
Tổ chức cho lớp hát tập thể BVN tổ chức
- GV dẫn dắt, giới thiệu, ghi tên bài. - HS lắng nghe, ghi tên 2. Luyện tập: bài
Bài 1: Củng cố các phép cộng, phép trừ (qua 10) trong phạm vi 20.
- GV cho HS đọc thầm yêu cầu - HS theo dõi - Bài yêu cầu làm gì? - HS nhắc lại tên bài
- GV cho HS làm bài vào phiếu BT sau đó đổi chéo
vở theo cặp đôi kiểm tra bài cho nhau. - HS đọc thầm. a. 6+ 7 = b.8+6= c.9+3= - Tính nhẩm. 7+6= 6+8= 3+9=
- Các cặp lên chữa bài (1 13-7= 14-8= 12-3= em đọc phép tính, 1 em 13-6= 14-6= 12-9= đọc nhanh kết quả). - Chiếu đáp án.
- Nhận xét, tuyên dương HS.
Bài 2: Củng cố các phép cộng, phép trừ (qua 10) trong phạm vi 20.
- GV cho HS quan sát tranh đọc YC bài. - Quan sát - Bài yêu cầu làm gì? - Nêu đề bài.
- GV cho HS làm bài cá nhân vào phiếu BT
HS thực hiện lần lượt
- Đổi phiếu kiểm tra cặp; Chia sẻ trước lớp. các Y/C.
+ Số 11 là kết quả của những phép tính nào? -7+4
+ Số 12 là kết quả của những phép tính nào? -6+6; 8+5
+ Số 13 là kết quả của những phép tính nào? -Không có
+ Số 15 là kết quả của những phép tính nào? -9+6
- Tổ chức cho HS thực hiện yêu cầu b, c. -A; D; C; B
- Nhận xét, tuyên dương.
Bài 3: Củng cố phép cộng, phép trừ đã học. - Trò - HS quan sát tranh, đọc
chơi “ Ô cửa bí mật” yêu cầu - GV nêu tên trò chơi - Mỗi số ….
- GV nêu cách chơi và luật chơi: Thực hiện lần lượt - HS thảo luận nhóm
từng phép tính từ trái sang phải, từ trên xuống dưới theo hình mũi tên. - 16 là kết quả PT 9+7; - GV cho HS chơi thử - 12 là kết quả PT 16-4; - Cho cả lớp chơi - 14 là kết quả PT 9+5;
- Vì sao ở chỗ “?” thứ nhất em điền số 16? - 10 là kết quả PT 14-4;
- Còn chỗ“?” thứ hai em điền số mấy? - 8 là kết quả PT 10-2; - 12 là kết quả PT 8+4;
- GV nhận xét, khen ngợi HS. - HS chia sẻ.
Bài 4: Củng cố cách giải và trình bày bài giải của
bài toán có lời văn.
- HS đọc thầm yêu cầu bài. - HS đọc thầm.
- HS phân tích đề toán theo nhóm đôi. - BT cho biết Lớp 2A có + Bài toán cho gì? 8 bạn …. + Bài toán hỏi gì? - BT hỏi lớp 2A có ….
- GV cho học sinh làm bài vào vở. - HS làm vở.
- GV quan sát, hỗ trợ HS gặp khó khăn. Bài giải
- Gọi HS soi bài, chia sẻ bài làm. Lớp 2A có số bạn học
- Nhận xét, đánh giá bài HS. võ là: 3. Củng cố: 8 + 5 = 13 (bạn)
- GV cho đọc lại các bảng trừ (qua 10) trong PV20 Đáp số: 13 bạn
- GV tuyên dương, khen ngợi - HS nối tiếp đọc - Nhận xét giờ học.
KẾ HOẠCH BÀI DẠY Môn: HDH Tuần: 17
Lớp:
Thứ tư ngày tháng năm
BÀI 33: ÔN TẬP PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ TRONG
PHẠM VI 20, 100 (TIẾT 2) I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức, kĩ năng:
- Ôn tập, củng cố các kiến thức và kĩ năng liên quan đến phép cộng, phép trừ
các số trong phạm vi 20; so sánh số.
- Giải và trình bày được bài giải của bài toán có lời văn liên quan đến phép trừ (qua 10) trong phạm vi 20. 2. Năng lực:
- Qua thực hành, luyện tập sẽ phát triển năng lực tư duy và lập luận, năng lực giao tiếp toán học.
- Qua giải bài toán thực tiễn sẽ phát triển năng lực giải quyết vấn đề.
- Qua thực hiện trò chơi sẽ phát triển năng lực giao tiếp và hợp tác, rèn tính cẩn thận. 3. phẩm chất:
-
Có tính cần thận khi làm bài và trong tính toán.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Máy chiếu, ti vi, phiếu bài tập.
- HS : VBT, vở, viết, bảng con.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS 1. Khởi động: - Văn nghệ - HS hát tập thể
- GV nhận xét, tuyên dương
- Nghe, ghi tên bài vào vở 2. Dạy bài mới: 2.1. Luyện tập: - HS theo dõi
Bài 1: Củng cố phép cộng, trừ trong phạm vi 20.
- TC Hái bưởi
- GV nêu tên trò chơi: Hái dưa hấu - Quan sát, nghe
- GV phổ biến luật chơi và cách
chơi: tính nhẩm kết quả phép tính ở
mỗi sọt, rồi tìm tất cả các số ghi
trên quả dưa hấu là kết quả của mỗi
phép tính đó, từ đó tìm được số quả
bưởi tương ứng để cho vào sọt (A,
HS tính nhẩm theo cặp, hoàn thiện vào B, C hoặc D) phiếu BT - GV tổ chức cho HS chơi Sọt A B C D
- GV tổng kết trò chơi: số quả dưa Số quả dưa hái hấu 5 4 2 4 ở từng sọt. được
- Sọt nào có nhiều dưa nhất?
- HS theo dõi, nêu cá nhân
- Sọt nào có ít quả dưa nhất?
- Những sọt nào có số quả dưa bằng nhau?
- Em vận dụng các bảng cộng, trừ đã học.
- Để làm bài tập này, em vận dụng kiến thức nào?
Bài 2: Rèn kĩ năng thực hiện tính
cộng, trừ và so sánh số. - HS đọc thầm yêu cầu
- Yêu cầu HS đọc thầm YC bài.
- Điền dấu <, = , > - Bài yêu cầu làm gì? - HS làm bài - GV cho HS làm vở - HS chia sẻ bài làm - Soi bài, chữa bài
- Tính kết quả ở vế trái hoặc cả 2 vế rồi so
+ Để điền dấu đúng em làm thế sánh và điền dấu. nào?
- Nhận xét, tuyên dương.
Bài 3: Củng
- GV cho HS quan sát tranh đọc thầm YC bài. - Bài yêu cầu làm gì?
A. Túi 1 và 2; B túi 3 và 2; C túi 2 và 4
- GVHD: Yêu cầu HS quan sát đĩa - HS theo dõi
cân bên trái, tính nhẩm hai túi gạo
có 12 kg, sau đó quan sát ba túi gạo
(5kg, 6kg, 7kg) đã cho, xem có hai
túi nào trong ba túi có tổng số gạo - HS làm bảng con: 2 và 4
là 12 kg. Từ đó lựa chọn được 2 túi - Đáp án C gạo thích hợp.
- Vì đĩa cân bên trài có 12 kg (3+9=12) - GV cho HS làm bảng con
Nên ta phải lấy túi 2 và 4 để bằng 12 kg
- Tại sao em lại chọn túi 2 và túi 4? (7+5=12)
- GV nhận xét, tuyên dương.
Bài 4: Củng cố cách giải và trình
bày bài giải của bài toán có lời văn
liên quan đến phép trừ (qua 10) trong phạm vi 20. - HS đọc thầm. - HS đọc thầm YC bài. - 1-2 HS đọc. - Gọi HS đọc to YC
- Buổi sáng bán được 11 máy tính . . + Bài toán cho gì?
- Hỏi buổi chiều bán được …. + Bài toán hỏi gì? Bài giải - Cho HS làm bài vào vở.
Buổi chiều cửa hàng bán số máy tính - GV quan sát, hỗ trợ HS là 11 - 3 = 8 (máy tính)
- Gọi HS soi, chia sẻ bài. Đáp số: 8 máy tính.
- Nhận xét, đánh giá bài HS.
- Lấy số máy buổi sáng trừ đi phần ít hơn
+ Muốn biết buổi chiều bán được ….
bao nhiêu máy tính ta làm thế nào? - Bài toán về ít hơn.
+ Bài toán thuộc dạng toán nào?
3.Vận dụng sáng tạo: - 2-3 HS nêu cá nhân.
- Buổi học hôm nay em tiếp thu được kiến thức gì? - HS nêu
-Em còn thắc mắc điều gì qua tiết học hôm nay? - Thực hiện cá nhân
- GV nêu một số phép tính công,
trừ trong phạm vi 20 để HS nhẩm nêu nhanh kq.
- GV nhận xét, khen ngợi HS. - Nhận xét giờ học.
KẾ HOẠCH BÀI DẠY Môn: HDH Tuần: 17
Lớp:
Thứ năm ngày tháng năm
BÀI 33: ÔN TẬP PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ TRONG
PHẠM VI 20, 100 (TIẾT 3) I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức, kĩ năng:
- Củng cố kiến thức, kĩ năng đã học về phép cộng, phép trừ các số trong phạm vi 100.
- Cũng cố kỹ năng đặt tính và tính các phép cộng, trừ trong phạm vi 100.
- Vận dụng, giải các bài toán thực tế liên quan đến phép cộng, phép trừ đã học. 2. Năng lực:
- Phát triển năng lực tính toán, kĩ năng so sánh số.
- Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận. 3. phẩm chất:
-
Có tính cần thận khi làm bài và trong tính toán.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Máy chiếu, máy soi. - HS: Bảng con.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS 1. Khởi động: Trò chơi “xì điện”
Chiếu tranh BT 1 VBT trang 123
GV HD nêu luật chơi, tổ chức chơi thử.
GV tổ chức cho HS tham gia trò chơi
GV hỏi 70+30 bằng mấy?. .
- GV nhận xét, tuyên dương; giới thiệu, -Nghe, viết tên bài vào vở. ghi tên bài 2. Dạy bài mới: 2.1. Luyện tập:
- Tính từ trái sang phải.
Bài 1: Củng cố các phép cộng, phép trừ
các số tròn chục trong phạm vi 100
- Bài tập 1a yêu cầu gì?
- HS lắng nghe, nêu cá nhân.
Đoàn tàu có mấy toa? Nêu tên các toa?
Mỗi toa có kết quả là bao nhiêu?
- GVHD: tìm kết quả phép tính ở mỗi
- HS làm bài trong phiếu BT.
toa tàu rồi hoàn thiện vào phiếu - HS chia sẻ bài làm.
- Yêu cầu HS làm phiếu BT. Toa A B C D E
- GV cho HS Soi bài, chia sẻ bài làm. KQPT 100 30 60 50 70
+ Nêu kết quả phép tính ở mỗi toa?
+ Các phép tính trong mỗi toa có đặc - Các phép cộng, trừ với các số tròn điểm gì? chục trong phạm vi 100
+ Toa ghi phép tính có KQ lớn nhất là - Toa A toa nào?
+ Toa ghi phép tính có KQ bé nhất là - Toa B toa nào?
+ Những toa ghi phép tính có KQ bé - Các toa B và D ghi phép tính có kết hơn 60 là toa nào? quả bé hơn 60.
+ Nêu những toa ghi phép tính có kết - Các toa C và E ghi phép tính có kết
quả lớn hơn 50 và bé hơn 100
quả bé hơn 100 và lớn hơn 50. - GV nhận xét
Bài 2: Củng cố các phép cộng, phép trừ
(qua 10); số lớn nhất, số bé nhất.
- Gọi HS đọc thầm YC bài. - HS đọc yêu cầu. - Bài yêu cầu làm gì? - Đặt tính và tính. - GV cho HS làm vở - HS làm vở
- Tổ chức cho HS sửa bài chia sẻ trước - HS chia sẻ bài làm lớp. + Nêu cách đặt tính?
- Viết số ĐV hẳng với số đơn vị, số + Nêu cách thực hiện?
- Tính từ phải sang trái ….
- GV lưu ý học sinh về mối quan hệ - Từ phép cộng 28 + 35 = 63, ta có
của phép cộng và phép trừ.
có tổng 63 trừ số hạng 28 thì được số
hạng kia là 35, suy ra 63 - 28 = 35.
- Nhận xét, tuyên dương.
Tương tự cũng có: 63 - 35 = 28.”
Bài 3: Củng cố, rèn kĩ năng thực hiện tính
- Gọi HS đọc thầm YC bài. - HS đọc thầm. - Bài yêu cầu làm gì?
- Tìm chỗ đỗ cho ô tô.
- GV HD: ô tô đỗ vào bến khi phép tính - HS theo dõi
ghi trên ô tô có kết quả bằng số ghi ở bến đỗ đó.
- Cho HS thảo luận nhóm đôi hoàn thiện vào phiếu bài tập.
- Yêu cầu HS chia sẻ trước lớp.
- GV quan sát, hỗ trợ HS gặp khó khăn
- GV gọi đại diện nhóm chia sẻ bài
+ Có bến nào không có ô tô đỗ không?
- Bến E và G không có xe đỗ.
- Nhận xét, đánh giá bài HS.
Bài 4: Củng cố cách giải và trình bày - HS thảo luận nhón
bài giải của bài toán có lời văn. - HS đọc thầm YC bài. - HS đọc thầm. - Gọi HS đọc to YC - 1-2 HS đọc. + Bài toán cho gì?
- Có 56 người mặc áo đỏ và 28 . . + Bài toán hỏi gì?
- Hỏi đội đồng diễn đó …. - Cho HS làm bài vào vở. Bài giải
- GV quan sát, hỗ trợ HS gặp khó khăn. Người mặc áo màu đỏ nhiều hơn
- Gọi HS soi, chia sẻ bài.
người mặc áo màu vàng là: 56 - 28 = 28 (người)
- Nhận xét, đánh giá bài HS.
Đáp số: 28 người.
+ Để biết số người mặc áo màu đỏ nhiều - Lấy số người mặc áo màu đở trừ đi
hơn người mặc áo màu vàng em làm số người mặc áo màu vàng. như thế nào?
2. Vận dụng sáng tạo:
- Khi đặt tính em cần lưu ý điều gì?
- Muốn tìm tổng ta thực hiện phép tính gì?
-Lưu ý mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. Nhận xét giờ học.
KẾ HOẠCH BÀI DẠY Môn: HDH Tuần: 17
Lớp:
Thứ sáu ngày tháng năm
BÀI 33: ÔN TẬP PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ TRONG
PHẠM VI 20, 100 (TIẾT 4) I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức, kĩ năng:
- Ôn tập các kiến thức, kĩ năng về phép cộng, phép trừ các số trong phạm vi 100 có nhiều phép tính;
- Vận dụng, giải các bài toán thực tế liên quan đến phép cộng, phép trừ đã học. 2. Năng lực:
- Phát triển năng lực tự giải quyết vấn đề, năng lực tính toán.
- Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận. 3. phẩm chất:
-
Có tính cần thận khi làm bài và trong tính toán.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Máy tính, ti vi, phiếu bài tập. - HS: VBT, vở, viết,….
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS 1. Khởi động:
Trò chơi: Chiếc hộp bí mật
Hộp màu đỏ: 8 + 7 - 5 = …
Hộp màu xanh: 6 + 6 - 4 = …
Hộp màu hồng: 14 - 7 + 3 = …
- GV phổ biến luật chơi và cách chơi - HS lắng nghe
- GV cho HS chơi - Nhận xét
+ Khi thực hiện dãy tính em làm ntn?
- HS nối tiếp chọn hộp và trả lời 2. Dạy bài mới:
- Thực hiện từ trái sang phải.
Bài 1: Rèn phép cộng, phép trừ và tính
tổng các SH bằng nhau.
- Gọi HS đọc thầm YC bài. - HS đọc thầm. - Bài có 2 yêu cầu …. - Bài có mấy yêu cầu?
- GVHD phần a: Thực hiện lần lượt từng
phép tính từ trái sang phải theo chiều mũi tên.
- GV cho HS làm phiếu bài tập rồi chia sẻ bài làm. - HS làm bài.
- Vì sao ở chỗ ô trống thứ nhất em điền - Điền số 16 vì 25-9 = 16. số 16?
- Còn chỗ “?” thứ hai em điền số mấy?
- Điền số 24 vì 16+8=24.
- Dựa vào đâu em có kết quả 41?
- Điền số 41 vì 34+7=41.
- Dựa vào đâu em có kết quả 35?
- Điền số 35 vì 41-6=35.
- Dựa vào đâu em có kết quả 43?
- Điền số 43 vì 35+8=43.
- Em có nhận xét gì về phép tính phần b? - Có 4 số hạng bằng nhau là 13…
- Nêu cách thực hiện tính? 13+13+13+13= 52; …
- Thực hiện phép tính từ trái sang
- GV nhận xét, khen ngợi HS. phải
Bài 2: Củng cố dạng BT về “tháp số” - Gọi HS đọc YC bài. - Đọc đề bài. - Bài yêu cầu làm gì? - Điền số?
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm 4
- GV hướng dẫn HS phát hiện quy luật
tính từ hàng dưới cùng lên hàng trên tiếp
theo. Chẳng hạn: 3+4 = 7;4+2=6; …
- Yêu cầu đại diện nhóm lên chia sẻ.
- Ô trống thứ nhất em điền số mấy?
- Vì sao ô trống thứ hai em điền 7. - 7+6 bằng mấy? -GV hỏi tương tự Bài 3:
Rèn phép cộng, phép trừ
- GV cho HS quan sát bảng và trả lời câu - Nghe và quan sát hỏi theo VBT tr 125.
- GV quan sát, hỗ trợ HS gặp khó khăn.
- Gọi HS chia sẻ theo nhóm 1 bạn hỏi - 1 bạn trả lời.
a. Tính hiệu của số lớn nhất và số bé nhất - Hiệu của số lớn nhất và số bé nhất trong bảng? là 45 -11=34;
b. Hai số nào có tổng bằng 24 là 2 số - Hai số có tổng bằng 24 là 11 và nào? 13
c. Ba số có tổng bé nhất là ba số nào?
- Ba số có tổng bé nhất là các số 11, 12 và 13.
- Đánh giá, nhận xét bài HS. Bài
4: Củng cố cách giải và trình bày bài
giải của bài toán có lời văn.
- HS đọc thầm yêu cầu. - HS đọc thầm YC bài.
- ChoHS phân tích đề toán theo nhóm đôi - HS phân tích đề toán theo nhóm. + Bài toán cho biết gì? - Có 62 nụ sen - Đã nở 35 nụ sen
- Hỏi còn lại bao nhiêu nụ sen? + Bài toán hỏi gì? - Cho HS làm bài vào vở. Bài giải
- GV quan sát, hỗ trợ HS gặp khó khăn.
Còn lại số nụ sen chưa nở là:
- Gọi HS soi, chia sẻ bài. 62-35=27 (nụ)
- Nhận xét, đánh giá bài HS.
Đáp số: 27 nụ sen
+ Để tìm số nụ sen chưa nở em làm như - HS nêu …. thế nào?
- GV nhận xét, tuyên dương.
3. Vận dụng sáng tạo: - Hôm nay em học bài gì? - Nêu
- Muốn tính tổng của nhiều số hạng em - Tính từ theo thứ tự từ trái sang làm như thế nào? phải. - Nhận xét giờ học.
KẾ HOẠCH BÀI DẠY Môn: HDH Tuần: 17 Thứ hai ngày tháng năm Lớp:
BÀI 34: ÔN TẬP HÌNH PHẲNG (Tiết 1)
I. MỤC TIÊU: Sau bài học, HS có khả năng: 1. Kiến thức, kĩ năng
- Nhận dạng được hình tứ giác, đoạn thẳng
- Đo được độ dài đoạn thẳng, nhận biết được đoạn thẳng dài nhất, đoạn thẳng ngắn nhất
- Vẽ được hình vuông, hình chữ nhật, hình tứ giác 2. Năng lực:
-
Qua thực hành luyện tập sẽ phát triển năng lực tư duy và lập luận 3. Phẩm chất:
- Có tính tính cẩn thận khi làm bài II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Máy tính, màn hình chiếu nội dung bài. - HS: Vở bài tập
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY, HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Khởi động:
- GV tổ chức cho HS tham gia trò chơi “Xì - HS lắng nghe cách chơi và tham gia điện “ trò chơi -Nội dung trò chơi
- HS tham gia trò chơi để báo cáo kết quả
GV nhận xét, tuyên dương HS
2. Hướng dẫn HS làm bài tập -HS lắng nghe
Bài 1: Viết số thích hợp điền vào chỗ chấm
-HS đọc yêu cầu đề bài
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
- Gọi HS đọc yêu cầu đề bài.
-Đếm số đoạn thẳng có trong mỗi hình - Bài yêu cầu làm gì?
và điền vào chỗ trống sao cho thích hợp
- GV hướng dẫn HS làm việc cá nhân thực - HS làm việc cá nhân và chia sẻ kết
hiện lần lượt yêu cầu của bài tập là đếm các quả đoạn thẳng.
Dự kiến nội dung HS chia sẻ + Có 4 đoạn thẳng + Có 4 đoạn thẳng + Có 5 đoạn thẳng +Có 6 đoạn thẳng
- Chữa bài, mời HS lên bảng đếm số đoạn -HS nhận xét, bổ sung nếu có thẳng trong từng hình
-GV nhận xét tuyện dương HS -HS lắng nghe Bài 2:
- GV gọi HS đọc yêu cầu
-HS đọc yêu cầu đề bài -HS nêu:
- Bài 2 gồm những nhiệm vụ nào ?
+ Phần A gồm 2 nhiện vụ: Đo và viết
số thích hợp vào ô trống
+Phần B : Viết tiếp vào chỗ chấm sao cho thích hợp -HS làm việc cá nhân
-GV yêu cầu HS làm việc cá nhân
-HS tham gia báo cáo kết quả
-GV tổ chức trò chơi “Ai nhanh ai đúng “ để Dự kiến nội dung HS chia sẻ báo cáo kết quả
A/ Đoạn thẳng AB dài 5 cm Đoạn thẳng PQ dài 7 cm Đoạn thẳng CD dài 7 cm
Đoạn thẳng MN dài 12 cm
B/ Trong các đoan thẳng trên có :
-Đoạn thẳng PQ và đoạn thẳng CD dài
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS bằng nhau
-Đoạn thẳng MN dài nhất, đoạn thẳng AB ngắn nhất -HS trao đổi, bổ sung
- GV gọi HS nhận xét -HS lắng nghe
- GV kết luận đáp án đúng và tuyên dương,
khen thưởng đội thắng cuộc
Bài 3: Tô màu vào những hình tứ giác
trong các hình dưới đây
- GV gọi HS đọc yêu cầu
-Hãy nêu đặc điểm nhận dạng hình tứ giác ?
-HS đọc yêu cầu đề bài
-HS nêu : Hình tứ giác là một hình có
- Yêu cầu HS làm việc cá nhân vào vở 4 cạnh và 4 đỉnh.
- GV gọi HS chia sẻ ý kiến -HS làm việc cá nhân -HS chia sẻ ý kiến
- GV nhận xét, tuyên dương
-HS nhận xét, bổ sung nếu có
Bài 4: Viết tên ba điểm thẳng hàng có -HS lắng nghe trong hình sau.
Mẫu: A, M, B là ba điểm thẳng hàng
-GV mời HS đọc yêu cầu đề bài
-Bài tập yêu cầu làm gì ?
-HS đọc yêu cầu đề bài và quan sát
- Hướng dẫn HS củng cố 3 điểm thẳng hàng. hình
- GV tổ chức trò chơi “Xì điện “ để HS đọc
tên 3 điểm thẳng hàng có trong hình
-HS tham gia trò chơi nêu tên 3 điểm thẳng hàng
+ A, P, C là ba điểm thẳng hàng
+ D, N, C là ba điểm thẳng hàng
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS - Mời HS chia sẻ bài
+N, P, M là ba điểm thẳng hàng
- GV yêu cầu HS đọc lại bài làm
-HS nhận xét, bổ sung nếu có -GV nhận xét, kết luận
Bài 5: Vẽ hình theo mẫu -HS lắng nghe - Gọi HS đọc YC bài.
- HS đọc yêu cầu đề bài - Bài yêu cầu làm gì? - 1-2 HS trả lời.
- Hướng dẫn HS vẽ hình theo các bước:
+ Quan sát, nhận dạng hình cần vẽ -HS lắng nghe
+ Chấm các điểm là các đỉnh của hình vẽ
+ Nối các đỉnh như hình mẫu.
- Yêu cầu HS thực hiện vào vở - HS làm bài cá nhân.
- GV quan sát, hỗ trợ HS gặp khó khăn.
- Nhận xét, đánh giá bài HS.
3. Củng cố, dặn dò:
- HS đổi chéo vở kiểm tra.
- Tiết học hôm nay các em đã được ôn tập -HS chia sẻ nội dung được ôn tập những gì? - Nhận xét giờ học. -HS lắng nghe
-Yêu cầu HS chuẩn bị bài sau :” Ôn tập hình phẳng-Tiết 2”
-HS lắng nghe và thực hiện Bổ sung:
............................................................................................................................. .
............................................................................................................................. ... .............
............................................................................................................................. ... .............