Giáo án buổi chiều môn Toán 2 sách Kết nối tri thức với (Cả năm) | Tuần 25

Giáo án buổi 2 Toán 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống bao gồm các bài soạn trong cả năm học, giúp thầy cô tiết kiệm khá nhiều thời gian, công sức trong quá trình soạn giáo án tăng cường, giáo án buổi chiều môn Toán lớp 2.

Thông tin:
14 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giáo án buổi chiều môn Toán 2 sách Kết nối tri thức với (Cả năm) | Tuần 25

Giáo án buổi 2 Toán 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống bao gồm các bài soạn trong cả năm học, giúp thầy cô tiết kiệm khá nhiều thời gian, công sức trong quá trình soạn giáo án tăng cường, giáo án buổi chiều môn Toán lớp 2.

32 16 lượt tải Tải xuống
K HOẠCH BÀI DẠY
Môn: HDH
Tun: 25
Lp:
Th hai ngày tháng năm
BÀI 50: SO SÁNH CÁC SỐ TRÒN TRĂM, TRÒN CHỤC (TIT 2)
I. MỤC TIÊU: Sau bài học, HS có khả năng:
1. Kiến thức, kĩ năng:
- Cng c cách so sánh c số tròn trăm, tròn chục.
- Nắm lại được thtự các số tròn trăm, tròn chục; nêu được các số tròn trăm, tròn chục
ứng với c vạch trên tia số; tìm số nhất hoặc lớn nhất trong một nhóm có bốn chữ
số.
2. ng lực:
- Phát triển năng lực tính toán.
3. Phẩm chất:
- tính tính cẩn thận khi làm bài
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Máy tính, tivi chiếu nội dung bài.
- HS: VBT
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY, HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1. Khi động:
- GV cho HS chơi trò ci “Xì điện”
- GV nêu tên trò chơi, HD cách chơi, luật
chơi cho 2 đội. 2 tổ 1 đội, lớp chia làm 2
đội. GV làm trng tài.
- GV đánh giá, khen HS
2. HDHS làm bài tập
Bài 1: Đ, S ?
- GV gọi HS đọc yêu cầu
- GV hướng dẫn HS làm bài.
- GV yêu cầu HS làm bài vào vở BT
GV gọi t 1 nối tiếp lên bảng điền
- GV gọi HS nhận xét.
- GV chốt đáp án đúng
- GV hỏi: Để so nh đưc hai vế, ta làm
như thế nào?
- HS lắng nghe cách chơi
- HS tham gia trò chơi
- HS lắng nghe.
- HS đọc yêu cầu
- HS lắng nghe hướng dẫn
- HS làm bài o vở
HS tổ 1 nối tiếp nhau lên bảng làm
a) 400 > 800 S b) 870 = 780 S
c) 200 < 210 Đ d) 560 < 560 S
e) 510 > 490 Đ f) 990 > 1000 S
- HS nhận xét
- HS chữa bài
- HS trả lời: Stròn trăm nào số trăm
lớn hơn thì số đó lớn hơn: Số tròn trăm
nào có străm hơn thì sđó bé hơn.
Hai số tròn trăm cùng số trăm thì bằng
nhau.
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
- Nhận xét, tuyên dương HS.
Bài 2: Viết các số 340, 430, 230, 320 theo
thứ tự:
a, Từ bé đến lớn: .................................
b, Từ lớn đến bé: .................................
- GV gọi HS đọc yêu cầu
- GV hỏi: Bài yêu cầu gì?
- GV hưng dẫn HS ch sắp xếp từ đến
lớn
- GV yêu cầu HS làm bài
- Tổ chức cho HS trình bày kết quả trước
lớp.
- GV nhận xét, tuyên dương.
Bài 3: Viết c s thích hợp vào chỗ
chm.
Để các toa tàu ghi các số theo thứ tự từ
lớn đến bé, em cn đổi chỗ toa tàu ghi số
..... với toa tàu ghi số .....
- GV gọi HS đọc yêu cầu
- GV hỏi: Bài yêu cầu gì?
- GV hướng dẫn HS làm bài
- GV cho HS làm bài vào vở.
- GV gọi HS đọc bài làm của mình
- GV hỏi: Muốn đổi ch toa tàu từ lớn đến
ta phải làm gi?
- GV nhận xét, chốt đáp án đúng
Bài 4: Ba con có cân nặng là: 800 kg,
550 kg 680 kg. Quan sát nh ri viết
s thích hợp vào chỗ chm.
+ Bò xám cân nặng ........ kg
+ Bò sữa cân nặng ........ kg
+ Bò tót cân nặng ........ kg
- GV gọi HS đọc yêu cầu
- GV hỏi: Bài yêu cầu gì?
- GV hướng dẫn HS làm bài
+ Bò tót và Bò sữa tcon nào nặng hơn?
+ Bò sữa và Bò xám thì con nào nặng hơn?
- GV cho HS làm bài vào vở.
- GV gọi HS đọc bài làm của mình
- HS lắng nghe.
- HS đọc yêu cầu
- 1-2 HS trả lời.
- HS lắng nghe GV hướng dẫn HS cách
sắp xếp từ bé đến lớn.
- HS làm bài
- HS trình bày kết quả trước lớp.
a, Từ bé đến lớn: 230; 320; 340; 430
b, Từ lớn đến bé: 430; 340; 320; 230
- HS lắng nghe.
- HS đọc yêu cầu
- 1-2 HS trả lời.
- HS lắng nghe GV hướng dẫn bài.
- HS làm bài vào vở.
- HS đọc bài làm.
Để các toa tàu ghi các s theo th t
t ln đến bé, em cần đổi ch toa tàu ghi
s 640 với toa tàu ghi số 680
- Đổi chỗ thứ tự của các toa tàu.
- HS lắng nghe.
- HS đọc yêu cầu
- 1-2 HS trả lời.
- HS lắng nghe GV hướng dẫn bài.
+ Bò tót nặng hơn Bò sữa.
+ Bò xám nặng hơn Bò sữa.
- HS làm bài vào vở.
- HS đọc bài làm.
+ Bò xám cân nng 800 kg
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
- GV nhận xét, chốt đáp án đúng
3. Củng cố, dặn dò:
- Lấy dvso sánh s trong trăm, tròn
chục.
- YC HS học bài và chuẩn bị bài sau
+ Bò sữa cân nặng 680 kg
+ Bò tót cân nng 550 kg
- HS lắng nghe.
- HS thực hiện.
- HS lắng nghe.
K HOẠCH BÀI DY
Môn: HDH
Tun: 25
Lp:
Th ba ngày tháng năm
BÀI 51: S CÓ BA CHỮ S (TIT 1)
I. MỤC TIÊU: Sau bài học, HS có khả năng:
1. Kiến thức, kĩ năng:
- HS Đọc viết được các số có ba chữ số.
- Củng c v cấu tạo số của các số có ba chữ số.
2. ng lực:
- Qua hoạt động quan sát, nhận biết hình ảnh đơn vị, chục, trăm, nghìn, IIS phát triển
năng lực mô hình hoá toán học.
- Qua hoạt động giải các bài tập có tình huống, HS phát triển năng lực giải quyết vấn đề.
3. Phẩm chất:
- tính tính cẩn thận khi làm bài
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Máy tính, tivi chiếu nội dung bài.
- HS: VBT
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY, HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1. Khởi động:
- GV cho HS hát bài hát
- GV tổ chức chơi trò chơi “Nhanh tay lẹ
mắt”. GV nêu luật chơi, chia lớp thành 2
đội mỗi đội cử 2 bạn tìm xem các số trên
bảng số nào 3 chữ số rồi khoanh tròn
vào s đó.
- GV đánh giá, khen HS
2. HDHS làm bài tập
Bài 1: Nối cách đọc với ch viết số
tương ứng.
- GV gọi HS đọc yêu cầu
- GV hướng dẫn HS: Bài này yêu cầu các
em nối cách đọc với từng s tương ứng
trên bông hoa.
- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi, sau
đó mi 2 nhóm lên thi đua.
- HS hát.
- HS tham gia trò chơi
- HS lắng nghe.
- HS đọc
- HS lắng nghe hướng dẫn
- HS thảo luận và tham gia thi đua.
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
- GV gọi các nm nhận xét
- GV chốt đáp án đúng và tuyên dương đội
làm bài đúng.
Bài 2: Số?
- GV gọi HS đọc yêu cầu
- GV hưng dẫn: Bài tập này yêu cầu các
em m số thích hợp điền o ô còn trống
trên trục số.
+ Trước số 301 là số mấy?
+ Sau s 303 và trước số 305 là số nào?
+ Sau s 307 là s nào?
- Tương tự c em hãy tìm các số còn lại
câu b.
- GV yêu cầu HS làm bài vào vở, 1 HS lên
bảng điền vào bảng phụ.
- GV gọi HS nhận xét.
- GV thu vở 1 số em chấm, nhận xét.
Bài 3: Hoàn thành bảng sau (theo mẫu).
- GV gọi HS đọc yêu cầu
- GV hướng dẫn: Bài tập yêu cầu c em
viết số và viết chữ tương ứng vào chỗ
trống.
Mẫu: Ta có số gồm: 3 trăm, 4 chục và 5
đơn vị. Viết thành s là: 345. Viết thành
chữ là: Ba trăm bốn mươi lăm
- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi làm
bài vào phiếu học tập, 1 nhóm làm phiếu
lớn
- GV gọi HS lên bảng trình bày.
- GV chốt đáp án đúng gọi các nhóm nhận
xét
- Gv nhận xét, tuyên dương c nhóm làm
đúng và hướng dn lại các nhóm chưa
hoàn thành tốt.
Bài 4: Tô màu vào mỗi ô nhà theo chỉ
dẫn.
- Gọi HS đọc yêu cầu BT.
- Các nhóm nhận xét.
- Lắng nghe.
- HS đọc
- HS lắng nghe.
+ Số 300
+ Số 304
+ Số 308
- HS làm bài vào v BT, 1 HS làm
bảng phụ
a)
b)
- HS nhận xét.
- HS lắng nghe.
- HS đọc
- HS lắng nghe hướng dẫn.
- HS thảo luận nhóm đôi làm bài vào
phiếu học tập, 1 nhóm làm phiếu lớn
S gm
Viết s
3 trăm, 4 chục
5 đơn vị
345
4 trăm, 5 chục
3 đơn vị
453
7 trăm, 6 chục
4 đơn vị
764
6 trăm, 4 chục
5 đơn vị
645
- HS trình bày
- HS nhận xét.
- HS lắng nghe.
- HS đọc
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
- GV hưng dẫn: Bài tập này yêu cầu các
em mãu vào ngôi nhà theo chỉ dẫn
bảng trên. Để biết được mỗi ngôi nhà mang
màu gì c em cần phải biết từng màu
mang số nhà bao nhiêu.
+ Màu đỏ có số nhà bao nhiêu?
+ Màu xanh có số nhà bao nhiêu?
+ Màu vàng có số nhà bao nhiêu?
+ Màu da cam có số nhà bao nhiêu?
- Yêu cầu HS tô màu vào vở BT
- GV thu 1 số vở nhận xét tuyên dương
nhng em tô màu đúng và đẹp.
3. Củng cố, dặn dò:
- GV gọi HS tìm các số có 3 chữ số?
- Trong các số đó, s nào lớn nhất, số nào
bé nhất?
- YC HS học bài và chuẩn bị bài sau
- HS lắng nghe
+ Số nhà: 345
+ Số nhà: 453
+ Số nhà: 764
+ Số nhà: 647
- HS tô màu vào vở
- HS lắng nghe.
- HS tìm và trả lời
- Lắng nghe.
K HOẠCH BÀI DẠY
Môn: HDH
Tun: 25
Lp:
Th ngày tháng năm
BÀI 51: S CÓ BA CHỮ S (TIT 2)
I. MỤC TIÊU: Sau bài học, HS có khả năng:
1. Kiến thức, kĩ năng:
- HS Đọc viết được các số có ba chữ số.
- Củng c v cấu tạo số của các số có ba chữ số.
- HS tìm được các số đứng trước và đứng sau số có ba chữ s.
2. ng lực:
- Qua hoạt động quan sát, nhận biết hình ảnh đơn vị, chục, trăm, nghìn, IIS phát triển
năng lực mô hình hoá toán học.
3. Phẩm chất:
- tính tính cẩn thận khi làm bài
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Máy tính, tivi chiếu nội dung bài.
- HS: VBT
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY, HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1. Khi động:
- GV cho HS hát.
2. HDHS làm bài tập
Bài 1: Nối (theo mu).
- GV gọi HS đọc yêu cầu
+ Hãy nêu cấu tạo của số có ba chữ số?
- GV hướng dẫn HS: Để làm được bài tập
này các em cần phân ch cấu tạo của các
số đã cho bên cột trái sau đó nối o kết
quở cột phải.
Mẫu: Số 738 gồm: 7 trăm, 3 chục và 8 đơn
vị.
- GV yêu cầu HS làm bài vào vở BT, 1 HS
làm vào bảng phụ
- GV gọi HS lên bảng trình bày
- GV gọi HS nhận xét, chốt đáp án đúng.
- Gọi HS u lại cấu tạo của số 3 chữ
số.
- HS hát tập thể
- HS đọc
+ Cấu tạo của s có ba chữ số bao gồm:
hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị.
- HS lắng nghe
- HS làm bài, 1 HS làm bảng phụ.
- HS trình bày
Số 378 gồm: 3 trăm, 7 chục và 8 đơn vị
Số 783 gồm: 7 trăm, 8 chục và 3 đơn vị
Số 387 gồm: 3 trăm, 8 chục và 7 đơn vị
- HS nhận xét
- HS nêu
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
- GV nhận xét, tuyên dương
Bài 2: m bông hoa cho ong đậu bằng
cách nối (theo mẫu)
- GV gọi HS đọc yêu cầu
- GV tổ chức thành trò chơi: Tiếp sức.
Cách chơi: GV gắn bảng phụ, gọi 2 đội lên
bảng nối tiếp nhau nối. Đội nào làm bài
xong trước chính xác sẽ dành chiến
thắng
- GV gọi HS đọc bài làm của nhóm mình
- GV chốt đáp án đúng tuyên dương,
khen thưng đội thắng cuộc.
Bài 3: Tô màu vào những thanh gỗ ở
ng rào theo chỉ dẫn.
- Gọi HS đọc yêu cầu BT.
- GV hưng dẫn: Bài tập này yêu cầu các
em u vào thanh gỗ hàng rào theo
chỉ dẫn bảng trên. Để biết được mỗi
thanh gỗ mang màu c em cần phải biết
từng màu mang số là bao nhiêu.
+ Màu xanh có số bao nhiêu?
+ Màu đỏ có số bao nhu?
+ Màu vàng có số bao nhiêu?
- Yêu cầu HS tô màu vào vở BT
- GV thu 1 số vở nhận xét tuyên dương
nhng em tô màu đúng và đẹp.
Bài 4: Viết s thích hợp vào ch trống
- Gọi HS đọc yêu cầu BT.
- GV hưng dẫn: BT này yêu cầu các em
tìm số liền trước hoặc liền sau các số đã
cho.
+ Số liền trước kém số liền sau mấy đơn
vị?
+ Số liền sau hơn số liền trước mấy đơn
vị?
- GV yêu cầu HS làm bài vào vở, 1 HS làm
bảng phụ.
- Gọi HS trình bày.
- HS đọc yêu cầu
- 2 đội lên tham gia trò chơi
- HS đọc
- HS nhận xét
- HS đọc
- HS trả lời:
+ Màu xanh có số 492
+ Màu đỏ có số 249
+ Màu vàng có số 924
- HS tô màu vào vở
- HS lắng nghe.
- HS đọc
+ Kém 1 đơn vị
+ Hơn 1 đơn vị
- HS làm bài vào vở
- HS trình bày
a) Số liền trước của số 599 là s 598
b) Số lin sau của số 599 là số 600
c) Số 599 là số liền trước của số 600
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
- Gọi HS nhận xét.
- GV thu vở 1 số HS nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò:
- GV gọi HS nhắc lại cấu tạo của số có 3
chữ số.
- YC HS học bài và chuẩn bị bài sau
d) Số 599 là số liền sau ca số 598
- HS nhận xét
- Lắng nghe và chữa bài.
- HS nhắc lại
Lắng nghe.
K HOẠCH BÀI DẠY
Môn: HDH
Tun: 25
Lp:
Th năm ngày tháng năm
BÀI 51: S CÓ BA CHỮ S (TIT 3)
I. Mục tiêu: Sau bài học, HS có khả năng:
1. Kiến thức, kĩ năng:
- HS Đọc viết được các số có ba chữ số.
- Củng c v cấu tạo số ca các số có ba chữ số.
- HS tìm được các số đứng trước và đứng sau số có ba chữ s.
2. Năng lực.
- Qua hoạt động quan sát, nhận biết nh nh đơn vị, chục, trăm, nghìn, HS phát triển
năng lực mô hình hoá toán học.
3. Phẩm chất:
- tính tính cẩn thận khi làm bài
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Máy tính, tivi chiếu nội dung bài.
- HS: VBT
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY, HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1. Khi động:
- GV cho HS hát.
2. HDHS làm bài tập
Bài 1: Viết số thích hợp vào ch chấm
(theo mẫu).
- Gọi HS đọc yêu cầu bài.
- Bài yêu cầu làm gì?
- GV hướng dẫn HS: Để điễn được số thích
hợp các em hãy quan sát bức tranh VBT.
- Hỏi:
+ mấy con đường dẫn cnhím đi đến
khu rừng.
+ Trên mỗi con đường có những vật gì?
+ Để đi qua 3 con đường nhỏ, chú nhím
phải đi qua 1 đưng chung? Trên đường
chung có vật gì?
Mẫu:
+ Chú nhím đi qua 2 cái y 2 bông
hoa. Vậy khu rừng chú đến số bao
nhu?
- Tương tự các con đường khác, các em
hãy tìm khu rừng thích hợp theo chỉ dẫn đ
chú nhím đi đến đúng khu rừng của mình
- HS hát tập thể
- HS đọc
- HS trả lời: Viết số vào chôc chấm
- HS trả lời:
+ Có 3 con đường
+ Có cây hoa
+ Trên đường chung có 2 cái cây.
+ Số 672
- HS lắng nghe.
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
nhé!
- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi làm
bài vào phiếu học tập.
- Yêu cầu 1 nhóm lên bảng trình bày
- GV gọi các nm khác nhận xét
- Nhận xét, tuyên dương HS.
Bài 2: Viết số thích hợp vào ch chấm
(theo mẫu).
- Gọi HS đọc YC bài.
- GV hỏi:
+ Bài yêu cầu làm gì?
+ Hãy nêu cấu tạo của số có 3 chữ số?
- GV yêu cầu HS làm bài vào VBT, 1 HS
lên bng điền vào bảng phụ
- GV gọi HS nhận xét.
- GV nhận xét, chấm vở 1 số em
Bài 3: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích
hợp.
- GV gọi HS đọc yêu cầu.
- Hỏi:
+ Bài tập cho gì?
+ Bài tập yêu cầu gì?
- GV lưu ý cho HS: Để viết được các số có
3 chữ s các em có thể thay đổi vị trí của
các số với nhau.
a) - GV gọi HS trả li miệng câu a.
- Gọi HS khác nhận xét
- GV nhận xét.
b) - GV tổ chức cho HS chơi trò chơi “Ai
nhanh tay hơn?
- GV chia lớp thành 2 nhóm, mỗi nhóm cử
4 bn tham gia, mỗi em cầm trên tay 3 s
- HS thảo luận nhóm đôi làm bài vào
phiếu học tập.
- HS trình bày
a) 267
b) 726
- HS nhận xét, chữa bài
- HS đọc
- HS TL:
+ Viết số vào chỗ chấm
+ Cấu tạo của s 3 chữ số gồm:
hàng trăm, hàng chục và hàng đơn vị.
- HS làm bài
a) Số 392 gồm 3 trăm, 9 chc 2 đơn
vị.
b) S450 gồm 4 trăm, 5 chục và 0 đơn
vị.
c) Số 500 gồm 5 trăm, 0 chc 0 đơn
vị.
d) S607 gm 6 trăm, 0 chục và 7 đơn
vị.
e) Số 670 gồm 6 trăm, 7 chục 0 đơn
vị.
- HS nhận xét.
- HS đọc
+ Cho 3 thẻ số
+ Từ 3 th số hãy viết các s 3 chữ
số vào chỗ trống.
- HS lắng nghe
- HS đọc yêu cầu
- HS trả lời
a) 628, 682, 268, 286, 862, 826
- HS lắng nghe.
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
4,0,8. Khi có hiệu lệnh lần lượt từng bạn
lên bng dán và ghép các số thành số có 3
chữ số, nm nào dán đúng, đầy đủ và
nhanh nhất thì nhóm đó thắng. Chú ý, các
số không được trùng nhau.
- GV cho HS chơi
- GV gọi HS nhận xét
- GV nhận xét, tuyên dương
3. Củng cố, dặn dò:
- Hôm nay em học bài gì?
- Hãy nêu cấu tạo của số có 3 chữ số?
- Nhận xét giờ học.
- HS tham gia chơi
b) 408, 480, 804, 840
- HS trả lời
K HOẠCH BÀI DẠY
Môn: HDH
Tun: 25
Lp:
Th sáu ngày tháng năm
BÀI 52: VIẾT SỐ THÀNH TỔNG CÁC TRĂM, CHỤC, ĐƠN VỊ
(TIT 1)
I. MỤC TIÊU: Sau bài học, HS có khả năng:
1. Kiến thức, kĩ năng:
- HS đọc và viết thành thạo các số có ba chữ số.
- Củng c v cấu tạo của các số có ba chữ số.
2. ng lực:
- Phát triển năng lực tính toán.
3. Phẩm chất:
- tính tính cẩn thận khi làm bài
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Máy tính, tivi chiếu nội dung bài.
- HS: VBT
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY, HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1. Khi động:
- GV cho HS hát.
2. HDHS làm bài tập
Bài 1: Nối (theo mẫu)
- GV gọi HS đọc yêu cầu
- GV tổ chức thành trò chơi: Tiếp sức.
Cách chơi: GV gắn bảng phụ, gọi 2 đội
lên bảng nối tiếp nhau nối. Đội o làm
bài xong trước và chính xác sẽ dành chiến
thắng.
- GV gọi HS đọc bài làm của nhóm mình
- GV chốt đáp án đúng và tuyên dương,
khen thưng đội thắng cuộc.
Bài 2 : Viết số thành tổng các trăm,
chục, đơn vị (theo mẫu)
a, 392 = .........................................
b, 309 = .........................................
c, 230 = .........................................
- HS hát tập thể
- HS đọc yêu cầu bài.
- HS lắng nghe cách chơi
- HS bắt đầu chơi.
- HS đọc bài làm của nhóm mình
- HS nhận xét
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
- GV gọi HS đọc yêu cầu
- GV hỏi: Bài yêu cầu gì?
- GV hướng dẫn HS làm bài
+ Số 239 gồm mấy trăm, mấy chục, mấy
đơn vị?
- GV cho HS làm bài vào vở.
- GV gọi HS đọc bài làm của mình
- GV nhận xét, chốt đáp án đúng
Bài 3 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
- GV gọi HS đọc yêu cầu
- GV hỏi: Bài yêu cầu gì?
- GV hướng dẫn HS làm bài
- GV cho HS làm bài vào vở.
- GV gọi HS đọc bài làm của mình
- GV nhận xét, chốt đáp án đúng
3. Củng cố, dặn dò:
- Gọi HS lên bảng viết số có ba chữ số.
Đọc số, phân tích cấu tạo số .
- YC HS học bài và chuẩn bị bài sau
- HS đọc yêu cầu
- 1-2 HS trả lời.
- HS lắng nghe GV hướng dẫn bài.
+ 239 gồm 2 trăm, 3 chục 9 đơn vị.
239 = 200 + 30 + 9
- HS làm bài vào vở.
- HS đọc bài làm.
a) 392 = 300 + 90 + 2
b) 309 = 300 + 9
c) 230 = 200 + 30
- HS lắng nghe.
- HS đọc yêu cầu
- 1-2 HS trả lời.
- HS lắng nghe GV hướng dẫn bài.
- HS làm bài vào vở.
- HS đọc bài làm.
Thỏ và rùa cùng nhau thu hoạch cà rốt.
Hai bạn dùng những chiếc bao và giỏ để
đựng cà rốt. Mỗi bao đựng 100 củ cà rốt.
Mỗi giỏ đựng 10 củ cà rốt. Những củ cà
rốt n lại thỏ và rùa sẽ ăn luôn tại chỗ.
a, Hôm qua, để đựng số cà rốt thu hoạch
được, thỏ và rùa đã dùng 1 bao và 4 giỏ,
sau đó 2 bạn đã ăn 2 củ cà rt tại chỗ.
Như vy hôm qua thỏ và rùa đã thu
hoạch được 142 củ cà rốt.
b, Hôm nay, hai bn thu hoạch được 252
củ cà rốt. Vậy để đng cà rốt, thỏ và rùa
cần 2 bao và 5 giỏ. Hai bạn sẽ ăn 2 củ cà
rốt tại chỗ.
- HS nhận xét.
- HS thực hiện.
- HS lắng nghe.
| 1/14

Preview text:

KẾ HOẠCH BÀI DẠY Môn: HDH Tuần: 25 Thứ hai ngày tháng năm Lớp:
BÀI 50: SO SÁNH CÁC SỐ TRÒN TRĂM, TRÒN CHỤC (TIẾT 2)
I. MỤC TIÊU: Sau bài học, HS có khả năng:
1. Kiến thức, kĩ năng:
- Củng cố cách so sánh các số tròn trăm, tròn chục.
- Nắm lại được thứ tự các số tròn trăm, tròn chục; nêu được các số tròn trăm, tròn chục
ứng với các vạch trên tia số; tìm số bé nhất hoặc lớn nhất trong một nhóm có bốn chữ số. 2. Năng lực:
-
Phát triển năng lực tính toán. 3. Phẩm chất:
-
Có tính tính cẩn thận khi làm bài
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Máy tính, tivi chiếu nội dung bài. - HS: VBT
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY, HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1. Khởi động:
- GV cho HS chơi trò chơi “Xì điện”
- HS lắng nghe cách chơi
- GV nêu tên trò chơi, HD cách chơi, luật - HS tham gia trò chơi
chơi cho 2 đội. 2 tổ là 1 đội, lớp chia làm 2 đội. GV làm trọng tài. - GV đánh giá, khen HS - HS lắng nghe.
2. HDHS làm bài tập Bài 1: Đ, S ?
- GV gọi HS đọc yêu cầu - HS đọc yêu cầu
- GV hướng dẫn HS làm bài.
- HS lắng nghe hướng dẫn
- GV yêu cầu HS làm bài vào vở BT - HS làm bài vào vở
GV gọi tổ 1 nối tiếp lên bảng điền
HS tổ 1 nối tiếp nhau lên bảng làm
a) 400 > 800 S b) 870 = 780 S
c) 200 < 210 Đ d) 560 < 560 S
e) 510 > 490 Đ f) 990 > 1000 S - GV gọi HS nhận xét. - HS nhận xét - GV chốt đáp án đúng - HS chữa bài
- GV hỏi: Để so sánh được hai vế, ta làm - HS trả lời: Số tròn trăm nào có số trăm như thế nào?
lớn hơn thì số đó lớn hơn: Số tròn trăm
nào có số trăm bé hơn thì số đó bé hơn.
Hai số tròn trăm có cùng số trăm thì bằng nhau.
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
- Nhận xét, tuyên dương HS. - HS lắng nghe.
Bài 2: Viết các số 340, 430, 230, 320 theo thứ tự:
a, Từ bé đến lớn: . . . . . . . . . . . . . . . . .
b, Từ lớn đến bé: . . . . . . . . . . . . . . . . .
- GV gọi HS đọc yêu cầu - HS đọc yêu cầu
- GV hỏi: Bài yêu cầu gì? - 1-2 HS trả lời.
- GV hướng dẫn HS cách sắp xếp từ bé đến - HS lắng nghe GV hướng dẫn HS cách lớn
sắp xếp từ bé đến lớn.
- GV yêu cầu HS làm bài - HS làm bài
- Tổ chức cho HS trình bày kết quả trước - HS trình bày kết quả trước lớp. lớp.
a, Từ bé đến lớn: 230; 320; 340; 430
b, Từ lớn đến bé: 430; 340; 320; 230
- GV nhận xét, tuyên dương. - HS lắng nghe.
Bài 3: Viết các số thích hợp vào chỗ chấm.
Để các toa tàu ghi các số theo thứ tự từ
lớn đến bé, em cần đổi chỗ toa tàu ghi số
. . . với toa tàu ghi số . . .
- GV gọi HS đọc yêu cầu - HS đọc yêu cầu
- GV hỏi: Bài yêu cầu gì? - 1-2 HS trả lời.
- GV hướng dẫn HS làm bài
- HS lắng nghe GV hướng dẫn bài.
- GV cho HS làm bài vào vở. - HS làm bài vào vở.
- GV gọi HS đọc bài làm của mình - HS đọc bài làm.
Để các toa tàu ghi các số theo thứ tự
từ lớn đến bé, em cần đổi chỗ toa tàu ghi
số 640 với toa tàu ghi số 680
- GV hỏi: Muốn đổi chỗ toa tàu từ lớn đến - Đổi chỗ thứ tự của các toa tàu. bé ta phải làm gi?
- GV nhận xét, chốt đáp án đúng - HS lắng nghe.
Bài 4: Ba con bò có cân nặng là: 800 kg,
550 kg và 680 kg. Quan sát hình rồi viết
số thích hợp vào chỗ chấm.
+ Bò xám cân nặng . . . . kg
+ Bò sữa cân nặng . . . . kg
+ Bò tót cân nặng . . . . kg
- GV gọi HS đọc yêu cầu - HS đọc yêu cầu
- GV hỏi: Bài yêu cầu gì? - 1-2 HS trả lời.
- GV hướng dẫn HS làm bài
- HS lắng nghe GV hướng dẫn bài.
+ Bò tót và Bò sữa thì con nào nặng hơn?
+ Bò tót nặng hơn Bò sữa.
+ Bò sữa và Bò xám thì con nào nặng hơn? + Bò xám nặng hơn Bò sữa.
- GV cho HS làm bài vào vở. - HS làm bài vào vở.
- GV gọi HS đọc bài làm của mình - HS đọc bài làm.
+ Bò xám cân nặng 800 kg
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
+ Bò sữa cân nặng 680 kg
+ Bò tót cân nặng 550 kg
- GV nhận xét, chốt đáp án đúng - HS lắng nghe.
3. Củng cố, dặn dò:
- Lấy ví dụ về so sánh số trong trăm, tròn - HS thực hiện. chục.
- YC HS học bài và chuẩn bị bài sau - HS lắng nghe.
KẾ HOẠCH BÀI DẠY Môn: HDH Tuần: 25 Thứ ba ngày tháng năm Lớp:
BÀI 51: SỐ CÓ BA CHỮ SỐ (TIẾT 1)
I. MỤC TIÊU: Sau bài học, HS có khả năng:
1. Kiến thức, kĩ năng:
- HS Đọc và viết được các số có ba chữ số.
- Củng cố về cấu tạo số của các số có ba chữ số. 2. Năng lực:
-
Qua hoạt động quan sát, nhận biết hình ảnh đơn vị, chục, trăm, nghìn, IIS phát triển
năng lực mô hình hoá toán học.
- Qua hoạt động giải các bài tập có tình huống, HS phát triển năng lực giải quyết vấn đề. 3. Phẩm chất:
-
Có tính tính cẩn thận khi làm bài II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Máy tính, tivi chiếu nội dung bài. - HS: VBT
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY, HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1. Khởi động: - GV cho HS hát bài hát - HS hát.
- GV tổ chức chơi trò chơi “Nhanh tay lẹ - HS tham gia trò chơi
mắt”. GV nêu luật chơi, chia lớp thành 2
đội mỗi đội cử 2 bạn tìm xem các số trên
bảng số nào có 3 chữ số rồi khoanh tròn vào số đó. - GV đánh giá, khen HS - HS lắng nghe.
2. HDHS làm bài tập
Bài 1: Nối cách đọc với cách viết số tương ứng.
- GV gọi HS đọc yêu cầu - HS đọc
- GV hướng dẫn HS: Bài này yêu cầu các - HS lắng nghe hướng dẫn
em nối cách đọc với từng số tương ứng trên bông hoa.
- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi, sau - HS thảo luận và tham gia thi đua.
đó mời 2 nhóm lên thi đua.
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
- GV gọi các nhóm nhận xét - Các nhóm nhận xét.
- GV chốt đáp án đúng và tuyên dương đội - Lắng nghe. làm bài đúng. Bài 2: Số?
- GV gọi HS đọc yêu cầu - HS đọc
- GV hướng dẫn: Bài tập này yêu cầu các - HS lắng nghe.
em tìm số thích hợp điền vào ô còn trống trên trục số.
+ Trước số 301 là số mấy? + Số 300
+ Sau số 303 và trước số 305 là số nào? + Số 304 + Sau số 307 là số nào? + Số 308
- Tương tự các em hãy tìm các số còn lại ở - HS làm bài vào vở BT, 1 HS làm câu b. bảng phụ
- GV yêu cầu HS làm bài vào vở, 1 HS lên a)
bảng điền vào bảng phụ. b)
- GV gọi HS nhận xét. - HS nhận xét.
- GV thu vở 1 số em chấm, nhận xét. - HS lắng nghe.
Bài 3: Hoàn thành bảng sau (theo mẫu).
- GV gọi HS đọc yêu cầu - HS đọc
- GV hướng dẫn: Bài tập yêu cầu các em
- HS lắng nghe hướng dẫn.
viết số và viết chữ tương ứng vào chỗ trống.
Mẫu: Ta có số gồm: 3 trăm, 4 chục và 5
đơn vị. Viết thành số là: 345. Viết thành
chữ là: Ba trăm bốn mươi lăm
- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi làm
- HS thảo luận nhóm đôi làm bài vào
bài vào phiếu học tập, 1 nhóm làm phiếu
phiếu học tập, 1 nhóm làm phiếu lớn lớn Số gồm Viết số Đọc số 3 trăm, 4 chục và 345 Ba trăm bốn 5 đơn vị mươi lăm 4 trăm, 5 chục và 453 Bốn trăm năm 3 đơn vị mươi ba 7 trăm, 6 chục và 764 Bảy trăm sáu 4 đơn vị mươi bốn 6 trăm, 4 chục và 645 Sáu trăm bốn 5 đơn vị mươi lắm
- GV gọi HS lên bảng trình bày. - HS trình bày
- GV chốt đáp án đúng gọi các nhóm nhận - HS nhận xét. xét
- Gv nhận xét, tuyên dương các nhóm làm - HS lắng nghe.
đúng và hướng dẫn lại các nhóm chưa hoàn thành tốt.
Bài 4: Tô màu vào mỗi ô nhà theo chỉ dẫn.
- Gọi HS đọc yêu cầu BT. - HS đọc
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
- GV hướng dẫn: Bài tập này yêu cầu các - HS lắng nghe
em tô mãu vào ngôi nhà theo chỉ dẫn ở
bảng trên. Để biết được mỗi ngôi nhà mang
màu gì các em cần phải biết từng màu mang số nhà bao nhiêu.
+ Màu đỏ có số nhà bao nhiêu? + Số nhà: 345
+ Màu xanh có số nhà bao nhiêu? + Số nhà: 453
+ Màu vàng có số nhà bao nhiêu? + Số nhà: 764
+ Màu da cam có số nhà bao nhiêu? + Số nhà: 647
- Yêu cầu HS tô màu vào vở BT - HS tô màu vào vở
- GV thu 1 số vở nhận xét tuyên dương - HS lắng nghe.
những em tô màu đúng và đẹp.
3. Củng cố, dặn dò:
- GV gọi HS tìm các số có 3 chữ số? - HS tìm và trả lời
- Trong các số đó, số nào lớn nhất, số nào bé nhất?
- YC HS học bài và chuẩn bị bài sau - Lắng nghe.
KẾ HOẠCH BÀI DẠY Môn: HDH Tuần: 25 Thứ tư ngày tháng năm Lớp:
BÀI 51: SỐ CÓ BA CHỮ SỐ (TIẾT 2)
I. MỤC TIÊU: Sau bài học, HS có khả năng:
1. Kiến thức, kĩ năng:
- HS Đọc và viết được các số có ba chữ số.
- Củng cố về cấu tạo số của các số có ba chữ số.
- HS tìm được các số đứng trước và đứng sau số có ba chữ số. 2. Năng lực:
-
Qua hoạt động quan sát, nhận biết hình ảnh đơn vị, chục, trăm, nghìn, IIS phát triển
năng lực mô hình hoá toán học. 3. Phẩm chất:
-
Có tính tính cẩn thận khi làm bài II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Máy tính, tivi chiếu nội dung bài. - HS: VBT
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY, HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1. Khởi động: - GV cho HS hát. - HS hát tập thể
2. HDHS làm bài tập
Bài 1: Nối (theo mẫu).
- GV gọi HS đọc yêu cầu - HS đọc
+ Hãy nêu cấu tạo của số có ba chữ số?
+ Cấu tạo của số có ba chữ số bao gồm:
hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị.
- GV hướng dẫn HS: Để làm được bài tập - HS lắng nghe
này các em cần phân tích cấu tạo của các
số đã cho bên cột trái sau đó nối vào kết quả ở cột phải.
Mẫu: Số 738 gồm: 7 trăm, 3 chục và 8 đơn vị.
- GV yêu cầu HS làm bài vào vở BT, 1 HS - HS làm bài, 1 HS làm bảng phụ. làm vào bảng phụ
- GV gọi HS lên bảng trình bày - HS trình bày
Số 378 gồm: 3 trăm, 7 chục và 8 đơn vị
Số 783 gồm: 7 trăm, 8 chục và 3 đơn vị
Số 387 gồm: 3 trăm, 8 chục và 7 đơn vị
- GV gọi HS nhận xét, chốt đáp án đúng. - HS nhận xét
- Gọi HS nêu lại cấu tạo của số có 3 chữ - HS nêu số.
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
- GV nhận xét, tuyên dương
Bài 2: Tìm bông hoa cho ong đậu bằng
cách nối (theo mẫu)
- GV gọi HS đọc yêu cầu - HS đọc yêu cầu
- GV tổ chức thành trò chơi: Tiếp sức.
- 2 đội lên tham gia trò chơi
Cách chơi: GV gắn bảng phụ, gọi 2 đội lên
bảng nối tiếp nhau nối. Đội nào làm bài
xong trước và chính xác sẽ dành chiến thắng
- GV gọi HS đọc bài làm của nhóm mình - HS đọc - HS nhận xét
- GV chốt đáp án đúng và tuyên dương,
khen thưởng đội thắng cuộc.
Bài 3: Tô màu vào những thanh gỗ ở
hàng rào theo chỉ dẫn.
- Gọi HS đọc yêu cầu BT. - HS đọc
- GV hướng dẫn: Bài tập này yêu cầu các
em tô màu vào thanh gỗ ở hàng rào theo
chỉ dẫn ở bảng trên. Để biết được mỗi
thanh gỗ mang màu gì các em cần phải biết
từng màu mang số là bao nhiêu. - HS trả lời:
+ Màu xanh có số bao nhiêu? + Màu xanh có số 492
+ Màu đỏ có số bao nhiêu? + Màu đỏ có số 249
+ Màu vàng có số bao nhiêu? + Màu vàng có số 924
- Yêu cầu HS tô màu vào vở BT - HS tô màu vào vở
- GV thu 1 số vở nhận xét tuyên dương - HS lắng nghe.
những em tô màu đúng và đẹp.
Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ trống
- Gọi HS đọc yêu cầu BT. - HS đọc
- GV hướng dẫn: BT này yêu cầu các em
tìm số liền trước hoặc liền sau các số đã cho.
+ Số liền trước kém số liền sau mấy đơn + Kém 1 đơn vị vị?
+ Số liền sau hơn số liền trước mấy đơn + Hơn 1 đơn vị vị?
- GV yêu cầu HS làm bài vào vở, 1 HS làm - HS làm bài vào vở bảng phụ. - Gọi HS trình bày. - HS trình bày
a) Số liền trước của số 599 là số 598
b) Số liền sau của số 599 là số 600
c) Số 599 là số liền trước của số 600
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
d) Số 599 là số liền sau của số 598 - Gọi HS nhận xét. - HS nhận xét
- GV thu vở 1 số HS nhận xét.
- Lắng nghe và chữa bài.
3. Củng cố, dặn dò:
- GV gọi HS nhắc lại cấu tạo của số có 3 - HS nhắc lại chữ số.
- YC HS học bài và chuẩn bị bài sau Lắng nghe.
KẾ HOẠCH BÀI DẠY Môn: HDH Tuần: 25 Thứ năm ngày tháng năm Lớp:
BÀI 51: SỐ CÓ BA CHỮ SỐ (TIẾT 3)
I. Mục tiêu: Sau bài học, HS có khả năng: 1. Kiến thức, kĩ năng:
- HS Đọc và viết được các số có ba chữ số.
- Củng cố về cấu tạo số của các số có ba chữ số.
- HS tìm được các số đứng trước và đứng sau số có ba chữ số. 2. Năng lực.
- Qua hoạt động quan sát, nhận biết hình ảnh đơn vị, chục, trăm, nghìn, HS phát triển
năng lực mô hình hoá toán học. 3. Phẩm chất:
- Có tính tính cẩn thận khi làm bài II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Máy tính, tivi chiếu nội dung bài. - HS: VBT
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY, HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1. Khởi động: - GV cho HS hát. - HS hát tập thể
2. HDHS làm bài tập
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu).
- Gọi HS đọc yêu cầu bài. - HS đọc - Bài yêu cầu làm gì?
- HS trả lời: Viết số vào chôc chấm
- GV hướng dẫn HS: Để điễn được số thích
hợp các em hãy quan sát bức tranh VBT. - Hỏi: - HS trả lời:
+ Có mấy con đường dẫn chú nhím đi đến + Có 3 con đường khu rừng.
+ Trên mỗi con đường có những vật gì? + Có cây và hoa
+ Để đi qua 3 con đường nhỏ, chú nhím + Trên đường chung có 2 cái cây.
phải đi qua 1 đường chung? Trên đường chung có vật gì? Mẫu:
+ Chú nhím đi qua 2 cái cây và 2 bông + Số 672
hoa. Vậy khu rừng chú đến có số bao nhiêu?
- Tương tự các con đường khác, các em - HS lắng nghe.
hãy tìm khu rừng thích hợp theo chỉ dẫn để
chú nhím đi đến đúng khu rừng của mình
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ nhé!
- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi làm - HS thảo luận nhóm đôi làm bài vào
bài vào phiếu học tập. phiếu học tập.
- Yêu cầu 1 nhóm lên bảng trình bày - HS trình bày a) 267 b) 726
- GV gọi các nhóm khác nhận xét - HS nhận xét, chữa bài
- Nhận xét, tuyên dương HS.
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu). - Gọi HS đọc YC bài. - HS đọc - GV hỏi: - HS TL: + Bài yêu cầu làm gì?
+ Viết số vào chỗ chấm
+ Hãy nêu cấu tạo của số có 3 chữ số?
+ Cấu tạo của số có 3 chữ số gồm:
hàng trăm, hàng chục và hàng đơn vị.
- GV yêu cầu HS làm bài vào VBT, 1 HS - HS làm bài
lên bảng điền vào bảng phụ
a) Số 392 gồm 3 trăm, 9 chục và 2 đơn vị.
b) Số 450 gồm 4 trăm, 5 chục và 0 đơn vị.
c) Số 500 gồm 5 trăm, 0 chục và 0 đơn vị.
d) Số 607 gồm 6 trăm, 0 chục và 7 đơn vị.
e) Số 670 gồm 6 trăm, 7 chục và 0 đơn vị. - GV gọi HS nhận xét. - HS nhận xét.
- GV nhận xét, chấm vở 1 số em
Bài 3: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.
- GV gọi HS đọc yêu cầu. - HS đọc - Hỏi: + Bài tập cho gì? + Cho 3 thẻ số + Bài tập yêu cầu gì?
+ Từ 3 thẻ số hãy viết các số có 3 chữ số vào chỗ trống.
- GV lưu ý cho HS: Để viết được các số có - HS lắng nghe
3 chữ số các em có thể thay đổi vị trí của các số với nhau. - HS đọc yêu cầu
a) - GV gọi HS trả lời miệng câu a. - HS trả lời - Gọi HS khác nhận xét
a) 628, 682, 268, 286, 862, 826 - GV nhận xét.
b) - GV tổ chức cho HS chơi trò chơi “Ai nhanh tay hơn?”
- GV chia lớp thành 2 nhóm, mỗi nhóm cử - HS lắng nghe.
4 bạn tham gia, mỗi em cầm trên tay 3 số
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
4,0,8. Khi có hiệu lệnh lần lượt từng bạn
lên bảng dán và ghép các số thành số có 3
chữ số, nhóm nào dán đúng, đầy đủ và
nhanh nhất thì nhóm đó thắng. Chú ý, các
số không được trùng nhau. - GV cho HS chơi - HS tham gia chơi b) 408, 480, 804, 840 - GV gọi HS nhận xét
- GV nhận xét, tuyên dương
3. Củng cố, dặn dò: - Hôm nay em học bài gì? - HS trả lời
- Hãy nêu cấu tạo của số có 3 chữ số? - Nhận xét giờ học.
KẾ HOẠCH BÀI DẠY Môn: HDH Tuần: 25 Thứ sáu ngày tháng năm Lớp:
BÀI 52: VIẾT SỐ THÀNH TỔNG CÁC TRĂM, CHỤC, ĐƠN VỊ (TIẾT 1)
I. MỤC TIÊU: Sau bài học, HS có khả năng:
1. Kiến thức, kĩ năng:
- HS đọc và viết thành thạo các số có ba chữ số.
- Củng cố về cấu tạo của các số có ba chữ số. 2. Năng lực:
-
Phát triển năng lực tính toán. 3. Phẩm chất:
-
Có tính tính cẩn thận khi làm bài
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Máy tính, tivi chiếu nội dung bài. - HS: VBT
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY, HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1. Khởi động: - GV cho HS hát. - HS hát tập thể
2. HDHS làm bài tập
Bài 1: Nối (theo mẫu)
- GV gọi HS đọc yêu cầu - HS đọc yêu cầu bài.
- GV tổ chức thành trò chơi: Tiếp sức. - HS lắng nghe cách chơi
Cách chơi: GV gắn bảng phụ, gọi 2 đội - HS bắt đầu chơi.
lên bảng nối tiếp nhau nối. Đội nào làm
bài xong trước và chính xác sẽ dành chiến thắng.
- GV gọi HS đọc bài làm của nhóm mình
- HS đọc bài làm của nhóm mình
- GV chốt đáp án đúng và tuyên dương, - HS nhận xét
khen thưởng đội thắng cuộc.
Bài 2 : Viết số thành tổng các trăm,
chục, đơn vị (theo mẫu)
a, 392 = .........................................
b, 309 = .........................................
c, 230 = .........................................
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
- GV gọi HS đọc yêu cầu - HS đọc yêu cầu
- GV hỏi: Bài yêu cầu gì? - 1-2 HS trả lời.
- GV hướng dẫn HS làm bài
- HS lắng nghe GV hướng dẫn bài.
+ Số 239 gồm mấy trăm, mấy chục, mấy + 239 gồm 2 trăm, 3 chục 9 đơn vị. đơn vị? 239 = 200 + 30 + 9
- GV cho HS làm bài vào vở. - HS làm bài vào vở.
- GV gọi HS đọc bài làm của mình - HS đọc bài làm. a) 392 = 300 + 90 + 2 b) 309 = 300 + 9 c) 230 = 200 + 30
- GV nhận xét, chốt đáp án đúng - HS lắng nghe.
Bài 3 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
- GV gọi HS đọc yêu cầu - HS đọc yêu cầu
- GV hỏi: Bài yêu cầu gì? - 1-2 HS trả lời.
- GV hướng dẫn HS làm bài
- HS lắng nghe GV hướng dẫn bài.
- GV cho HS làm bài vào vở. - HS làm bài vào vở.
- GV gọi HS đọc bài làm của mình - HS đọc bài làm.
Thỏ và rùa cùng nhau thu hoạch cà rốt.
Hai bạn dùng những chiếc bao và giỏ để
đựng cà rốt. Mỗi bao đựng 100 củ cà rốt.
Mỗi giỏ đựng 10 củ cà rốt. Những củ cà
rốt còn lại thỏ và rùa sẽ ăn luôn tại chỗ.
a, Hôm qua, để đựng số cà rốt thu hoạch
được, thỏ và rùa đã dùng 1 bao và 4 giỏ,
sau đó 2 bạn đã ăn 2 củ cà rốt tại chỗ.
Như vậy hôm qua thỏ và rùa đã thu
hoạch được 142 củ cà rốt.
b, Hôm nay, hai bạn thu hoạch được 252
củ cà rốt. Vậy để đựng cà rốt, thỏ và rùa
cần 2 bao và 5 giỏ. Hai bạn sẽ ăn 2 củ cà rốt tại chỗ.
- GV nhận xét, chốt đáp án đúng - HS nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò:
- Gọi HS lên bảng viết số có ba chữ số. - HS thực hiện.
Đọc số, phân tích cấu tạo số .
- YC HS học bài và chuẩn bị bài sau - HS lắng nghe.