K HOẠCH BÀI DẠY
Môn: HDH
Tun: 21
Lp:
Th hai ngày tháng năm
BÀI 42: SỐ BỊ CHIA, SỐ CHIA, THƯƠNG (TIẾT 1)
I. MỤC TIÊU: Giúp học sinh
1. Kiến thức, kĩ năng:
- Nhận biết được số bị chia, số chia, thương trong phép chia.
- Tính được thương khi biết được số bị chia, số chia.
- Vận dụng vào bài toán thực tế liên quan đến phép chia.
2. Phát triển năng lực:
- Phát triển năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp toán hoc.
3. Phẩm chất:
- Rèn tính cẩn thận.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Máy tính, tivi chiếu nội dung bài
- HS: SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Khởi động:
- GV cho HS hát bài hát “Đi học về”
2. HD HS m bài tập:
Bài 1:
- Gọi HS đọc YC bài.
- Bài yêu cầu làm ?
- GV hướng dẫn mẫu:
+ 14 được gọi ?
+ 2 được gọi là gì?
+ 7 được gọi là gì?
- GV gọi HS nêu.
- Gv hướng dẫn Hs nối số với tên gọi
phù hợp.
- HS làm bài
- GV nhận xét, tuyên dương.
Bài 2:a,
- Gọi HS đọc YC bài.
- Bài toán cho biết
- HS hát
- HS đọc
- HS trả lời: Nối
- HS trả lời.
+ 14 được gọi số bị chia.
+ 2 được gọi là số chia.
+ 7 được gọi là thương
- HS nêu.
- Hs chữa bài
- HS đọc.
- HS trả lời.
- Bài toán hỏi ?
- Tổ chức hoc sinh thảo luận nhóm
- GV quan sát, hỗ trợ HS gặp khó khăn.
- Tổ chức HS chia sẻ trước lớp
- Đánh giá, nhận xét bài HS.
Bài 2:b,
- Gọi HS đọc YC bài.
- Tổ chức học sinh làm vào vở
- Tổ chức HS chia sẻ trước lớp
- GV nhận xét, khen ngợi HS.
Bài 3:
- Gọi HS đọc đề.
+ Bài toán cho biết gì?
+ Bài toán hỏi gì?
+ Muốn biết mấy cặp đấu cta làm
thế nào?
- GV cho HS làm phiếu bài tập đổi
phiếu cho nhau để kiểm tra.
- GV nhận xét, tuyên dương
3. Củng cố, dặn dò:
- Hôm nay em học bài gì?
- Lấy dụ về phép tính chia, nêu
thành phần của phép tính chia.
- Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị bài tiếp theo: Luyện tập
- HS thảo lun, phân tích đưa ra
cách chọn đúng nhất.
- HS đọc.
- HS thực hiện làm bài nhân, nêu
thành phần của từng phép nh chia
câu a.
- HS đổi chéo kiểm tra.
- HS chia sẻ.
Phép chia
15 : 3 = 5
Số bị chia
15
Số chia
3
Thương
5
- HS đọc.
+ Chia 8 bạn thành các cặp để đấu cờ.
+ Hỏi có mấy cặp đấu cờ như vậy?
+ HS trả lời.
- HS làm bài.
Bài giải
Số cặp đấu cờ có là:
8 : 2 = 4 (cặp)
Đáp số: 4 cặp
- HS lắng nghe
- Số bị chia, số chia, thương.
- Hs nêu ví d
- HS lắng nghe.
Bổ sung:
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………..
K HOẠCH BÀI DẠY
Môn: HDH
Tun: 21
Lp:
Th ba ngày tháng năm
BÀI 42: SỐ BỊ CHIA, SỐ CHIA, THƯƠNG (TIẾT 2)
I. MỤC TIÊU: Giúp học sinh
1. Kiến thức, kĩ năng:
- Củng c nhận biết của số bị chia, số chia, thương ca phép chia.
- Biết cách tìm thương khi biết số bị chia, số chia.
- Lập được phép tính chia khi biết số bị chia, số chia, thương tương ứng.
2. Phát triển năng lực:
- Phát triển năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp toán hoc.
- Phát triển kĩ năng hợp tác.
3. Phẩm chất:
- Rèn tính cẩn thận.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Máy tính, tivi chiếu nội dung bài
- HS: SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Khi động:
- GV cho HS hát 1 bài hát.
- GV cho HS làm bảng con:
+ Tính
18 : 3 = 14 : 2 = 20 : 4 = 20 : 2 =
- GV nhận xét bài làm của HS
2. HD HS làm bài tập:
Bài 1a
- Gọi HS đọc YC bài.
- Bài yêu cầu làm gì?
- GV HDHS làm bài:
+ 2 được gọi là gì?
+ 7 được gi là gì?
+ 14 đưc gọi gì?
- GV cho HS làm bài
Bài 1b
- GV hướng dẫn HS làm bài.
+ 14 đưc gọi gì?
+ 2 được gọi là gì?
+ 7 được gọi là gì?
- Tổ chức cho HS chia sẻ trước lớp.
- HS hát
- HS đọc.
- HS trả lời.
- HS thực hiện lần lượt các YC.
+ Thừa s
+ Thừa s
+ Tích
+ Số bị chia
+ Số chia
+ Thương
Thừa số
Thừa số
Tích
2
7
14
2
6
12
5
8
40
- Nhận xét, tuyên dương HS.
Bài 2:
- Gọi HS đọc YC bài.
- Bài yêu cầu làm gì?
- Tổ chức học sinh tìm thương khi biết số
bị chia, số chia.
- Tổ chức cho HS chia sẻ trước lớp.
- Nhận xét, tuyên dương.
Bài 3:
- Gọi HS đọc YC bài.
- Bài yêu cầu làm gì?
Câu a:
- Tổ chức học sinh lập 2 phép nh chia
từ 3 thẻ đã cho
- Tổ chức cho HS chia sẻ trước lớp.
- Nhận xét, tuyên dương.
Câu b:
- GV cho HS làm bài vào vở ô li.
- GV quan sát, h trợ HS gặp khó khăn.
- Nhận xét, đánh giá bài HS.
Bài 4:
- Gọi HS đọc YC bài.
- Bài yêu cầu làm gì?
- Tổ chức HS làm nhóm 4
- Tổ chức các nhóm chia sẻ trước lp.
- GV nhận xét, khen ngợi HS.
3. Củng cố, dặn dò:
Phép chia
Số bị chia
Số chia
Thương
14 : 2 = 7
14
2
7
12 : 6 = 2
12
6
2
40 : 5 = 8
40
5
8
- HS lắng nghe
- HS đọc.
- HS trả lời: Tìm thương trong phép
chia.
- HS làm bài vào bảng con
a) Số bị chia là 16, số chia là 2
16 : 2 = 8
Vậy thương là 8
b) Số bị chia là 18, số chia là 2
18 : 2 = 9
Vậy thương là 9
- HS đọc.
- HS trả lời.
- HS thực hiện theo cặp lần lượt các
YC
a) Từ 3 số 2, 4, 8, em lập được hai
phép chia là:
(A) 8 : 2 = 4
(B) 8 : 4 = 2
- HS thực hiện làm bài nhân, nêu
thành phần ca từng phép nh chia
câu a.
Phép chia
Số bị chia
Số chia
A
8
2
B
8
4
- HS đọc.
- HS trả lời.
- HS thảo luận trong nhóm và viết ra
các phép tính chia thích hợp vào phiếu
+ 15 : 3 = 5
+ 15 : 5 = 3
- Luyện tp
- Hôm nay chúng ta học bài gì?
- Nhận xét giờ hc.
- HS lắng nghe
Bổsung:………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
K HOẠCH BÀI DẠY
Môn: HDH
Tun: 21
Lp:
Th ngày tháng năm
BÀI 43 : BẢNG CHIA 2 (TIẾT 1)
I. MỤC TIÊU: Giúp học sinh
1. Kiến thức, kĩ năng:
- Biết hình thành bng chia 2 từ bảng nhân 2, viết đọc được bảng chia 2.
- Vận dụng được bảng chia 2 để tính nhẩm.
- Giải được một s bài tập, bài tn thực tế liên quan đến các phép chia bảng chia
2. Phát triển năng lực:
- Phát triển năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp toán hoc.
3. Phẩm chất:
- Có ý thức tự giác học tập
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Máy tính, tivi chiếu nội dung bài
- HS: SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Khởi động:
- GV cho HS hát bài hát “cái y xanh
xanh
2. HD làm bài tp
Bài 1a
- Gọi HS đọc YC bài.
- GV cho HS nhẩm và trả lời miệng
- GV nhận xét
Bài 1b
- GV hỏi: 10 : 2 = 5 vì sao?
- Vậy mấy chia 2 bằng 5
- GV quan sát, h trợ HS gặp khó khăn.
- Tổ chức HS chia sẻ trước lớp
- Nhận xét, tuyên dương.
Bài 2:
- Gọi HS đọc YC bài.
- Tổ chức HS ci trò chơi “Ai nhanh
hơn”
- GV chia lớp thành 2 đội, mi đội c
ra 4 bạn tham gia trò chơi, 4 bạn sẽ nối
tiếp nhau lần lượt viết kết quả các phép
- HS hát
- HS trả lời.
+ 10 : 2 = 5
+ 14 : 2 = 7
+ 18 : 2 = 9
+ 2 x 5 = 10
+ 10 : 2 = 5
- HS quan sát thực hiện
10 : 2 = 5 12 : 2 = 6 14 : 2 = 7
- HS đọc.
- HS lắng nghe và chơi
- HS tính nhẩm, viết kết quả vào các
tính cả hai đoàn tàu, mỗi bạn 2 phép
tính, bạn số 4 sẽ viết kết quả 2 phép
tính khoanh tròn phép tính kết
qu bé nhất đoàn tàu A khoanh
vào phép tính có kết qu lớn nhất
đoàn tàu B.
- Nhận xét, tuyên dương.
Bài 3:
- Gọi HS đọc YC bài.
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?
- Tổ chức hoc sinh thảo lun nhóm đôi.
- GV quan sát, h trợ HS gặp khó khăn.
- Tổ chức HS chia sẻ trước lớp.
- Đánh giá, nhận xét bài HS.
3. Củng cố, dặn dò:
- Hôm nay em học bài gì?
- Gọi 1 số HS đc lại bảng chia 2.
- Nhận xét giờ hc.
- Về học thuộc bảng chia 2, chuẩn bị
tiết học sau bài: Luyện tập
toa tàu.
a) Đoàn tàu A:
16 : 2 = 8 10 : 2 = 5
18 : 2 = 9 12 : 2 = 6
Đoàn tàu B:
14 : 2 = 7 6 : 2 = 3
20 : 2 = 10 8 : 2 = 4
- HS lắng nghe
- HS đọc yêu cầu
+ Mỗi chuồng chim bcâu có hai i
cửa. Bạn Việt đếm được tất cả 12
cái cửa.
+ Hỏi bao nhiêu chuồng chim bồ
câu như vậy?
- HS thảo luận.
- HS chia sẻ bài làm của mình.
Số chuồng chim bồ câu có là:
12 : 2 = 6 (chuồng)
Đáp số: 6 chuồng
- HS lắng nghe.
- Bảng chia 2
- HS đọc
- HS lắng nghe
Bổsung:………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
K HOẠCH BÀI DẠY
Môn: HDH
Tun: 21
Lp:
Th năm ngày tháng năm
BÀI 43: BẢNG CHIA 2 (TIẾT 2)
I. MỤC TIÊU: Giúp học sinh
1. Kiến thức, kĩ năng:
- Củng c bảng nhân 2, bảng chia 2.
- Củng c thực hin nh trường hợp có 2 hoặc 3 dấu phép nh.
- Vận dụng tính nhẩm và giải tn có lời văn.
2. Phát triển năng lực:
- Phát triển năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp toán hoc.
3. Phẩm chất:
- Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Máy tính, tivi chiếu nội dung bài
- HS: SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Khởi động:
- GV cho HS hát bài hát “Chim
chích bông”
2. Hướng dẫn HS làm bài tập:
Bài 1:
- Gọi HS đọc YC bài.
- Bài yêu cầu làm gì?
- YCHS dựa vào bng nhân 2, chia
2 để tìm tích câu a thương
câu b
- Tổ chức cho HS chia sẻ trước lớp.
- Nhận xét, tuyên dương HS.
Bài 2:
- Gọi HS đọc YC bài.
- Bài yêu cầu làm gì?
- Tổ chức học sinh nêu miệng kết
quả theo chiều mũi tên
- HS hát
- HS đọc.
- HS trả lời.
- HS làm vào phiếu bài tập
- HS chia sẻ trước lớp
Thừa số
2
2
2
2
2
Thừa số
4
8
6
5
9
Tích
8
16
12
10
18
Số bị chia
8
16
12
10
18
Số chia
2
2
2
2
2
Thương
4
8
6
5
9
- HS lắng nghe
- HS đọc.
- HS trả lời.
- HS thực hiện lần lượt các YC.
a)
- Nhận xét, tuyên dương.
Bài 3:
- Gọi HS đọc YC bài.
- Bài yêu cầu làm gì?
- T chức hoạt động nhóm 4 m
phép tính các con ong kết qu
ghi ở các cánh hoa.
- Tổ chức cho HS chia sẻ trước lớp.
- Nhận xét, tuyên dương.
Bài 4:
- Gọi HS đọc YC bài.
- Bài cho biết gì?
- Bài cho hỏi gì?
- HDHS làm
- Tổ chức HS làm vào vở
- Tổ chức các nhóm chia sẻ trước
lớp.
- GV nhận xét, khen ngợi HS.
3. Củng cố, dặn dò:
- Gọi 1 số HS đc lại bảng chia 2.
- GV nhắc nhở những HS chưa
thuộc bài về nhà học lại bảng chia
2
- Nhận xét gi hc, chun bị bài
tiếp theo.
b)
- HS lắng nghe
- HS đọc.
- HS trả lời.
- HS thảo luận nhóm 4 tìm các phép nh ghi
ở con ong có kết quả ghi ở các cánh hoa
- Các nhóm chia sẻ
- HS lắng nghe
- HS đọc.
- Chia 12 chiếc tất giống nhau thành các đôi
tất.
- Hỏi có tất cả bao nhiêu đôi tất?
- HS thực hiện làm bài cá nhân
- HS chia sẻ trước lớp
Số đôi tất có tất cả là:
12 : 2 = 6 (đôi)
Đáp số: 6 đôi
- HS đọc.
- HS lắng nghe và thực hiện.
Bổsung:………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
K HOẠCH BÀI DẠY
Môn: HDH
Tun: 21
Lp:
Th sáu ngày tháng năm
BÀI 44: BNG CHIA 5 (TIT 1)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức, kĩ năng:
- Biết hình thành bng chia 5 từ bảng nhân 5; viết, đọc được bảng nn 5.
- Vận dụng tính nhẩm ( dựa vào bảng chia 5).
- Giải một số bài tập, bài toán thực tế lien quan đến các phép chia ở bảng chia 5.
2. Phát triển năng lực:
- Phát triển năng lực tính toán.
3. Phẩm chất:
- Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HC:
- GV: Máy tính, tivi chiếu nội dung bài.
- HS: SGK.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DY HC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Khởi động
- GV cho HS chơi trò chơi “Bắn tên”
để ôn lại bảng nhân 5
- GV nhận xét, dẫn dắt vào bài mới.
2. HD HS làm bài tập
Bài 1a: Số?
- Gọi HS đọc YC bài.
- Bài yêu cầu làm gì?
-GV yêu cầu HS làm miệng
Bài 1b:
- GV hỏi: 20 : 5 = 4 vì sao?
- Vậy mấy chia 5 bằng 4?
- GV quan sát hỗ trợ HS gặp k
khăn.
- HS chia sẻ bài làm của mình với lớp.
- Nhận xét, tuyên dương
Bài 2a
- Gọi HS đọc YC bài.
- Bài yêu cầu làm gì?
- GV cho HS nêu miệng kết quả các
- HS chơi
- HS đọc.
- HS trả lời.
+ 10 : 5 = 2
+ 15 : 5 = 3
+ 35 : 5 = 7
- HS lắng nghe.
+ Vì 5 x 4 = 20
+ 20 : 5 = 4
- HS chia sẻ bài làm
- HS lắng nghe
- HS đọc
- HS trả lời
- HS làm bài
phép tính viết kết quả dước phép tính
đó các củ rốt con thỏ. Sau đó
HS tự nối các phép nh kết qu
giống nhau ở củ cà rốt và con thỏ.
- GV quan sát, hỗ tr HS gặp khó
khăn.
- Đánh giá, nhận xét bài HS.
Bài 2b
- HS đọc yêu cầu
- GV cho HS làm nhân vào vbài
tập.
- Tổ chức cho HS chia sẻ bài làm của
mình với lớp.
- GV nhận xét, tuyên dương
Bài 3:
- Gọi HS đọc YC bài.
+ Bài toán cho biết điều gì?
+ Bài toán hỏi gì?
-Yêu cầu HS làm bài vào vở ô li
- GV nhận xét, khen ngợi HS.
3. Củng cố, dặn dò:
- Hôm nay em học bài gì?
- Gọi 2-3 HS đọc lại bảng chia 5.
- GV nhắc nhở HS v nhà học lại
bảng chia 5
- Nhận xét giờ học, về n chun bị
bài tiếp theo “Luyện tập”
- HS đọc yêu cầu
- HS làm bài
+ Trong các phép tính ghi ở con thỏ, phép
tính 2 : 2 có kết quả bé nhất.
+ Trong các phép tính ghi ở củ cà rốt,
phép tính 50 : 5 có kết quả lớn nhất.
- HS lắng nghe
- HS đọc bài.
+ giáo chia đều 20 bn vào 5 nhóm để
tập múa.
+ Hỏi mi nhóm có bao nhiêu bạn?
- HS thực hiện làm bài cá nhân.
Bài giải
Số bạn mỗi nhóm có là:
20 : 5 = 4 ( bạn)
Đáp s: 4 bạn
- HS đổi chéo vở kiểm tra.
- HS trả lời: Bảng chia 5
- HS đọc
- HS lắng nghe
Bổsung:………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………

Preview text:

KẾ HOẠCH BÀI DẠY Môn: HDH Tuần: 21 Thứ hai ngày tháng năm Lớp:
BÀI 42: SỐ BỊ CHIA, SỐ CHIA, THƯƠNG (TIẾT 1)
I. MỤC TIÊU: Giúp học sinh
1. Kiến thức, kĩ năng:
- Nhận biết được số bị chia, số chia, thương trong phép chia.
- Tính được thương khi biết được số bị chia, số chia.
- Vận dụng vào bài toán thực tế liên quan đến phép chia.
2. Phát triển năng lực:
- Phát triển năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp toán hoc. 3. Phẩm chất:
- Rèn tính cẩn thận.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Máy tính, tivi chiếu nội dung bài - HS: SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS 1. Khởi động:
- GV cho HS hát bài hát “Đi học về” - HS hát
2. HD HS làm bài tập: Bài 1: - Gọi HS đọc YC bài. - HS đọc - Bài yêu cầu làm gì? - HS trả lời: Nối - GV hướng dẫn mẫu: - HS trả lời. + 14 được gọi là gì?
+ 14 được gọi là số bị chia. + 2 được gọi là gì?
+ 2 được gọi là số chia. + 7 được gọi là gì?
+ 7 được gọi là thương - GV gọi HS nêu.
- Gv hướng dẫn Hs nối số với tên gọi - HS nêu. phù hợp. - HS làm bài - Hs chữa bài
- GV nhận xét, tuyên dương. Bài 2:a, - Gọi HS đọc YC bài. - HS đọc. - Bài toán cho biết gì - HS trả lời. - Bài toán hỏi gì?
- Tổ chức hoc sinh thảo luận nhóm
- HS thảo luận, phân tích và đưa ra
- GV quan sát, hỗ trợ HS gặp khó khăn. cách chọn đúng nhất.
- Tổ chức HS chia sẻ trước lớp
- Đánh giá, nhận xét bài HS. Bài 2:b, - HS đọc. - Gọi HS đọc YC bài.
- HS thực hiện làm bài cá nhân, nêu
- Tổ chức học sinh làm vào vở
thành phần của từng phép tính chia ở câu a. - HS đổi chéo kiểm tra.
- Tổ chức HS chia sẻ trước lớp - HS chia sẻ. Phép chia 15 : 3 = 5
- GV nhận xét, khen ngợi HS. Số bị chia 15 Số chia 3 Thương 5 Bài 3: - HS đọc. - Gọi HS đọc đề. + Bài toán cho biết gì?
+ Chia 8 bạn thành các cặp để đấu cờ. + Bài toán hỏi gì?
+ Hỏi có mấy cặp đấu cờ như vậy?
+ Muốn biết có mấy cặp đấu cờ ta làm + HS trả lời. thế nào? - HS làm bài.
- GV cho HS làm phiếu bài tập và đổi
phiếu cho nhau để kiểm tra. Bài giải
Số cặp đấu cờ có là: 8 : 2 = 4 (cặp) Đáp số: 4 cặp
- GV nhận xét, tuyên dương
3. Củng cố, dặn dò: - HS lắng nghe - Hôm nay em học bài gì?
- Số bị chia, số chia, thương.
- Lấy ví dụ về phép tính chia, nêu
thành phần của phép tính c - Hs nêu ví dụ hia. - Nhận xét giờ học. - HS lắng nghe.
- Chuẩn bị bài tiếp theo: Luyện tập Bổ sung:
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………..
KẾ HOẠCH BÀI DẠY Môn: HDH Tuần: 21 Thứ ba ngày tháng năm Lớp:
BÀI 42: SỐ BỊ CHIA, SỐ CHIA, THƯƠNG (TIẾT 2)
I. MỤC TIÊU: Giúp học sinh
1. Kiến thức, kĩ năng:
- Củng cố nhận biết của số bị chia, số chia, thương của phép chia.
- Biết cách tìm thương khi biết số bị chia, số chia.
- Lập được phép tính chia khi biết số bị chia, số chia, thương tương ứng.
2. Phát triển năng lực:
- Phát triển năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp toán hoc.
- Phát triển kĩ năng hợp tác. 3. Phẩm chất:
- Rèn tính cẩn thận.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Máy tính, tivi chiếu nội dung bài - HS: SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS 1. Khởi động: - GV cho HS hát 1 bài hát. - HS hát - GV cho HS làm bảng con: - HS đọc. + Tính
18 : 3 = 14 : 2 = 20 : 4 = 20 : 2 = - HS trả lời.
- GV nhận xét bài làm của HS
2. HD HS làm bài tập: Bài 1a - Gọi HS đọc YC bài. - Bài yêu cầu làm gì? - GV HDHS làm bài:
- HS thực hiện lần lượt các YC. + 2 được gọi là gì? + Thừa số + 7 được gọi là gì? + Thừa số + 14 được gọi là gì? + Tích - GV cho HS làm bài Bài 1b
- GV hướng dẫn HS làm bài. + 14 được gọi là gì? + Số bị chia + 2 được gọi là gì? + Số chia + 7 được gọi là gì? + Thương
- Tổ chức cho HS chia sẻ trước lớp.
Phép nhân Thừa số Thừa số Tích 2 x 7 = 14 2 7 14 2 x 6 = 12 2 6 12 5 x 8 = 40 5 8 40
Phép chia Số bị chia Số chia Thương 14 : 2 = 7 14 2 7 12 : 6 = 2 12 6 2 40 : 5 = 8 40 5 8 - HS lắng nghe
- Nhận xét, tuyên dương HS. Bài 2: - HS đọc. - Gọi HS đọc YC bài.
- HS trả lời: Tìm thương trong phép - Bài yêu cầu làm gì? chia.
- HS làm bài vào bảng con
- Tổ chức học sinh tìm thương khi biết số bị chia, số chia.
a) Số bị chia là 16, số chia là 2 16 : 2 = 8
- Tổ chức cho HS chia sẻ trước lớp. Vậy thương là 8
b) Số bị chia là 18, số chia là 2 18 : 2 = 9 Vậy thương là 9
- Nhận xét, tuyên dương. Bài 3: - HS đọc. - Gọi HS đọc YC bài. - HS trả lời. - Bài yêu cầu làm gì? Câu a:
- HS thực hiện theo cặp lần lượt các
- Tổ chức học sinh lập 2 phép tính chia YC từ 3 thẻ đã cho
a) Từ 3 số 2, 4, 8, em lập được hai
- Tổ chức cho HS chia sẻ trước lớp. phép chia là: (A) 8 : 2 = 4 (B) 8 : 4 = 2
- Nhận xét, tuyên dương. Câu b:
- HS thực hiện làm bài cá nhân, nêu
- GV cho HS làm bài vào vở ô li.
thành phần của từng phép tính chia ở câu a.
- GV quan sát, hỗ trợ HS gặp khó khăn. Phép chia Số bị chia Số chia A 8 2 B 8 4
- Nhận xét, đánh giá bài HS. Bài 4: - HS đọc. - Gọi HS đọc YC bài. - HS trả lời. - Bài yêu cầu làm gì?
- HS thảo luận trong nhóm và viết ra - Tổ chức HS làm nhóm 4
các phép tính chia thích hợp vào phiếu + 15 : 3 = 5
- Tổ chức các nhóm chia sẻ trước lớp. + 15 : 5 = 3
- GV nhận xét, khen ngợi HS.
3. Củng cố, dặn dò: - Luyện tập
- Hôm nay chúng ta học bài gì? - HS lắng nghe - Nhận xét giờ học.
Bổsung:………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
KẾ HOẠCH BÀI DẠY Môn: HDH Tuần: 21 Thứ tư ngày tháng năm Lớp:
BÀI 43 : BẢNG CHIA 2 (TIẾT 1)
I. MỤC TIÊU: Giúp học sinh
1. Kiến thức, kĩ năng:
- Biết hình thành bảng chia 2 từ bảng nhân 2, viết đọc được bảng chia 2.
- Vận dụng được bảng chia 2 để tính nhẩm.
- Giải được một số bài tập, bài toán thực tế liên quan đến các phép chia ở bảng chia
2. Phát triển năng lực:
- Phát triển năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp toán hoc. 3. Phẩm chất:
- Có ý thức tự giác học tập
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Máy tính, tivi chiếu nội dung bài - HS: SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS 1. Khởi động:
- GV cho HS hát bài hát “cái cây xanh - HS hát xanh” 2. HD làm bài tập Bài 1a - Gọi HS đọc YC bài.
- HS trả lời.
- GV cho HS nhẩm và trả lời miệng + 10 : 2 = 5 + 14 : 2 = 7 + 18 : 2 = 9 - GV nhận xét Bài 1b
- GV hỏi: 10 : 2 = 5 vì sao? + 2 x 5 = 10 - Vậy mấy chia 2 bằng 5 + 10 : 2 = 5
- GV quan sát, hỗ trợ HS gặp khó khăn.
- Tổ chức HS chia sẻ trước lớp - HS quan sát thực hiện
10 : 2 = 5 12 : 2 = 6 14 : 2 = 7
- Nhận xét, tuyên dương. Bài 2: - Gọi HS đọc YC bài. - HS đọc.
- Tổ chức HS chơi trò chơi “Ai nhanh hơn”
- GV chia lớp thành 2 đội, mỗi đội cử - HS lắng nghe và chơi
ra 4 bạn tham gia trò chơi, 4 bạn sẽ nối
tiếp nhau lần lượt viết kết quả các phép - HS tính nhẩm, viết kết quả vào các
tính ở cả hai đoàn tàu, mỗi bạn 2 phép toa tàu.
tính, bạn số 4 sẽ viết kết quả 2 phép a) Đoàn tàu A:
tính và khoanh tròn phép tính có kết 16 : 2 = 8 10 : 2 = 5
quả bé nhất ở đoàn tàu A và khoanh 18 : 2 = 9 12 : 2 = 6
vào phép tính có kết quả lớn nhất ở Đoàn tàu B: đoàn tàu B. 14 : 2 = 7 6 : 2 = 3 20 : 2 = 10 8 : 2 = 4
- Nhận xét, tuyên dương. - HS lắng nghe Bài 3: - Gọi HS đọc YC bài. - HS đọc yêu cầu - Bài toán cho biết gì?
+ Mỗi chuồng chim bồ câu có hai cái
cửa. Bạn Việt đếm được có tất cả 12 cái cửa. - Bài toán hỏi gì?
+ Hỏi có bao nhiêu chuồng chim bồ câu như vậy?
- Tổ chức hoc sinh thảo luận nhóm đôi. - HS thảo luận.
- GV quan sát, hỗ trợ HS gặp khó khăn.
- Tổ chức HS chia sẻ trước lớp.
- HS chia sẻ bài làm của mình.
Số chuồng chim bồ câu có là: 12 : 2 = 6 (chuồng) Đáp số: 6 chuồng
- Đánh giá, nhận xét bài HS. - HS lắng nghe.
3. Củng cố, dặn dò: - Hôm nay em học bài gì? - Bảng chia 2
- Gọi 1 số HS đọc lại bảng chia 2. - HS đọc - Nhận xét giờ học. - HS lắng nghe
- Về học thuộc bảng chia 2, chuẩn bị
tiết học sau bài: Luyện tập
Bổsung:………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
KẾ HOẠCH BÀI DẠY Môn: HDH Tuần: 21 Thứ năm ngày tháng năm Lớp:
BÀI 43: BẢNG CHIA 2 (TIẾT 2)
I. MỤC TIÊU: Giúp học sinh
1. Kiến thức, kĩ năng:
- Củng cố bảng nhân 2, bảng chia 2.
- Củng cố thực hiện tính trường hợp có 2 hoặc 3 dấu phép tính.
- Vận dụng tính nhẩm và giải toán có lời văn.
2. Phát triển năng lực:
- Phát triển năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp toán hoc. 3. Phẩm chất:
- Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Máy tính, tivi chiếu nội dung bài - HS: SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS 1. Khởi động:
- GV cho HS hát bài hát “Chim - HS hát chích bông”
2. Hướng dẫn HS làm bài tập: Bài 1: - Gọi HS đọc YC bài. - HS đọc. - Bài yêu cầu làm gì? - HS trả lời.
- YCHS dựa vào bảng nhân 2, chia - HS làm vào phiếu bài tập
2 để tìm tích ở câu a và thương ở câu b
- Tổ chức cho HS chia sẻ trước lớp. - HS chia sẻ trước lớp Thừa số 2 2 2 2 2 Thừa số 4 8 6 5 9 Tích 8 16 12 10 18 Số bị chia 8 16 12 10 18 Số chia 2 2 2 2 2 Thương 4 8 6 5 9
- Nhận xét, tuyên dương HS. Bài 2: - HS lắng nghe - Gọi HS đọc YC bài. - HS đọc. - Bài yêu cầu làm gì? - HS trả lời.
- Tổ chức học sinh nêu miệng kết quả theo chiều mũi tên
- HS thực hiện lần lượt các YC. a) b)
- Nhận xét, tuyên dương. Bài 3: - HS lắng nghe - Gọi HS đọc YC bài. - HS đọc. - Bài yêu cầu làm gì? - HS trả lời.
- Tổ chức hoạt động nhóm 4 tìm
phép tính ở các con ong có kết quả - HS thảo luận nhóm 4 tìm các phép tính ghi ghi ở các cánh hoa.
ở con ong có kết quả ghi ở các cánh hoa - Các nhóm chia sẻ
- Tổ chức cho HS chia sẻ trước lớp.
- Nhận xét, tuyên dương. - HS lắng nghe Bài 4: - Gọi HS đọc YC bài. - HS đọc. - Bài cho biết gì?
- Chia 12 chiếc tất giống nhau thành các đôi tất. - Bài cho hỏi gì?
- Hỏi có tất cả bao nhiêu đôi tất? - HDHS làm
- Tổ chức HS làm vào vở
- HS thực hiện làm bài cá nhân
- Tổ chức các nhóm chia sẻ trước - HS chia sẻ trước lớp lớp.
Số đôi tất có tất cả là: 12 : 2 = 6 (đôi) Đáp số: 6 đôi
- GV nhận xét, khen ngợi HS.
3. Củng cố, dặn dò:
- Gọi 1 số HS đọc lại bảng chia 2.
- GV nhắc nhở những HS chưa - HS đọc.
thuộc bài về nhà học lại bảng chia - HS lắng nghe và thực hiện. 2
- Nhận xét giờ học, chuẩn bị bài tiếp theo.
Bổsung:………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
KẾ HOẠCH BÀI DẠY Môn: HDH Tuần: 21 Thứ sáu ngày tháng năm Lớp:
BÀI 44: BẢNG CHIA 5 (TIẾT 1) I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức, kĩ năng:
- Biết hình thành bảng chia 5 từ bảng nhân 5; viết, đọc được bảng nhân 5.
- Vận dụng tính nhẩm ( dựa vào bảng chia 5).
- Giải một số bài tập, bài toán thực tế lien quan đến các phép chia ở bảng chia 5.
2. Phát triển năng lực:
- Phát triển năng lực tính toán. 3. Phẩm chất:
- Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Máy tính, tivi chiếu nội dung bài. - HS: SGK.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS 1. Khởi động
- GV cho HS chơi trò chơi “Bắn tên” - HS chơi
để ôn lại bảng nhân 5
- GV nhận xét, dẫn dắt vào bài mới.
2. HD HS làm bài tập Bài 1a: Số? - Gọi HS đọc YC bài. - HS đọc. - Bài yêu cầu làm gì? - HS trả lời.
-GV yêu cầu HS làm miệng + 10 : 5 = 2 + 15 : 5 = 3 + 35 : 5 = 7 Bài 1b: - HS lắng nghe.
- GV hỏi: 20 : 5 = 4 vì sao? + Vì 5 x 4 = 20
- Vậy mấy chia 5 bằng 4? + 20 : 5 = 4
- GV quan sát hỗ trợ HS gặp khó khăn. - HS chia sẻ bài làm
- HS chia sẻ bài làm của mình với lớp. - HS lắng nghe - Nhận xét, tuyên dương Bài 2a - HS đọc - Gọi HS đọc YC bài. - HS trả lời - Bài yêu cầu làm gì? - HS làm bài
- GV cho HS nêu miệng kết quả các
phép tính viết kết quả dước phép tính
đó ở các củ cà rốt và con thỏ. Sau đó
HS tự nối các phép tính có kết quả
giống nhau ở củ cà rốt và con thỏ.
- GV quan sát, hỗ trợ HS gặp khó khăn.
- Đánh giá, nhận xét bài HS. Bài 2b - HS đọc yêu cầu
- GV cho HS làm cá nhân vào vở bài tập. - HS đọc yêu cầu
- Tổ chức cho HS chia sẻ bài làm của - HS làm bài mình với lớp.
+ Trong các phép tính ghi ở con thỏ, phép
tính 2 : 2 có kết quả bé nhất.
+ Trong các phép tính ghi ở củ cà rốt,
- GV nhận xét, tuyên dương
phép tính 50 : 5 có kết quả lớn nhất. Bài 3: - HS lắng nghe - Gọi HS đọc YC bài.
+ Bài toán cho biết điều gì? - HS đọc bài.
+ Cô giáo chia đều 20 bạn vào 5 nhóm để + Bài toán hỏi gì? tập múa.
-Yêu cầu HS làm bài vào vở ô li
+ Hỏi mỗi nhóm có bao nhiêu bạn?
- HS thực hiện làm bài cá nhân. Bài giải
Số bạn mỗi nhóm có là: 20 : 5 = 4 ( bạn) Đáp số: 4 bạn
- GV nhận xét, khen ngợi HS.
- HS đổi chéo vở kiểm tra.
3. Củng cố, dặn dò: - Hôm nay em học bài gì?
- Gọi 2-3 HS đọc lại bảng chia 5.
- HS trả lời: Bảng chia 5
- GV nhắc nhở HS về nhà học lại - HS đọc bảng chia 5 - HS lắng nghe
- Nhận xét giờ học, về nhà chuẩn bị
bài tiếp theo “Luyện tập”
Bổsung:………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………