K HOẠCH BÀI DẠY
Môn: HDH
Tun: 20
Lp:
Th hai ngày tháng năm
BÀI 39: BẢNG NHÂN 2 (TIẾT 2)
I. MỤC TIÊU: Sau bài học, HS có khả năng:
1. Kiến thức, kĩ năng:
- HS ghi nh bảng nhân 2 qua thực hành tính. Biết đếm cách đều 2
- Xác định đúng các thành phn của phép nhân.
- Gii đưc bài toán v nhân 2.
2. ng lực:
- Phát triển năng lực tính toán.
3. Phẩm chất:
- tính tính cẩn thận khi làm bài
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Máy tính, tivi chiếu nội dung bài.
- HS: VBT
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY, HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1. Khi động:
- GV cho HS chơi trò chơi “Xì điện”
- GV nêu tên trò chơi, HD cách chơi, luật
chơi cho 2 đội. 2 tổ 1 đội, lớp chia làm
2 đội. GV làm trng tài.
- GV đánh giá, khen HS
2. HDHSm bài tp
Bài 1: Số?
- GV gọi HS đọc yêu cầu
- GV hướng dẫn HS: Bài 1 2 phần a
b. Con cần thực hiện đúng phép nh và
điền kết quvào cácng hoa.
- GV yêu cầu HS làm bài vào vở BT
GV gọi tổ 1 nối tiếp lên bảng điền
- GV gọi HS nhận xét.
- GV chốt đáp án đúng
- HS lắng nghe cách chơi
- HS tham gia trò ci
- HS lắng nghe.
- HS đọc
- HS lắng nghe hướng dẫn
- HS làm bài vào vở
HS t 1 nối tiếp nhau lên bảng làm
a. 2 x 4 = 8
2 x 2 = 4
2 x 5 = 10
2 x 6 = 12
2 x 9 = 18
2 x 8 = 16
b.
- HS nhận xét
- HS chữa bài
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
- GV hỏi: Dựa vào đâu để làm tốt BT1?
- GV gọi 1-2 HS đọc thuộc lòng bảng
nhân 2
Bài 2: Đếm thêm 2 rồi viết số thích hợp
vào ô trống?
- GV gọi HS đọc yêu cầu
- GV tổ chức tnh trò chơi: Ai nhanh, Ai
đúng.
Cách chơi: GV gắn bảng phụ, gọi 2 đội
lên bảng điền. Đi nào làm bài xong trước
và chính xác sẽ dành chiến thắng
- GV gọi HS nhận xét
- GV chốt đáp án đúng tuyên dương,
khen thưởng đội thắng cuc
Bài 3: S?
- GV gọi HS đọc yêu cầu
- GV hỏi: Bài yêu cầu gì?
- GV yêu cầu HS làm bài
- GV gọi HS chữa bài.
- GV chốt đáp án đúng
Bài 4: S?
- GV chiếu tranh cho HS quan sát.
- GV hi: Trong tranh con thy những con
vật nào?
- GV hướng dẫn HS quan sát tranh và
thực hiện điền số vào ô trống theo yêu cầu
- GV gọi HS đọc bài làm của mình
- GV hỏi: Tại sao con lấy 6 x 2 để tính s
chân con vịt?
- GV nhận xét, chốt đáp án đúng
3. Củng cố, dặn dò:
- GV gọi HS đọc thuộc bảng nhân 2
- YC HS học bài và chuẩn bị bài sau
- HS trả lời: Dựa vào bảng nhân 2.
- HS đọc
- HS đọc
- HS lắng nghe cách chơi và tham gia chơi.
- HS dưi lớp nhận xét bài làm 2 đội
- HS chữa bài
- HS đọc
- HS: Lập ba phép nhân thích hợp từ các
thừa số và tích trong bảng.
- HS làm bài:
Các phép nhân lập được là:
2 x 4 = 8 2 x 7 = 14 2 x 8 = 16
- HS chữa bài.
- HS quan sát bức tranh
- HS: con gà, con vịt, con thỏ.
- HS làm bài
- HS đọc bài làm:
a, Có 4 con thỏ, 10 con gà, 6 con vịt.
b, Số chân vịt có là:
6 x 2 = 12 (cái chân)
c, Số chân gà cả đàn có là:
10 x 2 = 20 (cái chân)
d, Số tai thcó là:
4 x 2 = 8 (cái tai)
e, Số chân gà con có là:
8 x 2 = 16 (cái chân)
- HS: 1 con vịt 2 cái chân nên con
lấy 6 con vịt nhân với 2.
- HS chữa bài.
- HS đọc
K HOẠCH BÀI DẠY
Môn: HDH
Tun: 20
Lp:
Th ba ngày tháng năm
BÀI 40: BẢNG NHÂN 5 (TIẾT 1)
I. MỤC TIÊU: Sau bài học, HS khả năng:
1. Kiến thức, kĩ năng:
- HS ghi nh bảng nhân 5 qua thực hành tính.
- Gii đưc bài toán v nn 5.
2. ng lực:
- Phát triển năng lực tính toán.
3. Phm chất:
- tính tính cẩn thận khi làm bài
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Máy tính, tivi chiếu nội dung bài.
- HS: VBT
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY, HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1. Khi động:
- GV cho HS hát.
2. HDHSm bài tp
Bài 1: Số?
- GV gọi HS đọc yêu cầu
- GV hướng dẫn HS: Bài 1 có 2 phần ab.
Con cần thực hiện đúng phép tính điền
kết quả vào c ô vuông.
- GV yêu cầu HS làm bài vào vở BT
- GV gọi HS nối tiếpn bảng chữa bài
- GV gọi HS nhận xét, chốt đáp án đúng.
- GV hỏi: Dựa vào đâu để làm tt BT1?
- GV gọi 1-2 HS đọc thuộc lòng bng nhân
2
- GV nhận xét, tuyên dương
Bài 2: Nối (theo mẫu)
- GV gọi HS đọc yêu cầu
- GV tổ chức thành trò chơi: Tiếp sức.
Cách chơi: GV gắn bng phụ, gọi 2 đội lên
bảng nối tiếp nhau nối. Đội o làm bài
xong trước và chính xác sẽ dành chiến thắng
- GV gọi HS đọc bài làm của nhóm mình
- HS hát tập thể
- HS đọc
- HS lắng nghe
- HS làm bài
- HS chữa bài
a, 5 x 3 = 15 5 x 7 = 35 5 x 4 = 20
b, 5 x 2 = 10 5 x 5 = 25 5 x 9 = 45
- HS nhận xét
- HS: Dựa vào bảng nhân 5
- HS đọc
- HS đọc yêu cầu
- 2 đội lên tham gia trò chơi
- HS đọc
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
- GV chốt đáp án đúng tuyên dương,
khen thưởng đội thắng cuc.
Bài 3: S?
- GV gọi HS đọc yêu cầu
- GV hỏi:
+ Bài toán cho biết gì?
+ Bài toán hỏi gì?
- GV yêu cầu HS suy nghĩ tìm đúng phép
tính đđiền vào ô trống
- GV yêu cầu HS làm bài
- GV gọi HS chữa bài.
- GV gọi HS nhận xét, chốt đáp án đúng
- GV nhận xét, tuyên dương.
3. Củng cố, dặn dò:
- GV gọi HS đọc thuộc bảng nhân 5
- YC HS học bài và chuẩn bị bài sau
- HS nhận xét
- HS đọc
- HS trả lời:
+ Mỗi đèn ông sao có 5 cánh.
+ 4 đèn ông sao có bao nhiêu cánh?
- HS làm bài vào vở
- HS chữa bài
Số cánh của 4 đèn ông sao là:
5 x 4 = 20 (cánh)
Đáp số: 20 cánh
- HS nhận xét
- HS đọc
Bổ sung:
............................................................................................................................. ......
............................................................................................................................. ......
K HOẠCH BÀI DẠY
Môn: HDH
Tun: 20
Lp:
Th ngày tháng năm
BÀI 40: BẢNG NHÂN 5 (TIẾT 2)
I. Mục tiêu: Sau bài học, HS có khả năng:
1. Kiến thức, kĩ năng:
- Củng c bng nhân 5, vận dụng tính nhẩm.
- Thực hiện nh trong trường hợp có 5 dấu phép tính. Biết đếm cách đều 5, vận dụng giải
toán thực tế.
2. Năng lực.
- Phát triển năng lực tính toán, kĩ ng tính nhẩm.
3. Phẩm chất:
- tính tính cẩn thận khi làm bài
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Máy tính, tivi chiếu nội dung bài.
- HS: VBT
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY, HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1. Khi động:
- GV cho HS hát.
2. HDHSm bài tp
Bài 1: S?
- Gọi HS đọc YC bài.
- Bài yêu cầu làm gì?
- GV hướng dẫn HS:
a) + Bảng có mấy hàng?
+ Muốn điền được hàng kết qulàm như
thế nào?
- Y/c HS làm VBT. 1 hs làm bảng phụ
b) HDHS điền lần lượt kết qutheo dấu.
- Yêu cầu HS làm VBT. 2 HS lên bảng làm
- GV gọi HS nhận xét
- GV hỏi:
+ Muốn điền được kết quả ta phải thực hiện
lần lượt các phép tính từ trái qua phải và học
thuộc bng nhân mấy?
+ Y/c HS đọc thuộc bảng nhân 5
- Nhận xét, tuyên dương HS.
Bài 2: Đếm thêm 5 rồi viết s thích hợp
vào ô trống.
- Gọi HS đọc YC bài.
- GV hỏi: Bài yêu cầu làm ?
- HS hát tập thể
- HS đọc
- HS trả lời: Điền s
- Nhiều HS trả lời:
a) + Bảng có 3 hàng
+ Ta phải thực hiện phép tính nhân
- HS làm bài
b) HS làm bài
- HS nhận xét, chữa bài
- HS trả lời
- HS đọc
- HS đọc
- HS trả lời
- GV yêu cầu HS làm bài vào VBT
- GV gọi HS chữa bài
- GV cho HS chia sẻ trước lớp: Con hãy
nhận xét dãy số vừa điền?
- GV nhận xét, tuyên dương.
- Nếu t/g GV cho HS đếm cách đều chiều
ngược lại.
Bài 3: Tô màu?;
- GV gọi HS đọc yêu cầu và lưu ý học sinh
+ Tô màu đỏ vào bông hoa có kết quả lớn
nhất
+ Tô màu xanh vào bông hoa có kết qu
nhỏ nhất
- GV yêu cầu HS tô màu vào vở.
- GV gọi HS chữa bài làm
- GV hỏi:
+ Tại sao con tô màu đỏ vào bông hoa 5 x
5?
+ Tại sao con tô màu xanh vào bông hoa 5
x 3?
- GV nhận xét, tuyên dương
Bài 4:
- Gọi HS đọc YC bài.
- GV hướng dẫn HS tìm hiểu đề bài:
+ Bài toán cho biết gì?
+ Bài toán hỏi gì?
+ Muốn biết 4 đĩa như vậy có bao nhiêu qu
cam ta thực hiện phép tính như thế nào?
- GV yêu cầu HS làm vở, 1 HS lên bảng làm.
- GV gọi HS chữa bài.
- GV nhận xét, tuyên dương
3. Củng cố, dặn dò:
- Hôm nay em học bài gì?
- Đọc thuộc lòng bng nhân 5.
- Nhận xét giờ học.
- HS làm bài, chữa bài
- HS nhận xét
- HS đọc yêu cầu
- HS làm bài
- HS chữa bài
- HS chia sẻ:
Ta có:
5 x 4 = 20 2 x 8 = 16
5 x 5 = 25 5 x 3 = 15
Ta thấy: 15 < 16 < 20 < 25
Vậy bông hoa ghi phép tính 5 x 5 có kết
quả ln nhất, bông hoa ghi phép tính 5
x 3 có kết quả bé nhất
- HS đọc
- HS trả lời:
+ Một đĩa cam 5 quả.
+ 4 đĩa có bao nhiêu quả?
+ Ta lấy 5 x 4 = 20
- HS làm bài.
Bài gii:
4 đĩa cam như vậy có số quả cam là:
5 x 4 = 20 (quả cam)
Đáp số: 20 quả cam
- HS đổi chéo vở kiểm tra
- HS trả lời
Bổ sung:
............................................................................................................................. ......
............................................................................................................................. ......
K HOẠCH BÀI DẠY
Môn: HDH
Tun: 20
Lp:
Th năm ngày tháng năm
BÀI 41: PHÉP CHIA (TIẾT 1)
I. Mục tiêu: Sau bài học, HS có khả năng:
1. Kiến thức, kĩ năng:
- Củng cố cách đọc, viết phép chia, từ 1 phép chia viết được 2 phép nhân.
- Lập được phép tính chia từ 3 s cho trưc
2. Năng lực.
- HS phát triển năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp toán học.
3. Phẩm chất:
- tính tính cẩn thận khi làm bài
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Máy tính, tivi chiếu nội dung bài.
- HS: VBT
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY, HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1. Khi động:
- GV cho HS thi đọc bảng nhân 2, bảng nhân
5.
- GV cho HS hát.
2. HDHSm bài tp
Bài 1: Nối (theo mẫu)
- Gọi HS đọc YC bài.
- Bài yêu cầu làm gì?
- GV hưng dẫn hc sinh nối phép tính thích
hợp với bài toán.
- GV yêu cầu HS làm bài
- Giáo vn nhận xét chung, tuyên dương
học sinh.
- GV củng cố:
+ Từ bài toán thứ nhất đẫn ra phép nhân
5 X 3 = 15 (nối mẫu);
+Từ bài toán thhai (chia theo nhóm) dẫn
ra phép chia 1 5 : 5 = 3;
+Từ bài toán thứ ba (chia theo thành phần)
dẫn ra pp chia 15 : 3 = 5.
Bài 2: Số?
- Gọi HS đc YC bài.
- Bài yêu cầu làm gì?
- Gọi hs đọc mẫu
- HS thi đọc thuộc
- HS hát
- HS đọc
- HS trả lời
- HS nghe
- HS làm bài
- HS ghi nhớ
- HS đọc
- BT yêu cầu điền số thích hợp.
- HS đọc
- Y/c hs làm VBT. 2 HS làm bảng phụ.
- GV quan sát, h trợ HS gặp khó khăn
- GV gọi HS chữa bài
- GV hỏi HS: Nhn xét mi quan hgiữa
phép nhân và phép chia.
- Đánh giá, nhận xét bài HS.
Bài 3: Số?
- GV gọi HS đọc yêu cầu
- GV hướng dẫn HS:
+ Bài cho mấy s? Là những s nào?
+ Từ 3 số đã cho ta lập phép tính gì?
- GV yêu cầu HS làm VBT
2 HS lên bảng làm
- GV gọi HS nhận xét
- GV nhận xét, tuyên dương
3. Củng cố, dặn dò:
- Hôm nay em học bài gì?
- Nhận xét giờ học.
- HS làm bài
- HS nhận xét, chữa bài
- HS chia sẻ: Từ 1 phép nhân, ta viết
được 2 phép chia tương ứng.
- HS đổi vở kiểm tra nhau.
- HS đọc
- HS trả lời:
+ Bài cho 3 số: 2,6,3
+ Ta phải lập 2 phép tính chia
- HS làm vở:
6 : 2 = 3 6 : 3 = 2
- HS nhận xét, chữa bài
Bổ sung:
............................................................................................................................. ......
............................................................................................................................. ......
K HOẠCH BÀI DẠY
Môn: HDH
Tun: 20
Lp:
Th sáu ngày tháng năm
BÀI 41: PHÉP CHIA (TIẾT 2)
I. Mục tiêu: Sau bài học, HS có khả năng:
1. Kiến thức, kĩ năng:
- Củng cý nghĩa phép chia, tính phép chia từ phép nhân ơng ứng
- Thực hiện phép nhân, phép chia với số đo đại lượng
- Vận dụng vào giải bài toán thực tế liên quan tới phép chia.
2. Năng lực.
- HS phát triển năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp toán học.
3. Phm chất:
- tính tính cẩn thận khi làm bài
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Máy tính, tivi chiếu nội dung bài.
- HS: VBT
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY, HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
1. Khi động:
- GV t chức cho HS hát tập th.
- GV cho HS làm vào bảng con
Với mỗi phép nhân, viết hai phép chia:
2 x 5 = 10 5 x 3 = 15
- Gọi HS nhận xét.
- GV nhận xét, tuyên dương.
2. HDHSm bài tp
Bài 1: S?
- Bài tập yêu cầu gì?
a) GV yêu cầu HS làm bài
1 HS làm bảng ph
- Gọi HS nhận xét.
- Khi tính con dựa vào bng nhân mấy?
- GV nhận xét, chốt đáp án đúng.
b) - GV tiến hành tương tự, gợi ý HS dựa
vào phép nhân phần a để điền phép chia.
- u cầu HS làm bài
- Gọi HS nhận xét.
- Nhận xét, tuyên dương HS.
x
5
2
5
2
5
4
6
3
10
7
20
12
15
20
35
:
20
20
15
20
35
5
4
5
2
5
4
5
3
10
7
Bài 2: Số?
- Gọi HS đọc yêu cầu đề bài.
- Bài tập yêu cầu gì?
- Yêu cầu HS làm bài VBT
T 2 nối tiếp nhaun bng điền
- Gọi HS chữa bài
- Khi thực hiện tính em cần chú ý điều gì?
- Nhận xét, tuyên dương HS.
Bài 3: Số?
a) - Gọi HS đọc đề bài.
+ Bài toán cho biết gì?
+ Bài toán hỏi gì?
- GV yêu cầu HS tìm số thích hợp để điền
vào ô trống, hoàn chỉnh bài toán
- GV gọi HS nhận xét
- GV đánh giá, nhn xét
b) - GV hướng dẫn tương tự
- GV đánh giá, nhận xét. Chốt bàim đúng.
Bài 4:
- Gọi HS đọc đề bài.
- GV hướng dẫn HS tìm hiểu đề bài:
+ Bài toán cho biết gì?
+ Bài toán hỏi gì?
+ Muốn biết chia 15l nước mắm được bao
nhu can ta làm thế nào?
- Cho HS làm bài – 1 Hs làm bảng phụ.
- Gọi HS nhận xét.
- Để tìm kết quả bài toán em dựa vào đâu?
- Nhận xét, tuyên dương HS.
3. Củng cố, dặn dò:
- T 1 phép nhân ta th lập đượp my
phép chia tương ng?
- Nhận xét giờ học.
Bổ sung: ............................................................................................................................. .

Preview text:

KẾ HOẠCH BÀI DẠY Môn: HDH Tuần: 20 Thứ hai ngày tháng năm Lớp:
BÀI 39: BẢNG NHÂN 2 (TIẾT 2)
I. MỤC TIÊU: Sau bài học, HS có khả năng:
1. Kiến thức, kĩ năng:
- HS ghi nhớ bảng nhân 2 qua thực hành tính. Biết đếm cách đều 2
- Xác định đúng các thành phần của phép nhân.
- Giải được bài toán về nhân 2. 2. Năng lực:
-
Phát triển năng lực tính toán. 3. Phẩm chất:
-
Có tính tính cẩn thận khi làm bài II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Máy tính, tivi chiếu nội dung bài. - HS: VBT
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY, HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1. Khởi động:
- GV cho HS chơi trò chơi “Xì điện”
- HS lắng nghe cách chơi
- GV nêu tên trò chơi, HD cách chơi, luật - HS tham gia trò chơi
chơi cho 2 đội. 2 tổ là 1 đội, lớp chia làm
2 đội. GV làm trọng tài. - GV đánh giá, khen HS - HS lắng nghe.
2. HDHS làm bài tập Bài 1: Số?
- GV gọi HS đọc yêu cầu - HS đọc
- GV hướng dẫn HS: Bài 1 có 2 phần a và - HS lắng nghe hướng dẫn
b. Con cần thực hiện đúng phép tính và
điền kết quả vào các bông hoa.
- GV yêu cầu HS làm bài vào vở BT - HS làm bài vào vở
GV gọi tổ 1 nối tiếp lên bảng điền
HS tổ 1 nối tiếp nhau lên bảng làm a. 2 x 4 = 8 2 x 2 = 4 2 x 5 = 10 2 x 6 = 12 2 x 9 = 18 2 x 8 = 16 b. - GV gọi HS nhận xét. - HS nhận xét - GV chốt đáp án đúng - HS chữa bài
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
- GV hỏi: Dựa vào đâu để làm tốt BT1?
- HS trả lời: Dựa vào bảng nhân 2.
- GV gọi 1-2 HS đọc thuộc lòng bảng - HS đọc nhân 2
Bài 2: Đếm thêm 2 rồi viết số thích hợp vào ô trống?
- GV gọi HS đọc yêu cầu - HS đọc
- GV tổ chức thành trò chơi: Ai nhanh, Ai - HS lắng nghe cách chơi và tham gia chơi. đúng.
Cách chơi: GV gắn bảng phụ, gọi 2 đội
lên bảng điền. Đội nào làm bài xong trước
và chính xác sẽ dành chiến thắng
- GV gọi HS nhận xét
- HS dưới lớp nhận xét bài làm 2 đội
- GV chốt đáp án đúng và tuyên dương, - HS chữa bài
khen thưởng đội thắng cuộc Bài 3: Số?
- GV gọi HS đọc yêu cầu - HS đọc
- GV hỏi: Bài yêu cầu gì?
- HS: Lập ba phép nhân thích hợp từ các
thừa số và tích trong bảng.
- GV yêu cầu HS làm bài - HS làm bài:
Các phép nhân lập được là:
2 x 4 = 8 2 x 7 = 14 2 x 8 = 16 - GV gọi HS chữa bài. - HS chữa bài. - GV chốt đáp án đúng Bài 4: Số?
- GV chiếu tranh cho HS quan sát. - HS quan sát bức tranh
- GV hỏi: Trong tranh con thấy những con - HS: con gà, con vịt, con thỏ. vật nào?
- GV hướng dẫn HS quan sát kĩ tranh và - HS làm bài
thực hiện điền số vào ô trống theo yêu cầu
- GV gọi HS đọc bài làm của mình - HS đọc bài làm:
a, Có 4 con thỏ, 10 con gà, 6 con vịt.
b, Số chân vịt có là:
6 x 2 = 12 (cái chân)
c, Số chân gà cả đàn có là:
10 x 2 = 20 (cái chân)
d, Số tai thỏ có là: 4 x 2 = 8 (cái tai)
e, Số chân gà con có là:
8 x 2 = 16 (cái chân)
- GV hỏi: Tại sao con lấy 6 x 2 để tính số - HS: Vì 1 con vịt có 2 cái chân nên con chân con vịt?
lấy 6 con vịt nhân với 2.
- GV nhận xét, chốt đáp án đúng - HS chữa bài.
3. Củng cố, dặn dò:
- GV gọi HS đọc thuộc bảng nhân 2 - HS đọc
- YC HS học bài và chuẩn bị bài sau
KẾ HOẠCH BÀI DẠY Môn: HDH Tuần: 20 Thứ ba ngày tháng năm Lớp:
BÀI 40: BẢNG NHÂN 5 (TIẾT 1)
I. MỤC TIÊU: Sau bài học, HS có khả năng:
1. Kiến thức, kĩ năng:
- HS ghi nhớ bảng nhân 5 qua thực hành tính.
- Giải được bài toán về nhân 5. 2. Năng lực:
-
Phát triển năng lực tính toán. 3. Phẩm chất:
-
Có tính tính cẩn thận khi làm bài II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Máy tính, tivi chiếu nội dung bài. - HS: VBT
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY, HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1. Khởi động: - GV cho HS hát. - HS hát tập thể
2. HDHS làm bài tập Bài 1: Số?
- GV gọi HS đọc yêu cầu - HS đọc
- GV hướng dẫn HS: Bài 1 có 2 phần a và b. - HS lắng nghe
Con cần thực hiện đúng phép tính và điền
kết quả vào các ô vuông.
- GV yêu cầu HS làm bài vào vở BT - HS làm bài
- GV gọi HS nối tiếp lên bảng chữa bài - HS chữa bài
a, 5 x 3 = 15 5 x 7 = 35 5 x 4 = 20
b, 5 x 2 = 10 5 x 5 = 25 5 x 9 = 45
- GV gọi HS nhận xét, chốt đáp án đúng. - HS nhận xét
- GV hỏi: Dựa vào đâu để làm tốt BT1?
- HS: Dựa vào bảng nhân 5
- GV gọi 1-2 HS đọc thuộc lòng bảng nhân - HS đọc 2
- GV nhận xét, tuyên dương
Bài 2: Nối (theo mẫu)
- GV gọi HS đọc yêu cầu - HS đọc yêu cầu
- GV tổ chức thành trò chơi: Tiếp sức.
- 2 đội lên tham gia trò chơi
Cách chơi: GV gắn bảng phụ, gọi 2 đội lên
bảng nối tiếp nhau nối. Đội nào làm bài
xong trước và chính xác sẽ dành chiến thắng
- GV gọi HS đọc bài làm của nhóm mình - HS đọc
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
- GV chốt đáp án đúng và tuyên dương, - HS nhận xét
khen thưởng đội thắng cuộc. Bài 3: Số?
- GV gọi HS đọc yêu cầu - HS đọc - GV hỏi: - HS trả lời: + Bài toán cho biết gì?
+ Mỗi đèn ông sao có 5 cánh. + Bài toán hỏi gì?
+ 4 đèn ông sao có bao nhiêu cánh?
- GV yêu cầu HS suy nghĩ tìm đúng phép
tính để điền vào ô trống
- GV yêu cầu HS làm bài - HS làm bài vào vở - GV gọi HS chữa bài. - HS chữa bài
Số cánh của 4 đèn ông sao là: 5 x 4 = 20 (cánh) Đáp số: 20 cánh
- GV gọi HS nhận xét, chốt đáp án đúng - HS nhận xét
- GV nhận xét, tuyên dương.
3. Củng cố, dặn dò:
- GV gọi HS đọc thuộc bảng nhân 5 - HS đọc
- YC HS học bài và chuẩn bị bài sau Bổ sung:
............................................................................................................................. ......
............................................................................................................................. ......
KẾ HOẠCH BÀI DẠY Môn: HDH Tuần: 20 Thứ tư ngày tháng năm Lớp:
BÀI 40: BẢNG NHÂN 5 (TIẾT 2)
I. Mục tiêu: Sau bài học, HS có khả năng: 1. Kiến thức, kĩ năng:
- Củng cố bảng nhân 5, vận dụng tính nhẩm.
- Thực hiện tính trong trường hợp có 5 dấu phép tính. Biết đếm cách đều 5, vận dụng giải toán thực tế. 2. Năng lực.
- Phát triển năng lực tính toán, kĩ năng tính nhẩm. 3. Phẩm chất:
- Có tính tính cẩn thận khi làm bài II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Máy tính, tivi chiếu nội dung bài. - HS: VBT
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY, HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1. Khởi động: - GV cho HS hát. - HS hát tập thể
2. HDHS làm bài tập Bài 1: Số? - Gọi HS đọc YC bài. - HS đọc - Bài yêu cầu làm gì?
- HS trả lời: Điền số - GV hướng dẫn HS: - Nhiều HS trả lời: a) + Bảng có mấy hàng? a) + Bảng có 3 hàng
+ Muốn điền được hàng kết quả làm như + Ta phải thực hiện phép tính nhân thế nào?
- Y/c HS làm VBT. 1 hs làm bảng phụ - HS làm bài
b) HDHS điền lần lượt kết quả theo dấu. b) HS làm bài
- Yêu cầu HS làm VBT. 2 HS lên bảng làm - GV gọi HS nhận xét - GV hỏi: - HS nhận xét, chữa bài
+ Muốn điền được kết quả ta phải thực hiện - HS trả lời
lần lượt các phép tính từ trái qua phải và học thuộc bảng nhân mấy?
+ Y/c HS đọc thuộc bảng nhân 5 - HS đọc
- Nhận xét, tuyên dương HS.
Bài 2: Đếm thêm 5 rồi viết số thích hợp vào ô trống. - Gọi HS đọc YC bài. - HS đọc
- GV hỏi: Bài yêu cầu làm gì? - HS trả lời
- GV yêu cầu HS làm bài vào VBT - HS làm bài, chữa bài - GV gọi HS chữa bài
- GV cho HS chia sẻ trước lớp: Con hãy
nhận xét dãy số vừa điền? - HS nhận xét
- GV nhận xét, tuyên dương.
- Nếu có t/g GV cho HS đếm cách đều chiều ngược lại. Bài 3: Tô màu?;
- GV gọi HS đọc yêu cầu và lưu ý học sinh - HS đọc yêu cầu
+ Tô màu đỏ vào bông hoa có kết quả lớn nhất
+ Tô màu xanh vào bông hoa có kết quả nhỏ nhất
- GV yêu cầu HS tô màu vào vở. - HS làm bài
- GV gọi HS chữa bài làm - HS chữa bài - GV hỏi: - HS chia sẻ:
+ Tại sao con tô màu đỏ vào bông hoa 5 x Ta có: 5? 5 x 4 = 20 2 x 8 = 16
+ Tại sao con tô màu xanh vào bông hoa 5 5 x 5 = 25 5 x 3 = 15 x 3?
Ta thấy: 15 < 16 < 20 < 25
Vậy bông hoa ghi phép tính 5 x 5 có kết
quả lớn nhất, bông hoa ghi phép tính 5
- GV nhận xét, tuyên dương
x 3 có kết quả bé nhất Bài 4: - Gọi HS đọc YC bài. - HS đọc
- GV hướng dẫn HS tìm hiểu đề bài: - HS trả lời: + Bài toán cho biết gì?
+ Một đĩa cam có 5 quả. + Bài toán hỏi gì?
+ 4 đĩa có bao nhiêu quả?
+ Muốn biết 4 đĩa như vậy có bao nhiêu quả + Ta lấy 5 x 4 = 20
cam ta thực hiện phép tính như thế nào?
- GV yêu cầu HS làm vở, 1 HS lên bảng làm. - HS làm bài. Bài giải:
4 đĩa cam như vậy có số quả cam là:
5 x 4 = 20 (quả cam)
Đáp số: 20 quả cam - GV gọi HS chữa bài.
- HS đổi chéo vở kiểm tra
- GV nhận xét, tuyên dương
3. Củng cố, dặn dò: - Hôm nay em học bài gì? - HS trả lời
- Đọc thuộc lòng bảng nhân 5.
- Nhận xét giờ học. Bổ sung:
............................................................................................................................. ......
............................................................................................................................. ......
KẾ HOẠCH BÀI DẠY Môn: HDH Tuần: 20 Thứ năm ngày tháng năm Lớp:
BÀI 41: PHÉP CHIA (TIẾT 1)
I. Mục tiêu: Sau bài học, HS có khả năng: 1. Kiến thức, kĩ năng:
- Củng cố cách đọc, viết phép chia, từ 1 phép chia viết được 2 phép nhân.
- Lập được phép tính chia từ 3 số cho trước 2. Năng lực.
- HS phát triển năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp toán học. 3. Phẩm chất:
- Có tính tính cẩn thận khi làm bài II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Máy tính, tivi chiếu nội dung bài. - HS: VBT
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY, HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1. Khởi động:
- GV cho HS thi đọc bảng nhân 2, bảng nhân - HS thi đọc thuộc 5. - GV cho HS hát. - HS hát
2. HDHS làm bài tập
Bài 1: Nối (theo mẫu) - Gọi HS đọc YC bài. - HS đọc - Bài yêu cầu làm gì? - HS trả lời
- GV hướng dẫn học sinh nối phép tính thích - HS nghe hợp với bài toán. - GV yêu cầu HS làm bài - HS làm bài
- Giáo viên nhận xét chung, tuyên dương học sinh. - GV củng cố:
+ Từ bài toán thứ nhất đẫn ra phép nhân 5 X 3 = 15 (nối mẫu);
+Từ bài toán thứ hai (chia theo nhóm) dẫn ra phép chia 1 5 : 5 = 3;
+Từ bài toán thứ ba (chia theo thành phần) - HS ghi nhớ
dẫn ra phép chia 15 : 3 = 5. Bài 2: Số? - Gọi HS đọc YC bài. - HS đọc - Bài yêu cầu làm gì?
- BT yêu cầu điền số thích hợp. - Gọi hs đọc mẫu - HS đọc
- Y/c hs làm VBT. 2 HS làm bảng phụ. - HS làm bài
- GV quan sát, hỗ trợ HS gặp khó khăn - GV gọi HS chữa bài - HS nhận xét, chữa bài
- GV hỏi HS: Nhận xét mối quan hệ giữa - HS chia sẻ: Từ 1 phép nhân, ta viết phép nhân và phép chia.
được 2 phép chia tương ứng.
- Đánh giá, nhận xét bài HS.
- HS đổi vở kiểm tra nhau. Bài 3: Số?
- GV gọi HS đọc yêu cầu - HS đọc - GV hướng dẫn HS: - HS trả lời:
+ Bài cho mấy số? Là những số nào? + Bài cho 3 số: 2,6,3
+ Từ 3 số đã cho ta lập phép tính gì?
+ Ta phải lập 2 phép tính chia - GV yêu cầu HS làm VBT - HS làm vở: 2 HS lên bảng làm
6 : 2 = 3 và 6 : 3 = 2 - GV gọi HS nhận xét - HS nhận xét, chữa bài
- GV nhận xét, tuyên dương 3. Củng cố, dặn dò:
- Hôm nay em học bài gì?
- Nhận xét giờ học. Bổ sung:
............................................................................................................................. ......
............................................................................................................................. ......
KẾ HOẠCH BÀI DẠY Môn: HDH Tuần: 20 Thứ sáu ngày tháng năm Lớp:
BÀI 41: PHÉP CHIA (TIẾT 2)
I. Mục tiêu: Sau bài học, HS có khả năng: 1. Kiến thức, kĩ năng:
- Củng cố ý nghĩa phép chia, tính phép chia từ phép nhân tương ứng
- Thực hiện phép nhân, phép chia với số đo đại lượng
- Vận dụng vào giải bài toán thực tế liên quan tới phép chia. 2. Năng lực.
- HS phát triển năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp toán học. 3. Phẩm chất:
-
Có tính tính cẩn thận khi làm bài II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Máy tính, tivi chiếu nội dung bài. - HS: VBT
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY, HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1. Khởi động:
- GV tổ chức cho HS hát tập thể. - HS hát
- GV cho HS làm vào bảng con
- HS thực hiện theo yêu cầu.
Với mỗi phép nhân, viết hai phép chia: - 2 HS lên bảng làm: 2 x 5 = 10 5 x 3 = 15 10 : 2 = 5 15 : 5 = 3 - Gọi HS nhận xét. 10 : 5 = 2 15 : 3 = 5
- GV nhận xét, tuyên dương. -HS nhận xét.
2. HDHS làm bài tập Bài 1: Số? - Bài tập yêu cầu gì?
- HS: Điền số vào ô trống a) GV yêu cầu HS làm bài - HS làm bài 1 HS làm bảng phụ 5 2 5 2 5 x 4 6 3 10 7 20 12 15 20 35 - Gọi HS nhận xét. - HS nhận xét, chữa bài
- Khi tính con dựa vào bảng nhân mấy?
- Khi tính con dựa vào bảng nhân 2
- GV nhận xét, chốt đáp án đúng. - HS chữa bài
b) - GV tiến hành tương tự, gợi ý HS dựa
vào phép nhân ở phần a để điền phép chia. - HS làm bài - Yêu cầu HS làm bài 20 20 15 20 35 : 5 4 5 2 5 4 5 3 10 7 - Gọi HS nhận xét.
- HS nhận xét, giao lưu cách làm
- Nhận xét, tuyên dương HS. Bài 2: Số?
- Gọi HS đọc yêu cầu đề bài. - HS đọc - Bài tập yêu cầu gì? - HS trả lời - Yêu cầu HS làm bài VBT - HS làm bài:
Tổ 2 nối tiếp nhau lên bảng điền 2 cm x 6 = 12 cm 12 cm : 2 = 6cm 18 cm : 2 = 9 cm - Gọi HS chữa bài - HS nhận xét, chữa bài
- Khi thực hiện tính em cần chú ý điều gì?
- HS chia sẻ: Khi thực hiện ta thực hiện
như phép nhân bình thường sau đó viết
thêm tên đơn vị vào phía bên phải của kết
- Nhận xét, tuyên dương HS. quả. Bài 3: Số?
a) - Gọi HS đọc đề bài. - HS đọc + Bài toán cho biết gì?
+ Chia băng giấy 6m thành 3 phần bằng nhau + Bài toán hỏi gì?
+ Mỗi phần dài bao nhiêu xăng-ti-mét?
- GV yêu cầu HS tìm số thích hợp để điền - HS làm bài
vào ô trống, hoàn chỉnh bài toán 6 : 3 = 2 (cm) - GV gọi HS nhận xét - HS nhận xét. - GV đánh giá, nhận xét
b) - GV hướng dẫn tương tự - HS làm bài: 6 : 2 = 3 (cm)
- GV đánh giá, nhận xét. Chốt bài làm đúng. - HS đổi chéo vở kiểm tra nhau. Bài 4:
- Gọi HS đọc đề bài. - HS đọc
- GV hướng dẫn HS tìm hiểu đề bài: - HS trả lời: + Bài toán cho biết gì?
+ Rô-bốt chia 15l nước mắm vào các can, mỗi can 5l + Bài toán hỏi gì?
+ Hỏi được bao nhiêu can nước mắm như vậy?
+ Muốn biết chia 15l nước mắm được bao + Ta lấy 15 : 3
nhiêu can ta làm thế nào?
- Cho HS làm bài – 1 Hs làm bảng phụ. - HS làm bài
Số can nước mắm chia được là: 15 : 5 = 3 (can) Đáp số 3 can - Gọi HS nhận xét. - HS nhận xét
- Để tìm kết quả bài toán em dựa vào đâu? - Dựa vào bảng nhân 5
- Nhận xét, tuyên dương HS.
3. Củng cố, dặn dò:
- Từ 1 phép nhân ta có thể lập đượp mấy - Từ 1 phép nhân ta có thể lập đượp 2 phép chia tương ứng? phép chia tương ứng.
- Nhận xét giờ học.
Bổ sung: ............................................................................................................................. .